- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc các lƿnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 455/TTr-SYT ngày 06 tháng 02 năm 2024 về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành lƿnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh (có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
1. Sở Y tế có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 102/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 23 TTHC
TT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (23 TTHC) | ||
1 | 1.012256.H34 | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành | Sở Y tế |
2 | 1.012259.H34 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Sở Y tế |
3 | 1.012265.H34 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Sở Y tế |
4 | 1.012269.H34 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Sở Y tế |
5 | 1.012270.H34 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề | Sở Y tế |
6 | 1.012271.H34 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | Sở Y tế |
7 | 1.012272.H34 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | Sở Y tế |
8 | 1.012273.H34 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | Sở Y tế |
9 | 1.012275.H34 | Đăng ký hành nghề | Sở Y tế |
10 | 1.012276.H34 | Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
11 | 1.012278.H34 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
12 | 1.012279.H34 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
13 | 1.012280.H34 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
14 | 1.012281.H34 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS | Sở Y tế |
15 | 1.012257.H34 | Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | Sở Y tế |
16 | 1.012258.H34 | Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. | Sở Y tế |
17 | 1.012260.H34 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa | Sở Y tế |
18 | 1.012261.H34 | Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa | Sở Y tế |
19 | 1.012262.H34 | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | Sở Y tế |
20 | 1.012289.H34 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Sở Y tế |
21 | 1.012290.H34 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Sở Y tế |
22 | 1.012291.H34 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Sở Y tế |
23 | 1.012292.H34 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Sở Y tế |
Tổng cộng: 23 thủ tục hành chính cấp tỉnh (trong đó: 23 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (23 quy trình).
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 12 Ngày | - Dự thảo Phiếu trình công bố/ Văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu trình công bố/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Phiếu trình công bố/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | - Thực hiện đăng tải danh sách người hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế - Cập nhật Kết quả giải quyết TTHC điện tử trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu trình công bố/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Phiếu trình công bố/ Văn bản trả lời |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Phiếu trình công bố/Văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 Ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 27 Ngày | - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư ở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Giấy phép hành nghề/Văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 30 Ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 12 Ngày | - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 Ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | Không quy định | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | Không quy định | - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | Không quy định | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | Không quy định | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | Không quy định | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | Không quy định | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề. Cần xác minh việc cập nhật kiến thức y khoa liên tục của người hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài thực hiện thì thời hạn thực hiện thủ tục gia hạn là 15 ngày kể từ ngày có kết quả xác minh |
Quy trình số 05. Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hành nghề.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 12 Ngày | - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 Ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 27 Ngày | - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 30 Ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 12 Ngày | - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 Ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | Không quy định | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | Không quy định | - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | Không quy định | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | Không quy định | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | Không quy định | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | Không quy định | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Quyết định cấp Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Quy trình số 09. Thủ tục Đăng ký hành nghề.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày làm việc | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 02 Ngày làm việc | - Danh sách đăng kí hành nghề (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 ngày làm việc | Danh sách đăng kí hành nghề (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 ngày làm việc | Danh sách đăng kí hành nghề (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | - Thực hiện đăng tải danh sách người hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế - Cập nhật Kết quả giải quyết TTHC điện tử trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 ngày làm việc | Danh sách đăng kí hành nghề |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 ngày làm việc | Danh sách đăng kí hành nghề |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Danh sách đăng kí hành nghề |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | - Đối với trường hợp cấp mới giấy phép hoạt động hoặc trường hợp có thay đổi về người hành nghề trong thời gian chờ cấp giấy phép hoạt động thì không quy định thời gian xử lý. - Đối với trường hợp có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 12 Ngày | - Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép hành nghề (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Quyết định thu hồi Giấy phép hành nghề (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Quyết định thu hồi Giấy phép hành nghề (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Quyết định thu hồi Giấy phép hành nghề |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Quyết định thu hồi Giấy phép hành nghề |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Quyết định thu hồi Giấy phép hành nghề (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 Ngày |
Quy trình số 11. Thủ tục Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 57 Ngày | - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 60 Ngày |
Quy trình số 12. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 17 Ngày | - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 20 Ngày |
Quy trình số 13. Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 17 Ngày | - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 20 Ngày |
Quy trình số 14. Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 12 Ngày | - Dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu 02 Phụ lục I và cơ sở công bố đủ điều kiện được triển khai hoạt động khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS theo đúng phạm vi chuyên môn đã công bố (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu 02 Phụ lục I và cơ sở công bố đủ điều kiện được triển khai hoạt động khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS theo đúng phạm vi chuyên môn đã công bố (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu 02 Phụ lục I và cơ sở công bố đủ điều kiện được triển khai hoạt động khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS theo đúng phạm vi chuyên môn đã công bố (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | - Thực hiện đăng tải cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện được triển khai hoạt động khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS theo đúng phạm vi chuyên môn đã công bố trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế - Cập nhật Kết quả giải quyết TTHC điện tử trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu 02 Phụ lục I và cơ sở công bố đủ điều kiện được triển khai hoạt động khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS theo đúng phạm vi chuyên môn đã công bố (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu 02 Phụ lục I và cơ sở công bố đủ điều kiện được triển khai hoạt động khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS theo đúng phạm vi chuyên môn đã công bố |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu 02 Phụ lục I và cơ sở công bố đủ điều kiện được triển khai hoạt động khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS theo đúng phạm vi chuyên môn đã công bố (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 Ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 07 Ngày | - Dự thảo Văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Văn bản trả lời |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Văn bản trả lời |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 10 Ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 12 Ngày | - Dự thảo Văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Văn bản trả lời |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Văn bản trả lời |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 Ngày |
Quy trình số 17. Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 07 Ngày | - Dự thảo Phiếu trình công bố/ Văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu trình công bố/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Phiếu trình công bố/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | - Thực hiện đăng tải thông tin của cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh - Cập nhật Kết quả giải quyết TTHC điện tử trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu trình công bố/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Phiếu trình công bố/ Văn bản trả lời |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Phiếu trình công bố/Văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 10 Ngày |
Quy trình số 18. Thủ tục Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 42 Ngày | - Dự thảo Văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 45 Ngày |
Quy trình số 19. Thủ tục Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 57 Ngày | - Dự thảo Quyết định về việc xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Quyết định về việc xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Quyết định về việc xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Quyết định về việc xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Quyết định về việc xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Quyết định về việc xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 60 Ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 27 Ngày | - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 30 Ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 12 Ngày | - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 Ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 57 Ngày | - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Giấy phép hành nghề hoặc thu hồi Giấy phép hành nghề (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 Ngày | - Kho dữ liệu điện tử - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 12 Ngày | - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, Dược | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức, viên chức phòng Nghiệp vụ Y, Dược/ Văn thư Sở Y tế | 0,5 Ngày | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | Giấy phép hành nghề/ Văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 Ngày |
- 1Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; đào tạo và nghiên cứu khoa học thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 24 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; đào tạo và nghiên cứu khoa học thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 24 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 102/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết