- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 399/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 24 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Nội vụ chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 27/TTr-SNV ngày 13 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng);
Cụ thể: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, gồm 04 (bốn) thủ tục hành chính (Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
Số TT | Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ Quy trình điện tử (01) | (02) | (03) | (04) | (05) | (06) | (07) | (08) | (09) | (10) |
I. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (04 TTHC) | |||||||||||||||||
01 | 1.000775.000.00.00.H04 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp xã | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 04/11/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu | X |
| ||||||||
02 | 2.000346.000.00.00.H04 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp xã | (Như trên) | X |
| ||||||||
03 | 2.000337.000.00.00.H04 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp xã | (Như trên) | X |
| ||||||||
04 | 2.000305.000.00.00.H04 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp xã | (Như trên) | X |
|
Tổng số: 04 thủ tục hành chính./.
TỔNG SỐ: 04 TTHC, trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình: | 04; |
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND xã: | 04; |
- Thu Phí: | 00; |
- Thu Lệ phí: | 00; |
- Thu Phí Lệ phí: | 00; |
- Đã xây dựng QTNB: | 04; |
Thẩm quyền của Chủ tịch UBND xã: | 04; |
- Đã xây dựng QTĐT: | 00./. |