Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 118/NQ-HĐND

Long An, ngày 08 tháng 12 năm 2020

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LONG AN NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 24

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ chính quyền địa phương;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30/7/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023 và kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2056/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2021;

Xét Báo cáo số 390/BC-UBND ngày 10/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 913/BC-HĐND ngày 20/11/2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất dự toán thu, chi NSNN tỉnh Long An năm 2021, cụ thể:

1. Dự toán NSNN năm 2021 Chính phủ giao cho tỉnh Long An:

- Tổng số thu NSNN trên địa bàn: 15.169.700 triệu đồng.

Trong đó: + Thu nội địa (bao gồm thu từ XSKT): 12.169.700 triệu đồng.

+ Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 3.000.000 triệu đồng.

- Tổng chi ngân sách địa phương: 13.462.898 triệu đồng.

2. Dự toán thu, chi NSNN năm 2021 của tỉnh Long An được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An thông qua:

2.1. Tổng số thu NSNN trên địa bàn: 15.583.000 triệu đồng.

- Thu nội địa (gồm thu từ XSKT): 12.583.000 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 3.000.000 triệu đồng.

2.2. Tổng chi ngân sách địa phương: 13.860.998 triệu đồng.

- Chi cân đối ngân sách: 12.563.379 triệu đồng.

+ Chi đầu tư phát triển: 4.343.511 triệu đồng.

+ Chi thường xuyên: 7.749.855 triệu đồng.

Trong đó:

* Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 3.255.680 triệu đồng.

* Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ: 31.140 triệu đồng.

+ Chi trả nợ lãi vay: 56.000 triệu đồng.

+ Bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.260 triệu đồng.

+ Dự phòng ngân sách tỉnh, huyện, xã: 253.783 triệu đồng.

+ Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 158.970 triệu đồng.

- Chi thực hiện các chương trình mục tiêu: 1.297.619 triệu đồng

+ Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 1.297.619 triệu đồng

3. Bội thu ngân sách, kế hoạch vay và trả nợ năm 2021

- Kế hoạch vay năm 2021: 127.100 triệu đồng.

- Kế hoạch trả gốc nợ vay đến hạn: 500 triệu đồng.

- Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 126.600 triệu đồng.

Chi tiết mẫu biểu số 15,16,17,18 đính kèm

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 08/12/2020 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.


Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. QH; VP. CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- UBND tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng (Phòng CT. HĐND tỉnh - 2b);
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, (X).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Được

Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị Quyết số: 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020-TW

Dự toán năm 2020 - HĐND

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021 - TW

Dự toán năm 2021-HĐND

So sánh DT 2021 với DT 2020

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

6=5-2

7=5/2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

14.455.065

14.572.065

16.697.115

13.336.298

13.734.398

-1.058.929

94%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

12.506.110

12.623.110

13.466.263

11.541.400

11.939.500

-683.610

95%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

4.708.610

4.863.610

4.525.400

4.814.500

-49.110

99%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

7.797.500

7.759.500

7.016.000

7.125.000

-634.500

92%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.948.955

1.948.955

2.112.733

1.794.898

1.794.898

-375.319

92%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

276.017

276.017

276.017

276.017

276.017

100%

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

221.262

221.262

221.262

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.672.938

1.672.938

1.836.716

1.297.619

1.297.619

-375.319

78%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

IV

Thu kết dư

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.118.119

B

TỔNG CHI NSĐP

14.508.565

14.625.565

15.461.942

13.462.898

13.860.998

-764.567

95%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

12.835.627

12.952.627

13.775.504

12.165.279

12.563.379

-389.248

97%

1

Chi đầu tư phát triển (1)

3.885.206

4.007.906

5.402.283

4.102 390

4.343.511

335.605

108%

2

Chi thường xuyên

8.230.337

8.123.046

8.367.029

7.764.855

7.749.855

-373.191

95%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

14.600

14.600

4.932

56.000

56.000

41.400

384%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.260

1.260

1.260

1.260

1.260

100%

5

Dự phòng ngân sách

255.640

357.231

240.774

253.783

-103.448

71%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

448.584

448.584

158.970

-289.614

35%

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.672.938

1.672.938

1.686.438

1.297.619

1.297.619

-375.319

78%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

435.921

435.921

435.921

-435.921

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.237.017

1.237.017

1.250.517

1.297.619

1.297.619

60.602

105%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2)

-53.500

-53.500

1.235.172

-126.600

-126.600

-73.100

237%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2)

186.392

186.392

186.392

500

500

-185.892

0%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

186.392

186.392

83.286

500

500

-185.892

0%

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

103.106

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2)

239.892

239.892

83.286

127.100

127.100

-112.792

53%

I

Vay để bù đắp bội chi

53.500

53.500

126.600

126.600

73.100

II

Vay để trả nợ gốc

186.392

186 392

83.286

500

500

-185.892

0%

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị Quyết số: 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2020 (Cập nhật số ước 10th)

Dự toán năm 2021 - HĐND

So sánh (%) DT 2021 với UTH 2020

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG THU NSNN

16.990.000

13.466.263

15.583.000

11.939.500

91,7%

88,7%

I

Thu nội địa

14.200.000

13.466.263

12.583.000

11.939.500

88,6%

88,7%

Thu nội địa - TSDĐ, XSKT

10.380.000

9.646.263

9.392.000

8.748.500

90,5%

90,7%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

390.000

390.000

350.000

350.000

89,7%

89,7%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

230.000

230.000

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

47.000

47.000

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

73.000

73.000

1.4

Thuế tài nguyên

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

113.000

113.000

118.000

118.000

104,4%

104,4%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

66.000

66.000

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

46.000

46.000

2.3

Thuế tài nguyên

6.000

6.000

2.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.777.000

1.777.000

1.900.000

1.900.000

106,9%

106,9%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

522.000

522.000

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.265.000

1.265.000

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

85.000

85.000

3.4

Thuế tài nguyên

28.000

28.000

3.5

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

3.6

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.361.000

3.361.000

3.090.000

3.090.000

91,9%

91,9%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

1.912.500

1.912.500

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.150.000

1.150.000

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

12.500

12.500

4.4

Thuế tài nguyên

15.000

15.000

4.5

Thu khác

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.700.000

1.700.000

1.450.000

1.450.000

85,3%

85,3%

6

Thuế bảo vệ môi trường

790.000

259.120

714.000

266.000

90,4%

102,7%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

259.120

259.120

266.000

266.000

102,7%

102,7%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

530.880

448.000

84,4%

7

Lệ phí trước bạ

490.000

490.000

519.000

519.000

105,9%

105,9%

8

Thu phí, lệ phí

140.000

102.000

175.000

105.100

125,0%

103,0%

-

Phí và lệ phí trung ương

38.000

69.900

183,9%

-

Phí và lệ phí địa phương

102.000

102.000

105.100

105.100

103,0%

103,0%

+

Phí và lệ phí tỉnh

45.750

45.750

+

Phí và lệ phí huyện

46.700

46.700

+

Phí và lệ phí xã, phường

12.650

12.650

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

300

300

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

33.200

33.200

33.000

33.000

99,4%

99,4%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

850.000

850.000

550.000

550.000

64,7%

64,7%

12

Thu tiền sử dụng đất

2.270.000

2.270.000

1.691.000

1.691.000

74,5%

74,5%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.500

1.500

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.550.000

1.550.000

1.500.000

1.500.000

96,8%

96,8%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

36.000

30.543

14.000

8.400

38,9%

16

Thu khác ngân sách

570.000

410.600

370.000

250.000

64,9%

60,9%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

8.000

8.000

9.000

9.000

112,5%

112,5%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

120.000

120.000

100.000

100.000

83,3%

83,3%

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

2.790.000

3.000.000

107,5%

IV

Thu viện trợ

Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị Quyết số: 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Dự toán năm 2021 - TW

Dự toán năm 2021

So sánh DT 2021 với DT 2020

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-1

5=3/1

TỔNG CHI NSĐP

14.625.565

13.462.898

13.860.998

-764.567

94,8%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

12.952.627

12165279

12.563.379

-389.248

97,0%

I

Chi đầu tư phát triển (1)

4.007.906

4.102.390

4.343.511

335.605

108,4%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.974.906

4.102.390

4.292.511

317.605

108,0%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

Chi khoa học và công nghệ

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

3.974.906

4.102.390

4.292.511

317.605

108,0%

-

Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung

1.131.706

955.790

955.790

-175.916

84,5%

+ Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách địa phương

945.314

955.290

9.976

101,1%

+ Chi từ nguồn hoán đổi từ nguồn vay trả nợ gốc (chỉ triển khai thực hiện khi các khoản vay trả nợ gốc được thực hiện)

186.392

500

-185.892

0,3%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.272.000

1.600.000

1.608.000

336.000

126,4%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1 500.000

1.420.000

1.500.000

100,0%

-

Chi từ nguồn nguồn vốn vay/ bội chi ngân sách

53.500

126600

126.600

73.100

-

Chi từ nguồn cơ cấu lại chi ngân sách

17.700

102.121

84.421

577,0%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

33.000

51.000

18.000

154,5%

II

Chi thường xuyên

8.123.046

7.764.855

7.749.855

-373.191

95,4%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.450.849

3.255.680

3.255.680

-195.169

94,3%

- Chi giáo dục

3.240.996

3.073.863

-167.133

94,8%

- Chi đào tạo, dạy nghề

209.853

181.817

-28.036

86,6%

2

Chi khoa học và công nghệ (2)

33.007

31.140

31.140

-1.867

94,3%

3

Chi quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội

257.258

248.990

-8.268

96,8%

- Chi quốc phòng

203.685

204.065

380

100,2%

- Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội

53.573

44.925

-8.648

83,9%

4

Chi y tế, dân số và gia đình

718.991

634.473

-84.518

88,2%

5

Chi văn hóa thông tin

56.993

56.765

-228

99,6%

6

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

20.686

20.455

-231

98,9%

7

Chi thể dục thể thao

31.019

30.652

-367

98,8%

8

Chi bảo vệ môi trường

159.474

138.726

-20.748

87,0%

9

Chi các hoạt động kinh tế

1.455.433

1.416.883

-38.550

97,4%

10

Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể

1 415.173

1.410.710

-4.463

99,7%

11

Chi bảo đảm xã hội

438.780

431 864

-6.916

98,4%

12

Chi khác

85.383

73.517

-11.866

86,1%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

14.600

56.000

56.000

41.400

383,6%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.260

1.260

1.260

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

357.231

240.774

253.783

-103.448

71,0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

448.584

158.970

-289.614

35,4%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.672.938

1.297.619

1.297.619

-375.319

78%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

435.921

-435.921

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

403.610

-403.610

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

32.311

-32.311

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.237.017

1.297.619

1.297.619

60.602

105%

Chi đầu tư phát triển

1 038.000

974.856

974.856

-63.144

94%

Chi thường xuyên

199.017

322.763

322.763

123.746

162%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Biểu mẫu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị Quyết số: 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020 - TW giao

Dự toán HĐND năm 2020

Ước TH 2020

Dự toán năm 2021 theo TW

Dự toán HĐND năm 2021

So sánh

A

B

1

2

3

4

5

6=5-2

A

THU NSĐP

12.506.110

12.623.110

11.618.943

11.541.400

11.939.500

-77.543

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

14.508.565

14.625.565

13.462.898

13.861.000

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NSĐP

53.500

53.500

0

126.600

126.600

126.600

D

MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP

3.751.800

3.751.800

3.751.800

3.462.400

3.462.400

-289.400

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

0

I

Tổng dư nợ đầu năm

208.300

208.159

200.206

97.100

97.100

-103.106

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

0

0

5,34%

2,80%

2,80%

-2,53%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

21.900

21.767

13.814

97.100

97.100

83.286

2.1 Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

2.805

2.668

256

5.969

5.969

5.713

2.2 Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An

19.095

19.099

13.558

87.373

87.373

73.815

2.3 Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

0

0

3.758

3.758

3.758

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

186.400

186.392

186.392

0

0

-186.392

II

Trả nợ gốc vay trong năm

186.400

186.392

186.392

500

500

-185.892

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

186.400

186.392

186.392

500

500

-185.892

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

0

0

500

500

500

+ Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

0

500

500

500

+ Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An

0

0

0

0

+ Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

0

0

0

0

-

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

186.400

186.392

186.392

0

0

-186.392

2

Nguồn trả nợ

186.400

186.392

186.392

500

500

-185.892

-

Từ nguồn vay

186.400

186.392

83.286

500

500

-82.786

-

Bội thu ngân sách địa phương

103.106

0

-103.106

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

0

0

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

0

III

Tổng mức vay trong năm

239.900

239.892

83.286

127.100

127.100

43.814

1

Theo mục đích vay

239.900

239.892

83.286

127.100

127.100

43.814

-

Vay bù đắp bội chi

53.500

53.500

126.600

126.600

126.600

-

Vay trả nợ gốc

186.400

186.392

83.286

500

500

-82.786

2

Theo nguồn vay

239.900

239.892

83.286

127.100

127.100

43.814

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

239.900

239.892

83.286

127.100

127.100

43.814

+ Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

15.006

15.006

5.713

20.681

20.681

14.968

+ Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An

221.136

221.128

73.815

95.308

95.308

21.493

+ Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

3.758

3.758

3.758

11.111

11.111

7.353

-

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

0

0

0

0

0

IV

Tổng dư nợ cuối năm

261.800

242.560

97.100

223.700

223.700

126.600

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

0

0

2,59%

6,46%

6,46%

3,87%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

261.800

242.560

97.100

223.700

223.700

126.600

2.1 Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

17.811

17.674

5.969

26.150

26.150

20.181

2.2 Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An

240.231

221.128

87.373

182.681

182.681

95.308

2.3 Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

3.758

3.758

3.758

14.869

14.869

11.111

2.4 Dự án Phát triển Đô thị Tân An và tăng cường kết nối tỉnh Long An

0

0

0

0

2.5 Dự án nước sạch và vệ sinh nông thôn bền vững và ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Long An

0

0

0

0

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

0

0

0

0

0

D

Trả nợ lãi, phí

14.600

14.600

4.932

56.000

56.000

51.068

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2021

  • Số hiệu: 118/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Nguyễn Văn Được
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản