Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2014/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 31 tháng 7 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2014-2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015;

Căn cứ Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04 tháng 04 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Thông tư số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên bộ: Tài Chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 68/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 21 tháng 5 năm 2013 của liên bộ: Tài chính, Lao động - Thương Binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Dự án 3 và Dự án 4 Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012-2015;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD ngày 18 tháng 11 năm 2013 của liên bộ: Ủy ban dân tộc, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;

Xét đề nghị của Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính và Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

a) Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định cụ thể về mức hỗ trợ cho các đối tượng tham gia và các nội dung Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

b) Đối tượng áp dụng

Hộ nghèo, hộ cận nghèo, nhóm hộ tham gia Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 do UBND cấp xã phê duyệt, trong đó:

- Hộ nghèo, cận nghèo: được xác định theo Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung nếu có.

- Nhóm hộ: Do UBND xã quyết định, số hộ trong nhóm không phải là hộ nghèo (gọi là hộ khác) không quá 20%.

- Hộ khác: Là hộ tham gia trong nhóm hộ có uy tín, đang sinh sống trên cùng địa bàn, có kinh nghiệm trong sản xuất, có khả năng hướng dẫn, giúp đỡ hộ nghèo, cận nghèo trong nhóm vươn lên thoát nghèo.

c) Mức hỗ trợ

- Đối với hộ nghèo, cận nghèo: Hỗ trợ 7 triệu đồng/hộ nghèo; 5 triệu đồng/hộ cận nghèo.

- Đối với nhóm hộ:

Mức hỗ trợ tối đa/nhóm hộ = Số hộ nghèo/nhóm x 7 triệu đồng + Số hộ cận nghèo, hộ khác/nhóm x 5 triệu đồng.

2. Định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện nội dung dự án hỗ trợ phát triển sản xuất

a) Hỗ trợ nâng cao kiến thức sản xuất, kiến thức về thị trường cho nông dân để sản xuất có hiệu quả, nâng cao thu nhập

- Hỗ trợ bồi dưỡng, tập huấn nâng cao kiến thức về sản xuất, thị trường

Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư, khuyến công giúp người dân nâng cao kiến thức phát triển kinh tế hộ gia đình, áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, tiếp cận tín dụng, thông tin thị trường, sử dụng đất đai có hiệu quả.

- Định mức chi: Áp dụng theo biểu số 01.

c) Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, vật tư sản xuất

- Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có năng suất, chất lượng, có giá trị cao trên thị trường theo nguyện vọng của người dân và phù hợp với điều kiện của địa phương; hỗ trợ phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, vắc xin tiêm phòng các dịch bệnh nguy hiểm cho gia súc, gia cầm; hỗ trợ vật tư phục vụ chuyển đổi cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế; hỗ trợ làm chuồng trại chăn nuôi, cải tạo diện tích nuôi trồng thủy sản.

- Định mức chi: Áp dụng theo biểu số 02 và biểu số 03.

d) Hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất hiệu quả, tiên tiến

- Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ xây dựng mô hình phát triển sản xuất; hợp tác với các tổ chức và doanh nghiệp, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, chế biến nông, lâm, thủy sản gắn với bảo quản, tiêu thụ sản phẩm; hỗ trợ tạo điều kiện cho người dân tham quan học tập nhân rộng mô hình phát triển sản xuất có hiệu quả.

- Định mức chi:

+ Hỗ trợ 100% chi phí mua giống và các vật tư thiết yếu, áp dụng theo biểu số 02 về Định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ phát triển sản xuất.

+ Chi thuê khoán cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình:

Đối với cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình hưởng lương ngân sách nhà nước: Mức thuê bằng 1/3 mức lương cơ sở/người/tháng cho suốt thời gian triển khai mô hình; hỗ trợ tiền ngủ 200.000 đồng/tháng đối với cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không có gia đình tại xã.

Đối với cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình không hưởng lương từ ngân sách Nhà nước: Mức thuê bằng 1/3 mức lương bậc 1 theo bằng cấp/người/tháng cho suốt thời gian triển khai mô hình; hỗ trợ tiền ngủ 200.000 đồng/tháng đối với cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không có gia đình tại xã.

Đối với cán bộ kỹ thuật chỉ đạo từ 02 mô hình trở lên/vụ: Nếu chỉ đạo 02 mô hình/vụ được hưởng thêm 80% mức thuê khoán; nếu chỉ đạo 03 mô hình trở lên/vụ được hưởng thêm 150% mức thuê khoán.

+ Chi triển khai mô hình trình diễn: Tập huấn cho người tham gia mô hình, tổng kết mô hình và chi khác (nếu có). Mức chi tối đa không quá 10 triệu đồng/mô hình. Trong đó mức chi hỗ trợ tiền ăn cho người tham gia tập huấn, tổng kết mô hình không quá 25.000 đồng/người/ngày. Định mức chi tập huấn áp dụng theo biểu số 01.

e) Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị máy móc, công cụ sản xuất và chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch

- Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị, máy móc, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm nông nghiệp sau thu hoạch.

- Định mức chi: Áp dụng theo biểu số 04.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào các nội dung được phê duyệt tại Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định hiện hành.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, giám sát kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc, thiếu sót trong việc thực hiện của cơ sở và cấp huyện để hướng dẫn, đề xuất biện pháp giải quyết, đảm bảo thực hiện đúng các quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Nhân

 

PHỤ LỤC

BIỂU 01: ĐỊNH MỨC CHI TẬP HUẤN, NÂNG CAO KIẾN THỨC VỀ SẢN XUẤT, THỊ TRƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số: 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên)

TT

Các khoản chi

ĐVT

Định mức chi

Ghi chú

I. Tập huấn

1

Tiền ăn

Đồng/người/ngày

25.000

 

2

Nước uống

Đồng/người/ngày

7.000

 

3

Biên soạn tài liệu

Đồng/trang

15.000

 (Không quá 10 trang)

4

Phô tô tài liệu

Đồng/trang

300

 (Đơn giá theo thời điểm)

5

Trang trí, khánh tiết

Đồng/lần

100.000

 

6

Giảng viên

Đồng/giờ

25.000

 

II. Hội thảo - Tham quan 

1

Tiền ăn

Đồng/người/ngày

25.000

 (Thời gian 1 ngày)

2

Nước uống

Đồng/người/ngày

7.000

 (Thời gian 1 ngày)

3

Hỗ trợ tiền đi lại

 

 

Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh

4

Viết báo cáo

Đồng/trang

15.000

 (Không quá 7 trang)

5

Trang trí, khánh tiết

Đồng/lần

100.000

 

6

Phô tô tài liệu

Đồng/trang

300

 

III. Tổng kết 

1

Tiền ăn

Đồng/người/ngày

25.000

 (Thời gian 1 ngày)

2

Nước uống

Đồng/người/ngày

7.000

 (Thời gian 1 ngày)

3

Viết báo cáo

Đồng/trang

15.000

 (Không quá 10 trang)

4

Trang trí, khánh tiết

Đồng/lần

100.000

 

5

Phô tô tài liệu

Đồng/trang

300

 

IV. Kinh phí cho hướng dẫn viên thực hành

1

Bồi dưỡng hướng dẫn viên thực hành

Đồng/người/ngày

25.000

 

2

Công tác phí

 

 

Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh

 

BIỂU SỐ 02: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT

(Kèm theo Quyết định số: 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014  của UBND tỉnh Điện Biên)

A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

I

CÂY LƯƠNG THỰC

 

 

 

 

1

LÚA THUẦN

 

 

 

 

1.1

Giống

Kg/ha

80

100%

 

1.2

Ure

Kg/ha

180

100%

 

1.3

Lân văn điển

Kg/ha

350

100%

 

1.4

Kali Clorua

Kg/ha

120

100%

 

1.5

Vôi bột

Kg/ha

500

100%

 

1.6

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

600.000

100%

 

1.7

Thuốc trừ cỏ

Đồng/ha

300.000

100%

 

1.8

Phân hữu cơ

Tấn/ha

 5-8

 

100%

1.9

Công lao động

Công/ha

200

 

100%

2

LÚA LAI

 

 

 

 

2.1

Giống

Kg/ha

30

100%

 

2.2

Ure

Kg/ha

220

100%

 

2.3

Lân văn điển

Kg/ha

450

100%

 

2.4

Kali Clorua

Kg/ha

140

100%

 

2.5

Vôi bột

Kg/ha

600

100%

 

2.6

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

500.000

100%

 

2.7

Thuốc trừ cỏ

Đồng/ha

300.000

100%

 

2.8

Phân hữu cơ

Tấn/ha

 5-8

 

100%

2.9

Công lao động

Công/ha

200

 

100%

3

LÚA CẠN

 

 

 

 

3.1

Giống

Kg/ha

120

100%

 

3.2

Ure

Kg/ha

150

100%

 

3.3

Lân văn điển

Kg/ha

250

100%

 

3.4

Kali Clorua

Kg/ha

100

100%

 

3.5

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

300.000

100%

 

3.6

Thuốc trừ cỏ

Đồng/ha

300.000

100%

 

3.7

Phân hữu cơ

Tấn/ha

5

 

100%

3.8

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

4

NGÔ LAI

 

 

 

 

3.1

Giống

Kg/ha

17

100%

 

3.2

Ure

Kg/ha

300

100%

 

3.3

Lân văn điển

Kg/ha

500

100%

 

3.4

Kali Clorua

Kg/ha

120

100%

 

3.5

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

400.000

100%

 

3.6

Thuốc trừ cỏ

Đồng/ha

300.000

100%

 

3.7

Phân hữu cơ

Tấn/ha

 5-8

 

100%

3.8

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

II

CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY

 

 

 

1

ĐẬU TƯƠNG

 

 

 

 

1.1

Giống

Kg/ha

70

100%

 

1.2

Ure

Kg/ha

70

100%

 

1.3

Lân văn điển

Kg/ha

280

100%

 

1.4

Kali Clorua

Kg/ha

100

100%

 

1.5

Vôi bột

Kg/ha

500

100%

 

1.6

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

500.000

100%

 

1.7

Phân hữu cơ

Tấn/ha

5

 

100%

1.8

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

2

LẠC

 

 

 

 

2.1

Giống

Kg/ha

180

100%

 

2.2

Ure

Kg/ha

80

100%

 

2.3

Lân văn điển

Kg/ha

380

100%

 

2.4

Kali Clorua

Kg/ha

100

100%

 

2.5

Vôi bột

Kg/ha

500

100%

 

2.6

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

500.000

100%

 

2.7

Phân hữu cơ

Tấn/ha

5

 

100%

2.8

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

III

CÂY HOA MẦU

 

 

 

1

KHOAI TÂY

 

 

 

 

1.1

Giống

Kg/ha

1.200

100%

 

1.2

Ure

Kg/ha

250

100%

 

1.3

Lân văn điển

Kg/ha

500

100%

 

1.4

Kali Clorua

Kg/ha

250

100%

 

1.5

Vôi bột

Kg/ha

500

100%

 

1.6

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

500.000

100%

 

1.7

Phân hữu cơ

Tấn/ha

5

 

100%

1.8

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

 

B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY ĂN QUẢ

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

I

CÂY BƯỞI

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

500

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

25

100%

 

3

Ure

Kg/ha

85

100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

750

100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

120

100%

 

6

Vôi bột

Kg/ha

500

100%

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

300.000

100%

 

8

Thuốc mối

Kg/ha

4

100%

 

9

Phân hữu cơ

Tấn/ha

15-20

 

100%

10

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

11

Bình phun, cưa, kéo ...

Bộ/ha

5

 

100%

II

CAM, QUÝT

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

600

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

30

100%

 

3

Ure

Kg/ha

100

100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

900

100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

120

100%

 

6

Vôi bột

Kg/ha

600

100%

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

600.000

100%

 

8

Thuốc mối

Kg/ha

4

100%

 

9

Phân hữu cơ

Tấn/ha

15-25

 

100%

10

Công lao động

Công/ha

200

 

100%

11

Bình phun, cưa, kéo ...

Bộ/ha

5

 

100%

III

HỒNG

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

400

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

20

100%

 

3

Ure

Kg/ha

70

100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

600

100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

60

100%

 

6

Vôi bột

Kg/ha

600

100%

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

400.000

100%

 

8

Thuốc mối

Kg/ha

4

100%

 

9

Phân hữu cơ

Tấn/ha

 10-15

 

100%

10

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

IV

NA

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

1.100

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

55

100%

 

3

Ure

Kg/ha

200

100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

1.700

100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

130

100%

 

6

Vôi bột

Kg/ha

600

100%

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

400.000

100%

 

8

Thuốc mối

Kg/ha

4

100%

 

9

Phân hữu cơ

Tấn/ha

16-20

 

100%

10

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

V

NHÃN, VẢI, XOÀI

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

400

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

40

100%

 

3

Ure

Kg/ha

70

100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

400

100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

60

100%

 

6

Vôi bột

Kg/ha

500

100%

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

400.000

100%

 

8

Thuốc mối

Kg/ha

4

100%

 

9

Phân hữu cơ

Tấn/ha

5

 

100%

10

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

11

Bình phun, cưa, kéo ...

Bộ/ha

5

 

100%

VI

CHUỐI

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

2.000

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

100

100%

 

3

Ure

Kg/ha

600

100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

1.000

100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

600

100%

 

6

Vôi bột

Kg/ha

1.000

100%

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

300.000

100%

 

8

Phân hữu cơ

Tấn/ha

 10-20

 

100%

9

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

 

C. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

I

CHÈ SHAN TỦA CHÙA

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

8.000

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

800

100%

 

3

Ure

Kg/ha

100

100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

1.280

100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

100

100%

 

6

Thuốc cỏ

Kg/ha

2

100%

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

300.000

100%

 

8

Phân hữu cơ

Tấn/ha

20-24

 

100%

9

Công lao động

Công/ha

200

 

100%

II

CÀ PHÊ CATIMO

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

4.300

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

215

100%

 

3

Ure

Kg/ha

140

100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

650

100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

60

100%

 

6

Vôi bột

Kg/ha

700

100%

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

500.000

100%

 

8

Phân hữu cơ

Tấn/ha

 10-15

 

100%

9

Thuốc trừ mối

Kg/ha

4

 

 

10

Cây che bóng (sử dụng 01 loại trong các loại cây sau)

 

 

 

 

10.1

Mắc ca

Cây/ha

100

100%

 

10.2

Cây ăn quả các loại

Cây/ha

150

 

10.3

Cây trám đen, trẩu...

Cây/ha

200

 

10.4

Cây muồng

Cây/ha

150

 

10.5

Keo lá tràm

Cây/ha

200

 

10.6

Keo dậu Cu Ba

Cây/ha

138

 

11

Cây chắn gió (cây lâm nghiệp, cây ăn quả)

 

 

 

 

11.1

Cây trám, mỡ, keo...

Cây/ha

150-200

 

100%

11.2

Xoài, mít, bơ...

Cây/ha

100-150

 

12

Cây giữ ẩm và cải tạo đất

 

 

 

 

12.1

Lạc dại

Kg/ha

500

 

100%

12.2

Hạt cốt khí

Kg/ha

3

 

13

Công lao động

Công/ha

300

 

100%

 

D. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY LÂM NGHIỆP

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

I

TRE LẤY MĂNG (Tre bát độ, tre điền trúc) 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

400

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

40

100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

80

100%

 

4

Thuốc mối

Kg/ha

5

100%

 

5

Vôi bột

Kg/ha

500

100%

 

6

Phân hữu cơ

Tấn/ha

10

 

100%

7

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

90

 

100%

II

LUỒNG THANH HOÁ, TRE ĐỊA PHƯƠNG 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

400

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

40

100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

80

100%

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

500.000

100%

 

5

Thuốc mối

Kg/ha

5

100%

 

6

Vôi bột

Kg/ha

500

100%

 

7

Phân hữu cơ

Tấn/ha

4

 

100%

8

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

90

 

100%

III

TRÁM TRẮNG

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

400

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

40

100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

80

100%

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

500.000

100%

 

5

Phân hữu cơ

Tấn/ha

2

 

100%

6

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

90

 

100%

IV

LÁT MEXICO

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

800

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

80

100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

160

100%

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha

500.000

100%

 

5

Phân hữu cơ

Tấn/ha

2,5

 

100%

6

Vôi bột

Kg/ha

240

100%

 

7

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

103

 

100%

V

KEO CÁC LOẠI

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

1.600

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

240

100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

160

100%

 

4

Thuốc mối

Kg/ha

5

100%

 

5

Thuốc Bảo vệ thực vật

Đồng/ha

500.000

100%

 

6

Phân hữu cơ

Tấn/ha

1,5

 

100%

7

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

147

 

100%

VI

XOAN TA

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

1.600

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

160

100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

320

100%

 

4

Thuốc Bảo vệ thực vật

Đồng/ha

500.000

100%

 

5

Phân hữu cơ

Tấn/ha

1,5

 

100%

6

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

147

 

100%

VII

TẾCH

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

1.600

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

160

100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

320

100%

 

4

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

147

 

100%

 

E. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU DƯỚI TÁN RỪNG 

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

I

SA NHÂN

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

2.000

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

200

100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

400

100%

 

4

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

150

 

100%

II

THẢO QUẢ

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

1.660

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

166

100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

332

100%

 

 

F. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM

TT

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

Ghi chú

I

Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc đảm bảo vệ sinh môi trường

1

Giống

Kg/con

20

100%

 

Lợn ngoại hoặc lai

2

Thức ăn hỗn hợp cho lợn 20kg đến khi xuất chuồng

Kg/con

175

100%

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 13-17%

3

Thức ăn xanh

Kg/con/ngày

 3-4

 

100%

 

4

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

20.000

100%

 

 

II

Chăn nuôi ngan, vịt thịt an toàn sinh học 

1

Giống

Ngày tuổi

7

100%

 

Vịt ngoại và vịt lai; ngan pháp

2

Thức ăn hỗn hợp 1-3 tuần tuổi

Kg/con

1,3

100%

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 20-22%

3

Thức ăn hỗn hợp 4-10 tuần tuổi

Kg/con

7

100%

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 18-20%

4

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

7.000

100%

 

 

III

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

1

Giống

Ngày tuổi

7

100%

 

gà hướng thịt

2

Thức ăn hỗn hợp 1-3 tuần tuổi

 

 

100%

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 21-22%

 

Gà lông trắng

Kg/con

0,7

 

 

 

 

Gà lông màu

Kg/con

0,6

 

 

 

 

Gà lai

Kg/con

0,5

 

 

 

3

Thức ăn hỗn hợp 4-10 tuần tuổi

 

 

100%

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 17-19%

 

Gà lông trắng

Kg/con

4,5

 

 

 

 

Gà lông màu

Kg/con

4,5

 

 

 

 

Gà lai

Kg/con

5

 

 

 

4

Vắc xin

Liều/con

6

100%

 

2 liều gum, 1 đậu, 2 new, 1 IB

5

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

7.000

100%

 

 

IV

Chăn nuôi dê sinh sản

1

Giống

 

 

100%

 

 

 

Dê cái ngoại

kg/con

≥ 25

 

 

 

 

Dê cái nội và lai

kg/con

≥ 20

 

 

 

 

Dê đực

kg/con

≥ 40

 

 

 

2

Thức ăn

 

 

 

 

 

 

Thức ăn tinh cho dê đực (bột ngô, sắn, cám gạo..)

kg/con

36

100%

 

Bổ sung 0,4 kg/con/ngày trong 90 ngày kể từ khi mua về

 

Thức ăn tinh cho dê cái lứa đầu (bột ngô, sắn, cám gạo...)

kg/con

18

100%

 

Bổ sung 0,3 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa.

 

Thức ăn xanh

kg/con/ngày

 4-5

 

100%

 

3

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

đồng/con

70.000

100%

 

 

V

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc đảm bảo vệ sinh môi trường

1

Giống

 

 

100%

 

 

 

Đực hậu bị

kg/con

≥ 80

 

 

 

 

Cái hậu bị

kg/con

≥ 50

 

 

 

2

Thức ăn

 

 

 

 

 

 

- Thức ăn hỗn hợp lợn cái hậu bị

 

 

100%

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 13-15%

 

Lợn lai

kg/con

120

 

 

 

 

Lợn ngoại

kg/con

218

 

 

 

 

- Thức ăn hỗn hợp lợn con

 

 

100%

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 18 - 20%

 

Lứa 1

kg/nái

40

 

 

 

 

Lứa 2

kg/nái

42,5

 

 

 

 

- Thức ăn xanh

kg/nái/ngày

3-4

 

100%

 

3

Vắc xin cho lợn con

Liều/con

7

100%

 

2 liều sắt, 1 liều dịch tả, 2 liều phó thương hàn, 2 liều sưng phù đầu.

4

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

đ/nái

100.000

100%

 

 

VI

Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học

1

Giống

ngày tuổi

7

100%

 

 

2

Thức ăn

 

 

100%

 

 

 

- Thức ăn hỗn hợp gà 1-6 tuần tuổi

 

 

 

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 18- 21%

 

Gà hướng thịt

kg/con

2,1

 

 

 

 

Gà hướng trứng, gà nội

kg/con

1,7

 

 

 

 

- Thức ăn hốn hợp gà hậu bị (7-20 tuần tuổi)

 

 

 

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 15-16%

 

Gà hướng thịt

kg/con

10,5

 

 

 

 

Gà hướng trứng, gà nội

kg/con

8

 

 

 

3

Vắc xin

Liều/con

13

100%

 

4 liều Gumboro, 1 liều đậu, 4 liều Newcastle, 4 liều IB

4

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

đồng/con

15.000

100%

 

 

VII

Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học

1

Giống

Ngày tuổi

7

100%

 

Vịt ngoại và nội

2

Thức ăn

 

 

100%

 

 

 

- Thức ăn hỗn hợp vịt 1 - 8 tuần tuổi

 

 

100%

 

 

 

Vịt hướng thịt

kg/con

5,8

 

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 18 - 20%

 

Vịt hướng trứng

kg/con

3,3

 

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 20 - 22%

 

-Thức ăn hốn hợp vịt hậu bị

 

 

100%

 

 

 

Vịt hướng thịt

kg/con

16

 

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 14 - 15%

 

Vịt hướng trứng

kg/con

6,5

 

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 15 - 15,5%

3

Vắc xin

Liều/con

6

100%

 

4 liều dịch tả, 2 liều tụ huyết trùng

4

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

đ/con

15.000

100%

 

 

VIII

Chăn nuôi gà thịt giống nội

 

 

 

 

 

1

Gà giống

ngày

7

100%

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 19%

2

Thức ăn

 

 

100%

 

Thức ăn sau khi phối trộn có tỷ lệ đạm 16 - 18%

 

Thức ăn hỗn hợp gà 1 - 3 tuần tuổi

kg/con

0,5

 

 

 

 

Thức ăn cho gà 4 - 20 tuần tuổi

kg/con

7

 

 

 

 - Thức ăn dùng để phối trộn:

 + Thức ăn giàu đạm

 + Thức ăn giàu năng lượng

3

Vắc xin

liều/con

7

100%

 

2 liều Lasota, 2 liều Gumboro, 1 liều đậu, 1 liều Newcatle, 1 liều tụ huyết trùng

4

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

đồng/con

7.000

100%

 

 

 

G. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ƯƠNG NUÔI MỘT SỐ LOÀI THUỶ SẢN

TT

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

Ghi chú

I

ƯƠNG TỪ CÁ HƯƠNG LÊN CÁ GIỐNG

1

Cá trắm cỏ

1.1

Giống

Con/ha

400.000

100%

 

Quy cỡ giống từ 2,5-3cm/con

1.2

Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh)

Tấn/ha

1,36

100%

 

Có hàm lượng protein 27-30%

 

Thức ăn xanh

Tấn/ha

20,4

 

100%

 

1.3

Vôi

Tấn/ha

1,68

100%

 

 

1.4

Phân bón vô cơ

 

 

100%

 

 

 

Đạm

Kg/ha

102

 

 

 

 

Lân

Kg/ha

51

 

 

 

1.5

Phân hữu cơ

Tấn/ha

6

 

100%

 

1.6

Thuốc thú y thuỷ sản

Đồng/ha

1.500.000

100%

 

 

2

Cá rô phi đơn tính

2.1

Giống

Con/ha

200.000

100%

 

Quy cỡ giống từ 2,5-3cm/con

2.2

Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh)

Tấn/ha

0,56

100%

 

Có hàm lượng protein 27-30%

2.3

Vôi

Tấn/ha

1,77

100%

 

 

2.4

Phân bón vô cơ

 

 

100%

 

 

 

Đạm

Kg/ha

70

 

 

 

 

Lân

Kg/ha

35

 

 

 

2.5

Phân hữu cơ

Tấn/ha

10

 

100%

 

2.6

Thuốc thú y thuỷ sản

Đồng/ha

800.000

100%

 

 

3

Cá mè

 

 

 

 

 

3.1

Giống

con/ha

400.000

100%

 

Quy cỡ giống từ 2,5-3 cm/con

3.2

Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh)

tấn/ha

1,19

100%

 

Có hàm lượng protein 27-30%

3.3

Vôi

tấn/ha

1,68

100%

 

 

3.4

Phân bón vô cơ

 

 

 

 

 

 

+ Đạm

kg/ha

204

100%

 

 

 

+ Lân

kg.ha

102

100%

 

 

3.5

Phân bón hữu cơ

tấn/ha

30

 

100%

 

3.6

Thuốc thú y thủy sản

đồng/ha

1.200.000

100%

 

 

4

Cá Rô hu, Mrigal

 

 

 

 

 

4.1

Giống

con/ha

250.000

100%

 

Quy cỡ giống từ 2,5-3 cm/con

4.2

Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh)

kg/ha

875

100%

 

Có hàm lượng protein 27-30%

4.3

Vôi

tấn/ha

1,788

100%

 

 

4.4

Phân bón vô cơ

 

 

100%

 

 

 

+ Đạm

kg/ha

70

 

 

 

 

+ Lân

kg/ha

35

 

 

 

4.5

Phân bón hữu cơ

tấn/ha

10

 

100%

 

4.6

Thuốc thú y thủy sản

đồng/ha

1.200.000

100%

 

 

5

Cá chép V1

 

 

 

 

 

5.1

Giống

con/ha

150.000

100%

 

Quy cỡ giống từ 2,5-3 cm/con

5.2

Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh)

kg/ha

300

100%

 

Có hàm lượng protein 27-30%

5.3

Vôi

tấn/ha

1,53

100%

 

 

5.4

Phân bón vô cơ

 

 

100%

 

 

 

+ Đạm

kg/ha

38

 

 

 

 

+ Lân

kg/ha

18

 

 

 

5.5

Phân bón hữu cơ

tấn/ha

8

 

100%

 

5.6

Thuốc thú y thủy sản

đồng/ha

800.000

100%

 

 

II

NUÔI CÁ THƯƠNG PHẨM

1

Cá ao nước tĩnh hệ VAC trắm cỏ là đối tượng nuôi chính

 

 

 

 

Đối tượng chính chiếm 50% số lượng cá nuôi, còn lại là các loài cá khác.

1.1

Giống

Con/ha

20.000

100%

 

Trắm cỏ 12-15cm; Mè 10-12cm; Rô hu hoặc Mrigal 8-10cm; Chép V1 5-7cm; Rô phi 5-6cm.

1.2

Thức ăn tinh (cám: ngô, gạo, sắn ...)

Tấn/ha

5

100%

 

 

 

Thức ăn xanh

Tấn/ha

50

 

100%

 

1.3

Vôi

Tấn/ha

3.4

100%

 

 

1.4

Phân hữu cơ

Tấn/ha

42

 

100%

 

1.5

Thuốc thú y thuỷ sản

Đồng/ha

3.000.000

100%

 

 

III

NUÔI CÁ TRONG RUỘNG LÚA

1

Giống

Con/ha

3.000-5.000

100%

 

Chép V1 5-7cm; Trắm cỏ 12-15cm; Mè 10-12cm; Rô hu hoặc Mrigal 8-10cm; Rô phi đơn tính 5-6cm.

2

Thức ăn tinh (cám: ngô, gạo, sắn ...)

Tấn/ha

1

100%

 

 

3

Vôi

Tấn/ha

1

100%

 

 

 

BIỂU SỐ 03: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ NHÓM HỘ

(Kèm theo Quyết định số: 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên)

TT

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

Ghi chú

I

Chăn nuôi trâu, bò cái sinh sản

 

 

 

 

 

1

Giống

 

 

100%

 

 

 

Bò cái giống

Kg/con

180-210

 

 

Bò cái lai và nội, 2-3 tuổi

 

Trâu cái

Kg/con

300-320

 

 

Trâu nội, 3-4 tuổi

2

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

200.000

100%

 

 

II

Cải tạo đàn bò theo hướng chuyên thịt

 

 

 

 

 

1

Bò đực

Kg/con

250-300

100%

 

Đực lai F2 3/4 Zebu, 2 năm tuổi.

2

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

200.000

100%

 

 

III

Cải tạo đàn trâu theo hướng chuyên thịt

con/nhóm hộ

 

 

 

 

1

Trâu đực

Kg/con

450

100%

 

Đực nội

2

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

200.000

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm hộ phải có quy chế quản lý, luân chuyển trâu, bò cụ thể; có trưởng nhóm do các hộ bầu ra để quản lý điều hành hoạt động của nhóm.

Ưu tiên hộ nghèo hơn trong nhóm được nhận nuôi trâu, bò trước; hộ không nghèo nhận luân chuyển trâu, bò sau.

 

BIỂU SỐ 04: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ MÁY MÓC, CÔNG CỤ SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN ĐỐI VỚI NHÓM HỘ

(Kèm theo Quyết định số: 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên)

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

1

Máy tẽ ngô thủ công quay tay

Máy

1

100%

 

2

Máy tẽ ngô thủ công đạp chân

Máy

1

100%

 

3

Máy tuốt lúa thủ công đạp chân

Máy

1

100%

 

4

Máy tuốt lúa liên hoàn động cơ diezen (d15)

Bộ

1

100%

Nhà xưởng, công cụ sửa chữa máy móc, xăng dầu.

5

Máy xay xát N400 dùng động cơ diezen (d15)

Bộ

1

100%

 

- Máy không có khung thép

 

 

 

 

- Máy gắn khung thép

 

 

 

6

Máy xát động động cơ điện (1 pha hoặc 3 pha)

Bộ

1

100%

7

Máy nghiền thức ăn gia súc dùng động cơ diezen (d15)

Bộ

1

100%

 

- Máy không có khung bệ thép

 

 

 

 

- Máy có khung bệ thép

 

 

 

8

Máy tẽ ngô dùng động cơ diezen (d15)

Bộ

1

100%

9

Máy kéo hãng Bông Sen (gồm cày, phay, bừa)

Bộ

1

100%

10

Các loại máy, công cụ nông nghiệp khác...

 

 

100%

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Nhóm hộ phải có quy chế quản lý, sử dụng cụ thể; có trưởng nhóm do các hộ bầu ra để quản lý điều hành hoạt động của nhóm.

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 20/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/07/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Hoàng Văn Nhân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/08/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 06/07/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản