- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND
- 1Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành tỉnh đến 31/12/2020
- 3Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2018/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 16 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC: 1, 2, 8 BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH 05 NĂM (2015 - 2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2017/QĐ-UBND NGÀY 31/7/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục: 1, 2, 8 Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:
1. Điều chỉnh Mục 1.99 và Mục 1.100 Phụ lục 1 Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019), như sau:
- Mục 1.99 Đường Mậu Thân: Đoạn từ đường Nguyễn Đáng đến hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh: 1.800.000 đồng/m2.
- Mục 1.100 Đường Mậu Thân: Đoạn hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh đến đường Lê Văn Tám: 1.300.000 đồng/m2.
2. Bổ sung Mục 2.57a, Phụ lục 2 Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019), như sau:
Mục 2.57a Đường tránh Quốc lộ 53: Đoạn từ Quốc lộ 53 (cây xăng Tấn Thành) đến Quốc lộ 53 (cây xăng Minh Hoàng): 800.000 đồng/m2.
3. Điều chỉnh, bổ sung Mục 8.66 và Mục 8.105 Phụ lục 8 Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019), như sau:
- Mục 8.66 Hương lộ 4 (Đường tỉnh 915B): Đoạn từ Quốc lộ 60 (xã Đại Phước) đến Ngã ba Hương lộ 1 (xã Đại Phước): 400.000 đồng/m2.
- Mục 8.105 Đường cầu giăng: Đoạn từ Đường lộ giữa An Trường đến Đường đal ấp 7: 700.000 đồng/m2.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 4 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành tỉnh đến 31/12/2020
- 3Quyết định 46/2023/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 4Quyết định 47/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 45/2023/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 10 Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND được sửa đổi tại Khoản 6 Điều 1 Quyết định 13/2021/QĐ-UBND được sửa đổi tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định 11/2023/QĐ-UBND
- 6Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành tỉnh đến 31/12/2020
- 4Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND
- 10Quyết định 46/2023/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 11Quyết định 47/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 45/2023/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 10 Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND được sửa đổi tại Khoản 6 Điều 1 Quyết định 13/2021/QĐ-UBND được sửa đổi tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định 11/2023/QĐ-UBND
Quyết định 12/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Phụ lục: 1, 2, 8 Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 15/2017/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- Số hiệu: 12/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/04/2018
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực