Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1207/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 12 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-TTg ngày 09/01/2025 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch thực hiện Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 1322/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam; số 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục và chỉ tiêu sử dụng đất một số dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước;
Xét đề nghị của UBND huyện Tiên Phước Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 16/4/2025 và theo đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr-SNNMT ngày 29/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Diện tích thu hồi đất đến năm 2030:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
5. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh, Báo cáo thuyết minh điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tiên Phước.
* Các nội dung khác tại Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Tiên Phước chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Tổ chức triển khai thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; chịu trách nhiệm về nội dung, quy mô, địa điểm, diện tích các công trình, dự án đã trình trong hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024;
- Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dựng, đất rừng sản xuất khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án để báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định. Chỉ đạo, kiểm tra, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật;
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;
- Định kỳ hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đặc biệt là việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng ở các địa phương theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
- Chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai; giải quyết các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo quy định;
- Hằng năm, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
3. Các Sở, Ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất có liên quan của ngành, lĩnh vực quản lý; tham mưu điều chỉnh các dự án cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài Chính; Chủ tịch UBND huyện Tiên Phước và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Tiên Kỳ | Xã Tiên Phong | Xã Tiên Hà | Xã Tiên Lãnh | Xã Tiên Lập | Xã Tiên An | Xã Tiên Tho | Xã Tiên Mỹ | Xã Tiên Cảnh | Xã Tiên Hiệp | Xã Tiên Ngọc | Xã Tiên Sơn | Xã Tiên Lộc | Xã Tiên Châu | ||||
| TỔNG |
| 45.454,89 | 837,90 | 2.095,14 | 3.761,87 | 7.495,08 | 2.522,83 | 2.518,00 | 2.575,22 | 1.954,96 | 3.734,76 | 3.723,76 | 4.809,97 | 4.010,76 | 1.312,74 | 4.101,88 |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 41.259,97 | 548,84 | 1.593,40 | 3.549,78 | 6.736,49 | 2.341,87 | 2.308,66 | 2.351,82 | 1.808,34 | 3.352,05 | 3.506,81 | 4.444,49 | 3.673,84 | 1.151,98 | 3.891,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.210,00 | 84,55 | 124,28 | 123,76 | 208,65 | 106,44 | 92,48 | 192,14 | 205,11 | 312,02 | 144,10 | 102,66 | 258,79 | 108,71 | 146,31 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1.743,00 | 80,54 | 86,17 | 74,08 | 176,66 | 87,73 | 83,41 | 137,08 | 165,06 | 251,01 | 115,51 | 92,05 | 197,60 | 90,90 | 105,20 |
1.1.2 | Đất lúa còn lại | LUK | 467,00 | 4,00 | 38,11 | 49,68 | 31,99 | 18,72 | 9,07 | 55,05 | 40,06 | 61,02 | 28,59 | 10,61 | 61,19 | 17,81 | 41,11 |
1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.597,65 | 27,21 | 43,98 | 184,75 | 181,85 | 90,91 | 122,38 | 103,74 | 81,94 | 190,58 | 131,66 | 85,06 | 167,15 | 72,31 | 114,12 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.881,69 | 356,90 | 684,10 | 1.010,79 | 1.076,71 | 498,24 | 490,56 | 884,81 | 690,33 | 976,17 | 769,85 | 563,34 | 1.430,96 | 612,39 | 836,56 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.663,58 | - | - | 119,63 | 2.507,59 | 215,61 | - | - | - | 401,94 | 228,23 | 1.804,22 | 20,71 | - | 1.365,64 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19.621,83 | 76,54 | 729,42 | 2.096,50 | 2.721,32 | 1.411,58 | 1.581,57 | 1.134,89 | 830,31 | 1.460,03 | 2.203,12 | 1.856,52 | 1.765,68 | 343,87 | 1.410,48 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 912,06 | - | - | 187,47 | 59,54 | 28,53 | 23,01 |
| 16,99 | 9,17 | 61,75 | 110,56 | 178,25 |
| 236,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 56,51 | 2,96 | 5,62 | 4,35 | 6,37 | 4,08 | 4,67 | 4,03 | 0,66 | 6,30 | 3,46 | 3,90 | 3,47 | 3,17 | 3,48 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 43,00 | - | - | - | 28,00 | - | - | - | - | - | - | 15,00 | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 185,71 | 0,69 | 6,00 | 10,00 | 6,00 | 15,00 | 17,00 | 32,21 | - | 5,00 | 26,38 | 13,80 | 27,09 | 11,54 | 15,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.148,76 | 288,39 | 501,74 | 204,41 | 743,45 | 180,68 | 201,31 | 223,41 | 146,61 | 381,79 | 216,81 | 353,82 | 336,08 | 160,48 | 209,78 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 671,48 | - | 49,83 | 43,34 | 46,50 | 39,61 | 39,85 | 73,56 | 47,58 | 93,25 | 40,84 | 28,64 | 60,98 | 55,51 | 52,00 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 89,97 | 89,97 | -- | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,50 | 6,28 | 0,26 | 0,49 | 0,27 | 0,80 | 0,42 | 0,30 | 0,81 | 0,52 | 4,98 | 0,38 | 1,04 | 0,53 | 0,41 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 388,55 | 1,40 | 257,12 | - | - | 0,10 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 17,21 | 9,05 | - | 98,11 | - | 5,41 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 544,03 | 4,21 | 1,79 | 0,48 | 297,24 | 0,24 | 0,24 | 0,29 | 0,56 | 0,24 | 0,29 | 237,48 | 0,48 | 0,24 | 0,24 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 80,24 | 15,43 | 4,38 | 4,22 | 9,50 | 3,54 | 3,96 | 3,51 | 4,00 | 7,24 | 3,47 | 5,17 | 7,64 | 3,14 | 5,05 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,13 | 0,19 | - | - | - | - | - | - | - | 0,13 | - | - | 0,81 | - | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,17 | 2,32 | 0,15 | 0,13 | 0,16 | 0,24 | 0,52 | 0,26 | 0,15 | 0,15 | 0,09 | 0,17 | 0,38 | 0,15 | 0,30 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 45,81 | 6,60 | 2,16 | 1,92 | 7,36 | 2,48 | 2,91 | 2,40 | 2,40 | 5,16 | 2,24 | 2,61 | 3,38 | 1,46 | 2,73 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 27,96 | 6,32 | 2,07 | 2,16 | 1,97 | 0,83 | 0,54 | 0,85 | 1,45 | 1,79 | 1,14 | 2,39 | 2,90 | 1,53 | 2,02 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 344,23 | 7,23 | 64,96 | 20,46 | 13,53 | 29,44 | 50,94 | 33,64 | 13,74 | 19,51 | 16,81 | 1,10 | 24,17 | 26,08 | 22,61 |
2.7.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 94,80 | - | 45,58 | - | - | - | - | 14,42 | 5,00 | 6,00 | 13,80 | - | 10,00 | - | - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 32,10 | 6,08 | 1,33 | - | 0,43 | 3,35 | 4,90 | 2,22 | 0,55 | 3,90 | 0,10 | 1,10 | 1,72 | 3,43 | 3,00 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 32,83 | 1,14 | 8,04 | 0,70 | 3,70 | 0,10 | 0,50 | 0,20 | 5,00 | 1,09 | - | - | 4,10 | 7,25 | 1,00 |
2.7.4 | Đất SD cho hoạt động KS | SKS | 184,50 | - | 10,01 | 19,76 | 9,40 | 25,99 | 45,54 | 16,80 | 3,19 | 8,52 | 2,91 | - | 8,36 | 15,40 | 18,61 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 1.344,87 | 119,97 | 110,93 | 73,77 | 208,07 | 86,14 | 75,92 | 97,26 | 63,78 | 137,58 | 104,59 | 33,39 | 110,94 | 51,44 | 71,08 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 775,74 | 84,13 | 52,52 | 57,70 | 54,03 | 31,46 | 46,77 | 59,24 | 49,93 | 95,49 | 48,47 | 28,48 | 79,78 | 35,40 | 52,33 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 304,76 | 10,99 | 53,87 | 6,77 | 50,13 | 52,14 | 18,49 | 18,31 | 10,04 | 20,61 | 14,78 | 2,22 | 23,39 | 7,50 | 15,52 |
2.8.3 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 16,70 | 16,00 | - | - | 0,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 13,54 | - | 0,05 | 1,68 | - | - | - | 1,66 | 0,24 | 7,23 | - | - | 2,68 | - | - |
2.8.5 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 17,30 | 0,34 | 0,80 | 6,00 | 0,50 | 1,00 | 0,30 | - | 0,70 | - | 5,00 | 0,70 | 0,95 | 0,01 | 1,00 |
2.8.6 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 179,80 | 2,97 | 0,89 | 0,37 | 100,09 | 0,32 | 7,96 | 12,80 | 0,68 | 11,17 | 34,03 | 0,82 | 0,78 | 6,65 | 0,28 |
2.8.7 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 4,65 | 0,33 | 0,26 | 0,38 | 0,26 | 0,25 | 0,22 | 0,37 | 0,39 | 0,54 | 0,26 | 0,23 | 0,61 | 0,20 | 0,35 |
2.8.8 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 8,97 | 0,75 | 1,53 | 0,12 | 0,52 | 0,30 | 0,52 | 2,18 | 0,20 | 1,14 | 1,00 | 0,20 | 0,25 | 0,20 | 0,06 |
2.8.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 23,42 | 4,46 | 1,02 | 0,75 | 1,84 | 0,67 | 1,67 | 2,70 | 1,60 | 1,39 | 1,05 | 0,74 | 2,49 | 1,48 | 1,54 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 4,59 | 2,01 | - | - | 0,26 | 0,15 | 0,35 | 0,69 | 0,49 | 0,17 | 0,48 | - | - | - | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 5,39 | 0,37 | 0,15 | 0,08 | 0,37 | 0,06 | 0,10 | 0,26 | 0,07 | 0,17 | 0,20 | 0,01 | 0,95 | 0,83 | 1,77 |
2.11 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 67,57 | 5,94 | 5,13 | 1,61 | 8,01 | 3,40 | 3,22 | 2,15 | 5,99 | 4,89 | 0,51 | 2,26 | 15,69 | 1,63 | 7,15 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 644,35 | 35,60 | 7,19 | 59,96 | 159,70 | 17,20 | 26,26 | 11,69 | 9,36 | 101,01 | 35,58 | 45,37 | 34,95 | 39,08 | 61,40 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 1,39 | - | - | 0,10 | - | 0,21 | - | 0,56 | - | 0,53 | - | - | - | - | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 642,96 | 35,60 | 7,19 | 59,86 | 159,70 | 16,99 | 26,26 | 11,13 | 9,36 | 100,49 | 35,58 | 45,37 | 34,95 | 39,08 | 61,40 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,28 | - | - | - | - | - | - | - | 0,18 | - | - | 0,02 | 0,08 | 0,01 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 46,17 | 0,67 | - | 7,69 | 15,14 | 0,28 | 8,03 | - | 0,01 | 0,92 | 0,14 | 11,66 | 0,85 | 0,28 | 0,50 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 38,21 | 0,67 | - | 6,94 | 14,94 | 0,03 | 7,31 | - | 0,01 | 0,83 | 0,14 | 6,82 | 0,01 | 0,28 | 0,23 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 7,96 | - | - | 0,75 | 0,20 | 0,25 | 0,72 | - | - | 0,09 | - | 4,83 | 0,83 | - | 0,28 |
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Tiên Kỳ | Xã Tiên Phong | Xã Tiên Hà | Xã Tiên Lãnh | Xã Tiên Lập | Xã Tiên An | Xã Tiên Tho | Xã Tiên Mỹ | Xã Tiên Cảnh | Xã Tiên Hiệp | Xã Tiên Ngọc | Xã Tiên Sơn | Xã Tiên Lộc | Xã Tiên Châu | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 683,33 | 61,13 | 123,65 | 29,53 | 69,83 | 74,55 | 29,13 | 54,23 | 31,00 | 38,36 | 44,84 | 15,36 | 53,94 | 25,67 | 32,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 100,42 | 11,79 | 14,86 | 1,80 | 8,98 | 3,93 | 5,59 | 11,96 | 7,77 | 9,99 | 8,47 | 2,06 | 3,26 | 2,77 | 7,20 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 51,58 | 8,33 | 7,27 | 0,72 | 8,31 | 2,20 | 1,28 | 5,89 | 5,05 | 5,46 | 1,90 | 0,63 | 1,08 | 0,95 | 2,50 |
1.1.2 | Đất lúa còn lại | LUK/PNN | 48,84 | 3,46 | 7,59 | 1,08 | 0,67 | 1,73 | 4,31 | 6,07 | 2,72 | 4,54 | 6,56 | 1,43 | 2,18 | 1,82 | 4,69 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm | HNK/PNN | 76,45 | 19,63 | 13,05 | 2,59 | 7,12 | 3,28 | 2,35 | 5,86 | 1,91 | 2,90 | 2,88 | 1,94 | 8,23 | 3,17 | 1,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 232,74 | 25,77 | 30,67 | 12,79 | 17,18 | 16,45 | 9,91 | 14,63 | 14,14 | 13,32 | 16,05 | 6,35 | 31,93 | 12,99 | 10,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,05 | - |
| - | 0,01 |
| - |
| - |
| 0,03 | 0,01 | - | - |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 272,82 | 3,95 | 65,06 | 12,36 | 36,54 | 50,89 | 11,28 | 21,77 | 6,63 | 12,15 | 17,42 | 4,99 | 10,23 | 6,75 | 12,81 |
| Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,85 | - | 0,01 | - | 0,00 | - | - | - | 0,55 | - | - | - | 0,29 | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 1219,76 | 19,00 | 67,80 | 87,29 | 122,30 | 85,70 | 81,50 | 85,66 | 53,09 | 55,00 | 181,27 | 82,06 | 159,10 | 87,00 | 53,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 96,65 | 12,00 | 12,80 | 12,10 | 10,70 | 6,20 | 6,00 | 13,66 | 3,09 | - | 4,00 | 3,50 | 10,10 | 2,50 | - |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 1123,12 | 7,00 | 55,00 | 75,19 | 111,60 | 79,50 | 75,50 | 72,00 | 50,00 | 55,00 | 177,27 | 78,56 | 149,00 | 84,50 | 53,00 |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 10,35 | 5,11 | 0,41 | 0,42 | 0,17 | 0,19 | 0,40 | 2,08 | 0,04 | 0,30 | 0,24 | 0,04 | 0,86 | 0,10 | - |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 10,35 | 5,11 | 0,41 | 0,42 | 0,17 | 0,19 | 0,40 | 2,08 | 0,04 | 0,30 | 0,24 | 0,04 | 0,86 | 0,10 | - |
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Tiên Kỳ | Xã Tiên Phong | Xã Tiên Hà | Xã Tiên Lãnh | Xã Tiên Lập | Xã Tiên An | Xã Tiên Tho | Xã Tiên Mỹ | Xã Tiên Cảnh | Xã Tiên Hiệp | Xã Tiên Ngọc | Xã Tiên Sơn | Xã Tiên Lộc | Xã Tiên Châu | ||||
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 651,35 | 58,29 | 127,79 | 28,83 | 66,63 | 74,14 | 28,18 | 52,00 | 21,13 | 35,16 | 44,74 | 14,76 | 50,54 | 18,97 | 30,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 97,40 | 11,08 | 14,78 | 1,80 | 8,98 | 3,93 | 5,19 | 11,40 | 7,77 | 9,99 | 8,47 | 2,06 | 3,26 | 2,27 | 6,42 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 50,92 | 8,03 | 7,27 | 0,72 | 8,31 | 2,20 | 1,28 | 5,53 | 5,05 | 5,46 | 1,90 | 0,63 | 1,08 | 0,95 | 2,50 |
1.1.2 | Đất lúa còn lại | LUK | 46,46 | 3,05 | 7,51 | 1,08 | 0,67 | 1,73 | 3,91 | 5,87 | 2,70 | 4,54 | 6,56 | 1,43 | 2,18 | 1,32 | 3,91 |
1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 72,55 | 19,24 | 13,05 | 2,49 | 6,92 | 3,28 | 2,25 | 4,90 | 1,26 | 2,70 | 2,78 | 1,94 | 7,03 | 3,17 | 1,56 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 214,12 | 24,03 | 34,89 | 12,19 | 14,18 | 16,29 | 9,81 | 13,92 | 6,34 | 12,04 | 16,05 | 6,25 | 30,53 | 7,99 | 9,61 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,05 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | 0,03 | 0,01 | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 267,03 | 3,95 | 65,06 | 12,36 | 36,54 | 50,64 | 10,93 | 21,77 | 5,76 | 10,43 | 17,42 | 4,49 | 9,53 | 5,55 | 12,61 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,20 | - | 0,01 | - | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | 0,19 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 174,71 | 8,78 | 12,05 | 20,32 | 6,95 | 9,42 | 21,11 | 13,21 | 10,18 | 10,04 | 15,19 | 3,44 | 15,31 | 12,70 | 16,02 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 23,20 | - | 2,21 | 0,96 | 1,39 | 1,13 | 2,57 | 1,91 | 3,69 | 0,99 | 1,46 | 0,98 | 3,74 | 0,37 | 1,82 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,15 | 2,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,34 | 0,75 | - | - | 0,05 | - | 0,10 | 0,09 | 0,15 | 0,08 | - | 0,05 | - | 0,02 | 0,05 |
2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 7,31 | 1,43 | 0,46 | 0,63 | 0,55 | 0,35 | 0,45 | 0,62 | 0,21 | 0,21 | 0,56 | 0,74 | 0,72 | 0,29 | 0,10 |
2.4.1 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,22 | - | 0,07 | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - |
2.4.2 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 6,31 | 1,10 | 0,19 | 0,63 | 0,55 | 0,30 | 0,20 | 0,62 | 0,21 | 0,21 | 0,56 | 0,64 | 0,72 | 0,29 | 0,10 |
2.4.3 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,78 | 0,33 | 0,20 | - | - | - | 0,25 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh PNN | CSK | 0,02 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 29,60 | 3,21 | 4,83 | 0,81 | 0,18 | - | - | 3,60 | 3,56 | 6,08 | 4,99 | 1,19 | 0,38 | 0,22 | 0,56 |
2.6.1 | Đất giao thông | DGT | 26,50 | 2,97 | 4,37 | - | 0,17 | - | - | 3,10 | 3,47 | 5,72 | 4,85 | 1,09 | - | 0,20 | 0,55 |
2.6.2 | Đất thủy lợi | DTL | 1,82 | 0,14 | 0,44 | 0,81 | 0,00 | - | - | 0,10 | 0,08 | 0,15 | 0,08 | - | - | - | 0,01 |
2.6.3 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng, di tích thiên nhiên | DDT | 0,95 | - | - | - | - | - | - | 0,40 | - | 0,20 | - | - | 0,35 | - | - |
2.6.4 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | 0,00 | - | - | - | - | 0,02 | - |
2.6.5 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 0,31 | 0,10 | 0,02 | - | - | - | - | - | 0,00 | - | 0,06 | 0,10 | 0,03 | - | - |
2.7 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,28 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | 0,26 | - | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
| - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,35 | - | 0,70 | - | - | - | - | - | 0,65 | 0,00 | 1,00 | - | - | - | - |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 108,45 | 1,21 | 3,85 | 17,92 | 4,78 | 7,94 | 17,99 | 6,98 | 1,93 | 2,66 | 6,92 | 0,48 | 10,47 | 11,80 | 13,49 |
2.10.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,01 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 108,44 | 1,20 | 3,85 | 17,92 | 4,78 | 7,94 | 17,99 | 6,98 | 1,93 | 2,66 | 6,92 | 0,48 | 10,47 | 11,80 | 13,49 |
PHỤ LỤC IV
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Tiên Kỳ | Xã Tiên Phong | Xã Tiên Hà | Xã Tiên Lãnh | Xã Tiên Lập | Xã Tiên An | Xã Tiên Tho | Xã Tiên Mỹ | Xã Tiên Cảnh | Xã Tiên Hiệp | Xã Tiên Ngọc | Xã Tiên Sơn | Xã Tiên Lộc | Xã Tiên Châu | ||||
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42,09 | 3,37 | 1,09 | 1,79 | 5,62 | 0,34 | 17,03 | 0,29 | 0,15 | 7,01 | 0,95 | 0,79 | 0,46 | 1,32 | 1,85 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,38 | - | 0,01 | 0,65 | 0,02 | - | - | 0,02 | - | 2,44 | - | - | 0,02 | - | 0,22 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,94 | 0,94 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,20 | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,05 | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,15 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,10 | 0,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,40 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,40 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,70 | 0,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 23,53 | 0,80 | 0,89 | 1,00 | 4,06 | - | 11,51 | 0,11 | - | 4,00 | - | - | - | 1,16 | - |
2.7.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,00 | - | 0,89 | - | - | - | - | 0,11 | - | 2,00 | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,80 | 0,80 | - | - | - | - | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 0,60 | - | - | - | 0,50 | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.4 | Đất SD cho hoạt động KS | SKS | 18,13 | - | - | 1,00 | 3,56 | - | 10,41 | - | - | 2,00 | - | - | - | 1,16 | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | ccc | 11,74 | 0,73 | 0,14 | 0,14 | 1,54 | 0,29 | 4,52 | 0,16 | 0,15 | 0,57 | 0,85 | 0,79 | 0,44 | 0,16 | 1,23 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 5,66 | 0,57 | 0,13 | - | 1,40 | 0,15 | 1,58 | - | 0,00 | 0,31 | 0,71 | 0,50 | 0,30 | - | - |
2.8.2 | Đất thủy lợi | DTL | 4,16 | - | - | - | - | - | 2,80 | - | - | 0,10 | - | 0,15 | - | 0,02 | 1,09 |
2.8.3 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 1,92 | 0,16 | 0,01 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,16 | 0,14 | 0,16 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
2.9 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 1,00 | - | - | - | - | - | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1051/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1207/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Phan Thái Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra