- 1Quyết định 56/2019/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Phụ lục kèm theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND
- 3Quyết định 35/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND và 19/2020/QĐ-UBND
- 4Quyết định 65/2021/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 12Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 13Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 14Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2023/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020 -2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 594/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai như sau:
“Điều 5. Xác định vị trí, giá đất của từng vị trí trong một thửa đất đối với đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh không phải là đất thương mại dịch vụ (trừ đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai), như sau:
a) Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với phần đất dành cho đường bộ thì các vị trí của thửa đất được xác định như sau:
- Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20m.
- Vị trí 2: Được tính từ trên 20m đến 30m.
- Vị trí 3: Được tính từ trên 30m đến 40m.
- Vị trí 4: Được tính từ trên 40m.
b) Xác định giá đất của từng vị trí trong thửa đất như sau:
- Vị trí 1: Bằng 100% giá đất được quy định tại Bảng giá đất.
- Vị trí 2: Tính bằng 50% so với vị trí 1.
- Vị trí 3: Tính bằng 35% so với vị trí 1.
- Vị trí 4: Tính bằng 20% so với vị trí 1.
c) Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường, phố thì giá đất vị trí 1 được tính theo đường, phố có giá cao nhất. Giá đất tại các vị trí 2, 3, 4 (nếu có) tính theo quy định tại điểm b khoản này nhưng phải đảm bảo không thấp hơn giá của những tuyến đường khác mà các vị trí này tiếp giáp.”.
2. Thay thế các Phụ lục kèm theo các Quyết định: Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020, Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020, Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh; cụ thể như sau:
(có Phụ lục số I đến Phụ lục số IX và chi tiết đính kèm).
3. Sửa đổi, bổ sung giá đất tại các khu, cụm công nghiệp, khu công nghiệp - thương mại tại Quyết định số 56/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 như sau:
a) Điều chỉnh giá đất tại 3 khu, cụm công nghiệp, khu công nghiệp - thương mại.
b) Sửa đổi tên và điều chỉnh giá đất tại 3 cụm công nghiệp và 1 khu công nghiệp;
c) Bổ sung giá đất tại 20 khu, cụm công nghiệp.
(Chi tiết có Phụ lục số X đính kèm).
Điều 2. Quy định chuyển tiếp
1. Đối với những dự án đã có quyết định thu hồi đất và quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ tái định cư theo quy định của Bảng giá đất tại thời điểm ban hành quyết định thu hồi đất.
2. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì giá đất được áp dụng tại thời điểm ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
3. Đối với các tuyến đường, phố, ngõ thuộc khu vực có thay đổi địa giới hành chính theo quy định tại Nghị quyết số 896/NQ-UBTVQH ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lào Cai nhưng chưa quy định điều chỉnh vị trí và giá đất theo đơn vị hành chính mới trong Bảng giá đất thì áp dụng giá đất theo vị trí trước khi điều chỉnh do sắp xếp lại đơn vị hành chính.
Điều 3. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2024.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông vận tải - Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 12/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Phụ lục: 1, 2, 8 Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 15/2017/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND và 04/2023/NQ-HĐND
- 3Quyết định 53/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND
- 4Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2023 về Thông qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 03/2024/QĐ-UBND sửa đổi các nội dung về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND thông qua bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND được sửa đổi tại Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND
- 1Quyết định 56/2019/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Phụ lục kèm theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND
- 3Quyết định 35/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND và 19/2020/QĐ-UBND
- 4Quyết định 65/2021/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 12Nghị quyết 896/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lào Cai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 13Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 14Quyết định 12/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Phụ lục: 1, 2, 8 Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 15/2017/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 15Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 16Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND và 04/2023/NQ-HĐND
- 17Quyết định 53/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND
- 18Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2023 về Thông qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 19Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 20Quyết định 03/2024/QĐ-UBND sửa đổi các nội dung về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 21Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 22Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND thông qua bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND được sửa đổi tại Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND
Quyết định 47/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 47/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Trọng Hài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực