- 1Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 494/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 13 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 494/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 05 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 04 ngày | Thẩm định hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày | Dự thảo Bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Bước 5 | Xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành. Đăng tải Bản Công bố trên trang TTĐT của Sở Y tế |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
2. Quy trình số 02: Cấp mới Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
Trường hợp 1: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp người lần đầu tiên đề nghị cấp giấy phép hành nghề quy định tại điểm a khoản 1 Điều 30 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023 và trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 13 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 2: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp người hành nghề thay đổi chức danh chuyên môn đã được ghi trên giấy phép hành nghề quy định tại điểm b khoản 1 Điều 30 Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Trường hợp 3: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm c khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3, điểm b khoản 4, khoản 6, khoản 7, khoản 8 và điểm c khoản 9 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do giả mạo tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm b khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh,chữa bệnh).
Trường hợp 4: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm c khoản 5 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc một trong các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 5: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề không được gia hạn theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 18 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP quá 24 tháng.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, Tổ thư ký thẩm định họp xét duyệt | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký | 18 ngày | Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định. Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề Giấy phép hành nghề. |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 05 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề, Giấy phép hành nghề |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
3. Quy trình số 03: Cấp lại Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Trường hợp 1: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 15 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 2: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 15 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP (trường hợp thay đổi một trong các thông tin quy định tại điểm a khoản 3 Điều 27 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023 hoặc có sai sót thông tin quy định tại khoản 3 Điều 27 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023).
Trường hợp 3: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 4: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 5: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 6: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 7: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không hành nghề trong thời gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 8: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp bị cấm hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 9: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp bị cấm hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 10: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 9 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề tự đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 11: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 9 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề tự đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 12: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Trường hợp 13: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 15 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 14: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm e khoản 1 Điều 15 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thư ký thẩm định họp xét duyệt | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký | 06 ngày | Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định. Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề, Giấy phép hành nghề |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề, Giấy phép hành nghề |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
4. Quy trình số 04: Gia hạn Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 05 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng tư vấn họp xét duyệt | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Hội đồng tư vấn | 40 ngày | Biên bản họp Hội đồng tư vấn. Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề, Giấy phép hành nghề |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 10 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (người đề nghị gia hạn nộp hồ sơ tối thiểu 60 ngày trước ngày giấy phép hành nghề hết hạn) |
5. Quy trình số 05: Điều chỉnh Giấy phép hành nghề
Trường hợp 1: Điều chỉnh giấy phép hành nghề đối với trường hợp bổ sung thêm phạm vi hành nghề của chuyên khoa quy định tại điểm a, b, c khoản 1 Điều 19 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 2: Điều chỉnh giấy phép hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hành nghề và sau đó có thêm giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền hoặc giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 19 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thư ký thẩm định họp xét duyệt | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký | 06 ngày | Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định. Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề, Giấy phép hành nghề |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề, Giấy phép hành nghề |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
6. Quy trình số 06: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Trường hợp 1: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp người lần đầu tiên đề nghị cấp giấy phép hành nghề quy định tại điểm a khoản 1 Điều 30 Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Trường hợp 2: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp người hành nghề thay đổi chức danh chuyên môn đã được ghi trên giấy phép hành nghề quy định tại điểm b khoản 1 Điều 30 Luật Khám bệnh,chữa bệnh.
Trường hợp 3: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 4 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không hành nghề trong thời gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 4: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 5 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc một trong các trường hợp bị cấm hành nghề quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 5: Hồ sơ đề nghị cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định của một trong các khoản 6, khoản 7 hoặc khoản 8 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP (điểm e, g, h khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thư ký thẩm định họp xét duyệt | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký | 16 ngày | Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định. Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề, Giấy phép hành nghề |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 07 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
7. Quy trình số 07: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Trường hợp 1: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 2: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp thay đổi một trong các thông tin quy định tại điểm a khoản 3 Điều 27 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc có sai sót thông tin quy định tại khoản 3 Điều 27 Luật Khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm b khoản 1 Điều 23 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 3: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 4: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 3 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 5: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 4 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không hành nghề trong thời gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 6: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 5 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc một trong các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 7: Cấp lại phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 9 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP theo đề nghị của người hành nghề.
Trường hợp 8: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thư ký thẩm định họp xét duyệt | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký | 06 ngày | Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định. Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề, Giấy phép hành nghề |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
8. Quy trình số 08: Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 25 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thư ký họp xét duyệt | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký | 20 ngày | Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định. Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề, Giấy phép hành nghề |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 10 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (người đề nghị gia hạn nộp hồ sơ tối thiểu 60 ngày trước ngày giấy phép hành nghề hết hạn) |
9. Quy trình số 09: Đăng ký hành nghề
Trường hợp 1: Cùng thời điểm với thời điểm đề nghị cấp mới giấy phép hoạt động đến cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động.
Trường hợp 2: Có thay đổi về người hành nghề trong thời gian chờ cấp giấy phép hoạt động.
Trường hợp 3: Có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động, người hành nghề không còn làm việc tại cơ sở.
Trường hợp 4: Có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động, bổ sung người hành nghề.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 1,5 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày làm việc | Thẩm định hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày làm việc | Dự thảo Bản công bố công khai danh sách người hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước5 | Xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Dự thảo Bản công bố công khai danh sách người hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 6 | Trả kết quả. Đăng tải bản Công bố danh sách người hành nghề trên trang TTĐT của Sở Y tế | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bản công bố công khai danh sách người hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
10. Quy trình số 10: Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 04 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thư ký họp xét duyệt | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký | 05 ngày | Biên bản họp tổ thư ký. Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề. |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày | Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề. |
Bước5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
11. Quy trình số 11: Cấp mới giấy phép hoạt động
Trường hợp 1: Cấp mới giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e khoản 1 Điều 59 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 2: Cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động nhưng thay đổi địa điểm theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 59 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 3: Cấp mới giấy phép hoạt động đối với cơ sở đã được cấp giấy phép hoạt động nhưng đề nghị chuyển sang hoạt động theo mô hình khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc hoạt động theo mô hình không vì mục đích lợi nhuận, không thu chi phí khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh theo quy định tại điểm g khoản 1 Điều 59 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 05 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Thành lập Đoàn thẩm định để thẩm định tại cơ sở; Đoàn thẩm định họp xét duyệt | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định | 45 ngày | Biên bản họp Đoàn thẩm định cơ sở. Dự thảo Quyết định, Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 05 ngày | Dự thảo Quyết định, Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày |
12. Quy trình số 12: Cấp lại giấy phép hoạt động
Trường hợp 1: Trường hợp giấy phép hoạt động bị mất hoặc hư hỏng.
Trường hợp 2: Trường hợp sai sót thông tin.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng họp xét duyệt | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Hội đồng | 11 ngày | Biên bản họp Hội đồng. Dự thảo Quyết định, Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày | Dự thảo Quyết định, Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày |
13. Quy trình số 13: Điều chỉnh Giấy phép hoạt động
Trường hợp 1: Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ (không thay đổi địa điểm), thời gian làm việc.
Trường hợp 2: Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng thẩm định họp xét duyệt | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Hội đồng thẩm định | 11 ngày | Biên bản họp Hội đồng thẩm định cơ sở. Dự thảo Quyết định, Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày | Dự thảo Quyết định, Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày |
14. Quy trình số 14: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ, khám và điều trị HIV/AIDS
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 06 ngày | Thẩm định hồ sơ Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS của cơ sở |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày | Dự thảo Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS của cơ sở. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS của cơ sở. |
Bước 6 | Trả kết quả. Đăng tải Công bố trên trang TTĐT của Sở Y tế | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
15. Quy trình số 15: Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
Trường hợp 1: Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Trường hợp 2: Cho phép cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo văn bản cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo, trình lãnh đạo xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày | Dự thảo Văn bản cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày | Dự thảo Văn bản cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Văn bản cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Văn bản cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày |
16. Quy trình số 16: Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo công Văn cho phép người nước ngoài vào khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam trình lãnh đạo xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 05 ngày | Dự thảo Văn bản cho phép người nước ngoài vào khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam. |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày | Dự thảo Văn bản cho phép người nước ngoài vào khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Văn bản cho phép người nước ngoài vào khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Văn bản cho phép người nước ngoài vào khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
17. Quy trình số 17: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày | Thẩm định hồ sơ Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở. |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày | Dự thảo Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa. |
Bước 6 | Trả kết quả. Đăng tải Công bố trên trang TTĐT của Sở Y tế | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày |
18. Quy trình số 18: Đề nghị thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 05 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Thành lập Đoàn thẩm định tại cơ sở; Hội đồng thẩm định họp xét duyệt | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Hội đồng thẩm định | 30 ngày | Biên bản họp hội đồng thẩm định cơ sở . Dự thảo Văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa. |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 05 ngày | Dự thảo Văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | Văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày |
19. Quy trình số 19: Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 10 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 40 ngày | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo Quyết định xếp cấp chuyên môn kỹ thuật. |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 05 ngày | Dự thảo Quyết định về việc xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | Quyết định về việc xếp cấp chuyên môn kỹ thuật. |
Bước 6 | Trả kết quả. Đăng tải công bố trên trang TTĐT. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Quyết định về việc xếp cấp chuyên môn kỹ thuật.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày |
20. Quy trình số 20: Cấp mới Giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Trường hợp 1: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp người lần đầu tiên đề nghị cấp giấy phép hành nghề quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 30 của Luật Khám bệnh
Trường hợp 2: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với các trường hợp quy định tại điểm d, đ khoản 1 Điều 126 và các trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 137, điểm c khoản 3 Điều 137, điểm b khoản 4 Điều 137, khoản 7 Điều 137, khoản 8 Điều 137, khoản 9 Điều 137, điểm c khoản 10 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 3: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm c khoản 6 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc một trong các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 4: Cấp mới giấy phép hành nghề theo quy định tại điểm a khoản 7 Điều 125 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 05 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, Tổ thư ký thẩm định xét duyệt | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, Tổ thư ký | 18 ngày | Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định. Dự thảo Quyết định, Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày | Dự thảo Quyết định, Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Quyết định cấp giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
21. Quy trình số 21: Cấp lại Giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Trường hợp 1: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 2: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp thay đổi một trong các thông tin về họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; số định danh cá nhân đối với người hành nghề Việt Nam; số hộ chiếu và quốc tịch đối với người hành nghề nước ngoài quy định tại điểm b khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 3: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 4: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 5: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 6: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 7: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không hành nghề trong thời gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 8: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 6 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp bị cấm hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 9: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp bị cấm hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 10: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 10 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề tự đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 11: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 10 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề tự đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 12: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Trường hợp 13: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 14: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm e khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 15: Cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng.
Trường hợp 16: Cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi thay đổi một trong các thông tin về họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; số định danh cá nhân đối với người hành nghề Việt Nam; số hộ chiếu và quốc tịch đối với người hành nghề nước ngoài:
Trường hợp 17: Cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề bị thu hồi chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 theo quy định tại các điểm a và b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. Thời gian từ ngày thu hồi chứng chỉ hành nghề đến ngày đề nghị được cấp giấy phép hành nghề không quá 24 tháng.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, Tổ thư ký thẩm định xét duyệt | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký | 05 ngày | Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định hồ sơ. Dự thảo Quyết định, Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày | Dự thảo Quyết định, Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Quyết định cấp giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
22. Quy trình số 22: Gia hạn Giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với chức danh là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 05 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, Tổ thư ký thẩm định xét duyệt | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký | 40 ngày | Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định hồ sơ. Dự thảo Quyết định, Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 10 ngày | Dự thảo Quyết định, Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | Quyết định cấp giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (người đề nghị gia hạn nộp hồ sơ tối thiểu 60 ngày trước ngày giấy phép hành nghề hết hạn) |
23. Quy trình số 23: Điều chỉnh Giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với chức danh là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Trường hợp 1. Điều chỉnh giấy phép hành nghề đối với trường hợp bổ sung thêm phạm vi hành nghề của chuyên khoa quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 135 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 2. Điều chỉnh giấy phép hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hành nghề, trong phạm vi hành nghề đã có chuyên khoa nhưng đề nghị thay đổi chuyên khoa đã được cho phép hành nghề bằng chuyên khoa khác và không hành nghề theo chuyên khoa đã được cấp trong phạm vi hành nghề trước đó theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 135 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 3. Điều chỉnh giấy phép hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hành nghề và sau đó có thêm giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền hoặc giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 135 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý | Đề xuất thụ lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, Tổ thư ký thẩm định xét duyệt. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký | 06 ngày | Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định hồ sơ. Dự thảo Quyết định điều chỉnh phạm vi hành nghề. |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày | Dự thảo Quyết định điều chỉnh phạm vi hành nghề. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Quyết định điều chỉnh phạm vi hành nghề. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Quyết định điều chỉnh phạm vi hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
Ghi chú:
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân./.
- 1Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh
- 7Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 494/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực