- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 06 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/20 15; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2 017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26/12/202 2 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành, 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện:
1. Niêm yết, công khai Danh mục, nội dung của các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 14, Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện quy trình điện tử của các thủ tục hành chính và công khai đầy đủ trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục số 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92 Mục VII (Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm) Phần A Danh mục thủ tục hành chính tại Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 101 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang )
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI B AN HÀNH (05 thủ tục) | |||||||
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất | Thời hạn giải quyết trong ngày làm việc (Nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15h cùng ngày có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh của Văn phòng Đăng ký đất đai | Theo Nghị quyết HĐND tỉnh Tuyên Quang | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | x | x | x |
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Thời hạn giải quyết trong ngày làm việc (Nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15h cùng ngày có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh của Văn phòng Đăng ký đất đai | Theo Nghị quyết HĐND tỉnh Tuyên Quang | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | x | x | x |
3 | Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Thời hạn giải quyết trong ngày làm việc (Nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15h cùng ngày có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh của Văn phòng Đăng ký đất đai | Theo Nghị quyết HĐND tỉnh Tuyên Quang | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | x | x | x |
4 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Thời hạn giải quyết trong ngày làm việc (Nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15h cùng ngày có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh của Văn phòng Đăng ký đất đai | Theo Nghị quyết HĐND tỉnh Tuyên Quang | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | x | x | x |
5 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Thời hạn giải quyết trong ngày làm việc (Nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15h cùng ngày có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh của Văn phòng Đăng ký đất đai | Theo Nghị quyết HĐND tỉnh Tuyên Quang | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | x | x | x |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (09 thủ tục) | |||||||
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Thời gian thực hiện: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00'; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00' thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang | 1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | x |
| x |
2 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Thời gian thực hiện tại: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00'; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00' thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang | 1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | x |
| x |
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Thời gian thực hiện: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00'; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00' thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang | 1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | x |
| x |
4 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Thời gian thực hiện: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00'; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00' thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang | 1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | x |
| x |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Thời gian thực hiện: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00'; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00' thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang | 1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | x |
| x |
6 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Thời gian thực hiện: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00'; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00' thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang | 1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | x |
| x |
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Thời gian thực hiện: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00'; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00' thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang | 1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | x |
| x |
8 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Thời gian thực hiện: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00'; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00' thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang | 1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | x |
| x |
9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Thời gian thực hiện: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00'; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00' thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang | 1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | x |
| x |
- 1Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 7Kế hoạch 26/KH-UBND năm 2023 thực hiện Nghị định 99/2022/NĐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới, 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 14Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 14Kế hoạch 26/KH-UBND năm 2023 thực hiện Nghị định 99/2022/NĐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 17Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới, 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 19Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 20Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 21Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 22Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 62/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực