- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 62/2012/NQ-HĐND về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2013/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 20 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 CỦA MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG TẠI CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2012/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2012 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VIII, kỳ họp thứ 6 về giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 142/HĐND-TTHĐ ngày 16/8/2013;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 167/TTr-STNMT ngày 15/7/2013 và Tờ trình số 174/TTr-STNMT ngày 30/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2013 của một số địa phương tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thành phố Tam Kỳ (phụ lục số 01):
Tại bảng giá đất ở đô thị ghi:
TT | Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố | Loại đường | Vị trí | Đơn giá |
… | … |
|
|
|
12 | Đường 29m phía đông cây xăng Hoà Hương từ đường Phan Chu Trinh đến đường quy hoạch rộng 19m | 13 | 1 | 2.200.000 |
… | … |
|
|
|
15 | Đường Trần Phú |
|
|
|
| … |
|
|
|
| - Từ đường Nguyễn Hoàng đến đường dẫn vào Công ty Da giày Quảng Nam. | 21 | 1 | 800.000 |
… | … |
|
|
|
27 | KDC VHTM Bạch Đằng |
|
|
|
| … |
|
|
|
| - Đường quy hoạch rộng 25m | 11 | 1 | 2.600.000 |
| - Đường quy hoạch rộng 12m ( Song song với đường Phan Thanh ) | 13 | 1 | 2.200.000 |
… | … |
|
|
|
66 | KDC tổ 7 - Khối phố Hương Trung (KDC Tổ 1 Hòa Hương) |
|
|
|
| - Đường quy hoạch rộng 19,5m | 17 | 1 | 1.575.000 |
| - Đường quy hoạch rộng 13m | 19 | 1 | 1.200.000 |
67 | Khu dân cư Nam nhà máy nước |
|
|
|
| … |
|
|
|
| - Đường vào nhà máy nước | 21 | 1 | 800.000 |
… | … |
|
|
|
77 | Đường Kênh N24 |
|
|
|
| - Đường quy Hoạch rộng 7,5m phía Bắc chợ Hoà Hương (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường QH 19m) | 20 | 1 | 1.000.000 |
2 | 400.000 | |||
3 | 300.000 | |||
4 | 240.000 | |||
… | … |
|
|
|
80 | Đường phía Bắc cây xăng hoà Hương: đoạn từ Phan Chu Trinh đến đường QH 29m bên cây xăng Hoà Hương | 20 | 1 | 1.000.000 |
81 | KDC Phố chợ Hòa Hương |
|
|
|
| - Đường quy hoạch rộng 19,5m |
| 1 | 1.575.000 |
2 | 700.000 | |||
96 | KDC hai bên đường Kỳ Phú - Phú Ninh (Đoạn Nguyễn Hoàng - Trường Xuân) | 14 | 1 | 2.000.000 |
97 | KDC khối phố 1 - Trường Xuân | 18 | 1 | 1.425.000 |
… | … |
|
|
|
107 | Đường Bạch Đằng(cũ): Đoạn từ UBND phường Phước Hoà đến đường Duy Tân | 22 | 1 | 600.000 |
108 | Khu dân cư mới - Sở Nông nghiệp và PTNN Quảng Nam | 19 | 1 | 1.200.000 |
| CÁC KHU VỰC CÒN LẠI CỦA CÁC PHƯỜNG |
|
|
|
110 | Phường Hòa Hương |
|
|
|
| … |
|
|
|
| - Kiệt vào chợ bà Hòa cũ (Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến giáp đường quy hoạch rộng 19m) |
|
| 300.000 |
… | … |
|
|
|
114 | Phường Hòa Thuận |
|
|
|
| - Đường Trưng Nữ Vương (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng vào KCN Thuận Yên) |
|
| 480.000 |
| - Đường từ đường dẫn vào Công ty da giày Quảng Nam đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đoạn qua thôn Đông Yên- phường Hòa Thuận) |
|
| 480.000 |
| … |
|
|
|
Nay sửa đổi, bổ sung như sau:
TT | Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố | Loại đường | Vị trí | Đơn giá |
… | … |
|
|
|
12 | Đường Chiến Thắng | 13 | 1 | 2.200.000 |
… | … |
|
|
|
15 | Đường Trần Phú (nối dài) |
|
|
|
| … |
|
|
|
| - Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến ngã 3 đường trục chính KCN Thuận Yên | 21 | 1 | 800.000 |
… | … |
|
|
|
27 | KDC VHTM Bạch Đằng |
|
|
|
| … |
|
|
|
| - Đường Nguyễn Đức Cảnh | 11 | 1 | 2.600.000 |
| - Đường Hoàng Bích Sơn | 13 | 1 | 2.200.000 |
… | … |
|
|
|
66 | KDC tổ 7-KP Hương Trung (KDC Tổ 1 Hòa Hương) |
|
|
|
| - Đường Ngô Thì Nhậm | 17 | 1 | 1.575.000 |
| - Đường Quy hoạch rộng 13m | 19 | 1 | 1.200.000 |
67 | Khu dân cư Nam nhà máy nước |
|
|
|
| … |
|
|
|
| - Đường vào nhà máy nước | 20 | 1 | 1.000.000 |
… | … |
|
|
|
77 | Đường Kênh N24 |
|
|
|
| - Đường quy hoạch rộng 7,5m phía Bắc chợ Hòa Hương (Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Ngô Thì Nhậm)
| 20 | 1 | 1.000.000 |
2 | 400.000 | |||
3 | 300.000 | |||
4 | 240.000 | |||
… | … |
|
|
|
80 | Đường phía Bắc cây xăng Hòa Hương: (Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Chiến Thắng) | 20 | 1 | 1.000.000 |
81 | KDC Phố chợ Hòa Hương |
|
|
|
| - Đường Ngô Thì Nhậm | 17 | 1 | 1.575.000 |
2 | 700.000 | |||
… | … |
|
|
|
96 | KDC 2 bên đường Tôn Đức Thắng (Đoạn Nguyễn Hoàng - Trường Xuân) | 14 | 1 | 2.000.000 |
97 | KDC khối phố 1 - Trường Xuân |
|
|
|
| - Đường Phan Văn Định | 16 | 1 | 1.680.000 |
| - Đường Phan Tốn | 18 | 1 | 1.425.000 |
| - Đường Phạm Khôi | 18 | 1 | 1.425.000 |
| - Đường Nguyễn Xuân Nhĩ | 18 | 1 | 1.425.000 |
| - Đường Đống Phước Huyến | 18 | 1 | 1.425.000 |
| - Đường còn lại | 18 | 1 | 1.425.000 |
… | … |
|
|
|
107 | Đường Bạch Đằng(cũ): Đoạn từ UBND phường Phước Hoà đến đường Duy Tân | 22 | 1 | 600.000 |
4 | 220.000 | |||
108 | Khu dân cư mới - Sở Nông nghiệp và PTNN Quảng Nam |
|
|
|
| - Đường Đinh Công Tráng | 19 | 1 | 1.200.000 |
| - Đường Cầm Bá Thước | 19 | 1 | 1.200.000 |
| - Đường còn lại | 19 | 1 | 1.200.000 |
| CÁC KHU VỰC CÒN LẠI CỦA CÁC PHƯỜNG |
|
|
|
110 | Phường Hòa Hương |
|
|
|
| … |
|
|
|
| Kiệt vào chợ Bà Hòa cũ (Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến giáp đường Ngô Thì Nhậm) |
|
| 300.000 |
… | … |
|
|
|
114 | Phường Hòa Thuận |
|
|
|
| - Từ đường Nguyễn Hoàng đến giáp nhà ông Võ Tùng |
|
| 480.000 |
| - Đường Trần Phú (nối dài): Đoạn từ ngã 3 đường trục chính KCN Thuận Yên đến giáp ranh giới huyện Phú Ninh. |
|
| 480.000 |
| … |
|
|
|
2. Huyện Điện Bàn (Phụ lục số 03):
a) Bổ sung vào bảng giá đất ở đô thị như sau:
TT | Tuyến đường | Loại đường | Vị trí | Đơn giá |
… | … |
|
|
|
XXVII/ Đường Cao Sơn Pháo nối dài (đường 33 m) | 7 | 1 | 1.850.000 | |
XXVIII/ Đường Phạm Khôi nối dài (đường 13,5 m) |
|
|
| |
| - Từ giáp đường Phan Thúc Duyện đến trục đường 19,5 m | 7 | 1 | 1.850.000 |
| - Từ giáp trục đường 19,5 m đến giáp xã Điện An | 9 | 1 | 1.500.000 |
XXIX/ Từ trục đường 19,5 m đến giáp đường Phan Thúc Duyện | 9 | 1 | 1.500.000 | |
XXX/ Các trục đường 13,5 m |
|
|
| |
| - Từ giáp đường Phan Thúc Duyện đến trục đường 19,5 m | 7 | 1 | 1.850.000 |
| - Các trục đường 13,5 m còn lại | 9 | 1 | 1.500.000 |
b) Bổ sung vào bảng giá đất trong khu đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc như sau:
TT | Khu đô thị/mặt cắt đường (m) | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Khu đô thị số 9 |
|
| >34 m - 40 m | 3.000.000 |
2 | Khu đô thị số 7B |
|
| 5 m | 1.200.000 |
| 10 m - 11,5 m | 1.500.000 |
| 17,5 m | 1.750.000 |
| 20,5 m | 1.800.000 |
| 27 m | 2.150.000 |
| 33 m | 2.450.000 |
3. Huyện Duy Xuyên (Phụ lục số 05):
a) Tại khoản 1 mục III (xã Duy Thành) bảng giá đất ở nông thôn ghi:
STT | Ranh giới đất | Khu vực | Vị trí | Đơn giá |
III | XÃ DUY THÀNH |
|
|
|
1 | Mặt tiền từ giáp thị trấn Nam Phước (QL1) đến cầu Trường Giang |
|
|
|
| -………………. |
|
|
|
| - Từ hết chùa Giáp Vân đến giáp ranh giới phía Tây Bắc vườn nhà ông Trương Tấn Tây | 1 | 4 | 390.000 |
Nay sửa đổi lại như sau:
STT | Ranh giới đất | Khu vực | Vị trí | Đơn giá 2013 |
III | XÃ DUY THÀNH |
|
|
|
1 | Mặt tiền từ giáp thị trấn Nam Phước (QL1) đến cầu Trường Giang |
|
|
|
| -………………. |
|
|
|
| - Từ hết chùa Giáp Vân đến giáp ranh giới phía Tây Bắc vườn nhà ông Trương Tấn Tây | 1 | 2 | 466.000 |
4. Huyện Thăng Bình (phụ lục số 06):
a) Bổ sung vào mục 6 bảng giá đất ở nông thôn như sau:
TT | Ranh giới, vị trí | Khu vực | Vị trí | Đơn giá |
6 | XÃ BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
C | Các tuyến còn lại |
|
|
|
| Đường Làng nghề nước mắm Cửa Khe | 2 | 1 | 160.000 |
b) Tại khoản 14 bảng đất ở đô thị ghi:
TT | Tuyến đường | Loại đường | Vị trí | Đơn giá |
14 | Các đường kiệt |
|
|
|
| … |
|
|
|
| Đường từ 14E - đến cầu Chung Phước | 25 | 1 | 220.000 |
| … |
|
|
|
Nay sửa đổi, bổ sung như sau:
TT | Tuyến đường | Loại đường | Vị trí | Đơn giá |
14 | Các đường kiệt |
|
|
|
| Từ đường 14E (đối diện đường ra nhà văn hóa Núi Dê) – phía Bắc cầu Chung Phước. | 23 | 1 | 300.000 |
| Từ phía Nam cầu Chung Phước - hết nhà bà Huỳnh Thị Thu | 25 | 1 | 220.000 |
| Kiệt từ ĐT 613 (từ nhà ông Hòa) - giáp đường Bắc Hà Lam | 23 | 1 | 300.000 |
| Kiệt từ đường Thanh niên ( giáp phía Đông trạm y tế thị trấn Hà Lam) - hết nhà ông Nguyễn Công Mậu | 23 | 1 | 300.000 |
| Kiệt từ ĐT 613 (gần nhà bà Mùi tổ 1) - hết nhà ông Khôi | 25 | 1 | 220.000 |
5. Huyện Bắc Trà My (Phụ lục số 13):
Bổ sung vào bảng giá đất ở đô thị như sau:
TT | Tuyến đường | Loại đường | Vị trí | Đơn giá |
… | … |
|
|
|
| Đường hẻm nội thị |
|
|
|
| … |
|
|
|
49A | Khu dân cư trường Nguyễn Du | 9 | 1 | 800.000 |
b) Bãi bỏ các nội dung quy định tại số thứ tự từ 50 đến 53 dưới đây trong bảng giá đất ở đô thị:
TT | Tên đường phố/ranh giới các đoạn phố | Loại đường | Vị trí | Giá đất 2013 |
| Các khu vực còn lại của TDP trên địa bàn thị trấn: Trung Thị, Đồng Bộ, Đồng Bàu, Đồng Trường I, Đồng Trường II |
|
|
|
50 | Có đường bê tông | 24 | 1 | 205.000 |
51 | Không có đường bê tông | 26 | 1 | 143.000 |
| Các khu vực còn lại |
|
|
|
52 | Có đường bê tông | 25 | 1 | 150.000 |
53 | Không có đường bê tông | 27 | 1 | 110.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành; những nội dung không sửa đổi tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, Trưởng Ban Quản lý Phát triển đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 02/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 100/2008/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2Quyết định 20/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất năm 2011 của huyện: Bắc Trà My, Núi Thành, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình kèm theo Quyết định 33/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 42/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2013
- 7Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Nghị quyết 109/2015/NQ-HĐND sửa đổi và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 02/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 100/2008/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 7Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 20/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất năm 2011 của huyện: Bắc Trà My, Núi Thành, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình kèm theo Quyết định 33/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9Quyết định 42/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 10Nghị quyết 62/2012/NQ-HĐND về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2013
- 14Nghị quyết 109/2015/NQ-HĐND sửa đổi và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 2013 tại phụ lục kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 23/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/08/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Phước Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/08/2013
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực