Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1654/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 15 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ QUY NHƠN THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021-2030;

Xét đề nghị của UBND thành phố Quy Nhơn tại Văn bản số 157/TTr-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 và đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 353/TTr-SNNMT ngày 09 tháng 5 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:

a) Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục I đính kèm).

b) Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục II đính kèm).

c) Diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục III đính kèm).

đ) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục IV đính kèm).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quy Nhơn có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã phê duyệt.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2024.

3. Chịu trách nhiệm triển khai các công trình, dự án sau khi Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt phải đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số 3585/UBND-KT ngày 27/6/2022, Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07/6/2024 và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh; đồng thời, chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh đối với nội dung thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh và các quy hoạch cấp trên được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

4. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021-2030 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

Văn phòng UBND tỉnh đăng tải Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- TTPVHCC;
- Lưu: VT, K4, K16.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1654/QĐ-UBND ngày 15/05/2025 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Nhu cầu sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Phú

Phường Đống Đa

Phường Trần Quang Diệu

Phường Hải Cảng

Phường Quang Trung

Phường Thị Nại

Phường Ngô Mây

Phường Trần Phú

Phường Bùi Thị Xuân

Phường Nguyễn Văn Cừ

Phường Ghềnh Ráng

Xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Hội

Xã Nhơn Hải

Xã Nhơn Châu

Xã Phước Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)=(7)+(...)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

28.605,76

28.605,76

1.462,78

1.280,89

582,38

1.089,27

1.069,66

755,80

293,95

123,56

232,18

4.999,89

143,00

2.613,35

1.495,06

4.023,47

1.215,32

362,14

6.863,05

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

15.398,00

13.584,30

285,00

442,23

80,05

269,78

4,62

343,24

 

31,22

39,12

3.336,73

 

1.802,68

114,40

505,76

44,32

264,87

6.020,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

700,00

624,65

213,72

59,12

 

19,85

 

 

 

 

 

131,08

 

0,30

 

0,41

 

 

200,19

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

422,04

198,48

58,90

 

1,77

 

 

 

 

 

26,43

 

0,04

 

 

 

 

136,42

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

202,62

15,24

0,21

 

18,09

 

 

 

 

 

104,65

 

0,26

 

0,41

 

 

63,76

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

531,98

28,20

150,52

0,34

0,87

 

4,31

 

 

 

140,33

 

21,77

4,60

5,44

0,33

0,11

175,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.422,76

0,02

1,51

59,07

71,37

0,67

43,33

 

31,21

39,12

208,06

 

6,36

109,81

484,05

43,98

75,15

249,05

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.790,00

1.770,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.770,58

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.425,00

6.425,00

29,10

230,07

0,00

125,44

 

295,60

 

0,00

 

2.474,41

 

 

 

 

 

189,61

3.080,75

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.763,00

2.715,68

 

 

 

51,23

 

 

 

 

 

375,29

 

3,37

 

 

 

 

2.285,79

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

6,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

53,51

10,15

0,00

20,64

0,94

3,94

 

 

 

 

1,60

 

0,31

 

15,86

0,02

 

0,04

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

40,14

3,81

1,01

 

0,08

 

 

 

 

 

5,95

 

 

 

 

 

 

29,30

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

11.982,00

13.648,94

1.171,51

810,64

494,61

818,02

770,89

412,08

292,97

90,98

192,68

1.659,44

143,00

790,35

736,90

3.289,83

1.059,18

73,47

842,40

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

275,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59,50

79,50

48,01

14,67

74,06

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.383,46

395,06

364,19

132,07

321,60

43,78

168,87

62,46

52,09

60,95

203,29

40,80

90,79

75,05

372,42

 

 

0,05

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

29,35

0,91

7,45

0,32

0,14

1,04

1,00

3,91

0,72

9,17

0,63

0,41

0,85

0,61

1,08

0,41

0,19

0,51

2.4

Đất quốc phòng

CQP

418,00

366,39

 

1,80

0,15

9,91

44,60

8,18

2,10

0,50

1,38

264,40

9,95

3,50

1,48

 

0,02

18,42

 

2.5

Đất an ninh

CAN

29,00

47,51

0,05

1,12

2,58

4,96

0,08

0,85

0,53

0,02

5,93

20,48

1,12

0,04

0,10

6,68

0,33

0,03

2,60

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

378,85

17,32

63,43

4,51

29,32

7,17

11,57

12,11

2,91

14,59

77,62

18,06

49,17

8,60

53,49

1,52

1,24

6,19

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

84,00

62,36

0,64

2,19

0,47

8,91

0,40

3,48

0,15

0,03

2,28

12,60

 

 

 

29,39

 

0,28

1,56

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

10,59

3,21

 

 

 

 

 

 

 

 

3,88

 

3,50

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

73,00

76,26

1,56

9,32

0,12

9,98

2,10

1,20

0,40

0,05

7,19

0,20

0,59

35,75

0,92

6,57

0,10

0,07

0,15

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

167,00

167,54

11,83

45,36

3,90

10,03

4,34

5,93

6,38

2,84

4,78

29,01

16,12

2,90

4,60

15,40

0,61

0,37

3,14

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

44,00

42,45

 

2,17

 

0,34

 

 

3,80

 

 

31,50

 

 

3,08

0,39

0,81

 

0,36

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

5,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,12

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

14,52

0,08

4,39

0,02

0,06

0,34

0,97

1,39

 

0,35

0,44

1,35

1,90

 

1,74

 

0,52

0,98

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

4.916,81

160,34

44,60

55,43

198,27

57,80

31,63

20,39

9,63

5,00

636,41

23,40

500,55

441,78

1.322,38

981,38

25,02

402,80

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

1.308,00

1.307,84

 

 

 

170,11

 

 

 

 

 

90,55

 

 

 

829,97

 

 

217,22

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

92,94

1,76

 

 

 

 

 

 

 

 

91,18

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.728,30

155,39

13,09

54,46

19,84

20,81

28,64

20,27

9,62

5,00

1,94

23,40

498,77

415,41

462,39

973,71

25,02

0,56

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

321,74

3,20

31,51

0,97

8,32

37,00

2,99

0,13

0,01

 

138,88

 

1,78

26,37

30,03

7,68

 

32,88

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng

SKS

 

465,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

313,85

 

 

 

 

 

 

152,14

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

2.547,28

340,15

204,44

159,73

185,42

126,26

137,49

55,51

22,47

91,16

256,03

49,26

125,83

120,39

433,36

21,27

11,95

206,57

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.547,00

1.712,32

238,24

124,44

92,23

132,02

122,79

84,71

46,56

21,45

59,40

222,34

31,65

94,23

83,05

217,15

19,57

8,82

113,67

2.8.1

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

140,73

33,40

31,93

8,81

9,73

 

4,22

 

0,15

0,11

17,70

 

11,44

1,02

2,20

0,96

1,38

17,69

2.8.2

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

14,00

2,60

 

 

0,52

0,64

1,09

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

75,00

81,26

11,36

 

 

4,62

 

 

 

 

 

2,51

 

 

0,12

1,70

0,30

0,68

59,97

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

150,00

127,54

2,69

2,03

0,13

17,44

0,55

0,56

0,42

 

 

2,14

 

3,72

1,26

96,48

 

0,12

 

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,00

2,14

0,02

0,05

0,02

 

 

0,31

0,29

 

0,98

0,04

 

0,08

0,22

0,05

0,01

0,01

0,06

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

12,61

1,67

1,45

1,22

0,82

0,22

0,70

1,72

0,57

0,37

0,93

0,13

0,44

0,21

1,36

0,19

0,03

0,57

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

468,08

52,77

44,54

56,81

20,16

1,61

46,98

6,19

0,30

30,30

10,36

17,47

15,92

34,52

114,42

0,24

0,90

14,61

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

36,62

3,05

2,34

1,83

3,20

4,11

0,21

2,37

2,13

0,93

4,12

 

2,44

2,79

1,08

2,10

0,27

3,65

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

6,00

0,90

1,33

0,25

0,24

0,12

 

0,03

 

0,15

1,62

 

0,19

0,55

0,18

0,24

0,07

0,13

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

268,53

24,74

25,53

5,21

6,04

0,10

10,50

 

0,50

0,00

127,07

 

12,70

18,46

2,39

3,26

1,62

30,41

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

2.386,35

228,99

94,43

132,53

58,41

485,83

41,79

133,57

 

3,39

67,56

 

4,29

7,39

1.016,43

0,63

 

111,13

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

898,01

23,82

50,16

81,33

18,61

485,40

41,40

133,57

 

3,39

25,92

 

0,24

 

0,19

 

 

33,98

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

1.488,34

205,16

44,26

51,20

39,80

0,42

0,39

 

 

 

41,63

 

4,05

7,39

1.016,24

0,63

 

77,15

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

6,06

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

0,22

 

 

0,20

0,83

 

 

4,30

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.225,00

1.372,51

6,28

28,02

7,72

1,47

294,15

0,48

0,98

1,37

0,38

3,72

 

20,32

643,76

227,88

111,82

23,80

0,36

Ghi chú: Việc triển khai các công trình, dự án sau khi Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố quy Nhơn thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt phải đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số 3585/UBND-KT ngày 27/6/2022, Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07/6/2024 và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1654/QĐ-UBND ngày 15/05/2025 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Phú

Phường Đống Đa

Phường Trần Quang Diệu

Phường Hải Cảng

Phường Quang Trung

Phường Thị Nại

Phường Ngô Mây

Phường Trần Phú

Phường Bùi Thị Xuân

Phường Nguyễn Văn Cừ

Phường Ghềnh Ráng

Xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Hội

Xã Nhơn Hải

Xã Nhơn Châu

Xã Phước Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích thu hồi đất

 

4.264,01

814,83

332,22

561,28

506,59

129,52

108,28

114,38

37,13

3,84

241,99

5,01

1,11

74,48

48,00

869,49

45,86

370,01

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2.297,66

709,39

217,82

242,22

323,62

72,28

89,79

2,20

33,40

-

51,63

-

-

74,09

13,70

90,47

20,69

356,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

529,17

73,19

82,21

157,88

200,56

-

3,08

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

12,17

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

422,59

59,99

20,72

135,69

200,56

-

1,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,14

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

106,59

13,20

61,49

22,19

-

-

1,59

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

8,03

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

328,01

51,01

93,81

40,26

110,49

0,06

5,73

-

-

-

0,26

-

-

-

0,20

0,57

0,44

25,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

403,55

146,72

29,11

0,58

6,21

7,75

61,08

2,20

2,19

-

25,29

-

-

2,30

13,50

29,75

20,25

56,63

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

19,51

-

-

-

-

-

19,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

464,36

249,56

12,54

0,03

0,16

59,69

-

-

31,21

-

26,08

-

-

71,79

-

6,70

-

6,60

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

445,06

188,88

-

-

-

-

0,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

255,79

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

107,93

0,04

0,15

43,44

6,17

4,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53,36

-

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,07

-

-

0,03

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

1.966,35

105,43

114,40

319,06

182,97

57,24

18,49

112,18

3,73

3,84

190,36

5,01

1,11

0,39

34,30

779,02

25,17

13,64

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

18,24

4,52

0,57

2,39

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

346,61

22,15

25,31

160,99

54,62

19,26

4,72

3,93

2,09

0,62

47,85

3,95

1,11

-

-

-

0,02

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,00

0,03

-

0,08

-

1,27

0,15

0,43

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

74,92

20,71

51,23

-

-

-

-

0,95

-

0,76

1,27

-

-

-

-

-

0,01

-

2.5

Đất an ninh

CAN

1,31

-

-

-

0,01

0,03

-

-

-

1,26

-

0,01

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

20,528

2,107

9,190

1,020

2,930

-

1,130

-

-

-

1,140

0,070

-

-

0,400

-

2,031

0,510

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,11

2,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,84

0,01

9,14

-

0,03

-

0,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,36

-

0,05

1,02

2,87

-

0,44

-

-

-

-

0,07

-

-

0,40

-

 

0,51

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2,021

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,021

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,20

-

-

-

0,03

-

0,04

-

-

-

1,13

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

860,92

15,31

1,52

74,79

14,02

0,71

6,67

11,89

0,64

1,01

45,25

-

-

-

-

688,02

0,34

0,76

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

643,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

643,94

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

77,55

-

-

69,31

-

-

-

-

-

-

8,24

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trang

SCT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,29

-

0,91

4,01

5,10

0,71

1,63

0,15

0,64

1,01

36,72

-

-

-

-

44,08

0,34

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,39

6,63

0,61

1,47

8,92

-

5,04

11,74

-

-

0,29

-

-

-

-

-

-

0,69

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,75

8,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

0,07

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

210,14

21,75

12,33

35,49

30,82

26,15

4,21

2,79

-

0,20

47,09

0,04

-

-

3,95

16,21

0,67

8,43

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

160,01

19,86

9,76

26,97

21,82

8,86

3,43

2,56

-

-

41,14

0,04

-

-

3,70

16,03

0,67

5,17

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

20,09

1,85

2,55

4,11

8,68

0,40

0,44

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

1,90

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,32

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,55

-

0,02

0,01

0,02

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,11

-

-

0,37

-

0,57

0,04

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

0,03

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

27,064

0,050

-

4,021

0,30

16,32

0,30

0,23

-

0,20

5,45

-

-

 

-

0,18

 

0,01

2.9

Đất tôn giáo

TON

1,32

0,01

0,63

0,45

0,20

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

1,03

-

0,02

0,21

0,79

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

91,12

13,52

11,94

7,17

12,52

5,86

1,27

-

1,00

-

8,50

-

-

0,33

10,81

0,001

17,851

0,34

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

330,66

9,83

2,23

38,88

67,06

3,96

0,30

92,19

-

-

39,26

0,90

-

-

0,90

70,27

3,68

1,21

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

195,39

1,18

1,03

6,48

52,76

0,50

-

92,19

-

-

39,26

0,90

-

-

-

0,93

-

0,16

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

135,27

8,65

1,20

32,40

14,30

3,46

0,30

-

-

-

-

-

-

-

0,90

69,34

3,68

1,05

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1654/QĐ-UBND ngày 15/05/2025 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Phú

Phường Đống Đa

Phường Trần Quang Diệu

Phường Hải Cảng

Phường Quang Trung

Phường Thị Nại

Phường Ngô Mây

Phường Trần Phú

Phường Bùi Thị Xuân

Phường Nguyễn Văn Cừ

Phường Ghềnh Ráng

Xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Hội

Xã Nhơn Hải

Xã Nhơn Châu

Xã Phước Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2524,46

271,99

339,66

14,01

224,36

2,20

49,43

 

11,79

3,49

629,45

 

412,92

20,84

100,25

67,60

11,54

364,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

553,10

161,83

214,55

 

86,71

 

 

 

 

 

73,19

 

4,56

 

0,09

 

 

12,18

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

325,03

40,83

112,21

0,06

95,13

 

0,26

 

 

 

37,82

 

12,02

0,45

0,87

0,20

 

25,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

768,30

0,58

6,21

7,75

30,67

2,20

25,34

 

4,00

1,91

136,53

 

366,19

20,39

40,19

67,08

2,30

56,96

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

19,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,51

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

249,20

5,09

0,16

1,42

11,70

 

23,83

 

7,79

1,58

188,39

 

 

 

 

 

9,24

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

474,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

193,48

 

10,64

 

 

 

 

270,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

134,52

63,64

6,49

4,78

0,15

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

59,10

0,32

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,07

0,03

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

319,73

 

1,76

58,27

0,84

 

3,41

 

31,21

35,48

71,14

 

 

 

6,70

 

71,09

39,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

1,76

 

1,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

284,73

 

 

58,27

0,84

 

3,41

 

31,21

35,48

71,14

 

 

 

6,70

 

71,09

6,60

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

33,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,24

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

447,77

53,29

46,66

7,47

22,48

6,87

43,39

0,03

1,00

3,68

25,25

1,69

6,90

6,87

206,55

15,15

0,33

0,17

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

447,77

53,29

46,66

7,47

22,48

6,87

43,39

0,03

1,00

3,68

25,25

1,69

6,90

6,87

206,55

15,15

0,33

0,17

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1654/QĐ-UBND ngày 15/05/2025 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Phú

Phường Đống Đa

Phường Trần Quang Diệu

Phường Hải Cảng

Phường Quang Trung

Phường Thị Nại

Phường Ngô Mây

Phường Trần Phú

Phường Bùi Thị Xuân

Phường Nguyễn Văn Cừ

Phường Ghềnh Ráng

Xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Hội

Xã Nhơn Hải

Xã Nhơn Châu

Xã Phước Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

797,94

8,89

16,77

12,29

6,97

0,21

 

0,42

 

 

3,58

 

45,67

82,89

249,97

346,30

17,71

6,28

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,44

 

10,10

0,47

 

2 2

Đất ở tại đô thị

ODT

162,42

3,47

7,48

 

2,02

 

 

 

 

 

2,25

 

 

16,28

130,92

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

12,31

 

 

2,50

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

5,50

0,18

0,03

1,50

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

20,68

 

0,60

 

0,76

 

 

 

 

 

0,06

 

3,50

 

15,60

0,16

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,48

 

0,12

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,34

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,85

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,33

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,57

 

0,40

 

0,02

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2,93

0,16

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,29

 

0,09

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

490,88

3,59

0,14

0,38

0,04

 

 

0,25

 

 

1,03

 

40,62

46,06

42,74

335,45

16,48

4,10

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,62

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

485,98

3,59

0,14

0,38

0,04

 

 

0,25

 

 

 

 

40,62

46,06

42,74

335,45

16,48

0,22

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,03

 

 

 

 

 

 

1,26

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

84,98

1,83

8,53

9,41

1,64

0,18

 

0,17

 

 

0,25

 

1,55

4,39

55,21

0,41

0,73

0,68

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

40,51

0,60

7,01

 

1,53

 

 

 

 

 

0,20

 

0,15

4,08

26,27

 

0,62

0,05

2.8.1

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,63

0,36

1,08

0,43

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,25

 

0,40

0,03

 

2.8.2

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

26,32

0,21

0,15

0,06

0,01

0,12

 

0,17

 

 

0,01

 

1,40

0,06

24,06

 

0,08

 

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

15,23

0,38

0,29

8,92

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

4,88

0,01

 

0,63

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

10,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,62

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030

  • Số hiệu: 1654/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản