- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 6Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 7Kết luận 40-KL/TW năm 2022 về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 8Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 9Quy định 70-QĐ/TW năm 2022 về quản lý biên chế của hệ thống chính trị do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 10Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 11Nghị quyết 476/NQ-HĐND năm 2023 giao biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4912/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND TỈNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 70-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, mặt trận tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị quyết số 476/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 2985-QĐ/TU ngày 11/12/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế khối Đảng, Mặt trận Tổ quốc, đoàn thể và khối chính quyền tỉnh Thanh Hóa, năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1056/TTr-SNV ngày 20/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế cán bộ, công chức; số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; biên chế sự nghiệp cho các Hội đặc thù năm 2024 của tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
1. Biên chế cán bộ, công chức của các sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh là 3.644 biên chế.
(có Phụ lục số 1 kèm theo).
2. Số lượng người làm việc trong các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập: 59.905 người, trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: | 52.495 người; |
- Sự nghiệp Y tế: | 5.004 người; |
- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao: | 873 người; |
- Sự nghiệp khác: | 1.533 người. |
(có Phụ lục số 2 kèm theo).
3. Biên chế sự nghiệp cho các Hội đặc thù cấp tỉnh: 78 người và 01 định suất lương.
(có Phụ lục số 3 kèm theo).
4. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã: 11.148 người.
(có Phụ lục số 4 kèm theo).
Điều 2. Biên chế sự nghiệp dự phòng: 15 biên chế.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
a) Phân bổ chỉ tiêu biên chế cán bộ, công chức, số lượng người làm việc được giao cho các phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thực hiện (qua Sở Nội vụ).
b) Đối với số lượng cán bộ, công chức cấp xã: UBND cấp huyện quyết định số lượng cán bộ, công chức từng đơn vị hành chính cấp xã và bố trí số lượng công chức của từng chức danh công chức cấp xã thuộc phạm vi quản lý cho phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của từng đơn vị hành chính cấp xã đảm bảo theo quy định.
c) Quản lý, sử dụng hiệu quả chỉ tiêu biên chế cán bộ, công chức, số lượng người làm việc được giao; đồng thời tiếp tục thực hiện tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức theo quy định.
d) Bố trí, điều chuyển, thực hiện tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức giữa các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý đảm bảo biên chế đang thực hiện không vượt quá số biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc được giao năm 2024.
2. Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Kho bạc Nhà nước cấp huyện có trách nhiệm:
a) Thực hiện chi trả tiền lương, các khoản phụ cấp (nếu có) theo quy định đối với cán bộ, công chức, viên chức trong biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao năm 2024.
b) Đối với các trường hợp cán bộ, công chức, viên chức nghỉ hưu hoặc thực hiện tinh giản trong năm 2024 thì thực hiện chi trả tiền lương, các khoản phụ cấp (nếu có) đến thời điểm nghỉ việc theo quy định.
3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra đối với các Sở , cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc quản lý, sử dụng biên chế cán bộ, công chức, số lượng người làm việc.
b) Thực hiện chế độ thống kê, báo cáo về tình hình thực hiện biên chế theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
BIÊN CHẾ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 4912/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên cơ quan đơn vị | Biên chế năm 2024 |
| Tổng số (I+II) | 3.644 |
I | CẤP HUYỆN | 1.824 |
1 | Huyện Mường Lát | 57 |
2 | Huyện Quan Sơn | 59 |
3 | Huyện Quan Hóa | 60 |
4 | Huyện Bá Thước | 68 |
5 | Huyện Lang Chánh | 60 |
6 | Huyện Thường Xuân | 68 |
7 | Huyện Như Xuân | 60 |
8 | Huyện Như Thanh | 59 |
9 | Huyện Ngọc Lặc | 68 |
10 | Huyện Cẩm Thủy | 68 |
11 | Huyện Thạch Thành | 68 |
12 | Huyện Vĩnh Lộc | 59 |
13 | Huyện Thọ Xuân | 74 |
14 | Huyện Triệu Sơn | 69 |
15 | Huyện Nông Cống | 69 |
16 | Huyện Yên Định | 68 |
17 | Huyện Thiệu Hóa | 68 |
18 | Huyện Đông Sơn | 59 |
19 | Huyện Hà Trung | 59 |
20 | Thị xã Bỉm Sơn | 60 |
21 | Huyện Nga Sơn | 67 |
22 | Huyện Hậu Lộc | 68 |
23 | Huyện Hoằng Hóa | 75 |
24 | Huyện Quảng Xương | 69 |
25 | Thị xã Nghi Sơn | 100 |
26 | Thành phố Sầm Sơn | 64 |
27 | Thành phố Thanh Hóa | 101 |
| CẤP TỈNH | 1.820 |
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 91 |
- | Cơ quan Sở | 64 |
- | Chi cục Biển Hải đảo, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | 13 |
- | Chi cục Bảo vệ môi trường | 14 |
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 74 |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 538 |
- | Cơ quan Sở | 56 |
- | Chi cục Thủy lợi | 30 |
- | Chi cục Phát triển nông thôn | 22 |
- | Chi cục Thủy sản | 31 |
- | Chi cục Chăn nuôi Thú y | 21 |
- | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 22 |
| Chi cục Kiểm lâm | 263 |
- | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 17 |
- | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bến En | 20 |
- | Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 19 |
- | Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 22 |
- | Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 15 |
4 | Sở Tư pháp | 41 |
5 | Sở Công Thương | 58 |
6 | Sở Xây dựng | 66 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 74 |
8 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 3 |
9 | Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới | 16 |
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 70 |
11 | Văn phòng UBND tỉnh | 121 |
- | Cơ quan Văn phòng | 96 |
- | Trung tâm Phục vụ Hành hành chính công | 15 |
- | Văn phòng Điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm | 10 |
12 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc Hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 36 |
13 | Sở Nội vụ | 71 |
- | Cơ quan Sở | 38 |
- | Ban Thi đua - Khen thưởng | 13 |
- | Ban Tôn giáo | 10 |
- | Chi cục Văn thư lưu trữ | 10 |
14 | Sở Tài chính | 92 |
15 | Sở Y tế | 75 |
| Cơ quan Sở | 44 |
- | Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình | 16 |
- | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 15 |
16 | Sở Khoa học và Công nghệ | 58 |
- | Cơ quan Sở | 39 |
- | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 19 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 69 |
18 | Sở Thông tin và Truyền thông | 31 |
19 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 76 |
20 | Thanh tra tỉnh | 45 |
21 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp | 66 |
22 | Ban Dân tộc | 28 |
23 | Sở Ngoại vụ | 21 |
PHỤ LỤC 2
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN TRỰC THUỘC UBND TỈNH; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 4912/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế năm 2024 |
| Tổng số (I+II+II) | 59.920 |
I | CẤP HUYỆN | 46.861 |
1 | Mường Lát | 858 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 14 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 8 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 836 |
+ | Mầm non | 259 |
+ | Tiểu học | 369 |
+ | Trung học cơ sở | 197 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 11 |
2 | Quan Sơn | 1.033 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 15 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 8 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.010 |
+ | Mầm non | 435 |
+ | Tiểu học | 347 |
+ | Trung học cơ sở | 222 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 6 |
3 | Quan Hóa | 1.032 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 18 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.005 |
+ | Mầm non | 380 |
+ | Tiểu học | 377 |
+ | Trung học cơ sở | 237 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 11 |
4 | Bá Thước | 1.734 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 21 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 8 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.705 |
+ | Mầm non | 660 |
+ | Tiểu học | 622 |
+ | Trung học cơ sở | 409 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 14 |
5 | Lang Chánh | 937 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 15 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 8 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 914 |
+ | Mầm non | 353 |
+ | Tiểu học | 326 |
+ | Trung học cơ sở | 222 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 13 |
6 | Thường Xuân | 1.745 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 17 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.719 |
+ | Mầm non | 684 |
+ | Tiểu học | 622 |
+ | Trung học cơ sở | 392 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 21 |
7 | Như Xuân | 1.296 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 19 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.268 |
+ | Mầm non | 522 |
+ | Tiểu học | 442 |
+ | Trung học cơ sở | 290 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 14 |
8 | Như Thanh | 1.483 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 16 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 10 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.457 |
+ | Mầm non | 535 |
+ | Tiểu học | 542 |
+ | Trung học cơ sở | 359 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 21 |
9 | Ngọc Lặc | 1.921 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 17 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.895 |
+ | Mầm non | 641 |
+ | Tiểu học | 731 |
+ | Trung học cơ sở | 489 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 34 |
10 | Cẩm Thủy | 1.517 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 18 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 10 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.489 |
+ | Mầm non | 585 |
+ | Tiểu học | 536 |
+ | Trung học cơ sở | 344 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 24 |
11 | Thạch Thành | 2.200 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 19 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 11 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.170 |
+ | Mầm non | 849 |
+ | Tiểu học | 760 |
+ | Trung học cơ sở | 545 |
+ | Trung cấp nghề | 16 |
12 | Vĩnh Lộc | 1.120 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 14 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 10 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.096 |
+ | Mầm non | 424 |
+ | Tiểu học | 350 |
+ | Trung học cơ sở | 304 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 18 |
13 | Thọ Xuân | 2.570 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 19 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 10 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.541 |
+ | Mầm non | 906 |
+ | Tiểu học | 906 |
+ | Trung học cơ sở | 699 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 30 |
14 | Triệu Sơn | 2.413 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 13 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 12 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.388 |
+ | Mầm non | 783 |
+ | Tiểu học | 889 |
+ | Trung học cơ sở | 683 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 33 |
15 | Nông Cống | 2.091 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 14 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 10 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.067 |
+ | Mầm non | 680 |
+ | Tiểu học | 770 |
+ | Trung học cơ sở | 593 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 24 |
16 | Yên Định | 1.951 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 14 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 11 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.926 |
+ | Mầm non | 682 |
+ | Tiểu học | 681 |
+ | Trung học cơ sở | 536 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 27 |
17 | Thiệu Hóa | 1.689 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 11 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 11 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.667 |
+ | Mầm non | 520 |
+ | Tiểu học | 569 |
+ | Trung học cơ sở | 557 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 21 |
18 | Đông Sơn | 917 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 13 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 895 |
+ | Mầm non | 307 |
+ | Tiểu học | 303 |
+ | Trung học cơ sở | 265 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 20 |
19 | Hà Trung | 1.454 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 13 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 11 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.430 |
+ | Mầm non | 446 |
+ | Tiểu học | 541 |
+ | Trung học cơ sở | 418 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 25 |
20 | Bỉm Sơn | 652 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 14 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 6 |
- | Đội quy tắc đô thị | 5 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 627 |
+ | Mầm non | 212 |
+ | Tiểu học | 213 |
+ | Trung học cơ sở | 184 |
+ | Trung cấp nghề | 18 |
21 | Nga Sơn | 1.738 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 16 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 10 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.712 |
+ | Mầm non | 540 |
+ | Tiểu học | 618 |
+ | Trung học cơ sở | 527 |
+ | Trung cấp nghề | 27 |
22 | Hậu Lộc | 2.070 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 13 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 12 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.045 |
+ | Mầm non | 697 |
+ | Tiểu học | 759 |
+ | Trung học cơ sở | 564 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 25 |
23 | Hoằng Hóa | 2.717 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 22 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 13 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.682 |
+ | Mầm non | 989 |
+ | Tiểu học | 949 |
+ | Trung học cơ sở | 711 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 33 |
24 | Quảng Xương | 2.255 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 15 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 13 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.227 |
+ | Mầm non | 756 |
+ | Tiểu học | 808 |
+ | Trung học cơ sở | 642 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 21 |
25 | Nghi Sơn | 2.828 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 17 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 12 |
- | Đội quy tắc thị xã | 15 |
- | Ban giải phóng mặt bằng hỗ trợ tái định cư | 50 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.734 |
+ | Mầm non | 837 |
+ | Tiểu học | 1.087 |
+ | Trung học cơ sở | 786 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 24 |
26 | Sầm Sơn | 1.262 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 16 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Đội quy tắc thị xã | 5 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.232 |
+ | Mầm non | 427 |
+ | Tiểu học | 447 |
+ | Trung học cơ sở | 348 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 10 |
27 | Thành phố Thanh Hóa | 3.378 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 24 |
- | Nhà văn hóa thiếu nhi | 5 |
- | Ban Quản lý di tích Hàm rồng | 8 |
- | Đội quy tắc thành phố | 16 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 11 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 3.314 |
+ | Mầm non | 976 |
+ | Tiểu học | 1.276 |
+ | Trung học cơ sở | 1.039 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 23 |
II | CẤP TỈNH | 13.044 |
28 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 8 |
| Trung tâm Công nghệ thông tin | 8 |
29 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 392 |
- | Văn phòng Sở | 1 |
- | Trung tâm Chăm sóc, nuôi dưỡng người có công | 63 |
- | Trung tâm Điều dưỡng người có công | 20 |
- | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 100 |
- | Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 | 62 |
- | Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 | 21 |
- | Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 | 29 |
- | Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội | 29 |
- | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 14 |
- | Trường trung cấp nghề miền núi | 15 |
- | Trường trung cấp nghề thanh thiếu niên khuyết tật, đặc biệt khó khăn | 10 |
- | Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi | 26 |
- | Quỹ bảo trợ trẻ em | 2 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 545 |
- | Chi cục Thủy lợi | 76 |
- | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 29 |
- | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 11 |
- | Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Chi cục quản lý chất lượng NLS và TS | 7 |
- | Chi cục Kiểm lâm | 92 |
- | Ban Quản lý Vườn quốc gia bến en | 44 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 22 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 20 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 17 |
- | Trung tâm Khuyến nông | 36 |
- | 8 Ban Quản lý rừng phòng hộ | 170 |
- | Ban Quản lý Cảng cá Thanh Hóa | 21 |
31 | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | 35 |
32 | Sở Tư pháp | 50 |
- | Trung tâm Bán đấu giá tài sản | 6 |
- | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 34 |
- | 2 Phòng công chứng | 10 |
33 | Sở Công Thương | 36 |
- | Trường trung cấp nghề thương mại du lịch | 22 |
- | Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng | 14 |
34 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5.723 |
| Các trường trung học phổ thông (bao gồm cả Trung học phổ thông của 8 trường liên cấp) | 5.512 |
| Trung học cơ sở (bao gồm Trung học cơ sở của 08 trường 2 cấp học) | 145 |
| Trung tâm Giáo dục thường xuyên - kỹ thuật tổng hợp | 66 |
35 | Văn phòng UBND tỉnh | 20 |
- | Trung tâm công báo | 5 |
- | Nhà khách 25B | 15 |
36 | Sở Nội vụ | 18 |
| Chi cục Văn thư lưu trữ | 18 |
37 | Sở Y tế | 5.004 |
- | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình | 11 |
- | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 16 |
- | Trung tâm Kiểm nghiệm | 35 |
- | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 195 |
- | Trung tâm Giám định y khoa | 15 |
- | Trung tâm Pháp y | 15 |
- | Khối Trung tâm y tế tuyến huyện | 1.171 |
- | Khối bệnh viện tuyến tỉnh | 361 |
- | Khối bệnh viện tuyến huyện | 274 |
- | Y tế xã | 2.911 |
38 | Sở Giao thông vận tải | 49 |
| Thanh tra Giao thông | 49 |
39 | Sở Khoa học và Công nghệ | 16 |
- | Trung tâm Thông tin ứng dụng Chuyển giao khoa học công nghệ | 10 |
- | Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 6 |
40 | Sở Thông tin và Truyền thông | 14 |
| Trung tâm Công nghệ thông tin | 14 |
41 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 408 |
- | Thư viện tỉnh | 24 |
- | Trung tâm nghiên cứu lịch sử và bảo tồn di sản văn hóa Thanh Hóa | 27 |
- | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh | 60 |
- | Bảo tàng tỉnh | 17 |
- | Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn | 69 |
- | Nhà hát nghệ thuật truyền thống | 88 |
- | Trung tâm bảo tồn di sản thành Nhà Hồ | 14 |
- | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao | 86 |
- | Ban Quản lý Di tích lam kinh | 9 |
- | Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hóa | 14 |
42 | Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi sơn và các Khu công nghiệp | 15 |
| Trung tâm Quản lý Hạ tầng Môi trường và Hỗ trợ đầu tư | 15 |
43 | Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa | 15 |
| Trung tâm Triển lãm, hội chợ và quảng cáo | 15 |
44 | Trường Đại học Hồng Đức | 274 |
- | Trường Đại học Hồng Đức | 267 |
- | Trung tâm giáo dục Quốc tế | 7 |
45 | Trường Cao đẳng Y tế | 87 |
46 | Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 65 |
47 | Trường Cao đẳng Công nghiệp | 109 |
48 | Trường Cao đẳng Nông nghiệp | 99 |
49 | Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn | 25 |
50 | Liên minh các Hợp tác xã | 15 |
| Trường Trung cấp nghề Tiểu thủ công nghiệp | 15 |
51 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch | 19 |
52 | Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh | 3 |
III | Biên chế dự phòng | 15 |
PHỤ LỤC 3
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HỘI ĐẶC THÙ CẤP TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 4912/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế và định suất lương năm 2024 | ||
Tổng số | Trong đó | |||
Số lượng Biên chế | Định suất lương | |||
| Tổng cộng | 79 | 78 | 1 |
1 | Liên minh các Hợp tác xã | 16 | 15 | 1 |
2 | Hội Văn học nghệ thuật | 14 | 14 | 0 |
3 | Hội Chữ thập đỏ | 11 | 11 |
|
4 | Hội Đông y | 7 | 7 |
|
5 | Hội Người mù | 8 | 8 |
|
6 | Hội Khuyến học tỉnh | 1 | 1 |
|
7 | Hội Làm vườn và Trang trại | 3 | 3 |
|
8 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 8 | 8 |
|
9 | Hội Bóng đá | 1 | 1 |
|
10 | Hội Luật gia | 2 | 2 |
|
11 | Hội Nhà báo | 7 | 7 |
|
12 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | 1 | 1 |
|
PHỤ LỤC 4
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2024 ĐỐI VỚI TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 4912/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Huyện, thị xã, thành phố | Số lượng năm 2024 |
Tổng | 11.148 | |
1 | Thành phố Thanh Hóa | 710 |
2 | Thành phố Sầm Sơn | 242 |
3 | Thị xã Bỉm Sơn | 148 |
4 | Huyện Nga Sơn | 462 |
5 | Huyện Hà Trung | 386 |
6 | Huyện Hậu Lộc | 456 |
7 | Huyện Hoằng Hóa | 706 |
8 | Huyện Quảng Xương | 526 |
9 | Huyện Nông Cống | 550 |
10 | Thị xã Nghi Sơn | 652 |
11 | Huyện Đông Sơn | 262 |
12 | Huyện Thiệu Hóa | 468 |
13 | Huyện Yên Định | 496 |
14 | Huyện Vĩnh Lộc | 254 |
15 | Huyện Triệu Sơn | 650 |
16 | Huyện Thọ Xuân | 586 |
17 | Huyện Mường Lát | 176 |
18 | Huyện Quan Hóa | 308 |
19 | Huyện Quan Sơn | 252 |
20 | Huyện Lang Chánh | 210 |
21 | Huyện Bá Thước | 426 |
22 | Huyện Ngọc Lặc | 428 |
23 | Huyện Cẩm Thủy | 346 |
25 | Huyện Thạch Thành | 504 |
25 | Huyện Như Thanh | 290 |
26 | Huyện Như Xuân | 324 |
27 | Huyện Thường Xuân | 330 |
- 1Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2013 quyết định giao biên chế cán bộ, công chức do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 1564/QĐ-UBND về giao biên chế quản lý hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 do tỉnh Nam Định ban hành
- 3Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2016 giao biên chế công chức, số lượng viên chức trong đơn vị sự nghiệp; cán bộ, công chức cấp xã tỉnh hòa bình năm 2017 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 4Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2023 biên chế của Thành phố Đà Nẵng năm 2024
- 5Nghị quyết 18/NQ-HĐND quyết định biên chế công chức năm 2024 trong các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2013 quyết định giao biên chế cán bộ, công chức do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1564/QĐ-UBND về giao biên chế quản lý hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 do tỉnh Nam Định ban hành
- 4Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2016 giao biên chế công chức, số lượng viên chức trong đơn vị sự nghiệp; cán bộ, công chức cấp xã tỉnh hòa bình năm 2017 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 8Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 9Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 10Kết luận 40-KL/TW năm 2022 về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 11Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 12Quy định 70-QĐ/TW năm 2022 về quản lý biên chế của hệ thống chính trị do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 13Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 14Nghị quyết 476/NQ-HĐND năm 2023 giao biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2024
- 15Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2023 biên chế của Thành phố Đà Nẵng năm 2024
- 16Nghị quyết 18/NQ-HĐND quyết định biên chế công chức năm 2024 trong các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 4912/QĐ-UBND năm 2023 giao biên chế cán bộ, công chức, số lượng người làm việc của các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa, năm 2024
- Số hiệu: 4912/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đỗ Minh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực