- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2022 Quy định đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính giai đoạn 2022-2025 đối với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 474/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 14 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Quy định đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính giai đoạn 2021 - 2025 đối với các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc thành lập Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 đối với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 154/TTr-SNV ngày 01/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Kết quả đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên (có phụ lục số I kèm theo).
2. Kết quả đo lường mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên (SIPAS) năm 2022 là 86,8% (có phụ lục số II kèm theo).
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2022 ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
I. CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
Xếp hạng | Sở, ban, ngành | Chỉ số CCHC | Xếp nhóm |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 89,11 | TỐT |
2 | Sở Tài chính | 87,86 | |
3 | Sở Công Thương | 86,49 | |
4 | Sở Nội vụ | 86,47 | |
5 | Sở Tư pháp | 84,42 | |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 82,48 | |
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 81,80 | |
8 | Thanh tra tỉnh | 81,50 | |
9 | Sở Ngoại vụ | 81,11 | |
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 80,42 | |
11 | Sở Y tế | 78,52 | Khá |
12 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 74,32 | |
13 | Sở Giao thông Vận tải | 73,98 | |
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 73,90 | |
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 73,88 | |
16 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 73,13 | |
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 71,52 | |
18 | Ban Dân tộc tỉnh | 65,77 | TRUNG BÌNH |
19 | Sở Xây dựng | 61,33 | |
| Giá trị trung bình | 78,316 |
|
II. UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
Xếp hạng | Đơn vị | Chỉ số CCHC | Xếp nhóm |
1 | UBND thành phố Thái Nguyên | 80,35 | TỐT |
2 | UBND thị xã Phổ Yên | 79,16 | KHÁ |
3 | UBND huyện Định Hóa | 78,00 | |
4 | UBND huyện Đại Từ | 76,71 | |
5 | UBND huyện Phú Lương | 76,54 | |
6 | UBND huyện Võ Nhai | 76,36 | |
7 | UBND huyện Phú Bình | 75,83 | |
8 | UBND thành phố Sông Công | 72,91 | |
9 | UBND huyện Đồng Hỷ | 67,77 | TRUNG BÌNH |
| Giá trị trung bình | 75,96 |
|
KẾT QUẢ CHỈ SỐ HÀI LÒNG CỦA CÁ NHÂN, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
I. CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
Số TT | Sở, ban, ngành | Chỉ số hài lòng (%) |
1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 98,8 |
2 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 96,7 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 94,0 |
4 | Sở Giao thông Vận tải | 93,4 |
5 | Sở Tư pháp | 93,2 |
6 | Sở Công thương | 92,7 |
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 92,5 |
8 | Sở Y tế | 91,6 |
9 | Công an tỉnh | 91,5 |
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 88,4 |
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 86,7 |
12 | Sở Xây dựng | 85,6 |
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 83,3 |
II. UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
Số TT | Đơn vị cấp huyện | Chỉ số hài lòng (%) |
1 | UBND huyện Định Hóa | 97,2 |
2 | UBND huyện Phú Lương | 94,9 |
3 | UBND thị xã Phổ Yên | 93,1 |
4 | UBND huyện Đại Từ | 92,8 |
5 | UBND huyện Võ Nhai | 92,1 |
6 | UBND huyện Đồng Hỷ | 78,0 |
7 | UBND huyện Phú Bình | 75,7 |
8 | UBND thành phố Thái Nguyên | 74,2 |
9 | UBND thành phố Sông Công | 73,0 |
- 1Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các Sở, cơ quan tương đương Sở và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Bộ chỉ số "Xác định chỉ số cải cách hành chính của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2025"
- 4Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang” giai đoạn 2022-2030
- 6Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2023 về Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023-2030
- 7Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở ngành, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan Trung ương đặt tại tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ tiêu chí và phương pháp xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 667/QĐ-UBND phê duyệt và công bố kết quả Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2023 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2022 Quy định đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính giai đoạn 2022-2025 đối với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các Sở, cơ quan tương đương Sở và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Bộ chỉ số "Xác định chỉ số cải cách hành chính của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2025"
- 7Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang” giai đoạn 2022-2030
- 9Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2023 về Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023-2030
- 10Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở ngành, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan Trung ương đặt tại tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ tiêu chí và phương pháp xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 667/QĐ-UBND phê duyệt và công bố kết quả Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2023 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố kết quả đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính, Chỉ số hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2022
- Số hiệu: 474/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực