- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Luật phí và lệ phí 2015
- 8Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2017/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 30 tháng 11 năm 2017 |
QUY ĐỊNH GIÁ CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3479/TTr-STC ngày 07 tháng 11 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá các sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
1. Quy định giá cho thuê địa điểm kinh doanh và sân bãi cố định tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo.
2. Quy định giá cụ thể đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (mức giá đã bao gồm thuế VAT).
3. Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (mức giá đã bao gồm thuế VAT).
4. Quy định khung giá đối với dịch vụ sử dụng cảng cá, khu neo đậu được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (mức giá đã bao gồm thuế VAT).
(Chi tiết có các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Các đơn vị được giao nhiệm vụ thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; giá dịch vụ sử dụng cảng cá, khu neo đậu được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước căn cứ vào mức giá tối đa, khung giá quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2017 và thay thế Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc quy định giá cho thuê địa điểm kinh doanh và sân bãi cố định tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH GIÁ CHO THUÊ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH VÀ SÂN BÃI CỐ ĐỊNH TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU CHALO
(Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Danh mục | ĐVT | Mức giá |
1 | Cho thuê kinh doanh cửa hàng miễn thuế | Đồng/m2/tháng | 15.000 |
2 | Cho thuê sân bãi tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo |
|
|
2.1 | Cho thuê mặt bằng kinh doanh đã có đầu tư xây dựng công trình nhà, mái che, kiot kinh doanh trên mặt bằng | Đồng/m2/tháng | 15.000 |
2.2 | Cho thuê sân bãi cố định chưa có đầu tư xây dựng công trình nhà, mái che, kiot kinh doanh trên mặt bằng | Đồng/m2/tháng | 2.000 |
3 | Cho thuê gian hàng đổi tiền tại nhà làm việc liên ngành Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo |
|
|
| + Gian hàng Đông Bắc cửa xuất | Đồng/gian/tháng | 3.000.000 |
| + Gian hàng còn lại | Đồng/gian/tháng | 5.000.000 |
4 | Giá cho thuê kiot tại khu dịch vụ Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Đồng/kiot/tháng | 2.000.000 |
QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ VÀ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Danh mục | ĐVT | Mức giá |
I | Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn NSNN |
|
|
1 | Tại các chợ của thành phố Đồng Hới |
|
|
1.1 | Tại chợ Đồng Hới và chợ Nam Lý |
|
|
| + Vị trí 1 | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
| + Vị trí 2 | Đồng/m2/tháng | 33.000 |
| + Vị trí 3 | Đồng/m2/tháng | 22.000 |
1.2 | Chợ Cộn, chợ Bắc Lý, chợ Công Đoàn, chợ Đồng Mỹ, chợ Đồng Phú |
|
|
| + Vị trí 1 | Đồng/m2/tháng | 28.000 |
| + Vị trí 2 | Đồng/m2/tháng | 17.000 |
| + Vị trí 3 | Đồng/m2/tháng | 11.000 |
1.3 | Tại các chợ khác |
|
|
| + Vị trí 1 | Đồng/m2/tháng | 11.000 |
| + Vị trí 2 | Đồng/m2/tháng | 6.000 |
2 | Tại các chợ ở các huyện, thị xã |
|
|
| + Khu vực thị xã, thị trấn | Đồng/m2/tháng | 20.000 |
| + Khu vực nông thôn | Đồng/m2/tháng | 15.000 |
II | Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn NSNN |
|
|
| Xe máy | Đồng/lượt | 5.000 |
| Xe máy | Đồng/tháng | 66.000 |
| Xe đạp điện | Đồng/lượt | 4.000 |
| Xe đạp điện | Đồng/tháng | 50.000 |
| Xe đạp | Đồng/lượt | 3.000 |
| Xe đạp | Đồng/tháng | 33.000 |
| Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống | Đồng/lượt | 10.000 |
| Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi | Đồng/lượt | 15.000 |
| Trông giữ xe tại các điểm di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh |
|
|
| Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống | Đồng/lượt | 17.000 |
| Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi | Đồng/lượt | 28.000 |
| Trông giữ xe tại các trường học |
|
|
| Xe đạp | Đồng/tháng | 11.000 |
| Xe đạp điện | Đồng/tháng | 22.000 |
| Xe máy tại các trường CN, trung tâm dạy nghề | Đồng/tháng | 33.000 |
| Trông giữ xe tạm giữ do vi phạm trật tự an toàn giao thông |
|
|
| Xe đạp | Đồng/chiếc/ngày | 600 |
| Xe mô tô 2, 3 bánh và xích lô | Đồng/chiếc/ngày | 3.000 |
| Xe công nông, máy kéo và các phương tiện có kết cấu tương tự | Đồng/chiếc/ngày | 10.000 |
| Ô tô con từ 4 - 9 chỗ ngồi, ô tô tải từ 3,5 tấn trở xuống | Đồng/chiếc/ngày | 11.000 |
| Ô tô từ 10 - 30 chỗ ngồi, ô tô tải từ 3,6 tấn đến 13 tấn | Đồng/chiếc/ngày | 17.000 |
| Ô tô trên 30 chỗ ngồi, ô tô tải trên 13 tấn | Đồng/chiếc/ngày | 22.000 |
| Ô tô tải siêu trường siêu trọng (quá khổ, quá tải cầu đường) | Đồng/chiếc/ngày | 28.000 |
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Danh mục | ĐVT | Mức giá |
| Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
|
|
1 | Tại thành phố Đồng Hới |
|
|
1.1 | Hộ gia đình |
|
|
| Hộ gia đình ở các xã | Đồng/hộ/tháng | 23.000 |
| Hộ gia đình ở các phường | Đồng/hộ/tháng | 30.000 |
1.2 | Các đối tượng khác |
|
|
| Các tàu, thuyền tại bến | Đồng/tháng/chiếc | 22.000 |
| Văn phòng các cơ quan HCSN, LLVT, trụ sở, doanh nghiệp | Đồng/tháng | 155.000 |
| Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới, ga Đồng Hới | Đồng/m3 | 245.000 |
| Các chợ khác | Đồng/m3 | 180.000 |
| Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các xã | Đồng/tháng | 105.000 |
| Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các phường | Đồng/tháng | 155.000 |
| Các trường đại học, trung học chuyên nghiệp | Đồng/m3 | 155.000 |
| Các trường học còn lại | Đồng/tháng | 155.000 |
| Bệnh viện, trung tâm y tế dự phòng tỉnh, thành phố | Đồng/m3 | 215.000 |
| Trạm xá các xã, phường | Đồng/tháng | 155.000 |
| Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 180.000 |
| Bến xe khách | Đồng/m3 | 215.000 |
1.3 | Tại các chợ thành phố Đồng Hới |
|
|
1.3.1 | Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới |
|
|
| - Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2 | Đồng/hộ/tháng | 24.000 |
| - Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2 | Đồng/hộ/tháng | 31.000 |
1.3.2 | Tại các chợ còn lại |
|
|
| - Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2 | Đồng/hộ/tháng | 10.000 |
| - Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2 | Đồng/hộ/tháng | 12.000 |
2 | Tại các huyện, thị xã |
|
|
| - Các đơn vị sản xuất | Đồng/m3 | 165.000 |
| - Trường học, trung tâm văn hóa, các cơ quan HCSN, lực lượng vũ trang, trụ sở các DN | Đồng/tháng | 99.000 |
| - Trường mầm non, trường mẫu giáo tại xã | Đồng/tháng | 99.000 |
| - Trường mầm non, trường mẫu giáo tại thị trấn | Đồng/tháng | 110.000 |
| - Bến xe | Đồng/m3 | 165.000 |
| - Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại các xã | Đồng/m3 | 132.000 |
| - Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại thị trấn, thị tứ | Đồng/m3 | 165.000 |
| - Bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế dự phòng | Đồng/m3 | 165.000 |
| - Hộ gia đình tại nông thôn | Đồng/tháng/hộ | 15.000 |
| - Hộ gia đình tại thị trấn, thị tứ | Đồng/tháng/hộ | 20.000 |
3 | Riêng tại các xã Thanh Trạch, Hải Trạch, Đức Trạch, Trung tâm Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc huyện Bố Trạch | Đồng/tháng/hộ | 21.000 |
4 | Tại KKT cửa khẩu Cha Lo |
|
|
| Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ | Đồng/m3 | 132.000 |
| Hộ gia đình | Đồng/tháng/hộ | 15.000 |
| Các cơ quan, đơn vị | Đồng/tháng | 99.000 |
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ, KHU NEO ĐẬU ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Danh mục | ĐVT | Mức giá tối thiểu | Mức giá tối đa | Ghi chú |
| Dịch vụ sử dụng cảng cá, khu neo đậu được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước | ||||
1 | Dịch vụ sử dụng cảng cá |
|
|
|
|
1.1 | Tàu thuyền đánh cá cập cảng |
|
|
|
|
| - Có công suất dưới 20 CV | Đồng/lần | 6.000 | 8.000 |
|
| - Có công suất 20 đến 50 CV | Đồng/lần | 11.000 | 15.000 |
|
| - Có công suất trên 50 đến 90 CV | Đồng/lần | 22.000 | 31.000 |
|
| - Có công suất trên 90 đến 200 CV | Đồng/lần | 33.000 | 50.000 |
|
| - Có công suất trên 200 CV | Đồng/lần | 55.000 | 77.000 |
|
1.2 | Tàu thuyền vận tải cập cảng |
|
|
|
|
| - Có trọng tải dưới 5 tấn | Đồng/lần | 11.000 | 16.000 |
|
| - Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn | Đồng/lần | 22.000 | 31.000 |
|
| - Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn | Đồng/lần | 55.000 | 77.000 |
|
| - Có trọng tải trên 100 tấn | Đồng/lần | 88.000 | 121.000 |
|
1.3 | Đối với phương tiện ra vào cảng |
|
|
|
|
| - Xe máy, xích lô, xe ba gác | Đồng/lần | 1.500 | 2.500 |
|
| - Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn | Đồng/lần | 6.000 | 8.000 |
|
| - Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn | Đồng/lần | 11.000 | 16.000 |
|
| - Phương tiện có trọng tải từ trên 2,5 tấn đến 5 tấn | Đồng/lần | 17.000 | 22.000 |
|
| - Phương tiện có trọng tải từ trên 5 đến 10 tấn | Đồng/lần | 22.000 | 31.000 |
|
| - Phương tiện có trọng tải từ trên 10 tấn | Đồng/lần | 28.000 | 39.000 |
|
1.4 | Đối với hàng hóa qua cảng |
|
|
|
|
| - Hàng thủy, hải sản, động vật sống | Đồng/tấn | 11.000 | 16.000 |
|
| - Hàng hóa là container | Đồng/lần | 39.000 | 55.000 |
|
| - Các loại hàng khác | Đồng/tấn | 5.000 | 7.000 |
|
2 | Dịch vụ sử dụng khu neo đậu |
|
|
| Không thu khi vào tránh, trú bão |
2.1 | Tàu thuyền đánh cá cập khu neo đậu |
|
|
| |
| - Có công suất dưới 20 CV | Đồng/lần | 6.000 | 8.000 | |
| - Có công suất 20 đến 50 CV | Đồng/lần | 11.000 | 16.000 | |
| - Có công suất trên 50 đến 90 CV | Đồng/lần | 22.000 | 31.000 | |
| - Có công suất trên 90 đến 200 CV | Đồng/lần | 33.000 | 50.000 | |
| - Có công suất trên 200 CV | Đồng/lần | 55.000 | 77.000 | |
2.2 | Tàu thuyền vận tải cập khu neo đậu |
|
|
| |
| - Có trọng tải dưới 5 tấn | Đồng/lần | 11.000 | 16.000 | |
| - Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn | Đồng/lần | 22.000 | 31.000 | |
| - Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn | Đồng/lần | 55.000 | 77.000 | |
| - Có trọng tải trên 100 tấn | Đồng/lần | 88.000 | 121.000 | |
2.3 | Đối với phương tiện ra vào khu neo đậu |
|
|
| |
| - Xe máy, xích lô, xe ba gác | Đồng/lần | 1.500 | 2.500 | |
| - Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn | Đồng/lần | 6.000 | 8.000 | |
| - Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn | Đồng/lần | 11.000 | 16.000 | |
| - Phương tiện có trọng tải từ trên 2,5 tấn đến 5 tấn | Đồng/lần | 17.000 | 22.000 | |
| - Phương tiện có trọng tải từ trên 5 đến 10 tấn | Đồng/lần | 22.000 | 31.000 | |
| - Phương tiện có trọng tải từ trên 10 tấn | Đồng/lần | 28.000 | 39.000 | |
2.4 | Đối với hàng hóa qua khu neo đậu |
|
|
| |
| - Hàng thủy, hải sản, động vật sống | Đồng/tấn | 11.000 | 16.000 | |
| - Hàng hóa là container | Đồng/lần | 39.000 | 55.000 | |
| - Các loại hàng khác | Đồng/tấn | 5.000 | 7.000 | |
3 | Giá thuê mặt bằng tại cảng cá và khu neo đậu |
|
|
|
|
3.1 | Loại không có mái che |
|
|
|
|
| Khu vực tiếp giáp với đường chính | Đồng/m2/tháng | 3.000 | 3.500 |
|
| Các khu vực còn lại | Đồng/m2/tháng | 2.500 | 3.000 |
|
3.2 | Loại có mái che | Đồng/m2/tháng | 9.000 | 11.000 |
|
- 1Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Quy định tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 3Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và tiền nước để phục vụ cho mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 134/2017/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 03/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01 kèm theo Khoản 1 Điều 1 Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại Phụ lục 03 kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Luật phí và lệ phí 2015
- 8Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Quy định tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 10Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và tiền nước để phục vụ cho mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 134/2017/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 03/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 15Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01 kèm theo Khoản 1 Điều 1 Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 48/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Xuân Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực