Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2024/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 10 tháng 4 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 22/2019/NQ-HĐND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 18/2023/NQ-HĐND NGÀY 24 THÁNG 11 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện Thông báo kết luận số 882-TB/TU ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Thường trực Tỉnh ủy về việc bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 09/BC-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

1. Bổ sung một số vị trí, tuyến đường của các xã tại các Bảng giá đất ở tại nông thôn:

a) Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND đối với các xã: An Đồng (số thứ tự 2.4), An Lễ (số thứ tự 2.7), An Tràng (số thứ tự 2.13), Đồng Tiến (số thứ tự 2.17), Quỳnh Hưng (số thứ tự 2.26), Quỳnh Minh (số thứ tự 2.29).

b) Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND đối với các xã: Quỳnh Khê (số thứ tự 2.27), Quỳnh Ngọc (số thứ tự 2.31).

c) Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND đối với các xã: Bình Định (số thứ tự 3.3), Hồng Tiến (số thứ tự 3.9), Quang Bình (số thứ tự 3.16), Thượng Hiền (số thứ tự 3.24), Vũ An (số thứ tự 3.26), Vũ Bình (số thứ tự 3.27), Vũ Công (số thứ tự 3.28).

d) Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND đối với xã Tây Sơn (số thứ tự 3.33).

đ) Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND đối với các xã: Đông Phương (số thứ tự 4.19), Đông Vinh (số thứ tự 4.23).

e) Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND đối với các xã: Bắc Hải (số thứ tự 5.2), Đông Hoàng (số thứ tự 5.5), Nam Thịnh (số thứ tự 5.23), Nam Trung (số thứ tự 5.24), Phương Công (số thứ tự 5.25), Tây Lương (số thứ tự 5.28), Tây Ninh (số thứ tự 5.29), Tây Phong (số thứ tự 5.30).

g) Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND đối với các xã: Tây Tiến (số thứ tự 5.32), Vân Trường (số thứ tự 5.33).

h) Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND đối với các xã: Trung An (số thứ tự 6.20), Vũ Tiến (số thứ tự 6.26), Xuân Hòa (số thứ tự 6.29).

i) Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND đối với các xã: Thái Đô (số thứ tự 7.4), Thụy Liên (số thứ tự 7.34), Thụy Trường (số thứ tự 7.44).

k) Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND đối với các xã: An Tân (số thứ tự 7.23), Dương Phúc (số thứ tự 7.28).

l) Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND đối với các xã: Tân Tiến (số thứ tự 8.26), Thái Phương (số thứ tự 8.29).

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Bổ sung một số vị trí, tuyến đường tại các Bảng giá đất ở tại đô thị:

a) Bảng 03-2: Bảng giá đất ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND.

b) Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục III kèm theo Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND.

c) Bảng 03-5: Bảng giá đất ở tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục III kèm theo Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Bổ sung các Bảng giá đất tương ứng với các vị trí, khu vực, tuyến đường đã được bổ sung các Bảng giá đất ở tại nông thôn tại khoản 1 Điều này như sau:

a) Bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ.

b) Bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương.

c) Bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng.

d) Bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải.

đ) Bảng 04-6: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư.

e) Bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy.

g) Bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Bổ sung các Bảng giá đất tương ứng với các vị trí, khu vực, tuyến đường đã được bổ sung các Bảng giá đất ở tại đô thị tại khoản 2 Điều này như sau:

a) Bảng 05-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ.

b) Bảng 05-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương.

c) Bảng 05-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 10 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 4 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực XI;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Thái Bình;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Thường trực Đảng ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Thành

PHỤ LỤC I:

BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Bảng giá đất, vị trí, tuyến đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

I

BẢNG 02-2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ

2.4

XÃ AN ĐỒNG

Khu vực 1

Khu dân cư mới An Đồng:

Đường quy hoạch số 1 (đường đôi)

2.000

Đường quy hoạch số 8 (đường đôi)

1.500

Đường quy hoạch nội bộ còn lại

1.000

2.7

XÃ AN LỄ

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Đồng Phúc:

Đường gom ĐT.455

2.500

Đường quy hoạch số 2 và số 6 (đường đôi)

2.000

Các đường nội bộ còn lại

1.500

2.13

XÃ AN TRÀNG

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Tràng (đối diện Ủy ban nhân dân xã):

Đường trục xã

2.500

Các đường nội bộ còn lại

1.500

2.17

XÃ ĐỒNG TIẾN

Khu vực 1

Điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất):

Đường trục xã

1.100

Các đường còn lại

600

2.26

XÃ QUỲNH HƯNG

Khu vực 1

Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng (giai đoạn 2):

Đường gom ĐT.396B

5.000

Đường quy hoạch số 3 (đường đôi)

5.500

Đường quy hoạch số 1

4.000

Đường quy hoạch số 8

4.500

Đường nội bộ còn lại

3.500

2.27

XÃ QUỲNH KHÊ

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Đà Thôn:

Đường gom

1.200

Đường nội bộ còn lại

1.000

2.29

XÃ QUỲNH MINH

Khu vực 1

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Ký Trung

1.200

2.31

XÃ QUỲNH NGỌC

Khu vực 1

Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc:

Đường trục xã

2.000

Đường quy hoạch số 1, số 6 và số 9

1.500

Đường quy hoạch số 2 và số 3

800

Các đường nội bộ còn lại

1.000

II

BẢNG 02-3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG

3.3

XÃ BÌNH ĐỊNH

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Sơn Trung, xã Bình Định

2.000

3.9

XÃ HỒNG TIẾN

Khu vực 1

Đường quy hoạch số 1 khu dân cư mới thôn Cao Bình

1.200

3.16

XÃ QUANG BÌNH

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Đông (khu 31 lô đất)

2.000

3.24

XÃ THƯỢNG HIỀN

Khu vực 1

Khu dân cư thôn Tây Phú:

Đường trục thôn

1.000

Đường nội bộ còn lại

600

3.26

XÃ VŨ AN

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Phụng Thượng:

Đường quy hoạch số 02 và số 05

1.800

Các đường nội bộ còn lại

1.500

3.27

XÃ VŨ BÌNH

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1:

Đường quy hoạch số 1 (Đường trục chính mặt sông T8)

1.300

Các đường nội bộ còn lại

1.000

3.28

XÃ VŨ CÔNG

Khu vực 1

Khu dân cư thôn Trà Vy Bắc:

Đường ĐH.19

3.500

Đường nội bộ còn lại

1.200

3.33

XÃ TÂY SƠN

Khu vực 1

Khu dân cư mới tại Khu đất trụ sở UBND xã Vũ Sơn cũ:

Đường ĐH.16

3.500

Các đường còn lại

2.000

Khu dân cư mới tại trụ Sở Trạm Y tế xã Vũ Sơn cũ

3.500

III

BẢNG 02-4: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG

4.19

XÃ ĐÔNG PHƯƠNG

Khu vực 1

Khu quy hoạch dân cư thôn Trần Phú:

Đường quy hoạch 01

3.000

Đường quy hoạch 02

2.800

Đường nội bộ còn lại

2.000

4.23

XÃ ĐÔNG VINH

Khu vực 1

Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn

1.000

IV

BẢNG 02-5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI

5.2

XÃ BẮC HẢI

Khu vực 1

Khu dân cư mới tại khu đất giáp Trường Tiểu học và Trung học cơ sở:

Đường quy hoạch số 1 và số 5

1.300

Đường nội bộ còn lại

1.000

Khu dân cư mới giáp thổ ông Lượng, thôn An Nhân Hưng:

Đường trục thôn

1.000

Các thửa đất còn lại

800

5.5

XÃ ĐÔNG HOÀNG

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Vũ Xá

1.500

5.23

XÃ NAM THỊNH

Khu vực 1

Khu dân cư mới phía Bắc Giáo xứ Hợp Châu, thôn Thiện Châu

800

Khu dân cư mới phía Đông sân vận động thôn Đồng Lạc

1.200

5.24

XÃ NAM TRUNG

-

Khu vực 1

Khu dân cư mới phía tây ông Gia, thôn Độc Lập

800

5.25

XÃ PHƯƠNG CÔNG

Khu vực 1

Khu dân cư mới trước cửa ông Vợi thôn Công Bồi Tây

1.200

5.28

XÃ TÂY LƯƠNG

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Lương Phú:

Đường quy hoạch số 1

2.500

Đường nội bộ còn lại

2.000

Đường nội bộ Khu dân cư Lam Bông thôn Lương Phú

2.000

5.29

XÃ TÂY NINH

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Đại Hữu (giai đoạn 2):

Đường quy hoạch số 1, số 3, số 9 và số 11

1.700

Đường nội bộ còn lại

1.500

Khu dân cư mới thôn Lạc Thành Bắc:

Đường trục xã

2.000

Đường nội bộ còn lại

1.500

5.30

XÃ TÂY PHONG

Khu vực 1

Khu dân cư mới Đoài Trung, thôn Quân Trạch

2.500

5.32

XÃ TÂY TIẾN

Khu vực 1

Khu dân cư mới giáp nhà ông Thuận, thôn Nguyệt Lũ

1.200

5.33

XÃ VÂN TRƯỜNG

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Quân Bác Đình:

Đường trục thôn

2.000

Đường nội bộ còn lại

1.500

V

BẢNG 02-6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ

6.20

XÃ TRUNG AN

Khu vực 1

Đường từ giáp trụ sở UBND xã Trung An đến đường vành đai phía Nam

1.600

600

450

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Bồn Thôn

3.000

6.26

XÃ VŨ TIẾN

Khu vực 1

Đường từ giáp ĐT.463 vào khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Chùa Keo (đường rộng 23 mét)

3.000

700

500

6.29

XÃ XUÂN HÒA

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Hương:

Đường Đ2

6.000

Đường Đ1, đường Đ3 và đường Đ4

3.000

VI

BẢNG 02-7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY

7.4

XÃ THÁI ĐÔ

Khu vực 1

Đoạn đường từ giáp đê số 7 đến khu du lịch sinh thái Cồn Đen

1.000

750

450

7.23

XÃ AN TÂN

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn An Cố Bắc

800

Khu dân cư mới thôn An Cố Trung

800

7.28

XÃ DƯƠNG PHÚC

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Đông Đoài:

Đường trục xã

3.000

Đường nội bộ còn lại

2.000

7.34

XÃ THỤY LIÊN

Khu vực 1

Khu tái định cư thôn Cam Đông, xã Thụy Liên

Đường quy hoạch số 1

2.500

Đường quy hoạch số 4

2.000

7.44

XÃ THỤY TRƯỜNG

Khu vực 1

Điểm dân cư xen kẹp số 2, thôn Tam Tri

1.000

VII

BẢNG.02-8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ

8.26

XÃ TÂN TIẾN

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Nhâm Lang:

Đường quy hoạch số 1, số 2 và số 4

Đường quy hoạch còn lại

2.000

1.500

8.29

XÃ THÁI PHƯƠNG

Khu vực 1

Đường nội bộ khu dân cư mới Khu trung tâm xã Thái Phương

2.000

PHỤ LỤC II:

BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Bảng giá đất, tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

I

BẢNG 03-2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ

THỊ TRẤN AN BÀI

2.37

Khu dân cư mới Đồng Sau

V

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

5.500

Đường quy hoạch số 1: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

4.200

Đường quy hoạch số 1: Đoạn còn lại

4.200

Đường quy hoạch số 2: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

4.500

Đường quy hoạch số 2: Đoạn còn lại

4.500

Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 5 đến đường quy hoạch số 6

4.200

Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8

4.200

Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

4.200

Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8

4.200

Đường quy hoạch số 5

4.200

Đường quy hoạch số 6

4.200

Đường quy hoạch số 7

4.200

Đường quy hoạch số 8

4.200

Đường quy hoạch số 9

4.200

Đường quy hoạch số 10

4.200

II

BẢNG 03-3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KIẾN XƯƠNG, HUYỆN KIẾN XƯƠNG

33

Khu dân cư Tân Tiến (khu Cửa kho)

V

Đường quy hoạch số 01

3.000

Các đường nội bộ còn lại

2.800

III

BẢNG 03-5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TIỀN HẢI, HUYỆN TIỀN HẢI

47a

Khu dân cư Đồng Muỗm

V

Đường số 7 và số 9

3.500

PHỤ LỤC III:

BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Bảng giá đất, vị trí, tuyến đường

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

I

BẢNG 04-2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ

2.4

XÃ AN ĐỒNG

Khu vực 1

Khu dân cư mới An Đồng:

Đường quy hoạch số 1 (đường đôi)

1.000

1.200

Đường quy hoạch số 8 (đường đôi)

750

900

Đường quy hoạch nội bộ còn lại

500

600

2.7

XÃ AN LỄ

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Đồng Phúc:

Đường gom ĐT.455

1.250

1.500

Đường quy hoạch số 2 và số 6 (đường đôi)

1.000

1.200

Các đường nội bộ còn lại

750

900

2.13

XÃ AN TRÀNG

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Tràng (đối diện Ủy ban nhân dân xã):

Đường trục xã

1.250

1.500

Các đường nội bộ còn lại

750

900

2.17

XÃ ĐỒNG TIẾN

Khu vực 1

Điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất):

Đường trục xã

550

660

Các đường còn lại

300

360

2.26

XÃ QUỲNH HƯNG

Khu vực 1

Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng (giai đoạn 2):

Đường gom ĐT.396B

2.500

3.000

Đường quy hoạch số 3 (đường đôi)

2.750

3.300

Đường quy hoạch số 1

2.000

2.400

Đường quy hoạch số 8

2.250

2.700

Đường nội bộ còn lại

1.750

2.100

2.27

XÃ QUỲNH KHÊ

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Đà Thôn:

Đường gom

600

720

Đường nội bộ còn lại

500

600

2.29

XÃ QUỲNH MINH

Khu vực 1

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Ký Trung

600

720

2.31

XÃ QUỲNH NGỌC

Khu vực 1

Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc:

Đường trục xã

1.000

1.200

Đường quy hoạch số 1, số 6 và số 9

750

900

Đường quy hoạch số 2 và số 3

400

480

Các đường nội bộ còn lại

500

600

II

BẢNG 04-3: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG

3.3

XÃ BÌNH ĐỊNH

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Sơn Trung, xã Bình Định

1.000

1.200

3.9

XÃ HỒNG TIẾN

Khu vực 1

Đường quy hoạch số 1 khu dân cư mới thôn Cao Bình

600

720

3.16

XÃ QUANG BÌNH

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Đông (khu 31 lô đất)

1.000

1.200

3.24

XÃ THƯỢNG HIỀN

Khu vực 1

Khu dân cư thôn Tây Phú:

Đường trục thôn

500

600

Đường nội bộ còn lại

300

360

3.26

XÃ VŨ AN

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Phụng Thượng:

Đường quy hoạch số 02 và số 05

900

1.080

Các đường nội bộ còn lại

750

900

3.27

XÃ VŨ BÌNH

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1:

Đường quy hoạch số 1 (Đường trục chính mặt sông T8)

650

780

Các đường nội bộ còn lại

500

600

3.28

XÃ VŨ CÔNG

Khu vực 1

Khu dân cư thôn Trà Vy Bắc:

Đường ĐH.19

1.750

2.100

Đường nội bộ còn lại

600

720

3.33

XÃ TÂY SƠN

Khu vực 1

Khu dân cư mới tại Khu đất trụ Sở UBND xã Vũ Sơn cũ:

Đường ĐH.16

1.750

2.100

Các đường còn lại

1.000

1.200

Khu dân cư mới tại trụ Sở Trạm Y tế xã Vũ Sơn cũ

1.750

2.100

III

BẢNG 04-4: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG

4.19

XÃ ĐÔNG PHƯƠNG

Khu vực 1

Khu quy hoạch dân cư thôn Trần Phú:

Đường quy hoạch 01

1.500

1.800

Đường quy hoạch 02

1.400

1.680

Đường nội bộ còn lại

1.000

1.200

4.23

XÃ ĐÔNG VINH

Khu vực 1

Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn

500

600

IV

BẢNG 04-5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI

5.2

XÃ BẮC HẢI

Khu vực 1

Khu dân cư mới tại khu đất giáp Trường Tiểu học và Trung học cơ sở:

Đường quy hoạch số 1 và số 5

650

780

Đường nội bộ còn lại

500

600

Khu dân cư mới giáp thổ ông Lượng, thôn An Nhân Hưng:

Đường trục thôn

500

600

Các thửa đất còn lại

400

480

5.5

XÃ ĐÔNG HOÀNG

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Vũ Xá

750

900

5.23

XÃ NAM THỊNH

Khu vực 1

Khu dân cư mới phía Bắc Giáo xứ Hợp Châu, thôn Thiện Châu

400

480

Khu dân cư mới phía Đông sân vận động thôn Đồng Lạc

600

720

5.24

XÃ NAM TRUNG

Khu vực 1

Khu dân cư mới phía tây ông Gia, thôn Độc Lập

400

480

5.25

XÃ PHƯƠNG CÔNG

Khu vực 1

Khu dân cư mới trước cửa ông Vợi thôn Công Bồi Tây

600

720

5.28

XÃ TÂY LƯƠNG

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Lương Phú:

Đường quy hoạch số 1

1.250

1.500

Đường nội bộ còn lại

1.000

1.200

Đường nội bộ Khu dân cư Lam Bông thôn Lương Phú

1.000

1.200

5.29

XÃ TÂY NINH

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Đại Hữu (giai đoạn 2):

Đường quy hoạch số 1, số 3, số 9 và số 11

850

1.020

Đường nội bộ còn lại

750

900

Khu dân cư mới thôn Lạc Thành Bắc:

Đường trục xã

1.000

1.200

Đường nội bộ còn lại

750

900

5.30

XÃ TÂY PHONG

Khu vực 1

Khu dân cư mới Đoài Trung, thôn Quân Trạch

1.250

1.500

5.32

XÃ TÂY TIẾN

Khu vực 1

Khu dân cư mới giáp nhà ông Thuận, thôn Nguyệt Lũ

600

720

5.33

XÃ VÂN TRƯỜNG

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Quân Bác Đình:

Đường trục thôn

1.000

1.200

Đường nội bộ còn lại

750

900

V

BẢNG 04-6: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ

6.20

XÃ TRUNG AN

Khu vực 1

Đường từ giáp trụ sở UBND xã Trung An đến đường vành đai phía Nam

800

300

225

960

360

270

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Bồn Thôn

1.500

1.800

6.26

XÃ VŨ TIẾN

Khu vực 1

Đường từ giáp ĐT.463 vào khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Chùa Keo (đường rộng 23 mét)

1.500

350

250

1.800

420

300

6.29

XÃ XUÂN HÒA

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Hương:

Đường Đ2

3.000

3.600

Đường Đ1, đường Đ3 và đường Đ4

1.500

1.800

VI

BẢNG 04-7: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY

7.4

XÃ THÁI ĐÔ

Khu vực 1

Đoạn đường từ giáp đê số 7 đến khu du lịch sinh thái Cồn Đen

500

375

225

600

450

270

7.23

XÃ AN TÂN

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn An Cố Bắc

400

480

Khu dân cư mới thôn An Cố Trung

400

480

7.28

XÃ DƯƠNG PHÚC

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Đông Đoài:

Đường trục xã

1.500

1.800

Đường nội bộ còn lại

1.000

1.200

7.34

XÃ THỤY LIÊN

Khu vực 1

Khu tái định cư thôn Cam Đông, xã Thụy Liên

Đường quy hoạch số 1

1.250

1.500

Đường quy hoạch số 4

1.000

1.200

7.44

XÃ THỤY TRƯỜNG

Khu vực 1

Điểm dân cư xen kẹp số 2, thôn Tam Tri

500

600

VII

BẢNG 04-8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ

8.26

XÃ TÂN TIẾN

Khu vực 1

Khu dân cư mới thôn Nhâm Lang:

Đường quy hoạch số 1, số 2 và số 4

1.000

1.200

Đường quy hoạch còn lại

750

900

8.29

XÃ THÁI PHƯƠNG

Khu vực 1

Đường nội bộ khu dân cư mới Khu trung tâm xã Thái Phương

1.000

1.200

PHỤ LỤC IV:

BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Bảng giá đất, tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

BẢNG 05-2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ

THỊ TRẤN AN BÀI

2.37

Khu dân cư mới Đồng Sau

V

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

2.750

3.300

Đường quy hoạch số 1: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

2.100

2.520

Đường quy hoạch số 1: Đoạn còn lại

2.100

2.520

Đường quy hoạch số 2: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

2.250

2.700

Đường quy hoạch số 2: Đoạn còn lại

2.250

2.700

Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 5 đến đường quy hoạch số 6

2.100

2.520

Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8

2.100

2.520

Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

2.100

2.520

Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8

2.100

2.520

2.37

Khu dân cư mới Đồng Sau

V

Đường quy hoạch số 5

2.100

2.520

Đường quy hoạch số 6

2.100

2.520

Đường quy hoạch số 7

2.100

2.520

Đường quy hoạch số 8

2.100

2.520

Đường quy hoạch số 9

2.100

2.520

Đường quy hoạch số 10

2.100

2.520

II

BẢNG 05-3: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN KIẾN XƯƠNG, HUYỆN KIẾN XƯƠNG

33

Khu dân cư Tân Tiến (khu Cửa kho)

V

Đường quy hoạch số 01

1.500

1.800

Các đường nội bộ còn lại

1.400

1.680

III

BẢNG 05-5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN TIỀN HẢI, HUYỆN TIỀN HẢI

47a

Khu dân cư Đồng Muỗm

V

Đường số 7 và số 9

1.750

2.100

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND thông qua bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND được sửa đổi tại Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND

  • Số hiệu: 01/2024/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Tiến Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản