- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 290/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 348/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 02 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải ngày 22/3/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh tại Tờ trình số 678/TTr-SGTVT ngày 29/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh (trong đó: cấp tỉnh 01 thủ tục hành chính; cấp huyện 06 thủ tục hành chính)
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Đăng tải công khai đầy đủ nội dung sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh và hướng dẫn Trung tâm Hành chính công cấp huyện niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng dịch vụ công quốc gia khi đủ điều kiện theo quy định.
Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Giao thông vận tải; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | ||
A. Cấp tỉnh | |||||||||
1 | 2.001219 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh | Sở Giao thông vận tải gửi văn bản lấy ý kiến đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ; Thời hạn Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản trả lời: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến của Sở Giao thông vận tải; Thời hạn Sở Giao thông vận tải ra văn bản chấp thuận: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực, hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến. | Không có. | Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. | ||
B. Cấp huyện | |||||||||
2 | 2.001218 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp Huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp Huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp Huyện | Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công bố, cho phép hoạt động: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không có. | Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định Số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. | ||
3 | 2.001217 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp Huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp Huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp Huyện | Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công bố, cho phép hoạt động: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không có. | Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. | ||
4 | 2.001215 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu. | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp Huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp Huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp Huyện | Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không có. | Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. | ||
5 | 2.001214 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp Huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp Huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp Huyện | Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không có | Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. | ||
6 | 2.001212 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp Huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp Huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp Huyện | Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không có. | Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. | ||
7 | 2.001211 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp Huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp Huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp Huyện | Thời hạn cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không có | Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
1. Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải: (Mã 2.001219)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh số 11A Lý Thái Tổ - Suối Hoa - TP Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 01 (một) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Ngày sau khi nhận hồ sơ Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân, tổ chức đề nghị, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng xin ý kiến đến: - Chi cục Đường thủy nội địa khu vực nếu vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước nằm trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia; - Cảng vụ hàng hải khu vực nếu vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước nằm trên vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải. (Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản trả lời. Hết thời gian quy định mà không có văn bản trả lời, coi như Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải khu vực đồng ý chấp thuận hoạt động vui chơi giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải theo đề nghị của tổ chức, cá nhân;) | Chuyên viên được phân công | 1 ngày làm việc đối với việc xin ý kiến; | - Văn bản xin ý kiến - Văn bản trả lời
|
Bước 4 | - Nếu có kết quả trả lời hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo Văn bản chấp thuận trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu thì soạn thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 1 ngày làm việc | - Văn bản chấp thuận trong trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu. - Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu. |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản chấp thuận; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không chấp thuận. | Lãnh đạo phòng | 1/4 ngày làm việc | - Văn bản chấp thuận trong trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu. - Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu. |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Văn bản chấp thuận; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không chấp thuận. | Lãnh đạo phụ trách | 1/4 ngày làm việc | - Văn bản chấp thuận trong trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu. - Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu. |
Bước 7 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | - Văn bản chấp thuận trong trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu. - Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu. |
Bước 8 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/4 ngày làm việc | - Văn bản chấp thuận trong trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu. - Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải gửi văn bản đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực nếu vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước nằm trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia, Cảng vụ hàng hải khu vực nếu vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước nằm trên vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải để lấy ý kiến; - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản trả lời. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực, hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận; trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
2. Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát: (Mã 2.001218)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp Huyện + Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của tổ chức cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả kiểm tra: - Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo Quyết định công bố, cho phép hoạt động trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn thông báo và nêu rõ lý do bằng văn bản trình lãnh đạo phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 2.5 ngày làm việc | Quyết định công bố, cho phép hoạt động(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không cho phép hoạt động (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Quyết định công bố, cho phép hoạt động. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đạt yêu cầu. | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Quyết định công bố, cho phép hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không cho phép hoạt động (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định công bố, cho phép hoạt động. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đạt yêu cầu. | Lãnh đạo phụ trách | 1/2 ngày làm việc | Quyết định công bố, cho phép hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không cho phép hoạt động (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Quyết định công bố, cho phép hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không cho phép hoạt động (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/4 ngày làm việc | Quyết định công bố, cho phép hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không cho phép hoạt động (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc. |
3. Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát: (Mã 2.001217)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp Huyện. + Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/4 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của tổ chức cá nhân đề nghị soạn thảo Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động trình lãnh đạo phòng ký duyệt; | Chuyên viên được phân công | Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động trình lãnh đạo phòng ký duyệt; | Lãnh đạo phòng | 1/4 ngày làm việc | Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động trình lãnh đạo phòng ký duyệt; | Lãnh đạo phụ trách | 1/4 ngày làm việc | Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc. |
4. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu: (Mã 2.001215)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp Huyện + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 01 (một) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/4 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của tổ chức cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả kiểm tra: - Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo Giấy chứng nhận đăng ký cho phương tiện trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn thông báo và nêu rõ lý do bằng văn bản trình lãnh đạo phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 1.5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đăng ký phương tiện. | Lãnh đạo phòng | 1/4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đăng ký phương tiện. | Lãnh đạo phụ trách | 1/4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc. |
5. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước: (Mã 2.001214)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú
| |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp Huyện + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 01 (một) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/4 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
| |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời
| |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của tập thể, cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả kiểm tra: *) Trường hợp thay đổi tên phương tiện, thay đổi thông số kỹ thuật, thay đổi chủ sở hữu phương tiện: - Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo văn bản cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cho phương tiện trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn thông báo và nêu rõ lý do bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. *) Trường hợp cần chuyển đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác - Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo văn bản cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện mới cho phương tiện trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn thông báo và nêu rõ lý do bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 1.5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
| |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp đăng ký phương tiện. | Lãnh đạo phòng | 1/4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu) | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp đăng ký phương tiện. | Lãnh đạo phụ trách | 1/4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu) | |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu) | |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu) | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc. | ||||
|
|
|
|
|
|
6. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã 2.001212)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp Huyện. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 01 (một) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/4 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của tập thể, cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả kiểm tra: - Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cho phương tiện trình lãnh đạo phòng ký duyệt và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về các trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. - Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn thông báo và nêu rõ lý do bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 1.5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện và Thông báo về trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên Cổng Thông tin điện tử của cơ quan về các trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp đăng ký phương tiện. | Lãnh đạo phòng | 1/4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện và Thông báo về trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên Cổng Thông tin điện tử của cơ quan về các trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp đăng ký phương tiện. | Lãnh đạo phụ trách | 1/4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện và Thông báo về trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa và gửi Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên Cổng Thông tin điện tử của cơ quan về các trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện và Thông báo về trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc. |
7. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã 2.001211)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công Huyện + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 01 (một) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/4 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
| ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời
| ||
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của tập thể, cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả kiểm tra: - Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện trình lãnh đạo phòng ký duyệt và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về trường hợp xóa đăng ký phương tiện. - Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn thông báo và nêu rõ lý do bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 1.5 ngày làm việc | - Dự thảo kết quả Hoặc Thông báo từ chối không xoá đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
| ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên Cổng Thông tin điện tử của cơ quan về trường hợp xóa đăng ký phương tiện. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đăng ký phương tiện. | Lãnh đạo phòng | 1/4 ngày làm việc | Phê duyệt kết quả Giấy chứng nhận; Hoặc Thông báo từ chối không xoá đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu) | ||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên Cổng Thông tin điện tử của cơ quan về trường hợp xóa đăng ký phương tiện. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đăng ký phương tiện. | Lãnh đạo phụ trách | 1/4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên Cổng Thông tin điện tử của cơ quan về trường hợp xóa đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không xoá đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu) | ||
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa và gửi Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên Cổng Thông tin điện tử của cơ quan về các trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên Cổng Thông tin điện tử của cơ quan về trường hợp xóa đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không xoá đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)) | ||
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không xoá đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu) | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc. | |||||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải trong lĩnh vực đường thủy nội địa do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 7130/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 290/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 8Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải trong lĩnh vực đường thủy nội địa do tỉnh Gia Lai ban hành
- 11Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 14Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 7130/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 18Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 348/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực