Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 13 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2019 (TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2019)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (tính đến hết ngày 31/12/2019).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2019 (TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày13/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | Số 106/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007 | Về việc thông qua đề án phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Điện Biên đến năm 2010, định hướng đến 2020
| Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên bãi bỏ toàn bộ 03 Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 20/7/2019 |
2 | Nghị quyết | Số 195/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | Về việc thông qua quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; mức thu thủy lợi phí, tiền nước; sửa đổi chính sách đầu tư hỗ trợ kênh loại 3 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên bãi bỏ toàn bộ 03 Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 20/7/2019 |
3 | Nghị quyết | Số 307/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 | Ban hành chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài | Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 20/7/2019 |
4 | Nghị quyết | Số 334/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014 | Ban hành quy định chi tiết định mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên bãi bỏ toàn bộ 03 Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 20/7/2019 |
5 | Nghị quyết | Số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 | Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 05/9/2019 |
6 | Nghị quyết | Số 74/2017/NQ-HĐND ngày 27/9/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a, Khoản 1 và Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 05/9/2019 |
7 | Nghị quyết | Số 77/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 05/9/2019 |
8 | Nghị quyết | Số 353/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Thông qua bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên Thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 | 16/12/2019 |
9 | Nghị quyết | Số 69/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng, quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên quy định mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 16/12/2019 |
10 | Nghị quyết | Số 270/2012/NQ-HĐND ngày 24/5/2012 | Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên và mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên Quy định mức chi chế độ bồi dưỡng đối với giải thi đấu thể thao và mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | 16/12/2019 |
11 | Quyết định | Số 13/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007 | Điều chỉnh phụ cấp cho nhân viên y tế thôn, bản và hỗ trợ tiền thuốc cho hoạt động của Y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
| Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành | 06/7/2019 |
12 | Quyết định | Số 1941/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 | Phê duyệt danh mục các lĩnh vực công việc thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
| Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành | 06/7/2019 |
13 | Quyết định | Số 1942/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 | Phê duyệt danh mục các lĩnh vực công việc thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên.
| Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành | 06/7/2019 |
14 | Quyết định | Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 4/8/2010 | Ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
| Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành | 06/7/2019 |
15 | Quyết định | Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 | Ban hành quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | 14/9/2019 |
16 | Quyết định | Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Ban hành định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển và bảo vệ rừng giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành | 06/7/2019 |
17 | Quyết định | Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 | Về phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bản tỉnh;
| Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bản tỉnh và Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND tỉnh | 05/12/2019 |
18 | Quyết định | Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 23/3/2012 | Quy định về chi phí quản lý, chi phí bán hàng và cơ chế bán lẻ mặt hàng muối I ốt hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 23/3/2012 của UBND tỉnh Điện Biên Quy định về chi phí quản lý, chi phí bán hàng và cơ chế bán lẻ mặt hàng muối I ốt hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 6/7/2019 |
19 | Quyết định | Số 19/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 | Về việc ban hành định mức tạm thời về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II các năm 2011, 2012 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
| Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành | 06/7/2019 |
20 | Quyết định | Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 | Quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quyết định giá tính tỷ lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 05/12/2019 |
21 | Quyết định | Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 | Ban hành chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài. | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 15/8/2019 |
22 | Quyết định | Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 | Ban hành quy định chi tiết định mức phân bổ mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành. | 06/7/2019 |
23 | Quyết định | Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 | Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành. | 06/7/2019 |
24 | Quyết định | Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 | Ban hành một số chính sách hỗ trợ sản xuất theo Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh Điện Biên. | 30/3/2019 |
25 | Quyết định | Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 | Ban hành quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tách tối thiểu được phép tách thửa và mức XD phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên bàn tỉnh Điện Biên. | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 7/10/2019 |
26 | Quyết định | Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên Về việc hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành. | 06/7/2019 |
27 | Quyết định | Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 | Về việc quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành. | 06/7/2019 |
28 | Quyết định | Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 | Về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù, mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và việc lập dự toán, quản lý, thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | 19/01/2019 |
29 | Quyết định | Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 | Về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bản tỉnh và Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND tỉnh | 05/12/2019 |
30 | Quyết định | Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 | Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quyết định quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | 06/5/2019 |
31 | Quyết định | Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 | Về việc giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. | 07/10/2019 |
32 | Quyết định | Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 | Ban hành quy định mức thu, đơn vị thu, đối tượng nộp và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với các phương tiện ra, vào khu vực Lối mở A Pa Chải, huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành. | 06/7/2019 |
33 | Quyết định | Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 | Ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 13/12/2019 |
34 | Quyết định | Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Sửa đổi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh ĐB ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên. | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | 13/12/2019 |
35 | Quyết định | Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 2 và Điều 8 Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh về việc giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. | 7/10/2019 |
36 | Quyết định | Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Ban hành quy định công nhận và quản lý nghề truyền thông, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định công nhận, quản lý và phát triển nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 28/9/2019 |
37 | Quyết định | Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 18/01/2019 |
38 | Quyết định | Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 08/2/2018 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 04/11/2019 |
39 | Quyết định | Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018 | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2019. | 18/01/2019 |
40 | Quyết định | Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 | Ban hành Quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 07/01/2020 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù và mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Khoản 2 Điều 2 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù và mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 16/12/2019 |
2 | Quyết định | Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù, mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và việc lập dự toán, quản lý, thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Khoản 2 Điều 3, khoản 2 Điều 5 Quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù và mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và việc lập dự toán, quản lý, thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù và mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và việc lập dự toán, quản lý, thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên | 07/01/2020 |
3 | Quyết định | Số 20/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định về mức trợ cấp, trợ giúp và tăng quà chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Khoản 3, điểm c, điểm d khoản 4 Điều 1 | Được thay thế bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 28/9/2019 |
4 | Quyết định | Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017. | Mức phân bổ kinh phí hỗ trợ Ban công tác mặt trận ở khu dân cư để thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tại Tiết 2, điểm b, khoản 2.5, mục 2, phần III, Chương II | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 19/01/2019 |
5 | Quyết định | Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Điện Biên quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang dịch vụ do Nhà ước định giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Khoản 1 Điều 4 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | 15/8/2019 |
6 | Quyết định | Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định nội dung chi,mức chi hỗ trợ; quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Điểm e khoản 1 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ điểm e khoản 1 điều 3 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ; quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | 26/4/2019 |
- 1Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 15/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Nghị quyết 195/2010/NQ-HĐND thông qua quy định phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi; mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước; sửa đổi chính sách đầu tư hỗ trợ kênh loại 3 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 4Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 5Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định cước vận tải hàng hoá bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 6Nghị quyết 270/2012/NQ-HĐND13 quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động, huấn luyện viên và mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 19/2012/QĐ-UBND ban hành định mức tạm thời về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn II các năm 2011, 2012 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn do tỉnh Điện Biên ban hành
- 9Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài
- 10Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 11Nghị quyết 307/2013/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và đi công tác ngắn hạn tại nước ngoài do tỉnh Điện Biên ban hành
- 12Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quy định chi tiết định mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Nghị quyết 334/2014/NQ-HĐND quy định chi tiết định mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP do tỉnh Điện Biên ban hành
- 14Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được phép tách thửa và mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ sản xuất theo Quyết định 2621/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 17Nghị quyết 353/2014/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 18Quyết định 35/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2014/QĐ-UBND hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 19Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 20Quyết định 05/2012/QĐ-UBND Quy định chi phí quản lý, chi phí bán hàng mặt hàng muối i ốt thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 21Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước cấp đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 22Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi và bãi bỏ một số nội dung Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 23Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 24Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố tỉnh Điện Biên
- 25Nghị quyết 368/2015/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 26Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, đơn vị thu, đối tượng nộp và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào khu vực Lối mở A Pa Chải, huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên
- 27Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
- 28Quyết định 08/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
- 29Nghị quyết 69/2017/NQ-HĐND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng, quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 30Nghị quyết 74/2017/NQ-HĐND sửa đổi điểm a, Khoản 1 và Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 368/2015/NQ-HĐND Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 31Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về sửa đổi khoản 1, Điều 2 và Điều 8 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 32Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 33Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 34Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 35Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 36Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018
- 1Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 15/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Nghị quyết 195/2010/NQ-HĐND thông qua quy định phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi; mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước; sửa đổi chính sách đầu tư hỗ trợ kênh loại 3 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 4Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 5Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định cước vận tải hàng hoá bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 6Nghị quyết 270/2012/NQ-HĐND13 quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động, huấn luyện viên và mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 19/2012/QĐ-UBND ban hành định mức tạm thời về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn II các năm 2011, 2012 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn do tỉnh Điện Biên ban hành
- 9Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài
- 10Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 11Nghị quyết 307/2013/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và đi công tác ngắn hạn tại nước ngoài do tỉnh Điện Biên ban hành
- 12Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quy định chi tiết định mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Nghị quyết 334/2014/NQ-HĐND quy định chi tiết định mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP do tỉnh Điện Biên ban hành
- 14Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được phép tách thửa và mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ sản xuất theo Quyết định 2621/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 17Nghị quyết 353/2014/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 18Quyết định 35/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2014/QĐ-UBND hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 19Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 20Quyết định 05/2012/QĐ-UBND Quy định chi phí quản lý, chi phí bán hàng mặt hàng muối i ốt thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 21Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước cấp đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 22Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi và bãi bỏ một số nội dung Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 23Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 24Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố tỉnh Điện Biên
- 25Nghị quyết 368/2015/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 26Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, đơn vị thu, đối tượng nộp và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào khu vực Lối mở A Pa Chải, huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên
- 27Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
- 28Quyết định 08/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
- 29Nghị quyết 69/2017/NQ-HĐND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng, quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 30Nghị quyết 74/2017/NQ-HĐND sửa đổi điểm a, Khoản 1 và Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 368/2015/NQ-HĐND Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 31Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về sửa đổi khoản 1, Điều 2 và Điều 8 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 32Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 33Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 34Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 35Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 36Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (tính đến hết ngày 31/12/2019)
- Số hiệu: 47/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra