Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1840/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 14 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện Biên.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 43 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình số 3, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 18, 21, 24, 27, 28, 31, 34, 37, 38, 43, 46, 50, 52, 53, 54, 55, 58, 59, 61, 64, 65, 66, 67, 68, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 78, 79, 81, 82, 84 mục I và quy trình số 3, 4, 5 mục III ban hành kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô


QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1840/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ Y TẾ

I. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM

1. Quy trình số 01: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Trong giờ hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ:

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung.

 

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu họp Hội đồng tư vấn; trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức, lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược; Hội đồng tư vấn

8 ngày

Biên bản họp Hội đồng tư vấn.

Bước 4

Xem xét, Tổng hợp, kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở cấp Chứng chỉ hành nghề Dược

Công chức, lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề Dược

Bước 5

Xét, ký duyệt Chứng chỉ hành nghề Dược

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Chứng chỉ hành nghề Dược

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

1 ngày

Chứng chỉ hành nghề Dược

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày

 

2. Quy trình số 2: Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

4 ngày

 

 

 - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

 

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

 

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

 

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Thẩm định cơ sở vật chất.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; tổ thẩm định cơ sở vật chất

- 11 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

- 21 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

Biên bản thẩm định

 

 

- Trường hợp đánh giá thực tế đối với trường hợp không có yêu cầu, khắc phục, sửa chữa.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

 

- Trường hợp đánh giá thực tế đối với trường hợp có yêu cầu, khắc phục, sửa chữa.

*Hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa.

** Không hoàn thành được việc khắc phục, sửa chữa.

-Văn bản thông báo về các nội dung cần khắc phục, sửa chữa. 

*Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

**Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

 

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình Lãnh đạo Sở cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ Y Dược

2 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

Bước 5

Xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở

 

3. Quy trình số 3: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

4 ngày

 

 

 - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

 

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

 

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

 

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Thẩm định cơ sở vật chất;

Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Y Dược; tổ thẩm định cơ sở vật chất

- 11 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

- 21 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

Biên bản thẩm định

 

- Trường hợp đánh giá thực tế đối với trường hợp không có yêu cầu, khắc phục, sửa chữa.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

 

- Trường hợp đánh giá thực tế đối với trường hợp có yêu cầu, khắc phục, sửa chữa.

*Hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa.

** Không hoàn thành được việc khắc phục, sửa chữa.

-Văn bản thông báo về các nội dung cần khắc phục, sửa chữa. 

*Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

**Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

 

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Y Dược

2 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

Bước 5

Xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở

 

4. Quy trình số 4: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ :

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; trình Lãnh đạo phòng xem xét

 

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

- 10 ngày đối với trường hợp cấp lại do bị mất, hư hỏng.

- 2 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình Lãnh đạo Sở cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

1,5 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Bước 5

Xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 15 ngày đối với trường hợp cấp lại do bị mất, hư hỏng.

- 7 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp

 

5. Quy trình số 5: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ:

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Công chức Phòng nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; thẩm định cơ sử vật chất, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; Tổ thẩm định

8 ngày

Biên bản thẩm định

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

1 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Bước 5

Xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày

 

6. Quy trình số 6: Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

 

 - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

11 ngày

Dự thảo Văn bản cho phép hủy thuốc

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình Lãnh đạo Sở Dự thảo Văn bản cho phép hủy thuốc

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày

Dự thảo Văn bản cho phép hủy thuốc

Bước 5

Xét, ký duyệt Văn bản cho phép hủy thuốc

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Văn bản cho phép hủy thuốc

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Văn bản cho phép hủy thuốc

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày

 

7. Quy trình số 7: Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

 

 - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

20 ngày

Dự thảo Đơn hàng mua thuốc

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình Lãnh đạo Sở Dự thảo Đơn hàng mua thuốc

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

Dự thảo Đơn hàng mua thuốc

Bước 5

Xét, ký duyệt Đơn hàng mua thuốc

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Đơn hàng mua thuốc

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Đơn hàng mua thuốc

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày

 

8. Quy trình số 8: Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

 

 - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm định.

- Xem xét Đơn đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định

20 ngày

 

- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc đáp ứng GPP theo quy định. 

- Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.

Dự thảo Đơn đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ.

- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc phải báo cáo khắc phục.

*Trường hợp cơ sở khắc phục.

** Trường hợp cơ sở không khắc phục.

 - Văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế.

* Dự thảo Văn bản cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

** Dự thảo thông báo về việc không đáp ứng GPP và tùy theo tính chất, mức độ không đáp ứng GPP, Sở Y tế thực hiện một hoặc các biện pháp xử lý vi phạm theo luật quy định.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

Dự thảo Văn bản cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Văn bản cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

- Văn bản cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

- Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày

 

9. Quy trình số 9: Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

1 ngày làm việc

 

 - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét đơn đề nghị xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại, thảo Công văn, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày làm việc

Dự thảo Công văn cho phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày làm việc

Dự thảo Công văn cho phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày làm việc

Công văn cho phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày làm việc

Công văn cho phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc

 

10. Quy trình số 10: Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

1 ngày làm việc

 

 - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Đơn đề nghị nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích thương mại, thảo Công văn, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày làm việc

Dự thảo Công văn cho phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích thương mại.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

1,5 ngày làm việc

Dự thảo Công văn cho phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích thương mại.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

1 ngày làm việc

Công văn cho phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích thương mại.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày làm việc

Công văn cho phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích thương mại.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc

 

11. Quy trình số 11: Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

 

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét đơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc, thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

Dự thảo Văn bản xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày

Dự thảo xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

Văn bản xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Văn bản xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày

 

12. Quy trình số 12: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm định.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định

20 ngày

 

- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc đáp ứng GPP theo quy định.

- Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.

Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP .

- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc phải báo cáo khắc phục.

*Trường hợp cơ sở khắc phục.

** Trường hợp cơ sở không khắc phục.

- Văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế.

* Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP.

** Dự thảo thông báo về việc không đáp ứng GPP và tùy theo tính chất, mức độ không đáp ứng GPP, Sở Y tế thực hiện một hoặc các biện pháp xử lý vi phạm theo luật quy định.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP.

Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày

 

13. Quy trình số 13: Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc         

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

 

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm định.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định

20 ngày

 

- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc đáp ứng GPP theo quy định.

- Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.

Dự thảo Giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP).

- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc phải báo cáo khắc phục.

* Trường hợp cơ sở khắc phục.

** Trường hợp cơ sở không khắc phục.

- Văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế.

* Dự thảo Giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP).

** Dự thảo thông báo về việc không đáp ứng GPP và tùy theo tính chất, mức độ không đáp ứng GPP, Sở Y tế thực hiện một hoặc các biện pháp xử lý vi phạm theo luật quy định.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP).

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP).

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP).

Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày

 

14. Quy trình số 14: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong ngày hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm định.

Dự thảo Văn bản thông báo, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định

3,5 ngày

Quyết định thành lập tổ thẩm định.

Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.

Dự thảo Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày

Dự thảo Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày

 

15. Quy trình số 15: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GDP.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm định.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định

20 ngày

 

- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc đáp ứng GDP theo quy định

- Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.

Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP .

- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc phải báo cáo khắc phục.

* Trường hợp cơ sở khắc phục.

** Trường hợp cơ sở không khắc phục.

- Văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế.

* Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GPP.

** Dự thảo thông báo về việc không đáp ứng GDP và tùy theo tính chất, mức độ không đáp ứng GDP, Sở Y tế thực hiện một hoặc các biện pháp xử lý vi phạm theo luật quy định.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP.

Bước 5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP.

Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày

 

16. Quy trình số 16: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GDP.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm định.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định

20 ngày

 

- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc đáp ứng GDP theo quy định

- Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.

Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP.

Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc phải báo cáo khắc phục.

* Trường hợp việc khắc phục của cơ sở phân phối đã đáp ứng yêu cầu.

** Trường hợp việc khắc phục của cơ sở phân phối chưa đáp ứng yêu cầu.

Văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế.

* Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GPP.

** Văn bản nêu rõ lý do chưa cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt cơ sở bán buôn thuốc GDP.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP.

Bước 5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP.

Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày

 

17. Quy trình số 17: Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GDP.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

 

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm định.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định

20 ngày

 

- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc đáp ứng GDP theo quy định

- Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.

Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP .

- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc phải báo cáo khắc phục.

* Trường hợp cơ sở khắc phục.

** Trường hợp cơ sở không khắc phục.

 

- Văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế.

* Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GPP.

** Dự thảo thông báo về việc không đáp ứng GDP và tùy theo tính chất, mức độ không đáp ứng GDP, Sở Y tế thực hiện một hoặc các biện pháp xử lý vi phạm theo luật quy định.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP.

Bước 5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP.

Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày

 

18. Quy trình số 18: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong ngày hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

 

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm định.

Dự thảo Văn bản thông báo, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định

3,5 ngày

Quyết định thành lập tổ thẩm định.

Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.

Dự thảo Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày

Dự thảo Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày

 

19. Quy trình số 19: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

4 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

 

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết;

Dự thảo Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

- 11 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

- 21 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

 

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

 

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

- 30 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

 

20. Quy trình số 20: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày làm việc

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ.

- Đề xuất thụ lý giải quyết.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ.

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối cấp lại.

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết;

Dự thảo Giấy xác nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

1 ngày làm việc

Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

1 ngày làm việc

Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày làm việc

Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm .

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

 

21. Quy trình số 21: Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

-Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở sản xuất mỹ phẩm để thẩm định.

* Đối với trường hợp yêu cầu cơ sở thay đổi, khắc phục:Cơ sở sản xuất mỹ phẩm tiến hành thay đổi, khắc phục và gửi báo cáo đến Sở Y tế.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định

20 ngày

- Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

* Văn bản trả lời về kết quả kiểm tra.

- Trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận.

- Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

- Trường hợp không đủ điều kiện được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại.

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo

Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày

 

22. Quy trình số 22: Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

1 ngày làm việc

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết;

Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

- 1 ngày làm việc đối với trường hợp cấp số tiếp nhận.

- 3 ngày làm việc đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận.

Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

0,5 ngày làm việc

Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận).

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận).

 

II. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG

23. Quy trình số 23: Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

5 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, Đoàn thẩm định

6 ngày

Quyết định thành lập đoàn thẩm định.

Biên bản thẩm định.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Trả kết quả: Giấy chứng nhận.

Công bố cơ sở đủ điều kiện đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính trên trang thông tin điện tử.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày

 

24. Quy trình số 24: Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày làm việc

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

10 ngày làm việc

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định xem xét. Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính trình lãnh đạo phòng xem xét.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định

20 ngày làm việc

Biên bản thẩm định.

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

5 ngày làm việc

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

3 ngày làm việc

Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày làm việc

Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc

 

25. Quy trình số 25: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính .

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng NVYD

2 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.

Bước5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính .

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày

 

III. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

26. Quy trình số 26: Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

 

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu thành lập đoàn thẩm định; Đoàn thẩm định tiến hành thẩm định

Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; Đoàn thẩm định

11 ngày

Quyết định thành lập đoàn thẩm định.

Biên bản thẩm định.

Dự thảo Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày

Dự thảo Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày

 

27. Quy trình số 27 Áp dụng với các thủ tục:

(1) Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế;

(2) Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế;

(3) Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế;

(4) Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày làm việc

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày làm việc

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. Dự thảo Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày làm việc

Dự thảo Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng NVYD

2 ngày làm việc

Dự thảo Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

1 ngày làm việc

Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày làm việc

Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc

 

28. Quy trình số 28 Áp dụng với các thủ tục:

(1) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;

(2) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;

(3) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;

(4) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;

(5) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;

(6) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;

(7) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp;

(8) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả;

(9) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà;

(10) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc;

(11) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh;

(12) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh;

(13) Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn;

(14) Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập;

(15) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

10 ngày

 

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định cơ sở khám bệnh. Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định

70 ngày

Biên bản họp.

Dự thảo Giấy phép hoạt động.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

5 ngày

Dự thảo Giấy phép hoạt động

Bước5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

3 ngày

Giấy phép hoạt động

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy phép hoạt động

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 90 ngày

 

29. Quy trình số 29 áp dụng đối với các thủ tục:

(1) Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền;

(2) Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

10 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định cơ sở khám bệnh. Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định

15 ngày

Biên bản họp.

Dự thảo Giấy phép hoạt động.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày

Dự thảo Giấy phép hoạt động.

Bước5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Giấy phép hoạt động

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy phép hoạt động

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày

 

30. Quy trình số 30: Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

 

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng kiểm tra sát hạch xem xét. Dự thảo cấp lại Giấy chứng nhận là lương y, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Hội đồng kiểm tra sát hạch

22 ngày

Biên bản họp Hội đồng.

Dự thảo Giấy chứng nhận là lương y.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

5 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận là lương y.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Giấy chứng nhận là lương y.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy chứng nhận là lương y.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 35 ngày

 

31. Quy trình số 31 áp dụng với các thủ tục:

(1) Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT;

(2) Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT;

(3) Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

5 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng kiểm tra sát hạch xem xét. Dự thảo cấp Giấy chứng nhận là lương y, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Hội đồng kiểm tra sát hạch

10 ngày

Biên bản họp Hội đồng.

Dự thảo Giấy chứng nhận là lương y.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận là lương y.

Bước5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Giấy chứng nhận là lương y.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy chứng nhận là lương y.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày

 

32. Quy trình số 32: Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

5 ngày làm việc

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thẩm định xem xét. Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thẩm định

5 ngày làm việc

Biên bản họp.

Dự thảo Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe lái xe

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày làm việc

Dự thảo Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe lái xe.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày làm việc

Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe lái xe.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày làm việc

Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe lái xe

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

 

33. Quy trình số 33: Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thẩm định xem xét. Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thẩm định

 

- 20 ngày đối với trường hợp không phải xác minh.

- 170 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp

Biên bản thẩm định.

Dự thảo Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

Dự thảo Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp

 

34. Quy trình số 34 áp dụng với các thủ tục:

(1) Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;

(2) Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;

(3) Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;

(4) Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

5 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thẩm định xem xét. Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thẩm định

 

- 20 ngày đối với trường hợp không phải xác minh.

- 170 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp

Biên bản thẩm định.

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề.

 

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Chứng chỉ hành nghề.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Chứng chỉ hành nghề.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.

 

35. Quy trình số 35 : Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

5 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thẩm định xem xét. Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thẩm định

- 20 ngày đối với trường hợp không phải xác minh.

Biên bản thẩm định.

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

2 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Chứng chỉ hành nghề.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Chứng chỉ hành nghề.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày

 

36. Quy trình số 36 áp dụng đối với các thủ tục:

(1) Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền;

(2) Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;

(3) Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;

(4) Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;

(5) Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

10 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định xem xét. Dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định

- 43 ngày đối với cấp GPHĐ đối với cơ sở Bệnh viện

- 28 ngày đối với cấp GPHĐ đối với cơ sở KCB khác

Biên bản thẩm định.

Dự thảo Giấy phép hoạt động

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

Dự thảo Giấy phép hoạt động

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Giấy phép hoạt động

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy phép hoạt động

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- 60 ngày đối với cấp GPHĐ đối với cơ sở KCB là Bệnh viện.

- 45 ngày đối với cấp GPHĐ đối với cơ sở KCB khác.

 

37. Quy trình số 37: Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

10 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định xem xét. Dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định

43 ngày

Biên bản thẩm định.

Dự thảo Giấy phép hoạt động

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

3 ngày

Dự thảo Giấy phép hoạt động

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Giấy phép hoạt động

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy phép hoạt động

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày

 

38. Quy trình số 38 áp dụng với các thủ tục:

(1) Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã;

(2) Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;

(3) Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;

(4) Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;

(5) Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

10 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định xem xét. Dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định

25 ngày

Biên bản thẩm định.

Dự thảo Giấy phép hoạt động

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

5 ngày

Dự thảo Giấy phép hoạt động

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

3 ngày

Giấy phép hoạt động

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy phép hoạt động

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày

 

39. Quy trình số 39 áp dụng đối với các thủ tục:

(1) Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;

(2) Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

8 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng tư vấn họp xem xét, Dự thảo Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược;

Hội đồng tư vấn cấp Giấy chứng nhận Bài thuốc gia truyền.

40 ngày

- Biên bản họp Hội đồng tư vấn.

Dự thảo Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

7 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền.

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

3 ngày

Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền.

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày

 

40. Quy trình số 40: Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược

10 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định cơ sở khám bệnh. Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định

60 ngày

Biên bản họp.

Dự thảo Giấy phép hoạt động.

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược

5 ngày

Dự thảo Giấy phép hoạt động

Bước5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

3 ngày

Giấy phép hoạt động

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Giấy phép hoạt động

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 80 ngày

 

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA TỈNH

1. Quy trình số 01: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp đón và trả kết quả Trung tâm Giám định Y khoa

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Giám định viên thụ lý hồ sơ

3 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Hội chuẩn chuyên môn

Phó chủ tịch Hội đồng Giám định Y khoa

Các giám định viên thụ lý hồ sơ

15 ngày

Hồ sơ Giám định y khoa

Bước 4

Họp Hội đồng Giám định Y khoa , thông qua biên bản

Các thành viên Hội đồng Giám định Y khoa; Giám định viên

10 ngày

Biên bản Giám định y khoa

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp đón và trả kết quả Trung tâm Giám định Y khoa

01 ngày

Biên bản Giám định y khoa

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày

 

2. Quy trình số 02 áp dụng với các thủ tục:

(1) Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện;

(2) Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện;

(3) Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện;

(4) Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện;

(5) Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp đón và trả kết quả Trung tâm Giám định Y khoa

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Giám định viên thụ lý hồ sơ

3 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Khám tổng quát, khám chuyên khoa

Giám định viên được phân công thực hiện chỉ định khám tổng quát và khám chuyên khoa, khám cận lâm sàng

12 ngày

- Kết luận về nội dung theo chỉ định của người có thẩm quyền thuộc Hội đồng giám định y khoa.

Bước 4

Hội chẩn chuyên môn

Phó chủ tịch Hội đồng Giám định Y khoa, Các giám định viên thụ lý hồ sơ

13 ngày

Hồ sơ Giám định

Bước 5

Họp Hội đồng Giám định Y khoa, thông qua biên bản

Các thành viên Hội đồng Giám định Y khoa; Giám định viên

10 ngày

Biên bản Giám định y khoa

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp đón và trả kết quả Trung tâm Giám định Y khoa

1 ngày

Biên bản Giám định y khoa

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 40 ngày

 

3. Quy trình số 03 áp dụng với các thủ tục:

(1) Khám giám định lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm chất độc hóa học quy định tại điều 38 nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

(2) Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp đón và trả kết quả Trung tâm Giám định y khoa

1 ngày

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Giám định viên thụ lý hồ sơ

3 ngày

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.

- Đề xuất thụ lý hồ sơ.

Bước 3

Khám tổng quát, khám chuyên khoa

Giám định viên được phân công thực hiện chỉ định khám tổng quát và khám chuyên khoa, khám cận lâm sàng.

15 ngày

- Kết luận về nội dung theo chỉ định của người có thẩm quyền thuộc Hội đồng giám định y khoa.

Bước 4

Hội chẩn chuyên môn

Phó chủ tịch Hội đồng Giám định Y khoa, các giám định viên thụ lý hồ sơ.

15 ngày

Hồ sơ giám định

Bước 5

Họp Hội đồng Giám định Y khoa, thông qua biên bản

Các thành viên Hội đồng Giám định Y khoa; Giám định viên.

10 ngày

Biên bản giám định y khoa

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp đón và trả kết quả Trung tâm Giám định y khoa

1 ngày

Biên bản giám định y khoa

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày

Lưu ý:

- Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.

- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 1840/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Lê Thành Đô
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản