Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 485/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 27 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Quyết định số 218/QĐ-TTg ngày 04/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 202/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 5 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

- Phân bổ diện tích các loại đất đến năm 2030;

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh;

- Diện tích cần thu hồi đất trong kỳ điều chỉnh;

- Diện tích cần chuyển mục đích trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch.

(Có các Biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân huyện Nho Quan chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố, công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan theo đúng quy định của Luật Đất đai. Việc tổ chức thực hiện công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến các xã, thị trấn đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện. Tổ chức thực hiện nghiêm túc công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 nhằm đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ và đúng mục đích sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thẩm định, kiểm tra, giám sát việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và ban hành kịp thời các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất. Kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ66

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

 

Biểu số 01

BIỂU 01. PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NHO QUAN

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng    năm 2025 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nho Quan

Xã Xích Thổ

Xã Gia Lâm

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tường

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Xã Đức Long

Xã Lạc Vân

Xã Đồng Phong

Xã Yên Quang

Xã Thượng Hòa

Xã Văn Phương

Xã Thanh Sơn

Xã Phúc Sơn

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã Kỳ Phú

Xã Quỳnh Lưu

Xã Phú Long

Xã Quảng Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+(8)+…

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

45.083,06

 

45.083,06

1.496,00

2.117,44

893,81

750,40

2.459,92

613,31

1.037,46

12.373,51

782,53

1.058,88

868,61

626,86

1.139,49

1.106,69

894,50

1.201,90

2.789,11

1.259,97

946,47

4.444,48

1.702,99

3.034,86

1.483,84

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.722,76

0,00

34.722,76

731,04

1.674,16

643,13

494,29

1.922,27

460,25

601,55

11.992,00

519,62

554,02

624,39

362,17

734,13

604,86

550,67

773,54

2.083,26

894,61

651,67

3.788,65

1.117,10

1.909,72

1.035,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.115,59

 

8.115,59

437,28

448,76

292,01

243,21

497,16

327,89

391,90

102,23

267,60

189,39

396,09

203,10

425,66

471,49

257,14

600,71

840,11

614,49

297,23

162,28

327,05

72,42

250,38

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.589,99

 

3.589,99

377,50

70,00

31,30

147,45

235,43

209,74

61,12

 

177,70

123,34

235,94

0,76

14,72

441,72

12,82

143,04

163,27

357,77

258,95

158,45

125,90

20,62

222,45

1.3

Đất trồng lúa còn lại

LUK

4.525,60

 

4.525,60

59,78

378,76

260,71

95,76

261,73

118,15

330,78

102,23

89,90

66,05

160,15

202,34

410,94

29,77

244,32

457,67

676,84

256,72

38,28

3,83

201,15

51,80

27,93

1.4

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

3.222,91

3.222,91

47,45

384,92

95,99

33,36

51,30

61,58

13,71

381,64

41,65

1,58

191,80

10,05

31,15

0,11

120,15

0,05

377,06

58,94

2,06

575,72

91,31

486,90

164,43

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.851,16

 

3.851,16

142,57

258,39

76,81

110,48

315,12

56,68

37,92

93,70

115,65

11,04

22,81

101,32

124,69

13,31

61,79

17,27

304,23

88,30

87,18

908,43

255,12

491,05

157,30

1.6

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.067,25

 

3.067,25

 

353,14

132,30

66,37

316,64

 

18,17

171,86

55,04

 

 

 

 

 

 

 

170,98

 

34,37

1.090,40

53,46

489,72

114,80

1.7

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.267,38

 

11.267,38

 

 

 

 

 

 

 

11.198,00

 

 

 

 

 

 

69,38

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

2.293,84

0,00

2.293,84

 

188,75

27,83

11,97

661,68

 

30,73

33,29

4,93

 

 

 

 

 

10,90

 

119,53

29,48

103,62

341,53

73,35

320,09

336,15

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.434,22

1.434,22

97,26

9,87

16,47

8,98

30,66

4,19

32,57

1,28

20,56

211,10

2,59

12,57

132,06

67,86

11,31

148,04

225,89

88,22

14,64

20,03

261,35

14,38

2,34

1.10

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

617,46

617,46

3,43

19,85

 

12,80

44,58

9,43

76,55

10,00

13,30

 

11,10

30,83

 

52,09

20,00

3,44

28,10

14,79

108,30

88,41

40,90

29,56

 

1.11

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

852,95

852,95

3,05

10,48

1,72

7,12

5,13

0,48

 

 

0,89

140,91

 

4,30

20,57

 

 

4,03

17,36

0,39

4,27

601,85

14,56

5,60

10,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.674,48

0,00

9.674,48

702,19

431,92

243,04

226,01

473,18

149,94

431,24

370,20

233,73

473,20

238,28

223,63

367,57

369,92

337,42

384,16

649,24

321,46

282,99

650,94

562,30

1.115,12

436,78

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.392,43

-61,65

1.330,78

 

83,04

44,46

51,06

82,75

47,86

92,68

41,87

42,00

40,66

42,64

45,97

59,98

39,18

43,91

80,55

90,85

59,46

82,47

64,13

84,91

54,33

56,02

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

91,77

61,65

153,42

153,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,88

 

31,88

7,21

1,56

3,01

1,69

0,65

0,61

0,33

2,16

1,48

0,93

0,91

1,80

0,42

0,64

0,63

0,68

0,10

0,43

0,65

0,50

0,21

2,13

3,15

2.4

Đất quốc phòng

CQP

804,72

 

804,72

2,34

12,04

27,12

 

120,84

0,12

38,12

68,46

41,52

0,12

0,12

18,51

0,12

0,12

 

0,12

0,12

 

10,55

109,16

155,48

199,62

0,12

2.5

Đất an ninh

CAN

129,55

 

129,55

5,97

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

34,80

19,20

0,25

0,20

0,20

0,31

0,20

0,20

0,20

0,20

40,35

0,20

0,22

0,20

0,20

0,12

25,53

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

354,03

16,81

370,84

60,60

9,36

12,39

4,07

11,37

2,72

35,61

6,59

5,54

20,10

57,79

16,11

9,26

32,28

7,86

10,48

11,11

9,00

8,66

10,07

9,73

8,70

11,42

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

68,57

0,00

68,57

30,72

0,91

1,19

0,87

1,92

0,69

1,40

1,21

1,46

1,96

4,91

0,79

1,97

0,62

1,45

2,55

1,57

3,25

1,24

2,44

2,27

1,93

1,24

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

16,81

16,81

 

 

 

 

 

 

16,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,70

0,00

14,70

3,52

0,17

0,44

0,26

0,19

0,07

0,24

0,36

0,33

0,19

2,47

0,20

0,65

0,15

0,33

0,60

0,32

0,40

0,28

0,40

0,96

0,57

1,59

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

97,49

 

97,49

18,88

4,04

9,44

1,66

3,34

0,66

2,96

3,77

2,37

3,30

1,46

8,13

3,43

2,67

4,37

3,84

4,64

3,62

2,72

2,75

4,19

3,11

2,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

163,58

 

163,58

4,78

4,24

1,32

1,28

5,92

1,30

14,17

1,25

1,38

14,65

48,95

1,44

3,18

28,84

1,71

3,49

4,58

1,73

3,80

3,72

2,31

3,09

6,45

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

9,69

 

9,69

2,70

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

5,55

0,03

 

 

 

 

 

0,62

0,76

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.439,13

225,69

1.664,82

65,99

117,09

7,17

15,63

7,31

16,02

38,23

113,65

54,72

101,45

30,33

10,34

18,30

61,12

43,59

0,84

97,23

36,07

17,06

92,86

25,27

581,39

113,16

-

Đất khu công nghiệp

SKK

485,00

 

485,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

485,00

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

147,47

 

147,47

38,59

 

 

 

 

 

 

 

43,19

 

 

 

 

 

33,27

 

32,42

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

235,77

 

235,77

5,74

2,79

0,55

 

0,68

0,06

0,08

42,85

0,50

21,84

10,86

4,60

18,20

53,69

10,30

0,23

14,92

6,15

1,03

29,13

0,30

5,22

6,05

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

372,93

 

372,93

20,12

35,53

3,04

2,83

 

8,84

0,84

70,80

0,58

8,68

1,54

5,74

0,10

 

0,02

0,61

49,89

3,71

16,03

47,29

15,93

80,72

0,09

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

197,96

225,69

423,65

1,54

78,77

3,58

12,80

6,63

7,12

37,31

 

10,45

70,93

17,93

 

 

7,43

 

 

 

26,21

 

16,44

9,04

10,45

107,02

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

3.307,23

3.307,23

317,53

144,13

71,99

82,09

159,61

27,73

91,18

67,02

49,24

246,58

65,75

96,04

121,07

149,11

88,42

195,44

340,34

82,41

108,55

313,78

193,39

137,49

158,34

-

Đất công trình giao thông

DGT

1.872,18

0,00

1.872,18

243,94

96,95

43,83

60,67

117,96

17,22

52,79

33,34

36,18

33,00

30,25

50,14

83,62

77,89

51,14

119,57

176,13

56,14

93,49

110,30

91,76

92,12

103,75

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

795,11

0,00

795,11

60,23

18,03

22,71

19,39

39,90

9,28

35,07

1,70

12,26

40,68

24,01

25,13

37,10

64,65

36,67

67,42

87,42

24,79

12,81

53,57

81,64

8,63

12,01

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

15,84

15,84

5,55

 

 

0,52

0,15

1,03

0,35

 

 

 

0,06

0,12

 

2,30

 

3,33

1,73

 

 

 

0,70

 

 

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

4,83

 

4,83

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,31

 

 

 

0,25

0,12

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

29,97

 

29,97

 

 

 

0,55

0,11

0,19

0,79

 

 

4,10

 

0,17

 

 

 

3,18

 

0,01

0,02

12,05

0,10

 

8,70

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

29,28

 

29,28

1,13

3,33

0,25

0,95

0,26

 

0,50

0,11

0,63

0,11

0,31

17,92

0,33

 

0,45

0,56

1,08

0,51

0,03

0,25

0,23

0,34

 

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,92

 

1,92

1,12

0,03

0,02

0,01

0,05

0,01

0,02

0,04

0,01

0,01

0,01

0,03

0,02

0,02

0,02

0,05

0,04

0,04

0,06

0,15

0,08

0,06

0,02

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

12,81

12,81

2,67

0,45

0,58

 

0,65

 

1,59

0,22

 

 

0,16

1,09

 

0,40

 

1,32

0,19

0,92

0,37

 

0,29

0,45

1,46

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

545,30

545,30

2,74

25,34

4,60

 

0,53

 

0,07

31,61

0,16

168,68

10,95

1,44

 

3,85

0,14

0,01

69,44

 

1,77

137,46

18,34

35,77

32,40

2.9

Đất tôn giáo

TON

56,20

 

56,20

1,14

1,79

 

3,13

4,68

0,83

4,16

 

12,28

6,15

2,48

0,27

0,57

2,46

0,19

0,92

3,93

3,84

2,18

 

2,91

 

2,29

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

44,80

44,80

2,68

1,26

1,98

1,63

0,52

0,76

10,54

1,75

2,37

1,47

0,66

3,32

1,42

0,30

1,24

1,61

4,85

0,54

1,65

1,51

2,04

0,70

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

322,98

 

322,98

23,46

9,97

4,87

11,21

14,85

9,18

25,11

2,51

10,25

10,79

12,29

16,65

8,02

9,21

12,10

29,74

25,31

19,42

14,52

6,89

24,34

11,17

11,12

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

1.457,24

1.457,24

61,85

51,48

69,85

55,30

70,40

43,91

60,48

46,99

14,08

44,75

25,11

14,31

148,21

75,30

139,28

63,58

35,03

110,09

36,48

51,84

63,82

119,47

55,63

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

685,82

0,00

685,82

62,77

11,36

7,64

30,10

64,47

3,12

4,67

11,31

29,18

31,66

5,94

41,06

37,79

131,91

6,41

44,20

56,61

43,89

11,81

4,88

23,59

10,02

11,42

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

406,52

406,52

62,77

10,69

5,97

30,10

23,95

3,12

4,28

 

23,54

19,40

1,04

26,53

30,77

37,73

4,25

44,20

41,77

5,07

10,17

1,76

19,36

0,04

 

3.3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

99,18

99,18

 

 

 

 

31,04

 

 

7,96

 

 

3,48

 

 

 

 

 

12,27

28,58

1,64

 

4,23

9,98

 

3.4

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

180,12

180,12

 

0,67

1,67

 

9,48

 

0,39

3,35

5,64

12,26

1,42

14,53

7,02

94,18

2,16

 

2,57

10,24

 

3,12

 

 

11,42

3.5

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

BIỂU 02. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỦA HUYỆN NHO QUAN

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng    năm 2025 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nho Quan

Xã Xích Thổ

Xã Gia Lâm

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tường

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Xã Đức Long

Xã Lạc Vân

Xã Đồng Phong

Xã Yên Quang

Xã Thượng Hòa

Xã Văn Phương

Xã Thanh Sơn

Xã Phúc Sơn

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã Kỳ Phú

Xã Quỳnh Lưu

Xã Phú Long

Xã Quảng Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + (6) + … +(28)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

925,90

3,43

163,05

 

1,50

0,31

1,85

8,01

144,69

1,00

188,52

162,58

2,81

 

33,20

 

1,07

36,68

0,36

6,20

100,15

5,50

64,99

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

40,01

 

35,00

 

 

 

 

5,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

40,01

 

35,00

 

 

 

 

5,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

528,68

 

126,75

 

 

 

 

 

143,69

 

 

160,48

 

 

 

 

 

35,14

 

 

 

 

62,62

 

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

204,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

188,02

 

 

 

11,20

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

1.10

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

65,15

3,43

1,30

 

1,50

0,31

1,80

3,00

1,00

1,00

 

2,10

2,81

 

22,00

 

1,07

 

0,36

6,20

14,40

0,50

2,37

 

1.11

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

87,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

1,54

 

 

85,75

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

373,48

21,45

12,85

1,30

6,40

1,10

1,78

18,83

59,21

0,24

34,46

25,62

2,31

10,16

16,75

7,09

4,02

19,31

5,81

0,47

55,63

9,97

20,37

38,35

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,44

 

0,92

0,11

0,68

 

0,80

1,27

2,94

 

1,70

3,63

 

 

 

0,19

0,84

0,94

0,32

0,10

11,00

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

3,83

 

2,00

 

 

 

 

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

24,30

 

 

 

 

 

 

 

19,00

 

0,01

0,20

 

0,09

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

24,58

0,88

0,16

0,48

 

 

0,29

0,03

0,15

 

0,71

12,96

0,03

1,06

5,15

 

0,75

0,44

0,96

0,05

0,30

0,10

0,08

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,95

0,20

0,03

0,42

 

 

 

 

0,14

 

0,37

0,21

 

0,10

 

 

0,30

0,14

0,96

 

 

 

0,08

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,40

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,33

0,64

0,03

0,06

 

 

 

0,03

 

 

0,23

 

0,03

0,21

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

19,60

 

0,10

 

 

 

0,29

 

0,01

 

0,10

12,75

 

0,40

5,15

 

0,45

0,30

 

0,05

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

125,96

 

1,52

0,25

 

 

0,15

10,00

13,12

 

22,82

2,14

 

5,01

9,27

6,00

 

2,13

4,10

 

1,00

0,75

12,09

35,61

-

Đất khu công nghiệp

SKK

10,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,69

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,57

 

 

 

 

 

 

 

13,12

 

3,75

0,12

 

5,01

9,27

 

 

1,00

1,00

 

1,00

 

1,30

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,17

 

1,12

0,04

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,13

 

 

 

0,75

 

 

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

70,53

 

0,40

0,21

 

 

0,02

10,00

 

 

19,07

2,02

 

 

 

 

 

 

3,10

 

 

 

0,10

35,61

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

150,37

20,52

7,64

0,21

4,82

1,10

0,54

3,41

24,00

0,24

7,14

2,29

0,05

4,00

2,13

0,20

2,39

10,13

 

 

41,96

6,66

8,20

2,74

-

Đất công trình giao thông

DGT

53,92

19,38

4,99

0,06

2,37

0,90

0,54

1,98

0,05

0,24

4,23

0,25

0,02

2,13

2,13

 

2,11

4,80

 

 

3,00

0,87

1,13

2,74

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

20,79

0,52

0,50

0,12

2,20

0,20

 

1,08

 

 

 

0,69

 

1,87

 

0,20

0,03

 

 

 

8,00

5,31

0,07

 

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,72

0,50

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,65

 

 

 

0,17

 

 

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

6,95

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

6,50

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,59

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

66,40

0,12

1,65

0,03

 

 

 

 

23,95

 

2,91

1,35

 

 

 

 

 

4,62

 

 

24,46

0,31

7,00

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

5,93

 

0,01

 

 

 

 

2,63

 

 

1,91

0,20

0,17

 

0,20

 

0,01

0,45

0,14

0,15

 

0,06

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN NHO QUAN

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2025 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nho Quan

Xã Xích Thổ

Xã Gia Lâm

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tường

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Xã Đức Long

Xã Lạc Vân

Xã Đồng Phong

Xã Yên Quang

 

Xã Thượng Hòa

 

Xã Văn Phương

Xã Thanh Sơn

Xã Phúc Sơn

 

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã Kỳ Phú

Xã Quỳnh Lưu

 

Xã Phú Long

Xã Quảng Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + (6) + … +(28)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

(18)

 

(19)

(20)

(21)

 

(22)

(23)

(24)

(25)

 

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.955,85

153,97

33,22

57,47

48,18

42,20

22,87

119,80

65,91

27,87

199,78

46,92

15,05

23,36

 

86,16

 

34,55

34,93

71,59

 

14,54

47,50

145,95

48,12

 

497,77

118,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

955,29

130,02

11,97

25,31

26,83

27,58

16,73

79,00

11,25

22,02

189,88

40,32

7,83

13,82

 

68,70

 

29,15

33,55

41,10

 

10,69

36,99

35,21

12,64

 

8,03

76,67

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

328,47

67,69

 

0,59

4,05

2,36

7,58

13,51

 

0,17

80,12

8,13

0,02

0,20

 

48,49

 

1,90

11,05

9,89

 

0,49

12,62

1,32

3,59

 

0,94

53,76

1.3

Đất trồng lúa còn lại

LUK

626,82

62,33

11,97

24,72

22,78

25,22

9,15

65,49

11,25

21,85

109,76

32,19

7,81

13,62

 

20,21

 

27,25

22,50

31,21

 

10,20

24,37

33,89

9,05

 

7,09

22,91

1.4

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

200,89

9,90

13,70

3,50

13,09

0,86

5,16

1,82

9,54

1,59

0,20

5,83

1,48

2,15

 

 

 

3,23

 

14,66

 

2,80

8,36

32,37

8,78

 

57,10

4,77

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

400,04

6,66

3,27

1,59

5,01

4,36

0,52

1,33

3,90

2,47

3,85

0,70

5,24

4,17

 

0,11

 

1,59

0,63

3,72

 

0,03

1,20

15,16

7,26

 

324,94

2,33

1.6

Đất rừng phòng hộ

RPH

45,45

 

1,00

27,00

 

 

 

0,66

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

10,21

 

 

4,56

 

1.7

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

272,66

 

2,61

 

2,90

8,95

 

33,34

38,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

1,00

 

50,26

9,90

 

99,90

24,72

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

64,43

7,39

0,67

0,07

0,35

0,45

0,46

3,65

0,74

1,79

5,85

0,07

0,50

3,22

 

17,35

 

0,58

0,75

8,39

 

0,02

0,95

0,70

9,11

 

0,68

0,69

1.10

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,10

 

 

 

2,04

0,43

 

2,56

8,96

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

409,08

34,36

4,08

4,57

4,99

5,47

1,59

19,01

8,47

31,96

5,91

41,83

4,10

3,95

 

26,29

 

6,37

10,21

83,38

 

1,63

6,28

36,99

11,24

 

40,16

16,24

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

48,50

 

0,01

0,86

0,34

0,48

0,32

2,92

0,82

0,19

0,64

12,52

0,16

0,98

 

8,07

 

0,91

1,04

9,09

 

 

 

7,05

0,37

 

0,12

1,61

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

8,68

8,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,91

0,22

0,32

 

0,74

 

 

0,01

0,01

 

0,07

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

0,30

2.4

Đất quốc phòng

CQP

3,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

11,49

0,29

0,08

1,54

0,70

0,02

0,33

0,13

0,18

0,16

0,25

4,10

0,25

 

 

 

 

0,10

 

0,54

 

0,16

0,27

0,35

0,26

 

0,11

1,67

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,70

0,29

 

0,44

 

0,02

0,03

0,03

 

 

0,13

0,01

0,09

 

 

 

 

0,10

 

0,27

 

 

 

0,04

0,25

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

4,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,93

 

0,08

1,10

0,70

 

 

0,10

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,10

0,15

0,01

 

 

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2,48

 

 

 

 

 

0,30

 

 

0,16

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

0,27

 

0,15

 

0,16

 

 

0,11

1,17

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

89,27

0,54

 

 

0,26

 

0,06

3,04

 

27,00

1,18

 

 

0,22

 

0,90

 

0,02

 

34,61

 

 

 

20,72

 

 

0,72

 

-

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,52

0,54

 

 

 

 

 

3,04

 

27,00

0,84

 

 

0,22

 

 

 

0,02

 

34,61

 

 

 

20,53

 

 

0,72

 

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,67

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

168,09

20,4

1,83

1,85

0,65

3,96

0,84

6,49

6,26

3,31

2,95

14,29

0,48

1,68

 

15,23

 

3,06

4,27

30,21

 

0,94

4,01

6,1

6,16

 

22,17

10,95

-

Đất công trình giao thông

DGT

104,97

3,99

0,47

1,41

0,31

1,06

0,54

4,23

5,90

3,14

1,25

8,35

0,19

0,44

 

10,93

 

2,38

1,36

19,70

 

0,52

3,52

5,01

0,89

 

20,11

9,27

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

61,83

15,63

1,30

0,43

0,34

2,90

0,30

2,26

0,36

0,14

1,67

5,77

0,28

1,24

 

4,30

 

0,68

2,89

10,51

 

0,42

0,49

0,91

5,27

 

2,06

1,68

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1,09

0,78

0,02

0,01

 

 

 

 

 

0,03

0,03

0,17

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,55

0,07

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

11,64

2,45

1,00

0,30

0,04

0,31

0,03

0,99

0,40

 

0,50

1,38

0,01

0,07

 

0,12

 

1,11

0,09

0,43

 

 

 

0,58

0,01

 

1,22

0,60

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

65,62

1,71

0,84

 

2,26

0,70

0,01

5,43

0,80

1,30

0,32

9,54

 

1,00

 

1,76

 

1,17

4,56

8,49

 

0,30

2,00

2,06

4,44

 

15,82

1,11

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

Biểu số 02

BIỂU 04. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ CỦA HUYỆN NHO QUAN

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2025 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nho Quan

Xã Xích Thổ

Xã Gia Lâm

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tường

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Xã Đức Long

Xã Lạc Vân

Xã Đồng Phong

Xã Yên Quang

Xã Thượng Hòa

Xã Văn Phương

Xã Thanh Sơn

Xã Phúc Sơn

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã Kỳ Phú

Xã Quỳnh Lưu

Xã Phú Long

Xã Quảng Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + (6) + … +(28)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.432,69

158,54

133,53

61,31

49,99

45,97

34,02

144,49

91,96

28,90

212,27

57,18

17,29

32,67

71,12

42,55

30,54

92,29

22,49

44,97

209,72

87,54

507,33

256,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.092,47

134,57

37,47

26,64

28,14

28,35

25,20

103,69

24,08

23,05

207,21

45,78

10,07

20,13

57,02

29,15

29,16

57,11

17,34

34,46

47,21

17,94

9,03

79,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

248,79

9,90

13,70

5,02

13,09

0,86

7,84

1,82

20,54

1,59

0,20

10,63

1,48

2,15

 

8,23

 

16,69

3,80

8,36

50,03

9,79

57,30

5,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

429,67

6,68

4,37

2,02

5,01

4,36

0,52

1,33

6,12

2,47

3,85

0,70

5,24

6,17

0,11

2,39

0,63

6,05

0,33

1,20

19,81

22,37

325,61

2,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

117,41

 

65,80

27,00

 

 

 

0,66

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

17,37

 

4,56

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

465,19

 

11,52

0,56

3,40

11,95

 

33,34

38,98

 

 

 

 

 

 

2,20

 

0,10

1,00

 

70,56

25,90

107,08

158,60

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

60,44

7,39

0,67

0,07

0,35

0,45

0,46

3,65

0,74

1,79

1,01

0,07

0,50

4,22

13,99

0,58

0,75

8,59

0,02

0,95

1,70

11,11

0,69

0,69

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

18,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,23

 

 

3,04

0,43

3,06

8,96

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.850,93

206,13

39,06

12,90

94,86

124,00

107,49

93,41

5,00

99,35

129,27

167,83

51,40

8,86

31,09

20,00

123,12

251,44

296,81

321,87

377,18

288,94

0,92

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

2.751,26

206,13

39,06

12,90

94,86

124,00

107,49

93,41

5,00

99,35

129,27

167,83

51,40

8,86

31,09

20,00

123,12

251,44

296,81

321,87

277,51

288,94

0,92

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

99,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99,67

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NPC/CNT

617,46

3,43

19,85

 

12,80

44,58

9,43

76,55

10,00

13,30

 

11,10

30,83

 

52,09

20,00

3,44

28,10

14,79

108,30

88,41

40,90

29,56

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

294,52

7,93

3,85

3,25

1,65

5,44

6,94

7,56

8,02

7,12

11,81

6,30

7,24

11,24

38,48

14,32

6,54

16,24

6,74

15,60

19,83

5,38

69,40

13,64

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

PNO/PNC

175,34

4,95

1,99

1,64

0,74

2,72

3,81

3,71

4,78

3,56

6,38

3,15

3,62

7,12

24,54

10,02

3,18

9,89

3,57

7,80

10,83

2,94

47,18

7,22

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

59,38

1,08

1,26

1,58

0,91

2,72

1,57

3,85

1,71

0,56

2,88

2,99

3,62

1,12

3,34

0,70

3,26

3,24

1,77

7,80

6,10

0,44

2,46

4,42

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

DSN/CSK

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

0,10

0,04

 

 

0,40

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CCO/CSK

56,92

1,90

0,60

0,03

 

 

1,56

 

1,53

3,00

2,44

0,16

 

3,00

10,60

3,60

 

2,84

1,40

 

1,50

2,00

19,76

1,00

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

CSO/TMD

2,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

1,00

 

 

1,00