- 1Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 1681/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 706/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 13 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT của Bộ GTVT ngày 10/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1120/TTr-SGTVT ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Đăng tải công khai đầy đủ nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết, công khai TTHC tại nơi tiếp nhận hồ sơ và thực hiện niêm yết tại cơ quan giải quyết TTHC theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Giao thông vận tải; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh )
I. Danh mục thủ tục hành chính
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
1 | 1.001023 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Một trong các hình thức sau: - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
2 | 1.010711 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Một trong các hình thức sau: - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
3 | 1.002877 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Một trong các hình thức sau: - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
4 | 1.002869 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. | Một trong các hình thức sau: - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
5 | 1.001765 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. | - Cá nhân Nộp Trực tiếp hồ sơ đến Cơ sở đào tạo. - Cơ sở đào tạo gửi hồ sơ tập huấn đến Sở GTVT trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc văn bản điện tử. | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Các cơ sở đào tạo lái xe Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 03 ngày làm việc: Cơ sở đào tạo gửi hồ sơ về Sở GTVT đề nghị tập huấn; 05 ngày làm việc: Sở GTVT tổ chức kiểm tra; 03 ngày làm việc: Sở GTVT cấp giấy chứng nhận. | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
6 | 1.004993 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. | - Cá nhân Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 03 ngày làm việc: Sở GTVT cấp giấy chứng nhận. | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
7 | 1.001735 | Cấp Giấy phép xe tập lái. | - Tổ chức Nộp Trực tiếp qua dịch vụ bưu chính | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 01 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
8 | 1.001751 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái. | - Cơ sở đào tạo Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 03 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
9 | 1.001777 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô. | - Tổ chức, cá nhân Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 10 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
10 | 1.001623 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. | - Cơ sở đào tạo Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 05 ngày làm việc: Kiểm tra cơ sở đào tạo; 03 ngày làm việc: Cấp lại giấy phép đào tạo. | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
11 | 1.005210 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. | - Cơ sở đào tạo Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 03 ngày làm việc: Cấp lại giấy phép đào tạo. | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
12 | 1.000004 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2. | - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 05 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
13 | 1.004998 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động. | - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 10 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
14 | 1.004987 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. | - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | - 10 ngày làm việc: Trường hợp có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe; - 03 ngày làm việc Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
15 | 1.000703 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | Một trong các hình thức sau: - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 05 ngày làm việc | Không | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
16 | 2.002286 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. | Một trong các hình thức sau: - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 05 ngày làm việc | Không | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
17 | 2.002287 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng. | Một trong các hình thức sau: - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 03 ngày làm việc | Không | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
18 | 2.002288 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). | Một trong các hình thức sau: - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 02 ngày làm việc | Không | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; |
19 | 2.002289 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). | Một trong các hình thức sau: - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 02 ngày làm việc | Không | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; |
20 | 1.010707 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới. | Nộp hồ sơ trực tiếp. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 02 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
21 | 1.001737 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. | Nộp hồ sơ trực tiếp. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 02 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
22 | 1.002861 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. | Một trong các hình thức sau: - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 02 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
23 | 1.002859 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. | Một trong các hình thức sau: - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 02 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
24 | 1.002856 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. | Một trong các hình thức sau: - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 02 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
25 | 1.002852 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. | Một trong các hình thức sau: - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 02 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
26 | 1.002063 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. | Nộp hồ sơ trực tiếp | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 02 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
27 | 1.001577 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia. | Nộp hồ sơ trực tiếp | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 02 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
28 | 1.002286 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia. | Nộp hồ sơ trực tiếp | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 02 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
29 | 1.002268 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Một trong các hình thức sau: - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 02 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
30 | 1.010709 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. | Một trong các hình thức sau: - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 02 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
31 | 1.010708 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. | Một trong các hình thức sau: - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 02 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
32 | 1.010710 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia. | Một trong các hình thức sau: - Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 02 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
1. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Mã TTHC: 1.001023)
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép) + Trực tuyến toàn trình - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia trình lãnh đạo phòng ký duyệt - Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy phép liên vận và Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.25 ngày làm việc | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
2. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Mã TTHC: 1.010711)
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép) + Trực tuyến toàn trình - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia trình lãnh đạo phòng ký duyệt - Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy phép liên vận và Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.25 ngày làm việc | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
3. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã TTHC: 1.002877)
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép) + Trực tuyến toàn trình - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia trình lãnh đạo phòng ký duyệt - Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy phép liên vận và Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.25 ngày làm việc | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
4. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã TTHC: 1.002869)
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép) + Trực tuyến toàn trình - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia trình lãnh đạo phòng ký duyệt - Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy phép liên vận và Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.25 ngày làm việc | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
5. Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Mã TTHC: 1.001765)
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe lập hồ sơ gửi đến cơ sở đào tạo lái xe. + Cơ sở đào tạo lái xe tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, bảo đảm các điều kiện đối với người tham dự tập huấn theo quy định và tổ chức tập huấn theo chương trình tập huấn về nghiệp vụ giáo viên dạy thực hành lái xe theo quy định của Bộ Giao thông vận tải. + Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn, cơ sở đào tạo có văn bản theo mẫu quy định và hồ sơ của cá nhân tham dự tập huấn gửi Sở Giao thông vận tải đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe bằng một trong các hình thức: Trực tiếp, bưu chính, văn bản điện tử + Sở Giao thông vận tải tiếp nhận danh sách do cơ sở đào tạo lập và hồ sơ cá nhân: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, trong thời hạn 02 ngày làm việc phải có văn bản nêu rõ nội dung, lý do đề nghị cơ sở đào tạo lái xe bổ sung đầy đủ, chính xác - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.25 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định tổ chức kiểm tra, đánh giá. Nếu đạt kết quả kiểm tra thì soạn thảo cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe - Trường hợp không đủ điều kiện để tổ chức kiểm tra và không đạt kết quả kiểm tra thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.. | Chuyên viên được phân công | 3.5 ngày làm việc: tổ chức kiểm tra 0.5 ngày làm việc: soạn thảo cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Quyết định tổ chức kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. - Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. - Văn bản thông báo cho các cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện để tổ chức kiểm tra và không đạt kết quả kiểm tra. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.5 ngày làm việc: Quyết định tổ chức kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 0.25 ngày làm việc: Duyệt Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định tổ chức kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. - Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. - Văn bản thông báo cho các cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện để tổ chức kiểm tra và không đạt kết quả kiểm tra. | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc: Quyết định tổ chức kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 0.25 ngày làm việc: Duyệt Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 6 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe và Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 1.75 ngày làm việc: in Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc: tổ chức kiểm tra; 03 ngày làm việc: Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
6. Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Mã TTHC: 1.004993)
Bước 1 | (Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe được cấp lại trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng hoặc có sự thay đổi về nội dung) Tiếp nhận hồ sơ: + Cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe lập hồ sơ gửi đến Sở GTVT bằng một trong các hình thức sau:. + Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh + Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ dichvucong.bacninh.gov.vn: - Trường hợp cá nhân không đủ điều kiện, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.25 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì soạn thảo cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. - Văn bản thông báo cho các cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không được cấp | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc: | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. - Văn bản thông báo cho các cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không được cấp. | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc: | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 6 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe và Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.75 ngày làm việc: in Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
7. Cấp Giấy phép xe tập lái (Mã TTHC: 1.001735)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ dichvucong.bacninh.gov.vn: - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: * Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung; * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: Thông báo và hướng dẫn bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/8 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì dự thảo giấy phép xe tập lái - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do | Chuyên viên được phân công | 1/8 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép xe tập lái (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép xe tập lái - Văn bản thông báo cho tổ chức xin cấp phép xe tập lái nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/8 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép xe tập lái (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép xe tập lái - Văn bản thông báo cho tổ chức xin cấp phép xe tập lái nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo Sở | 1/8 ngày làm việc | Văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép xe tập lái (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa | Văn thư | 1/8 ngày làm việc | Giấy phép xe tập lái |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 1/8 ngày làm việc | Giấy phép xe tập lái |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
8. Cấp lại Giấy phép xe tập lái (Mã TTHC: 1.001751)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.bacninh.gov.vn - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: * Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung; * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: Thông báo và hướng dẫn bổ sung; * Đối với hình thức nhận trực tuyến: Trả lại hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì thông báo đến tổ chức xin cấp phép thời gian kiểm tra thực tế phương tiện đề nghị cấp phép xe tập lái. + Nếu phương tiện đảm bảo tiêu chuẩn thì dự thảo Giấy phép xe tập lái; - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp, phương tiện không đảm bảo điều kiện tiêu chuẩn của xe tập lái thì dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do | Chuyên viên được phân công | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép xe tập lái (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép xe tập lái - Văn bản thông báo cho tổ chức xin cấp phép xe tập lái nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép xe tập lái (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép xe tập lái - Văn bản thông báo cho tổ chức xin cấp phép xe tập lái nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | Văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép xe tập lái (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | Giấy phép xe tập lái |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Giấy phép xe tập lái |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
9. Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (Mã TTHC: 1.001777)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phải trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. - Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tại địa phương tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản và dự thảo văn bản cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện. -Nếu không cấp thì dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do | Chuyên viên được phân công | 07 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép đào tạo lái xe ô tô - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép đào tạo lái xe ô tô - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định hướng dẫn bổ sung + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. - Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tại địa phương tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản và dự thảo văn bản cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện. -Nếu không cấp thì dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do | Chuyên viên được phân công | 05 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép đào tạo lái xe ô tô - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép đào tạo lái xe ô tô - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định hướng dẫn bổ sung + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện. -Nếu không cấp thì dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do | Chuyên viên được phân công | 1.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép đào tạo lái xe ô tô - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép đào tạo lái xe ô tô - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | Văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định hướng dẫn bổ sung + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo văn bản chấp thuận gửi tổ chức, cá nhân. -Nếu không chấp thuận thì dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do | Chuyên viên được phân công | 03 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản chấp thuận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản chấp thuận - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không chấp thuận. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản chấp thuận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Văn bản chấp thuận - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không chấp thuận. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản chấp thuận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định hướng dẫn bổ sung + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định tổ chức kiểm tra, lập biên bản và soạn thảo văn bản cấp Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. -Nếu không cấp thì dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do | Chuyên viên được phân công | 08 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc. |
14. Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (Mã TTHC: 1.004987)
14.1 Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định hướng dẫn bổ sung + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định tổ chức kiểm tra, lập biên bản và soạn thảo văn bản cấp Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. -Nếu không cấp thì dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do | Chuyên viên được phân công | 08 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc. |
14.2 Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định hướng dẫn bổ sung + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo văn bản cấp lại Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. -Nếu không cấp thì dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do | Chuyên viên được phân công | 1.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc. |
15. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Mã TTHC: 1.000703)
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh + Trực tuyến toàn trình - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo Giấy phép kinh doanh vận tải trình lãnh đạo phòng ký duyệt - Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô - Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô - Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in GPKD VT bằng xe ô tô và Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 01 ngày làm việc | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh + Trực tuyến toàn trình - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo Giấy phép kinh doanh vận tải trình lãnh đạo phòng ký duyệt - Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 01 ngày | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô - Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô - Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in GPKD VT bằng xe ô tô và Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 01 ngày làm việc | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh + Trực tuyến toàn trình - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo Giấy phép kinh doanh vận tải trình lãnh đạo phòng ký duyệt - Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô - Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô - Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in GPKD VT bằng xe ô tô và Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.5 ngày làm việc | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh + Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://qlvt.mt.gov.vn/ - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp phù hiệu thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.25 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, soạn thảo danh sách cấp Phù hiệu cho các xe theo đề nghị của đơn vị kinh doanh vận tải. - Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc danh sách cấp phù hiệu |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Danh sách phù hiệu được cấp - Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc danh sách cấp phù hiệu |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Danh sách phù hiệu được cấp - Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc danh sách cấp phù hiệu |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về phòng chuyên môn để phù hiệu | Chuyên viên được phân công | 0.25 ngày làm việc | Phù hiệu vận tải |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0.25 ngày làm việc | Phù hiệu vận tải |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc : Phù hiệu vận tải |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh + Trực tuyến toàn trình - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp phù hiệu thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.25 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, soạn thảo danh sách cấp Phù hiệu cho các xe theo đề nghị của đơn vị kinh doanh vận tải. - Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc danh sách cấp phù hiệu |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Danh sách phù hiệu được cấp - Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc danh sách cấp phù hiệu |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Danh sách phù hiệu được cấp - Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc danh sách cấp phù hiệu |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về phòng chuyên môn để phù hiệu | Chuyên viên được phân công | 0.25 ngày làm việc | Phù hiệu vận tải |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0.25 ngày làm việc | Phù hiệu vận tải |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc : Phù hiệu vận tải |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền thông báo trực tiếp cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo thực hiện gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới trình lãnh đạo phòng ký duyệt - Trường hợp không Gia hạn có Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới. - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới. - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn. | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.25 ngày làm việc | Văn bản Gia hạn |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Văn bản Gia hạn |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
21. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (Mã TTHC: 1.001737).
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền thông báo trực tiếp cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo thực hiện Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc trình lãnh đạo phòng ký duyệt - Trường hợp không Gia hạn có Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: -Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn. | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.25 ngày làm việc | Văn bản Gia hạn |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Văn bản Gia hạn |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
22. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (Mã TTHC: 1.002861)
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép) + Trực tuyến toàn trình - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào trình lãnh đạo phòng ký duyệt - Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép vận tải đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép vận tải đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Giấy phép vận tải đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy phép vận tải đường bộ và Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.25 ngày làm việc | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
23. Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (Mã TTHC: 1.002859)
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép) + Trực tuyến toàn trình - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào trình lãnh đạo phòng ký duyệt - Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép vận tải đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép vận tải đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Giấy phép vận tải đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy phép vận tải đường bộ và Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.25 ngày làm việc | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
24. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Mã TTHC: 1.002856)
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép) + Trực tuyến toàn trình - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào trình lãnh đạo phòng ký duyệt - Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy phép liên vận và Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.25 ngày làm việc | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
25. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Mã TTHC: 1.002852)
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép) + Trực tuyến toàn trình. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào trình lãnh đạo phòng ký duyệt - Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy phép liên vận và Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.25 ngày làm việc | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
26. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (Mã TTHC: 1.002063)
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền thông báo trực tiếp cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng chỉnh sửa, các hồ sơ hướng cần dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo thực hiện Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào trình lãnh đạo phòng ký duyệt - Trường hợp không Gia hạn có Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: -Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn. | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.25 ngày làm việc | Văn bản Gia hạn hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Văn bản Gia hạn hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
27. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (Mã TTHC: 1.001577)
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền thông báo trực tiếp cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo thực hiện Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia trình lãnh đạo phòng ký duyệt - Trường hợp không Gia hạn có Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia. - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: -Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia. - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn. | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.25 ngày làm việc | Văn bản Gia hạn hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Văn bản Gia hạn hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
28. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (Mã TTHC: 1.002286)
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền thông báo trực tiếp cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo thực hiện Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia trình lãnh đạo phòng ký duyệt - Trường hợp không Gia hạn có Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: -Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn. | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.25 ngày làm việc | Văn bản Gia hạn hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Văn bản Gia hạn hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh ( cán bộ tiếp nhận cập nhật thông tin vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Cục Đường bộ Việt Nam). + Trực tuyến toàn trình - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định có văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định và xác nhận vào hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải trình lãnh đạo phòng ký duyệt - Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.25 ngày làm việc | Văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh ( cán bộ tiếp nhận cập nhật thông tin vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Cục Đường bộ Việt Nam). + Trực tuyến toàn trình - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định có văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định trình lãnh đạo phòng ký duyệt. - Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định. - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định. - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.25 ngày làm việc | Văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (cán bộ tiếp nhận cập nhật thông tin vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Cục Đường bộ Việt Nam). + Trực tuyến toàn trình - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định có văn bản chấp thuận Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác trên tuyến vận tải hành khách cố định trình lãnh đạo phòng ký duyệt. - Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản chấp thuận Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác vận tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản chấp thuận Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác trên tuyến vận tải hành khách cố định. - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản chấp thuận Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác trên tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Văn bản chấp thuận Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác trên tuyến vận tải hành khách cố định. - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản chấp thuận Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác trên tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.25 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác trên tuyến vận tải hành khách cố định |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác trên tuyến vận tải hành khách cố định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
32. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã TTHC: 1.010710)
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (cán bộ tiếp nhận cập nhật thông tin vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Cục Đường bộ Việt Nam). + Trực tuyến toàn trình - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định có văn bản chấp thuận điều chỉnh tần suất xe chạy trên tuyến vận tải hành khách cố định trình lãnh đạo phòng ký duyệt. - Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 0.5 ngày | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản chấp thuận điều chỉnh tần suất xe chạy trên tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản chấp thuận điều chỉnh tần suất xe chạy trên tuyến vận tải hành khách cố định. - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản chấp thuận điều chỉnh tần suất xe chạy trên tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Văn bản chấp thuận điều chỉnh tần suất xe chạy trên tuyến vận tải hành khách cố định. - Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc | văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản chấp thuận điều chỉnh tần suất xe chạy trên tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành chính chuyển về Văn thư đóng dấu kết quả TTHC | Chuyên viên được phân công, văn thư | 0.25 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận điều chỉnh tần suất xe chạy trên tuyến vận tải hành khách cố định |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,25 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận điều chỉnh tần suất xe chạy trên tuyến vận tải hành khách cố định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
- 1Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 1681/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 706/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực