- 1Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 09/2016/TT-BTC Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1244/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 07 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư và xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2656/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 3681/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc tách phần GPMB Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi thành các tiểu Dự án GPMB chuyển giao về địa phương làm Chủ đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1979/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh Chủ đầu tư các dự án hiện do Sở Giao thông vận tải làm Chủ đầu tư sang Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh làm chủ đầu tư;
Xét đề nghị của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh tại Công văn số 659/BQL-TCKT ngày 28/04/2017 về việc trình phê duyệt quyết toán đợt 4: Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng), Khu tái định cư Điền Long (mở rộng), Điểm dân cư Vũng Thảo (giai đoạn 2 và 3), 8 hạng mục di dời đường điện và hạng mục đền bù đường chính đợt 2 gồm 157 phương án thuộc dự án: Tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi và Giám đốc Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra số 125/BC-STC-ĐT ngày 23/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành:
- Tên dự án: Tiểu dự án GPMB đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết toán (đợt 4) gồm chi phí đầu tư hoàn thành Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng), Khu tái định cư Điền Long (mở rộng), Điểm dân cư Vũng Thảo (giai đoạn 2 và 3), 8 hạng mục di dời đường điện và hạng mục đền bù đường chính đợt 2 gồm 157 phương án bồi thường trục đường chính.
- Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải (nay đã chuyển cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh).
- Địa điểm xây dựng: huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
- Thời gian thực hiện đợt 4 từ năm 2011 - hoàn thành 2016.
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Được duyệt | Thực hiện | |
Đã thanh toán | Còn được thanh toán | ||
Tổng số | 312.835.714.598 | 310.407.698.698 | 2.428.015.900 |
- Vốn Trung ương | 312.835.714.598 | 310.407.698.698 | 2.428.015.900 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Dự toán | Giá trị quyết toán |
Tổng số | 314.380.975.774 | 312.835.714.598 |
- Chi phí xây dựng | 18.225.855.081 | 17.776.275.000 |
- Chi phí bồi thường, GPMB | 293.736.607.065 | 292.810.664.204 |
- Chi phí quản lý dự án | 405.217.234 | 235.479.000 |
- Chi phí tư vấn | 1.011.205.543 | 1.011.205.543 |
- Chi phí khác | 1.002.090.851 | 1.002.090.851 |
(Chi tiết có bảng phụ lục số 01 kèm theo)
3. Chi phí đầu tư thiệt hại được phép không tính vào giá trị tài sản: 0 đồng.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung | Công trình thuộc chủ đầu tư quản lý | Công trình giao đơn vị khác quản lý | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | |
Tổng cộng | 292.209.092.204 |
| 20.626.622.394 |
|
- Tài sản cố định | 292.209.092.204 |
| 20.626.622.394 |
|
- Tài sản lưu động | 0 |
| 0 |
|
Điều 3. Trách nhiệm của Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư dự án đợt 4 là:
Nguồn vốn | Số tiền (đồng) |
Tổng số | 312.835.714.598 |
- Vốn Trung ương | 312.835.714.598 |
- Tình hình công nợ đến thời điểm phê duyệt quyết toán:
+ Nợ phải thu: 81.983.000 đồng.
+ Nợ phải trả: 2.509.998.900 đồng.
Nguồn vốn trả nợ cho dự án (đợt 4): Sử dụng từ nguồn giá trị thanh toán vượt 81.983.000 đồng và nguồn vốn bố trí cho dự án để thanh toán dứt điểm công nợ 2.428.015.900 đồng
(Chi tiết các khoản công nợ theo Phụ lục số 2 kèm theo)
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản | Tài sản cố định (đồng) | Tài sản lưu động |
UBND huyện: Sơn Tịnh, Tư Nghĩa; Công ty Điện lực Quảng Ngãi; Công ty Cổ phần Điện huyện Tư Nghĩa; Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh | 312.835.714.598 | 0 |
3. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện nghiêm túc ý kiến của Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm tra số 125/BC-STC-ĐT ngày 23/6/2017 và nội dung quyết toán dự án hoàn thành được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện: Sơn Tịnh, Tư Nghĩa; Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ QUYẾT TOÁN VỐN HOÀN THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1244/QĐ-UBND ngày 03/07/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Cơ cấu | Giá trị dự toán được duyệt | Giá trị Chủ đầu tư trình | Giá trị quyết toán | Tăng(+), giảm(-) so với dự toán | Tăng (+), giảm(-) so với số đơn vị |
I | Chi phí xây dựng | 18.225.855.081 | 17.776.275.000 | 17.776.275.000 | -449.580.081 | 0 |
1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | 1.847.665.000 | 1.796.797.000 | 1.796.797.000 | -50.868.000 | 0 |
2 | Khu tái định cư Điền Long (mở rộng) | 3.658.785.000 | 3.623.544.000 | 3.623.544.000 | -35.241.000 | 0 |
3 | Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3) | 517.371.000 | 511.265.000 | 511.265.000 | -6.106.000 | 0 |
4 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | 3.642.949.000 | 3.403.169.000 | 3.403.169.000 | -239.780.000 | 0 |
5 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1 | 1.494.949.000 | 1.471.068.000 | 1.471.068.000 | -23.881.000 | 0 |
6 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý) | 556.499.000 | 554.636.000 | 554.636.000 | -1.863.000 | 0 |
7 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý) | 224.708.000 | 225.432.000 | 225.432.000 | 724.000 |
|
8 | Di dời hệ thống đường điện tại Km24+700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi) | 600.687.227 | 600.365.000 | 600.365.000 | -322.227 |
|
9 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh | 3.984.965.609 | 3.923.901.000 | 3.923.901.000 | -61.064.609 |
|
10 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất | 617.701.634 | 614.576.000 | 614.576.000 | -3.125.634 |
|
11 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý) | 569.930.000 | 553.749.000 | 553.749.000 | -16.181.000 |
|
12 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa | 509.644.611 | 497.773.000 | 497.773.000 | -11.871.611 |
|
II | Chi phí bồi thường, GPMB | 293.736.607.065 | 292.810.664.204 | 292.810.664.204 | -925.942.861 | 0 |
1 | Chi phí bồi thường trực tiếp | 285.119.018.938 | 284.278.939.900 | 284.278.939.900 | -840.079.038 | 0 |
1.1 | Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3) | 397.260.000 | 397.260.000 | 397.260.000 | 0 | 0 |
1.2 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | 999.442.700 | 999.442.000 | 999.442.000 | -700 | 0 |
1.3 | Đền bù GPMB trục đường (đợt 2) | 283.722.316.238 | 282.882.237.900 | 282.882.237.900 | -840.078.338 | 0 |
+ | Huyện Sơn Tịnh | 103.928.411.085 | 103.729.185.900 | 103.729.185.900 | -199.225.185 | 0 |
+ | Huyện Bình Sơn | 101.368.818.834 | 101.096.260.000 | 101.096.260.000 | -272.558.834 | 0 |
+ | Huyện Tư Nghĩa | 72.148.280.043 | 72.064.962.000 | 72.064.962.000 | -83.318.043 | 0 |
+ | Huyện Nghĩa Hành | 6.276.806.276 | 5.991.830.000 | 5.991.830.000 | -284.976.276 | 0 |
2 | Chi phí phục vụ bồi thường | 8.577.259.127 | 8.491.395.304 | 8.491.395.304 | -85.863.823 | 0 |
2.1 | Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3) | 11.915.000 | 11.915.000 | 11.915.000 | 0 | 0 |
2.2 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | 29.983.281 | 29.981.000 | 29.981.000 | -2.281 | 0 |
2.3 | Đền bù đường chính (đợt 2) | 8.535.360.846 | 8.449.499.304 | 8.449.499.304 | -85.861.542 | 0 |
+ | Huyện Sơn Tịnh | 3.036.782.190 | 3.036.258.704 | 3.036.258.704 | -523.486 | 0 |
+ | Huyện Bình Sơn | 3.142.826.218 | 3.061.009.000 | 3.061.009.000 | -81.817.218 | 0 |
+ | Huyện Tư Nghĩa | 2.167.448.400 | 2.164.345.600 | 2.164.345.600 | -3.102.800 | 0 |
+ | Huyện Nghĩa Hành | 188.304.038 | 187.886.000 | 187.886.000 | -418.038 | 0 |
3 | Chi phí phục vụ đo vẽ địa chính | 40.329.000 | 40.329.000 | 40.329.000 | 0 | 0 |
3.1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | 8.979.000 | 8.979.000 | 8.979.000 | 0 | 0 |
3.2 | Khu tái định cư Điền Long (mở rộng) | 18.798.000 | 18.798.000 | 18.798.000 | 0 | 0 |
3.3 | Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3) | 2.838.000 | 2.838.000 | 2.838.000 | 0 | 0 |
3.4 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | 9.714.000 | 9.714.000 | 9.714.000 | 0 | 0 |
III | Chi phí quản lý dự án | 405.217.234 | 389.407.000 | 235.479.000 | -169.738.234 | -153.928.000 |
1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | 38.143.000 | 38.143.000 | 23.872.000 | -14.271.000 | -14.271.000 |
2 | Khu tái định cư Điền Long | 76.038.000 | 64.070.000 | 47.272.000 | -28.766.000 | -16.798.000 |
3 | Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3) | 9.995.000 | 9.765.000 | 6.684.000 | -3.311.000 | -3.081.000 |
4 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | 72.350.000 | 72.350.000 | 47.067.000 | -25.283.000 | -25.283.000 |
5 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1 | 39.721.000 | 36.109.000 | 19.315.000 | -20.406.000 | -16.794.000 |
6 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần đo điện lực quản lý) | 13.442.000 | 13.442.000 | 7.190.000 | -6.252.000 | -6.252.000 |
7 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý) | 5.428.000 | 5.428.000 | 2.903.000 | -2.525.000 | -2.525.000 |
8 | Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi) | 14.188.000 | 14.188.000 | 7.761.000 | -6.427.000 | -6.427.000 |
9 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh | 94.916.000 | 94.916.000 | 51.486.000 | -43.430.000 | -43.430.000 |
10 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất | 14.920.000 | 14.920.000 | 7.981.000 | -6.939.000 | -6.939.000 |
11 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý) | 13.766.000 | 13.766.000 | 7.363.000 | -6.403.000 | -6.403.000 |
12 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa | 12.310.234 | 12.310.000 | 6.585.000 | -5.725.234 | -5.725.000 |
IV | Chi phí tư vấn và đầu tư xây dựng | 1.011.205.543 | 1.011.205.543 | 1.011.205.543 | 0 | 0 |
1 | Chi phí lập khảo sát quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | 102.735.000 | 102.735.000 | 102.735.000 | 0 | 0 |
1.1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | 34.354.000 | 34.354.000 | 34.354.000 | 0 | 0 |
1.2 | Khu tái định cư Điền Long (mở rộng) | 68.381.000 | 68.381.000 | 68.381.000 | 0 | 0 |
2 | Lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh HSDT | 12.902.000 | 12.902.000 | 12.902.000 | 0 | 0 |
2.1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | 767.000 | 767.000 | 767.000 | 0 | 0 |
2.2 | Khu tái định cư Điền Long (mở rộng) | 1.629.000 | 1.629.000 | 1.629.000 | 0 | 0 |
2.3 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | 5.494.000 | 5.494.000 | 5.494.000 | 0 | 0 |
2.4 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh | 3.568.000 | 3.568.000 | 3.568.000 | 0 | 0 |
2.5 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất | 1.444.000 | 1.444.000 | 1.444.000 | 0 | 0 |
3 | Tư vấn khảo sát lập thiết kế bản vẽ thi công | 409.518.543 | 409.518.543 | 409.518.543 | 0 | 0 |
3.1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | 29.977.000 | 29.977.000 | 29.977.000 | 0 | 0 |
3.2 | Khu tái định cư Điền Long (mở rộng) | 55.866.000 | 55.866.000 | 55.866.000 | 0 | 0 |
3.3 | Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3) | 12.661.000 | 12.661.000 | 12.661.000 | 0 | 0 |
3.4 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | 54.380.000 | 54.380.000 | 54.380.000 | 0 | 0 |
3.5 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1 | 50.524.000 | 50.524.000 | 50.524.000 | 0 | 0 |
3.6 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý) | 16.253.233 | 16.253.233 | 16.253.233 | 0 | 0 |
3.7 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý) | 8.093.664 | 8.093.664 | 8.093.664 | 0 | 0 |
3.8 | Di dời hệ thống đường điện tại Km24+700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi) | 18.695.000 | 18.695.000 | 18.695.000 | 0 | 0 |
3.9 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh | 110.742.387 | 110.742.387 | 110.742.387 | 0 | 0 |
3.10 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất | 20.657.543 | 20.657.543 | 20.657.543 | 0 | 0 |
3.11 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý) | 17.959.716 | 17.959.716 | 17.959.716 | 0 | 0 |
3.12 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa | 13.709.000 | 13.709.000 | 13.709.000 | 0 | 0 |
4 | Chi phí thẩm tra thiết kế BCTC và dự toán | 47.182.000 | 47.182.000 | 47.182.000 | 0 | 0 |
4.1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | 3.687.000 | 3.687.000 | 3.687.000 | 0 | 0 |
4.2 | Khu tái định cư Điền Long (mở rộng) | 5.822.000 | 5.822.000 | 5.822.000 | 0 | 0 |
4.3 | Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3) | 1.021.000 | 1.021.000 | 1.021.000 | 0 | 0 |
4.4 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | 6.275.000 | 6.275.000 | 6.275.000 | 0 | 0 |
4.5 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1 | 6.373.000 | 6.373.000 | 6.373.000 | 0 | 0 |
4.6 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý) | 1.897.000 | 1.897.000 | 1.897.000 | 0 | 0 |
4.7 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý) | 766.000 | 766.000 | 766.000 | 0 | 0 |
4.8 | Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi) | 2.002.000 | 2.002.000 | 2.002.000 | 0 | 0 |
4.9 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh | 13.396.000 | 13.396.000 | 13.396.000 | 0 | 0 |
4.10 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 0 | 0 |
4.11 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý) | 1.943.000 | 1.943.000 | 1.943.000 | 0 | 0 |
5 | Chi phí giám sát thi công | 438.868.000 | 438.868.000 | 438.868.000 | 0 | 0 |
5.1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | 41.480.000 | 41.480.000 | 41.480.000 | 0 | 0 |
5.2 | Khu tái định cư Điền Long (mở rộng) | 75.830.000 | 75.830.000 | 75.830.000 | 0 | 0 |
5.3 | Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3) | 10.744.000 | 10.744.000 | 10.744.000 | 0 | 0 |
5.4 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | 78.564.000 | 78.564.000 | 78.564.000 | 0 | 0 |
5.5 | Hạng mục: Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1 | 40.469.000 | 40.469.000 | 40.469.000 | 0 | 0 |
5.6 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý) | 15.389.107 | 15.389.107 | 15.389.107 | 0 | 0 |
5.7 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý) | 6.241.456 | 6.241.456 | 6.241.456 | 0 | 0 |
5.8 | Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi) | 16.153.000 | 16.153.000 | 16.153.000 | 0 | 0 |
5.9 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh | 108.561.283 | 108.561.283 | 108.561.283 | 0 | 0 |
5.10 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất | 16.772.000 | 16.772.000 | 16.772.000 | 0 | 0 |
5.11 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện lực quản lý) | 15.335.154 | 15.335.154 | 15.335.154 | 0 | 0 |
5.12 | Hạng mục: Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa | 13.329.000 | 13.329.000 | 13.329.000 | 0 | 0 |
V | Chi phí khác | 1.002.090.851 | 1.002.090.851 | 1.002.090.851 | 0 | 0 |
1 | Chi phí bảo hiểm công trình | 50.402.851 | 50.402.851 | 50.402.851 | 0 | 0 |
1.1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | 3.678.500 | 3.678.500 | 3.678.500 | 0 | 0 |
1.2 | Khu tái định cư Điền Long (mở rộng) | 7.056.300 | 7.056.300 | 7.056.300 | 0 | 0 |
1.3 | Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3) | 1.230.200 | 1.230.200 | 1.230.200 | 0 | 0 |
1.4 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | 7.710.000 | 7.710.000 | 7.710.000 | 0 | 0 |
1.5 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1 | 5.678.351 | 5.678.351 | 5.678.351 | 0 | 0 |
1.6 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý) | 2.133.415 | 2.133.415 | 2.133.415 | 0 | 0 |
1.7 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh ,Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý) | 865.262 | 865.262 | 865.262 | 0 | 0 |
1.8 | Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi) | 2.243.500 | 2.243.500 | 2.243.500 | 0 | 0 |
1.9 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh | 15.267.191 | 15.267.191 | 15.267.191 | 0 | 0 |
1.10 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất | 2.330.000 | 2.330.000 | 2.330.000 | 0 | 0 |
1.11 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện lực quản lý) | 2.210.132 | 2.210.132 | 2.210.132 | 0 | 0 |
2 | Chi phí kiểm toán | 718.261.000 | 718.261.000 | 718.261.000 | 0 | 0 |
2.1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | 6.880.000 | 6.880.000 | 6.880.000 | 0 | 0 |
2.2 | Khu tái định cư Điền Long (mở rộng) | 11.791.000 | 11.791.000 | 11.791.000 | 0 | 0 |
2.3 | Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3) | 2.215.000 | 2.215.000 | 2.215.000 | 0 | 0 |
2.4 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | 12.337.000 | 12.337.000 | 12.337.000 | 0 | 0 |
2.5 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1 | 4.028.000 | 4.028.000 | 4.028.000 | 0 | 0 |
2.6 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý) | 1.481.000 | 1.481.000 | 1.481.000 | 0 | 0 |
2.7 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý) | 604.000 | 604.000 | 604.000 | 0 | 0 |
2.8 | Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi) | 1.584.000 | 1.584.000 | 1.584.000 | 0 | 0 |
2.9 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh | 10.434.000 | 10.434.000 | 10.434.000 | 0 | 0 |
2.10 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất | 1.667.000 | 1.667.000 | 1.667.000 | 0 | 0 |
2.11 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện lực quản lý) | 1.516.000 | 1.516.000 | 1.516.000 | 0 | 0 |
2.12 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa | 1.361.000 | 1.361.000 | 1.361.000 | 0 | 0 |
2.13 | Đền bù đường chính đợt 2 gồm 157 phương án | 662.363.000 | 662.363.000 | 662.363.000 | 0 | 0 |
3 | Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán | 233.427.000 | 233.427.000 | 233.427.000 | 0 | 0 |
3.1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | 2.233.000 | 2.233.000 | 2.233.000 | 0 | 0 |
3.2 | Khu tái định cư Điền Long (mở rộng) | 3.827.000 | 3.827.000 | 3.827.000 | 0 | 0 |
3.3 | Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3) | 719.000 | 719.000 | 719.000 | 0 | 0 |
3.4 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | 4.004.000 | 4.004.000 | 4.004.000 | 0 | 0 |
3.5 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện khu Núi 1 | 1.307.000 | 1.307.000 | 1.307.000 | 0 | 0 |
3.6 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý) | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 0 | 0 |
3.7 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý) | 280.000 | 280.000 | 280.000 | 0 | 0 |
3.8 | Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi) | 514.000 | 514.000 | 514.000 | 0 | 0 |
3.9 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh | 3.386.000 | 3.386.000 | 3.386.000 | 0 | 0 |
3.10 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất | 541.000 | 541.000 | 541.000 | 0 | 0 |
3.11 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý) | 703.000 | 703.000 | 703.000 | 0 | 0 |
3.12 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa | 441.000 | 441.000 | 441.000 | 0 | 0 |
3.13 | Đền bù đường chính đợt 2 gồm 157 phương án | 214.992.000 | 214.992.000 | 214.992.000 | 0 | 0 |
| Tổng cộng | 314.380.975.774 | 312.989.642.598 | 312.835.714.598 | -1.545.261.176 | -153.928.000 |
(Kèm theo Quyết định số: 1244/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT | Nội dung | Đơn vị | Giá trị quyết toán | Số đã thanh toán | Công nợ đến thời điểm thẩm tra | |
Phải thu (-) | Phải trả (+) | |||||
I | Chi phí xây dựng |
| 17.776.275.000 | 17.776.275.000 | 0 | 0 |
1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | Công ty TNHH XDCT Nghĩa Hạnh | 1.796.797.000 | 1.796.797.000 | 0 | 0 |
2 | Khu tái định cư Điền Long | Công ty cổ phần xây dựng Lực Việt | 3.623.544.000 | 3.623.544.000 | 0 | 0 |
3 | Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3) | C.ty TNHH thương mại vận tải Hân Nga | 511.265.000 | 511.265.000 | 0 | 0 |
4 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | C.ty TNHH thương mại vận tải Hân Nga | 3.321.061.000 | 3.321.061.000 | 0 | 0 |
Công ty TNHH TM&KT Việt Phong | 82.108.000 | 82.108.000 | 0 | 0 | ||
5 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1 | Công ty TNHH Thành Tín | 1.471.068.000 | 1.471.068.000 | 0 | 0 |
6 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý) | Công ty TNHH xây dựng Bình An Quảng Ngãi | 554.636.000 | 554.636.000 | 0 | 0 |
7 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý) | Công ty TNHH xây dựng Lập Phương | 225.432.000 | 225.432.000 | 0 | 0 |
8 | Di dời hệ thống đường điện tại Km124 + 700 (phần tài sản của C.ty điện lực Quảng Ngãi) | Công ty TNHH MTV xây dựng Phú Gia Thịnh | 600.365.000 | 600.365.000 | 0 | 0 |
9 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh | Công ty Cổ phần Thái Bình Dương | 1.645.834.000 | 1.645.834.000 | 0 | 0 |
C.ty TNHH MTV XD Phú Gia Thịnh | 2.278.067.000 | 2.278.067.000 | 0 | 0 | ||
10 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất | Công ty TNHH thương mại và kỹ thuật Việt Phong | 614.576.000 | 614.576.000 | 0 | 0 |
11 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý) | Công ty TNHH thương mại và kỹ thuật Việt Phong | 553.749.000 | 553.749.000 | 0 | 0 |
12 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa | Công ty TNHH thương mại và kỹ thuật Việt Phong | 497.773.000 | 497.773.000 | 0 | 0 |
II | Chi phí bồi thường, GPMB |
| 292.810.664.204 | 291.350.092.304 | 0 | 1.460.571.900 |
1 | Chi phí bồi thường trực tiếp |
| 284.278.939.900 | 284.278.939.900 | 0 | 0 |
1.1 | Khu tái định cư Vũng Thảo (gđ3) | Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi) | 397.260.000 | 391.260.000 | 0 | 0 |
1.2 | Khu tái định cư Vũng Thảo, gđ2 | 999.442.000 | 999.442.000 | 0 | 0 | |
1.3 | Đền bù đường chính đợt 2 | 282.882.237.900 | 282.882.237.900 | 0 | 0 | |
2 | Chi phí phục vụ bồi thường |
| 8.491.395.304 | 7.071.152.404 | 0 | 1.420.242.900 |
2.1 | Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3) | Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi) | 9.772.000 | 0 | 0 | 9.772.000 |
UBND huyện Sơn Tịnh | 238.000 | 0 | 0 | 238.000 | ||
Phòng TNMT huyện Sơn Tịnh | 238.000 | 0 | 0 | 238.000 | ||
UBND xã Tịnh Thọ | 1.191.000 | 0 | 0 | 1.191.000 | ||
Phòng TNMT huyện Sơn Tịnh | 476.000 | 0 | 0 | 476.000 | ||
2.2 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi) | 24.586.000 | 24.586.000 | 0 | 0 |
UBND huyện Sơn Tịnh | 599.000 | 0 | 0 | 599.000 | ||
Phòng TNMT huyện Sơn Tịnh | 599.000 | 0 | 0 | 599.000 | ||
UBND xã Tịnh Thọ | 2.998.000 | 0 | 0 | 2.998.000 | ||
Phòng TNMT huyện Sơn Tịnh | 1.199.000 | 0 | 0 | 1.199.000 | ||
2.3 | Đền bù đường chính đợt 2 |
| 8.449.499.304 | 7.046.566.404 | 0 | 1.402.932.900 |
| Huyện Sơn Tịnh | Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi) | 497.940.300 | 370.082.900 | 0 | 127.857.400 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi - Chi nhánh huyện Sơn Tịnh | 2.538.318.404 | 1.894.819.904 | 0 | 643.498.500 | ||
| Huyện Bình Sơn | Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi) | 497.751.000 | 468.377.000 | 0 | 29.374.000 |
| Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi - Chi nhánh huyện Bình Sơn | 2.563.258.000 | 2.265.595.000 | 0 | 297.663.000 | |
| Huyện Tư Nghĩa | Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi) | 354.956.000 | 305.505.000 | 0 | 49.451.000 |
| Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi - Chi nhánh huyện Tư Nghĩa | 1.809.389.600 | 1.554.300.600 | 0 | 255.089.000 | |
| Huyện Nghĩa Hành | Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi) | 187.886.000 | 187.886.000 | 0 | 0 |
3 | Chi phí phục vụ đo vẽ địa chính |
| 40.329.000 | 0 | 0 | 40.329.000 |
3.1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | Công ty TNHH Tư vấn dịch vụ trắc địa và Môi trường | 8.979.000 | 0 | 0 | 8.979.000 |
3.2 | Khu tái định cư Điền Long | 18.798.000 | 0 | 0 | 18.798.000 | |
3.3 | Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3) | Công ty TNHH kỹ thuật đo đạc địa chính Quảng Ngãi | 2.838.000 | 0 | 0 | 2.838.000 |
3.4 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | 9.714.000 | 0 | 0 | 9.714.000 | |
III | Chi phí quản lý dự án |
| 235.479.000 | 237.543.000 | -81.983.000 | 79.919.000 |
1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) (QĐ 1616/QĐ-UBND ngày 22/9/2015) | Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi) | 23.872.000 | 20.000.000 | 0 | 3.872.000 |
2 | Khu tái định cư Điền Long | 47.272.000 | 34.322.000 | 0 | 12.950.000 | |
3 | Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3) | 6.684.000 | 5.000.000 | 0 | 1.684.000 | |
4 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | 47.067.000 | 0 | 0 | 47.067.000 | |
5 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1 | 19.315.000 | 35.749.000 | -16.434.000 | 0 | |
6 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý) | 7.190.000 | 13.442.000 | -6.252.000 | 0 | |
7 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý) | 2.903.000 | 5.428.000 | -2.525.000 | 0 | |
8 | Di dời hệ thống đường điện tại Km124 + 700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi) | 7.761.000 | 0 | 0 | 7.761.000 | |
9 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh | 51.486.000 | 94.916.000 | -43.430.000 | 0 | |
10 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất | 7.981.000 | 14.920.000 | -6.939.000 | 0 | |
11 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý) | 7.363.000 | 13.766.000 | -6.403.000 | 0 | |
12 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa | 6.585.000 | 0 | 0 | 6.585.000 | |
IV | Chi phí tư vấn và đầu tư xây dựng |
| 1.011.205.543 | 993.385.543 | 0 | 17.820.000 |
1 | Chi phí lập khảo sát quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
| 102.735.000 | 102.735.000 | 0 | 0 |
1.1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | C.ty TNHH Tư vấn Xây dựng HPT | 32.099.000 | 32.099.000 | 0 | 0 |
1.2 |
| Phòng kinh tế hạ tầng huyện Tư Nghĩa | 2.255.000 | 2.255.000 | 0 | 0 |
1.3 | Khu tái định cư Điền Long | C.ty TNHH Tư vấn Xây dựng HPT | 63.844.000 | 63.844.000 | 0 | 0 |
1.4 |
| Phòng kinh tế hạ tầng huyện Tư Nghĩa | 4.537.000 | 4.537.000 | 0 | 0 |
2 | Lập HSMT và phân tích đánh HSDT |
| 12.902.000 | 12.902.000 | 0 | 0 |
2.1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) |
| 767.000 | 767.000 | 0 | 0 |
2.2 | Khu tái định cư Điền Long |
| 1.629.000 | 1.629.000 | 0 | 0 |
2.3 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi) | 5.494.000 | 5.494.000 | 0 | 0 |
2.4 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh | 3.568.000 | 3.568.000 | 0 | 0 | |
2.5 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất | 1.444.000 | 1.444.000 | 0 | 0 | |
3 | Tư vấn khảo sát lập thiết kế bản vẽ thi công |
| 409.518.543 | 408.470.543 | 0 | 1.048.000 |
3.1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | Liên danh Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng HPT và Công ty Cổ phần cơ khí và xây lắp An Ngãi | 29.977.000 | 29.977.000 | 0 | 0 |
3.2 | Khu tái định cư Điền Long | Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng HPT | 46.094.000 | 46.094.000 | 0 | 0 |
C.ty Cổ phần cơ khí và xây lắp An Ngãi | 9.772.000 | 9.772.000 | 0 | 0 | ||
3.3 | Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3) | Công ty TNHH MTV TVXD Trường Sơn | 11.613.000 | 11.613.000 | 0 | 0 |
C.ty Cổ phần cơ khí và xây lắp An Ngãi | 1.048.000 | 0 | 0 | 1.048.000 | ||
3.4 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | C.ty TNHH MTV TVXD Trường Sơn | 54.380.000 | 54.380.000 | 0 | 0 |
3.5 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1 | Công ty Cổ phần cơ khí và xây lắp An Ngãi | 50.524.000 | 50.524.000 | 0 | 0 |
3.6 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý) | Công ty Cổ phần cơ khí và xây lắp An Ngãi | 16.253.233 | 16.253.233 | 0 | 0 |
3.7 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý) | Công ty Cổ phần cơ khí và xây lắp An Ngãi | 8.093.664 | 8.093.664 | 0 | 0 |
3.8 | Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi) (QĐ 1186/QĐ-SGTVT ngày 21/7/2016) | Công ty Cổ phần cơ khí và xây lắp An Ngãi | 18.695.000 | 18.695.000 | 0 | 0 |
3.9 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh | Công ty Cổ phần cơ khí và xây lắp An Ngãi | 110.742.387 | 110.742.387 | 0 | 0 |
3.10 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất | Công ty TNHH tư vấn và xây lắp điện Á Châu | 20.657.543 | 20.657.543 | 0 | 0 |
3.11 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý) | Công ty Cổ phần cơ khí và xây lắp An Ngãi | 17.959.716 | 17.959.716 | 0 | 0 |
3.12 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa | Công ty Cổ phần cơ khí và xây lắp An Ngãi | 13.709.000 | 13.709.000 | 0 | 0 |
4 | Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC và DT |
| 47.182.000 | 47.182.000 | 0 | 0 |
4.1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | Sở Xây dựng | 1.781.000 | 1.781.000 | 0 | 0 |
Sở Giao thông vận tải | 1.906.000 | 1.906.000 | 0 | 0 | ||
4.2 | Khu tái định cư Điền Long | Sở Giao thông vận tải | 2.412.000 | 2.412.000 | 0 | 0 |
Sở Xây dựng | 3.410.000 | 3.410.000 | 0 | 0 | ||
4.3 | Khu tái định cư Vũng Thảo (gđ 3) | Sở Xây dựng | 1.021.000 | 1.021.000 | 0 | 0 |
4.4 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | Công ty TNHH TVXD Hoàng Thịnh | 4.536.000 | 4.536.000 | 0 | 0 |
Sở Xây dựng | 1.739.000 | 1.739.000 | 0 | 0 | ||
4.5 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1 | Sở Công Thương | 6.373.000 | 6.373.000 | 0 | 0 |
4.6 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý) | Sở Công Thương | 1.897.000 | 1.897.000 | 0 | 0 |
4.7 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý) | Sở Công Thương | 766.000 | 766.000 | 0 | 0 |
4.8 | Di dời hệ thống đường điện tại Km124+ 700 (phần tài sản của C.ty điện lực Quảng Ngãi) | Sở Công Thương | 2.002.000 | 2.002.000 | 0 | 0 |
4.9 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh | Sở Công Thương | 13.396.000 | 13.396.000 | 0 | 0 |
4.10 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất | Sở Công Thương | 4.000.000 | 4.000.000 | 0 | 0 |
4.11 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý) | Sở Công Thương | 1.943.000 | 1.943.000 | 0 | 0 |
5 | Chi phí giám sát thi công |
| 438.868.000 | 422.096.000 | 0 | 16.772.000 |
5.1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng Thiên Hoàng | 41.480.000 | 41.480.000 | 0 | 0 |
5.2 | Khu tái định cư Điền Long | Công ty Cổ phần tư vấn-đầu tư & xây dựng Thành Nghĩa | 75.830.000 | 75.830.000 | 0 | 0 |
5.3 | Khu tái định cư Vũng Thảo (gđ 3) | Công ty Cổ phần xây dựng thương mại và đầu tư Phú Bình | 10.744.000 | 10.744.000 | 0 | 0 |
5.4 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | Công ty Cổ phần xây dựng thương mại và đầu tư Phú Bình | 78.564.000 | 78.564.000 | 0 | 0 |
5.5 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1 | Công ty TNHH MTV tư vấn và xây dựng Lợi Phát | 40.469.000 | 40.469.000 | 0 | 0 |
5.6 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý) | Công ty TNHH tư vấn và xây lắp điện Á Châu | 15.389.107 | 15.389.107 | 0 | 0 |
5.7 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý) | Công ty TNHH tư vấn và xây lắp điện Á Châu | 6.241.456 | 6.241.456 | 0 | 0 |
5.8 | Di dời hệ thống đường điện tại Km124 +700 (phần tài sản của C.ty điện lực Quảng Ngãi) | Công ty Điện Lực Quảng Ngãi | 16.153.000 | 16.153.000 | 0 | 0 |
5.9 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh | Công ty TNHH tư vấn và xây lắp điện Á Châu | 108.561.283 | 108.561.283 | 0 | 0 |
5.10 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất | Công ty Điện Lực Quảng Ngãi | 16.772.000 |
|
| 16.772.000 |
5.11 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý) | Công ty TNHH tư vấn và xây lắp điện Á Châu | 15.335.154 | 15.335.154 | 0 | 0 |
5.12 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa | Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại Quảng Ngãi | 13.329.000 | 13.329.000 | 0 | 0 |
V | Chi phí khác |
| 1.002.090.851 | 50.402.851 | 0 | 951.688.000 |
1 | Chi phí bảo hiểm công trình |
| 50.402.851 | 50.402.851 | 0 | 0 |
1.1 | Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) | Công ty CP Bảo hiểm Bảo Minh | 3.678.500 | 3.678.500 | 0 | 0 |
1.2 | Khu tái định cư Điền Long | 7.056.300 | 7.056.300 | 0 | 0 | |
1.3 | Khu tái định cư Vũng Thảo (gđ3) | 1.230.200 | 1.230.200 | 0 | 0 | |
1.4 | Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2 | Công ty Bảo hiểm PVI Nam Trung Bộ | 7.710.000 | 7.710.000 | 0 | 0 |
1.5 | Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1 | Công ty Cổ phần bảo hiểm Viễn Đông - Chi nhánh Quảng Ngãi | 5.678.351 | 5.678.351 | 0 | 0 |
1.6 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý) | Công ty Bảo hiểm PVI Nam Trung Bộ | 2.133.415 | 2.133.415 | 0 | 0 |
1.7 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý) | Công ty Bảo hiểm PVI Nam Trung Bộ | 865.262 | 865.262 | 0 | 0 |
1.8 | Di dời hệ thống đường điện tại Km124 +700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi) | Công ty Cổ phần bảo hiểm Bảo Minh | 2.243.500 | 2.243.500 | 0 | 0 |
1.9 | Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh | Công ty Bảo hiểm PVI Nam Trung Bộ | 15.267.191 | 15.267.191 | 0 | 0 |
1.10 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất | Công ty Bảo hiểm PVI Nam Trung Bộ | 2.330.000 | 2.330.000 | 0 | 0 |
1.11 | Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý) | Công ty Bảo hiểm PVI Nam Trung Bộ | 2.210.132 | 2.210.132 | 0 | 0 |
2 | Chi phí kiểm toán | Công ty TNHH Kiểm toán & Kế toán AAC | 718.261.000 | 0 |
| 718.261.000 |
3 | Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán | Sở Tài chính | 233.427.000 | 0 |
| 233.427.000 |
| Tổng cộng |
| 312.835.714.598 | 310.407.698.698 | -81.983.000 | 2.509.998.900 |
- 1Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Nâng cấp thư điện tử tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư và xây dựng công trình: Xử lý cải tạo và phục hồi môi trường điểm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại kho thuốc Hợp tác xã Thủy Tây (Giai đoạn 1) do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3Quyết định 2327/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030
- 4Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ trong giải phóng mặt bằng thực hiện công trình Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5Quyết định 62/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án sửa chữa, mở rộng mặt đường các tuyến đường tỉnh và các tuyến đường địa phương kết nối Quốc lộ 1, trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2019-2020
- 6Quyết định 476/QĐ-UBND về kế hoạch đền bù giải tỏa dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2021
- 1Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 09/2016/TT-BTC Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 5Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Nâng cấp thư điện tử tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư và xây dựng công trình: Xử lý cải tạo và phục hồi môi trường điểm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại kho thuốc Hợp tác xã Thủy Tây (Giai đoạn 1) do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 7Quyết định 2327/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030
- 8Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ trong giải phóng mặt bằng thực hiện công trình Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 9Quyết định 62/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án sửa chữa, mở rộng mặt đường các tuyến đường tỉnh và các tuyến đường địa phương kết nối Quốc lộ 1, trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2019-2020
- 10Quyết định 476/QĐ-UBND về kế hoạch đền bù giải tỏa dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2021
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2017 về việc phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành dự án: tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi (đợt 4: khu tái định cư điền trang (mở rộng), khu tái định cư điền long (mở rộng), điểm dân cư vũng thảo (giai đoạn 2 và 3), 8 hạng mục di dời đường điện và hạng mục đền bù đường chính đợt 2 gồm 157 phương án) do tỉnh Quãng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 1244/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết