Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1207/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 12 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-TTg ngày 09/01/2025 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch thực hiện Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 1322/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam; số 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục và chỉ tiêu sử dụng đất một số dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước;

Xét đề nghị của UBND huyện Tiên Phước Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 16/4/2025 và theo đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr-SNNMT ngày 29/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030:

(Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Diện tích thu hồi đất đến năm 2030:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030:

(Chi tiết theo Phụ lục IV)

5. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh, Báo cáo thuyết minh điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tiên Phước.

* Các nội dung khác tại Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Tiên Phước chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Tổ chức triển khai thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; chịu trách nhiệm về nội dung, quy mô, địa điểm, diện tích các công trình, dự án đã trình trong hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024;

- Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dựng, đất rừng sản xuất khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án để báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định. Chỉ đạo, kiểm tra, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật;

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

- Định kỳ hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:

- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đặc biệt là việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng ở các địa phương theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

- Chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai; giải quyết các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo quy định;

- Hằng năm, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.

3. Các Sở, Ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất có liên quan của ngành, lĩnh vực quản lý; tham mưu điều chỉnh các dự án cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài Chính; Chủ tịch UBND huyện Tiên Phước và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng NN&MT huyện Tiên Phước (T/hiện);
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thái Bình


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Tho

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

 

TỔNG

 

45.454,89

837,90

2.095,14

3.761,87

7.495,08

2.522,83

2.518,00

2.575,22

1.954,96

3.734,76

3.723,76

4.809,97

4.010,76

1.312,74

4.101,88

1

Đất Nông nghiệp

NNP

41.259,97

548,84

1.593,40

3.549,78

6.736,49

2.341,87

2.308,66

2.351,82

1.808,34

3.352,05

3.506,81

4.444,49

3.673,84

1.151,98

3.891,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.210,00

84,55

124,28

123,76

208,65

106,44

92,48

192,14

205,11

312,02

144,10

102,66

258,79

108,71

146,31

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.743,00

80,54

86,17

74,08

176,66

87,73

83,41

137,08

165,06

251,01

115,51

92,05

197,60

90,90

105,20

1.1.2

Đất lúa còn lại

LUK

467,00

4,00

38,11

49,68

31,99

18,72

9,07

55,05

40,06

61,02

28,59

10,61

61,19

17,81

41,11

1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.597,65

27,21

43,98

184,75

181,85

90,91

122,38

103,74

81,94

190,58

131,66

85,06

167,15

72,31

114,12

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.881,69

356,90

684,10

1.010,79

1.076,71

498,24

490,56

884,81

690,33

976,17

769,85

563,34

1.430,96

612,39

836,56

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.663,58

-

-

119,63

2.507,59

215,61

-

-

-

401,94

228,23

1.804,22

20,71

-

1.365,64

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19.621,83

76,54

729,42

2.096,50

2.721,32

1.411,58

1.581,57

1.134,89

830,31

1.460,03

2.203,12

1.856,52

1.765,68

343,87

1.410,48

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

912,06

-

-

187,47

59,54

28,53

23,01

 

16,99

9,17

61,75

110,56

178,25

 

236,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

56,51

2,96

5,62

4,35

6,37

4,08

4,67

4,03

0,66

6,30

3,46

3,90

3,47

3,17

3,48

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

43,00

-

-

-

28,00

-

-

-

-

-

-

15,00

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

185,71

0,69

6,00

10,00

6,00

15,00

17,00

32,21

-

5,00

26,38

13,80

27,09

11,54

15,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.148,76

288,39

501,74

204,41

743,45

180,68

201,31

223,41

146,61

381,79

216,81

353,82

336,08

160,48

209,78

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

671,48

-

49,83

43,34

46,50

39,61

39,85

73,56

47,58

93,25

40,84

28,64

60,98

55,51

52,00

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

89,97

89,97

--

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,50

6,28

0,26

0,49

0,27

0,80

0,42

0,30

0,81

0,52

4,98

0,38

1,04

0,53

0,41

2.4

Đất quốc phòng

CQP

388,55

1,40

257,12

-

-

0,10

0,05

0,05

0,05

17,21

9,05

-

98,11

-

5,41

2.5

Đất an ninh

CAN

544,03

4,21

1,79

0,48

297,24

0,24

0,24

0,29

0,56

0,24

0,29

237,48

0,48

0,24

0,24

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

80,24

15,43

4,38

4,22

9,50

3,54

3,96

3,51

4,00

7,24

3,47

5,17

7,64

3,14

5,05

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,13

0,19

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

0,81

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,17

2,32

0,15

0,13

0,16

0,24

0,52

0,26

0,15

0,15

0,09

0,17

0,38

0,15

0,30

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45,81

6,60

2,16

1,92

7,36

2,48

2,91

2,40

2,40

5,16

2,24

2,61

3,38

1,46

2,73

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

27,96

6,32

2,07

2,16

1,97

0,83

0,54

0,85

1,45

1,79

1,14

2,39

2,90

1,53

2,02

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

344,23

7,23

64,96

20,46

13,53

29,44

50,94

33,64

13,74

19,51

16,81

1,10

24,17

26,08

22,61

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,80

-

45,58

-

-

-

-

14,42

5,00

6,00

13,80

-

10,00

-

-

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,10

6,08

1,33

-

0,43

3,35

4,90

2,22

0,55

3,90

0,10

1,10

1,72

3,43

3,00

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

32,83

1,14

8,04

0,70

3,70

0,10

0,50

0,20

5,00

1,09

-

-

4,10

7,25

1,00

2.7.4

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

184,50

-

10,01

19,76

9,40

25,99

45,54

16,80

3,19

8,52

2,91

-

8,36

15,40

18,61

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.344,87

119,97

110,93

73,77

208,07

86,14

75,92

97,26

63,78

137,58

104,59

33,39

110,94

51,44

71,08

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

775,74

84,13

52,52

57,70

54,03

31,46

46,77

59,24

49,93

95,49

48,47

28,48

79,78

35,40

52,33

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

304,76

10,99

53,87

6,77

50,13

52,14

18,49

18,31

10,04

20,61

14,78

2,22

23,39

7,50

15,52

2.8.3

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

16,70

16,00

-

-

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

13,54

-

0,05

1,68

-

-

-

1,66

0,24

7,23

-

-

2,68

-

-

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

17,30

0,34

0,80

6,00

0,50

1,00

0,30

-

0,70

-

5,00

0,70

0,95

0,01

1,00

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

179,80

2,97

0,89

0,37

100,09

0,32

7,96

12,80

0,68

11,17

34,03

0,82

0,78

6,65

0,28

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

4,65

0,33

0,26

0,38

0,26

0,25

0,22

0,37

0,39

0,54

0,26

0,23

0,61

0,20

0,35

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,97

0,75

1,53

0,12

0,52

0,30

0,52

2,18

0,20

1,14

1,00

0,20

0,25

0,20

0,06

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

23,42

4,46

1,02

0,75

1,84

0,67

1,67

2,70

1,60

1,39

1,05

0,74

2,49

1,48

1,54

2.9

Đất tôn giáo

TON

4,59

2,01

-

-

0,26

0,15

0,35

0,69

0,49

0,17

0,48

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

5,39

0,37

0,15

0,08

0,37

0,06

0,10

0,26

0,07

0,17

0,20

0,01

0,95

0,83

1,77

2.11

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

67,57

5,94

5,13

1,61

8,01

3,40

3,22

2,15

5,99

4,89

0,51

2,26

15,69

1,63

7,15

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

644,35

35,60

7,19

59,96

159,70

17,20

26,26

11,69

9,36

101,01

35,58

45,37

34,95

39,08

61,40

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

1,39

-

-

0,10

-

0,21

-

0,56

-

0,53

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

642,96

35,60

7,19

59,86

159,70

16,99

26,26

11,13

9,36

100,49

35,58

45,37

34,95

39,08

61,40

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,28

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

0,02

0,08

0,01

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,17

0,67

-

7,69

15,14

0,28

8,03

-

0,01

0,92

0,14

11,66

0,85

0,28

0,50

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

38,21

0,67

-

6,94

14,94

0,03

7,31

-

0,01

0,83

0,14

6,82

0,01

0,28

0,23

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

7,96

-

-

0,75

0,20

0,25

0,72

-

-

0,09

-

4,83

0,83

-

0,28

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Tho

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

683,33

61,13

123,65

29,53

69,83

74,55

29,13

54,23

31,00

38,36

44,84

15,36

53,94

25,67

32,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

100,42

11,79

14,86

1,80

8,98

3,93

5,59

11,96

7,77

9,99

8,47

2,06

3,26

2,77

7,20

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

51,58

8,33

7,27

0,72

8,31

2,20

1,28

5,89

5,05

5,46

1,90

0,63

1,08

0,95

2,50

1.1.2

Đất lúa còn lại

LUK/PNN

48,84

3,46

7,59

1,08

0,67

1,73

4,31

6,07

2,72

4,54

6,56

1,43

2,18

1,82

4,69

1.2

Đất trồng cây hằng năm

HNK/PNN

76,45

19,63

13,05

2,59

7,12

3,28

2,35

5,86

1,91

2,90

2,88

1,94

8,23

3,17

1,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

232,74

25,77

30,67

12,79

17,18

16,45

9,91

14,63

14,14

13,32

16,05

6,35

31,93

12,99

10,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,05

-

 

-

0,01

 

-

 

-

 

0,03

0,01

-

-

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

272,82

3,95

65,06

12,36

36,54

50,89

11,28

21,77

6,63

12,15

17,42

4,99

10,23

6,75

12,81

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,85

-

0,01

-

0,00

-

-

-

0,55

-

-

-

0,29

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

1219,76

19,00

67,80

87,29

122,30

85,70

81,50

85,66

53,09

55,00

181,27

82,06

159,10

87,00

53,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

96,65

12,00

12,80

12,10

10,70

6,20

6,00

13,66

3,09

-

4,00

3,50

10,10

2,50

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

1123,12

7,00

55,00

75,19

111,60

79,50

75,50

72,00

50,00

55,00

177,27

78,56

149,00

84,50

53,00

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

10,35

5,11

0,41

0,42

0,17

0,19

0,40

2,08

0,04

0,30

0,24

0,04

0,86

0,10

-

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,35

5,11

0,41

0,42

0,17

0,19

0,40

2,08

0,04

0,30

0,24

0,04

0,86

0,10

-

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Tho

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

1

Đất Nông nghiệp

NNP

651,35

58,29

127,79

28,83

66,63

74,14

28,18

52,00

21,13

35,16

44,74

14,76

50,54

18,97

30,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

97,40

11,08

14,78

1,80

8,98

3,93

5,19

11,40

7,77

9,99

8,47

2,06

3,26

2,27

6,42

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

50,92

8,03

7,27

0,72

8,31

2,20

1,28

5,53

5,05

5,46

1,90

0,63

1,08

0,95

2,50

1.1.2

Đất lúa còn lại

LUK

46,46

3,05

7,51

1,08

0,67

1,73

3,91

5,87

2,70

4,54

6,56

1,43

2,18

1,32

3,91

1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

72,55

19,24

13,05

2,49

6,92

3,28

2,25

4,90

1,26

2,70

2,78

1,94

7,03

3,17

1,56

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

214,12

24,03

34,89

12,19

14,18

16,29

9,81

13,92

6,34

12,04

16,05

6,25

30,53

7,99

9,61

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,05

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

0,03

0,01

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

267,03

3,95

65,06

12,36

36,54

50,64

10,93

21,77

5,76

10,43

17,42

4,49

9,53

5,55

12,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,20

-

0,01

-

0,00

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

174,71

8,78

12,05

20,32

6,95

9,42

21,11

13,21

10,18

10,04

15,19

3,44

15,31

12,70

16,02

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

23,20

-

2,21

0,96

1,39

1,13

2,57

1,91

3,69

0,99

1,46

0,98

3,74

0,37

1,82

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,15

2,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,34

0,75

-

-

0,05

-

0,10

0,09

0,15

0,08

-

0,05

-

0,02

0,05

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

7,31

1,43

0,46

0,63

0,55

0,35

0,45

0,62

0,21

0,21

0,56

0,74

0,72

0,29

0,10

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

-

0,07

-

-

0,05

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

6,31

1,10

0,19

0,63

0,55

0,30

0,20

0,62

0,21

0,21

0,56

0,64

0,72

0,29

0,10

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,78

0,33

0,20

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh PNN

CSK

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

29,60

3,21

4,83

0,81

0,18

-

-

3,60

3,56

6,08

4,99

1,19

0,38

0,22

0,56

2.6.1

Đất giao thông

DGT

26,50

2,97

4,37

-

0,17

-

-

3,10

3,47

5,72

4,85

1,09

-

0,20

0,55

2.6.2

Đất thủy lợi

DTL

1,82

0,14

0,44

0,81

0,00

-

-

0,10

0,08

0,15

0,08

-

-

-

0,01

2.6.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng, di tích thiên nhiên

DDT

0,95

-

-

-

-

-

-

0,40

-

0,20

-

-

0,35

-

-

2.6.4

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,00

-

-

-

-

0,02

-

2.6.5

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,31

0,10

0,02

-

-

-

-

-

0,00

-

0,06

0,10

0,03

-

-

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

0,26

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

2.9

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,35

-

0,70

-

-

-

-

-

0,65

0,00

1,00

-

-

-

-

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

108,45

1,21

3,85

17,92

4,78

7,94

17,99

6,98

1,93

2,66

6,92

0,48

10,47

11,80

13,49

2.10.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

108,44

1,20

3,85

17,92

4,78

7,94

17,99

6,98

1,93

2,66

6,92

0,48

10,47

11,80

13,49

 

PHỤ LỤC IV

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Tho

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,09

3,37

1,09

1,79

5,62

0,34

17,03

0,29

0,15

7,01

0,95

0,79

0,46

1,32

1,85

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,38

-

0,01

0,65

0,02

-

-

0,02

-

2,44

-

-

0,02

-

0,22

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,94

0,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,05

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

0,15

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,10

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,70

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

23,53

0,80

0,89

1,00

4,06

-

11,51

0,11

-

4,00

-

-

-

1,16

-

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

-

0,89

-

-

-

-

0,11

-

2,00

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,80

0,80

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,60

-

-

-

0,50

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

18,13

-

-

1,00

3,56

-

10,41

-

-

2,00

-

-

-

1,16

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

ccc

11,74

0,73

0,14

0,14

1,54

0,29

4,52

0,16

0,15

0,57

0,85

0,79

0,44

0,16

1,23

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

5,66

0,57

0,13

-

1,40

0,15

1,58

-

0,00

0,31

0,71

0,50

0,30

-

-

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

4,16

-

-

-

-

-

2,80

-

-

0,10

-

0,15

-

0,02

1,09

2.8.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1,92

0,16

0,01

0,14

0,14

0,14

0,14

0,16

0,14

0,16

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

2.9

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

1,00

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1207/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Phan Thái Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản