- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 424/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 926/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 20 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường(Tờ trình số 1068/TTr-STNMT ngày 12/4/2021) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo đã được công bố tại Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục hành chính ban hành mới
STT | Tên thủ tục hành chính/Mã thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Công nhận khu vực biển 1.009481.000.00.00.H50 | - Trường hợp không lấy ý kiến và không tổ chức kiểm tra thực địa: 23 ngày làm việc - Trường hợp có lấy ý kiến và có tổ chức kiểm tra thực địa: 48 ngày làm việc | Trung tâm phục hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI | Không | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QD13 ngày 25/6/2015 - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 |
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính/Mã thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Giao khu vực biển 1.005401.000.00.00.H50 | 58 ngày làm việc (chưa tính 15 ngày lấy ý kiến và 10 kiểm tra thực địa) | Trung tâm phục hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI | Không | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QD13 ngày 25/6/2015 - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 - Quyết định số 424/QĐ- BTNMT ngày 10/3/2021 | Thay đổi một số biểu mẫu, số lượng hồ sơ nộp, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý |
2 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển 1.004935.000.00.00.H50 | 43 ngày làm việc (chưa tính 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | |||||
3 | Trả lại khu vực biển 1.005399.000.00.00.H50 | - Trả lại 1 phần khu vực biển: 33 ngày làm việc (chưa tính 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) - Trả lại toàn bộ khu vực biển: 28 ngày làm việc (chưa tính 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | |||||
4 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển 1.005400.000.00.00.H50 | 43 ngày làm việc (chưa tính 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục hành chính ban hành mới
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Công nhận khu vực biển 1.009482.000.00.00.H50 | 23 ngày làm việc (chưa tính 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI | Không | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QD13 ngày 25/6/2015 - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 - Quyết định số 424/QĐ- BTNMT ngày 10/3/2021 |
2 | Giao khu vực biển 1.009483.000.00.00.H50 | 43 ngày làm việc (chưa tính 10 ngày kiểm tra thực địa) | ||||
3 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển 1.009484.000.00.00.H50 | 43 ngày làm việc (chưa tính 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | ||||
4 | Trả lại khu vực biển 1.009485.000.00.00.H50 | - Trả lại 1 phần khu vực biển: 33 ngày làm việc (chưa tính 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) - Trả lại toàn bộ khu vực biển: 28 ngày làm việc (chưa tính 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | ||||
5 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển 1.009486.000.00.00.H50 | 43 ngày làm việc (chưa tính 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) |
- 1Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 424/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 926/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết