- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 476/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 02 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát các quy định, thủ tục hành chính của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo trên Cổng Dịch vụ quốc gia, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 18/TTr-SGDKHCN ngày 02 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 (mười sáu) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi, thẩm quyền của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu. Cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính thực hiện 02 cấp (cấp tỉnh/cấp huyện), gồm: 06 TTHC (Phụ lục 1);
- Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ, gồm: 10 TTHC (Phụ lục 2).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan việc tổ chức thực hiện TTHC tại Quyết định này, đúng quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện theo định kỳ báo cáo công tác kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế một phần Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC; GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 476/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Số TT | Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (01 TTHC) | |||||||||
1 | 1.001000.000.00.00.H04 | Thủ tục: Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 05 ngày làm việc | Không quy định | - Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; - Trưởng phòng GDĐT. | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | X |
|
II. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (03 TTHC) | |||||||||
1 | 1.005143.000.00.00.H04 | Thủ tục: Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc | Không quy định | - Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; - Trưởng phòng GDĐT. | - Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác; - Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
|
|
2 | 1.001714.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Trực tiếp | Không quy định | Không quy định | - Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; - Trưởng phòng GDĐT. | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật |
|
|
3 | 1.002407.000.00.00.H04 | Thủ tục: Xét, cấp học bổng chính sách | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | Không quy định | - Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; - Trưởng phòng GDĐT. | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
|
|
III. LĨNH VỰC: VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (02 TTHC) | |||||||||
1 | 1.005092.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 01 ngày làm việc | Không quy định | - Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; - Trưởng phòng GDĐT. | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân | X |
|
2 | 2.001914.000.00.00.H04 | Thủ tục: Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc | Không quy định | - Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; - Trưởng phòng GDĐT. | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân | X |
|
Tổng số: 06 thủ tục hành chính, trong đó:
- DVCTT 1 phần: 02;
- DVCTT toàn trình: 0;
- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở/ Tr. Phòng GDĐT: 06;
- Đã xây dựng QTNB: 03;
- Đã xây dựng QTĐT: Đang xây dựng./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 476/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Các trường Trung học phổ thông/ Trường Đại học, học viện/ Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh
Số TT | Mã số TTHC (trên Cổng DVCQG) | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC TRUNG HỌC (02 TTHC)1 |
|
| |||||||
1 | 1.001088.000.00.00.H04 | Thủ tục: Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Trực tiếp | Không quy định | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | X |
|
2 | 3.000181.000.00.00.H04 | Thủ tục: Tuyển sinh trung học phổ thông | Trực tiếp | Không quy định | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; - Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
|
II. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (01 TTHC)2 | |||||||||
1 | 1.009002.000.00.00.H04 | Thủ tục: Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Cơ sở đào tạo giáo viên (Đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên) | Không quy định | Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm |
|
|
III. LĨNH VỰC: THI, TUYỂN SINH (06 TTHC)3 | |||||||||
1 | 1.005098.000.00.00.H04 | Thủ tục: Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Trực tiếp | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông; - Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | X |
|
2 | 1.005142.000.00.00.H04 | Thủ tục: Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Trực tiếp | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành ban hành Quy chế thi tốt nghiệp hung học phổ thông; - Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
3 | 1.005095.000.00.00.H04 | Thủ tục: Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | Trực tiếp | Trong 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông; - Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | X |
|
4 | 1.003734.000.00.00.H04 | Thủ tục: Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | Giám đốc Trung tâm sát hạch | Theo quy định | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | X |
|
5 | 2.001806.000.00.00.H04 | Thủ tục: Xét tuyển học sinh vào học trường dự bị đại học | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo đợt tuyển sinh | Trường Đại học; Trường Cao đẳng | Không quy định | Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học |
|
|
6 | 1.001942.000.00.00.H04 | Thủ tục: Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Theo đợt tuyển sinh | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
|
|
IV. LĨNH VỰC: THI, TUYỂN SINH (01 TTHC)4 | |||||||||
1 | 1.005090.000.00.00.H04 | Thủ tục: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Trực tiếp | Không quy định | Hiệu trưởng Trường PTDTNT | Không quy định | Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú | X |
|
Tổng số: 10 thủ tục hành chính, trong đó:
- DVCTT 1 phần: 03 TTHC;
- DVCTT toàn trình: 0 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB: 04 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT: Đang xây dựng./.
- 1Quyết định 421/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Nội vụ)
- 3Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị: Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị: Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 421/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Nội vụ)
- 9Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi, thẩm quyền của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 476/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phan Thanh Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/03/2023
- Ngày hết hiệu lực: 09/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực