Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4635/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua- khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 662/TTr-SNV ngày 17 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 20 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ đã được phê duyệt phương án đơn giản hóa (rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính) theo Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ/UBND cấp huyện/UBND cấp xã và Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng và quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này trước ngày 05 tháng 12 năm 2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4635/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | ||||||||||
1. | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.000924.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết, tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI, mức độ DVC trực tuyến | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
2. | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000449.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết, tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI, mức độ DVC trực tuyến | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
3. | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề (2.000437.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết, tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI, mức độ DVC trực tuyến | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
4. | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề (1.000898.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết, tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI, mức độ DVC trực tuyến | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
5. | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình (2.000418.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết, tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI, mức độ DVC trực tuyến | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
6. | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.000934.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết, tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI, mức độ DVC trực tuyến | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
7. | Tặng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại (1.000618.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết, tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI, mức độ DVC trực tuyến | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
8. | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc (2.000287.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | - | X | Không | Thời hạn giải quyết, tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI, mức độ DVC trực tuyến | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
9. | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất (2.000422.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết, tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI, mức độ DVC trực tuyến | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
Tổng cộng: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | ||||||||||
1. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị (2.000414.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | - |
2. | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến (2.000402.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | - |
3. | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở (1.000843.000.00.00.U08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | - |
4. | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (2.000385.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | - |
5. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề (2.000374.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp huyện |
6. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đối ngoại (2.000364.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp huyện |
7. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (1.000804.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp huyện |
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | ||||||||||
1. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị (1.000775.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | - |
2. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề (2.000346.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | - |
3. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình (1.000748.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | - |
4. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (2.000337.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | - | x | Không | Thời hạn giải quyết | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | - |
Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 5819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ (đưa ra khỏi Danh mục thủ tục hành chính) trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 5020/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng và Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 5819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 9Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 4540/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua- khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ (đưa ra khỏi Danh mục thủ tục hành chính) trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 4635/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 4635/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra