Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 475/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 18 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI CƠ QUAN THỰC HIỆN/ CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 67/TTr-SXD ngày 10/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 110 thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi cơ quan thực hiện/cơ quan có thẩm quyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Các cơ quan, đơn vị thực hiện các nội dung

1. Sở Xây dựng

- Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố sửa đổi tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo quy định.

- Chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC. Thời hạn hoàn thành 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.

2. Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

- Cập nhập nội dung sửa đổi theo nội dung tại Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định.

- Phối hợp với Sở Xây dựng và chỉ đạo Chi nhánh Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện, Điểm tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã niêm yết công khai nội dung TTHC tại nơi tiếp nhận hồ sơ theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/3/2025.

Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh,; UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC(VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI CƠ QUAN THỰC HIỆN/ CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 475/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

Stt

Mã TTHC

Tên TTHC

Nội dung sửa đổi

Số Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Cơ quan thực hiện/cơ quan có thẩm quyền theo QĐ đã ban hành

Tên cơ quan thực hiện/cơ quan có thẩm quyền

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

1

1.013239

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

- Sở Xây dựng

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Công thương

- Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

- Ban QL các KCN tỉnh

- Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện (theo văn bản phân công, phân cấp)

+ Sở Xây dựng

+ Sở Công thương

+ Sở Nông nghiệp và Môi trường

+ Ban QL các KCN tỉnh

+ Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện (theo văn bản phân công, phân cấp)

24/QĐ-UBND ngày 09/01/2025

2

1.013234

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

- Sở Xây dựng

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Công thương

- Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

- Ban QL các KCN tỉnh

- Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện (theo văn bản phân công, phân cấp)

+ Sở Xây dựng

+ Sở Công thương

+ Sở Nông nghiệp và Môi trường

+ Ban QL các KCN tỉnh

+ Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện (theo văn bản phân công, phân cấp)

 

24/QĐ-UBND ngày 09/01/2025

II

Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng

3

1.009794

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

- Sở Xây dựng

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Công thương

- Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

- Ban QL các KCN tỉnh

- Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện

+ Sở Xây dựng

+ Sở Công thương

+ Sở Nông nghiệp và Môi trường

+ Ban QL các KCN tỉnh

+ Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện

844/QĐ-UBND ngày 12/7/2023

4

1.009788

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.

- Sở Xây dựng

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Công thương

- Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

- Ban QL các KCN tỉnh

- Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện

+ Sở Xây dựng

+ Sở Công thương

+ Sở Nông nghiệp và Môi trường

+ Ban QL các KCN tỉnh

+ Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện

905/QĐ-UBND ngày 22/7/2021

5

1.009791

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

- Sở Xây dựng

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Công thương

- Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

- Ban QL các KCN tỉnh

- Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện

+ Sở Xây dựng

+ Sở Công thương

+ Sở Nông nghiệp và Môi trường

+ Ban QL các KCN tỉnh

+ Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện

905/QĐ-UBND ngày 22/7/2021

III

Lĩnh vực đăng kiểm

6

1.013089

 

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)

1793/QĐ-UBND ngày 31/12/2024

7

1.013092

 

Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)

1793/QĐ-UBND ngày 31/12/2024

8

1.013097

 

Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)

1793/QĐ-UBND ngày 31/12/2024

9

1.013101

Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)

1793/QĐ-UBND ngày 31/12/2024

10

1.013105

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

1793/QĐ-UBND ngày 31/12/2024

11

1.013110

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

1793/QĐ-UBND ngày 31/12/2024

12

1.001322

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

1793/QĐ-UBND ngày 31/12/2024

13

1.001296

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

1793/QĐ-UBND ngày 31/12/2024

14

1.005103

Cấp giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)

1793/QĐ-UBND ngày 31/12/2024

15

1.013206

Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)

1793/QĐ-UBND ngày 31/12/2024

16

1.001284

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)

1085QĐ-UBND ngày 12/9/2023

17

1.012875

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
 phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)

1192/QĐ-UBND ngày 30/9/2024

18

1.001131

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)

1085QĐ-UBND ngày 12/9/2023

 

19

1.005091

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)

- Trung tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)

1085QĐ-UBND ngày 12/9/2023

IV

Lĩnh vực đường bộ

20

1.000703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

66/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

21

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

66/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

22

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

66/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

23

2.002285

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

66/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

24

1.010707

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

66/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

25

1.002046

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

66/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

26

1.002286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

66/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

27

1.001737

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

66/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

28

1.002063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

66/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

29

1.001577

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

66/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

30

1.002877

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

66/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

31

1.001023

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

66/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

32

2.002288

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

66/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

33

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

66/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

34

1.002861

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

66/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

35

1.002856

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

66/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

36

1.008027

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

37

1.008029

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

38

1.008028

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

39

1.010708

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

706/QĐ-UBND ngày 13/6/2024

40

1.001765

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

67/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

41

1.004993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

67/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

42

1.001751

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

67/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

43

1.001623

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

67/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

44

1.005210

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

67/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

45

1.013259

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

67/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

4\6

2.002615

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

67/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

47

1.013260

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

67/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

48

2.002616

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

67/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

49

1.013261

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

67/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

50

2.002617

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

67/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

51

1.001777

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

67/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

52

1.013274

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

- Sở Xây dựng

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

114/QĐ-UBND ngày 23/01/2025

53

1.013276

Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc

- Sở Giao thông vận tải/ Chủ tịch UBND tỉnh

- Sở Xây dựng/ Chủ tịch UBND tỉnh

114/QĐ-UBND ngày 23/01/2025

54

1.013277

Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

114/QĐ-UBND ngày 23/01/2025

55

1.002798

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác

- Sở Giao thông vận tải/ Chủ tịch UBND tỉnh

- Sở Xây dựng/ Chủ tịch UBND tỉnh

114/QĐ-UBND ngày 23/01/2025

56

1.000314

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

- Sở Giao thông vận tải

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

- Sở Xây dựng

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

114/QĐ-UBND ngày 23/01/2025

57

2.001921

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo         vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

- Sở Giao thông vận tải

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

- Sở Xây dựng

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

114/QĐ-UBND ngày 23/01/2025

58

1.000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

1716/QĐ-UBND ngày 18/12/2024

59

1.001046

thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

- Sở Giao thông vận tải/ Chủ tịch UBND tỉnh

- Sở Xây dựng/ Chủ tịch UBND tỉnh

1716/QĐ-UBND ngày 18/12/2024

60

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

- Sở Giao thông vận tải/ Chủ tịch UBND tỉnh

- Sở Xây dựng/ Chủ tịch UBND tỉnh

1716/QĐ-UBND ngày 18/12/2024

61

1.000660

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

1716/QĐ-UBND ngày 18/12/2024

62

1.000672

Công bố lại bến xe khách

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

1716/QĐ-UBND ngày 18/12/2024

63

2.000769

Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

1716/QĐ-UBND ngày 18/12/2024

64

1.013061

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

- Sở Giao thông vận tải

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

- Sở Xây dựng

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

1716/QĐ-UBND ngày 18/12/2024

65

3.000251

Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp

- Trung tâm đăng kiểm

- Trung tâm đăng kiểm

83/QĐ-UBND ngày 29/1/2024

66

3.000252

Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên

- Sở Giao thông vận tải

- Trung tâm đăng kiểm

 

- Sở Xây dựng

- Trung tâm đăng kiểm

 

83/QĐ-UBND ngày 29/1/2024

67

3.000253

Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ

- Trung tâm đăng kiểm

- Trung tâm đăng kiểm

83/QĐ-UBND ngày 29/1/2024

68

3.000254

Thủ tục đề nghị trả lại biển hiệu, phù hiệu

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

83/QĐ-UBND ngày 29/1/2024

69

3.000255

Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ

- Sở Giao thông vận tải

- Trung tâm đăng kiểm

- Sở Xây dựng

- Trung tâm đăng kiểm

83/QĐ-UBND ngày 29/1/2024

V

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

70

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

- Sở Giao thông vận tải

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

- Sở Xây dựng

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

311/QĐ-UBND ngày 21/02/2025

71

1.004047

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

- Sở Giao thông vận tải

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

- Sở Xây dựng

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

311/QĐ-UBND ngày 21/02/2025

72

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

- Sở Giao thông vận tải

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

- Sở Xây dựng

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

311/QĐ-UBND ngày 21/02/2025

73

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

- Sở Giao thông vận tải

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

- Sở Xây dựng

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

311/QĐ-UBND ngày 21/02/2025

74

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

- Sở Giao thông vận tải

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

- Sở Xây dựng

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

311/QĐ-UBND ngày 21/02/2025

75

1.003970

Đăng ký lại phương tiện

Trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

- Sở Giao thông vận tải

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

- Sở Xây dựng

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

311/QĐ-UBND ngày 21/02/2025

76

1.006391

Đăng ký lại phương tiện

Trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

- Sở Giao thông vận tải

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

- Sở Xây dựng

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

311/QĐ-UBND ngày 21/02/2025

77

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

- Sở Giao thông vận tải

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

- Sở Xây dựng

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

311/QĐ-UBND ngày 21/02/2025

78

2.001659

Xóa đăng ký phương tiện

- Sở Giao thông vận tải

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

- Sở Xây dựng

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Ủy ban nhân dân cấp xã

311/QĐ-UBND ngày 21/02/2025

79

1.003135

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

- Sở Giao thông vận tải

- Cơ sở đào tạo

- Sở Xây dựng

- Cơ sở đào tạo

311/QĐ-UBND ngày 21/02/2025

80

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

- Sở Giao thông vận tải

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Sở Xây dựng

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

201/QĐ-UBND ngày 29/2/2024

81

1.000344

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

82

1.004259

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

83

1.004261

Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

84

1.003658

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

85

1.004242

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

201/QĐ-UBND ngày 29/2/2024

86

1.009442

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

87

1.009443

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

88

1.009445

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

89

1.009446

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

90

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

91

1.009448

Thiết lập khu neo đậu

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

92

1.009449

Công bố hoạt động khu neo đậu

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

93

1.009450

Công bố đóng khu neo đậu

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

94

1.009451

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

95

1.009456

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

96

1.009459

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

97

1.009460

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

98

1.009461

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

99

1.009462

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

100

1.009463

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động 106trên đường thủy nội địa

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

101

1.009464

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

102

1.009465

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

103

2.002001

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

104

2.001998

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

105

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước
 trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

348/QĐ-UBND ngày 02/4/2024

VI

Lĩnh vực hàng hải

106

1.002771

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

- Sở Giao thông vận tải

- Sở Xây dựng

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023

VII

Lĩnh vực đường sắt

107

1.004691

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt (theo phân cấp)

- Sở Giao thông vận tải/Chủ tịch UBND tỉnh

- Sở Xây dựng/ Chủ tịch UBND tỉnh

1113/QĐ-UBND ngày 21/9/2023

108

1.004685

Cấp giấy phép kết nối các tuyến đường sắt (theo phân cấp)

- Sở Giao thông vận tải/Chủ tịch UBND tỉnh

- Sở Xây dựng/ Chủ tịch UBND tỉnh

1113/QĐ-UBND ngày 21/9/2023

109

1.004681

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt (theo phân cấp)

- Sở Giao thông vận tải/Chủ tịch UBND tỉnh

- Sở Xây dựng/ Chủ tịch UBND tỉnh

1113/QĐ-UBND ngày 21/9/2023

110

1.004883

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) (theo phân cấp)

- Sở Giao thông vận tải/Chủ tịch UBND tỉnh

- Sở Xây dựng/ Chủ tịch UBND tỉnh

53/QĐ-UBND ngày 18/1/2024

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi cơ quan thực hiện/cơ quan có thẩm quyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 475/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Đào Quang Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản