Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 518/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGHI XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 23/02/2022 (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 622/TTr-STMMT ngày 28/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nghi Xuân (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2022

(a)

(b)

(c)

ha

(%)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

22.251,10

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.827,43

66,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.649,11

16,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.814,91

8,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.889,73

8,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.943,27

8,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.666,42

20,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.869,81

8,40

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

669,92

3,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

139,17

0,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.579,15

29,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,32

0,24

2.2

Đất an ninh

CAN

2,53

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

79,27

0,36

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,68

0,04

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

450,97

2,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

109,42

0,49

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,38

0,01

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,36

0,06

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.620,36

11,78

-

Đất giao thông

DGT

1.640,56

7,37

-

Đất thủy lợi

DTL

321,56

1,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,76

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,81

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

60,02

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

86,64

0,39

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,4

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,3

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,17

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,08

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

42,28

0,19

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

410,44

1,84

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

3,52

0,02

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

8,6

0,04

-

Đất chợ

DCH

9,22

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,6

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

112,83

0,51

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

931,52

4,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

213,84

0,96

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,44

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,27

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

41,2

0,19

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.376,13

6,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

509,63

2,29

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,96

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

844,51

3,80

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KĐT

213,84

0,96

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1814,19

8,15

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4666,42

20,97

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

89,40

0,4

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

101,25

0,46

10

Khu thương mại - dịch vụ

TMD

193,02

0,87

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

257,95

1,57

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

212,29

0,95

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

967,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

249,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

99,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

379,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

87,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19,40

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

43,21

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

189,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,81

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,49

-

Đất giao thông

DGT

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

9,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,0

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,85

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,55

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,54

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,51

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,86

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.250,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

320,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

127,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

502,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

116,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

49,25

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

241,41

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,2

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất NN không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất NN không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,70

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

5,88

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17,04

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,55

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

156,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,38

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,80

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,57

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

-

Đất giao thông

DGT

37,10

-

Đất thủy lợi

DTL

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,77

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,31

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,86

-

Đất chợ

DCH

2,0

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,40

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,77

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

9,84

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Nghi Xuân có 188 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân có trách nhiệm:

- Cập nhật đầy đủ danh mục các công trình dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030;

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 518/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 518/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản