Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1233/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 13 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN CẨM LỆ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ tại Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TTr-STNMT ngày 11 tháng 4 năm 2024 và Công văn số 2672/STNMT-QHĐK&ĐĐBĐ ngày 31 tháng 5 năm 2024; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố (tại Công văn số 1356/VP-ĐTĐT ngày 15/4/2024 của Văn phòng UBND thành phố).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Cẩm Lệ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới

Hòa An

Hòa Phát

Hòa Thọ Đông

Hòa Thọ Tây

Hòa Xuân

Khuê Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

3584,5288

324,5701

653,2390

266,8003

836,9016

1201,7806

301,2372

1

Đất nông nghiệp

NNP

394,3842

71,7278

169,4740

22,6892

125,7362

0,0000

4,7570

1.1

Đất trồng lúa

LUA

98,3770

1,0342

49,0876

 

48,2552

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

98,3770

1,0342

49,0876

 

48,2552

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

141,8884

19,4823

33,0973

22,6892

63,8562

 

2,7634

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,7441

 

1,0530

 

9,6975

 

1,9936

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

132,3537

51,2113

81,1424

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

51,2113

51,2113

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,2324

 

 

 

0,2324

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,7886

 

5,0937

 

3,6949

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3000,1412

248,9775

481,5457

239,1780

627,1145

1112,3322

290,9933

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

430,2553

10,5959

296,5188

0,9478

121,8949

 

0,2979

2.2

Đất an ninh

CAN

7,7717

0,0621

0,7316

2,9748

1,3847

1,2193

1,3992

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

120,9764

 

 

 

120,9764

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,2295

 

 

 

24,2295

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,7399

0,6531

2,1259

4,8051

0,4089

28,0486

23,6983

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,5374

0,2903

1,8775

13,5774

17,8983

 

3,8939

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

16,5551

 

16,5551

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1026,5894

90,4107

74,1385

77,6064

195,0787

487,6227

101,7324

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

708,2975

82,7871

50,2217

65,7466

117,6570

301,0099

90,8752

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

14,0522

0,0022

 

 

14,0500

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,7580

0,4531

 

0,3049

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,3985

0,0391

0,0887

1,9943

0,0512

6,5861

0,6391

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

60,0036

3,5388

2,0372

6,0356

12,2746

28,8811

7,2363

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

124,0146

 

0,6065

 

3,5429

119,4948

0,3704

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

15,7344

0,2061

0,6618

 

11,5979

3,2686

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,6142

 

 

0,0900

0,5067

 

0,0175

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,8216

 

 

1,9159

0,3847

 

0,5210

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,4064

0,0289

 

0,0283

0,2498

22,0288

0,0706

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,2519

1,7024

 

0,7277

0,2530

3,8560

0,7128

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

50,9514

1,0905

15,4347

0,4191

33,2274

0,4587

0,3210

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

4,8467

 

4,5675

 

0,2792

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,1115

 

 

 

 

1,0962

0,0153

2.9.16

Đất chợ

DCH

4,3269

0,5625

0,5204

0,3440

1,0043

0,9425

0,9532

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,1418

0,4472

0,3835

0,5900

0,4542

1,0396

0,2273

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

96,0372

1,8161

0,4280

8,0181

3,3651

68,5508

13,8591

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

911,4547

143,6096

86,5066

103,6872

102,2018

369,7371

105,7124

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,6018

0,1584

0,8240

2,9196

0,6204

1,6736

3,4058

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,9101

 

 

0,2471

 

0,5153

0,1477

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,3334

0,9341

1,4562

0,6021

0,7660

4,7803

0,7947

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

217,8318

 

 

16,6390

34,4129

136,7317

30,0482

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

28,1067

 

 

6,5634

3,4227

12,4132

5,7074

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0690

 

 

 

 

 

0,0690

3

Đất chưa sử dụng

CSD

190,0034

3,8648

2,2193

4,9331

84,0509

89,4484

5,4869

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 của quận Cẩm Lệ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới

Hòa An

Hòa Phát

Hòa Thọ Đông

Hòa Thọ Tây

Hòa Xuân

Khuê Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

11,7628

0,1764

0,9292

1,1395

9,5058

0,0119

0,0000

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,0105

0,1752

0,7882

0,0000

8,0471

0,0000

0,0000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,5717

 

0,5772

 

6,9945

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,5717

 

0,5772

 

6,9945

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,4388

0,1752

0,2110

 

1,0526

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,7523

0,0012

0,1410

1,1395

1,4587

0,0119

0,0000

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,8333

 

 

 

0,8333

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,0665

0,0000

0,0127

0,0000

0,0538

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,0038

 

 

 

0,0038

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0627

 

0,0127

 

0,0500

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0079

 

 

 

0,0079

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,7872

0,0012

0,1283

1,1395

0,5063

0,0119

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0076

 

 

 

0,0076

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0498

 

0,0000

 

0,0498

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 của quận Cẩm Lệ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới

Hòa An

Hòa Phát

Hòa Thọ Đông

Hòa Thọ Tây

Hòa Xuân

Khuê Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+ (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

12,8088

0,4458

2,4675

0,1000

9,6384

0,0071

0,1500

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

12,1036

0,4458

2,4675

0,1000

8,9403

0,0000

0,1500

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,9591

 

0,9646

 

6,9945

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

7,9591

 

0,9646

 

6,9945

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,8241

0,4458

1,5029

0,1000

1,6754

 

0,1000

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,3204

 

 

 

0,2704

 

0,0500

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(b)

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(c)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô thị chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,7052

 

 

 

0,6981

0,0071

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 của quận Cẩm Lệ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới

Hòa An

Hòa Phát

Hòa Thọ Đông

Hòa Thọ Tây

Hòa Xuân

Khuê Trung

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + ...+ (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)

19,7292

0,0000

0,6604

1,3287

0,0855

17,6546

0,0000

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,7292

0,0000

0,6604

1,3287

0,0855

17,6546

0,0000

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,9726

 

 

 

 

14,9726

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,5786

0,0000

0,6604

1,3181

0,0855

2,5146

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,1574

 

0,0539

0,0242

0,0793

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0007

 

 

 

0,0007

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,6065

 

0,6065

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,4184

 

 

 

 

1,4184

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,2939

 

 

1,2939

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0055

 

 

 

0,0055

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,0962

 

 

 

 

1,0962

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,0106

 

 

0,0106

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,1674

 

 

 

 

0,1674

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ xác lập ngày 02/04/2024).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Cẩm Lệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT, STNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1233/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 1233/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/06/2024
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Lê Quang Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản