Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4682/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LONG THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Tờ trình số 1619/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp khác

3

198,08

2

Đất phi nông nghiệp

161

10.778,90

2.1

Đất quốc phòng

7

40,40

2.2

Đất an ninh

4

3,00

2.3

Đất khu công nghiệp

4

1.381,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

2

150,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

10

49,85

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8

130,94

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

49

5.463,46

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,10

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

10

8,53

 

- Đất giao thông

21

5.285,75

 

- Đất thủy lợi

6

128,68

 

- Đất công trình năng lượng

6

36,43

 

- Đất chợ

5

3,97

2.8

Đất ở tại nông thôn

53

3.121,17

2.9

Đất ở tại đô thị

9

168,91

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

4

1,70

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

6

4,76

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2

128,00

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

79,16

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,05

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

56,50

Tổng

164

10.976,98

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Thành được Ủy ban nhân dân huyện Long Thành ký xác nhận ngày 26 tháng 12 năm 2018)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân

- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 15,00 ha;

- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm: 3,00 ha;

- Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 3,00 ha;

- Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ 3,00 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 35,00 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 5,00 ha;

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

 

Đất phi nông nghiệp

118

10.500,61

9.809,83

1

Đất quốc phòng

7

40,40

40,40

2

Đất an ninh

4

3,00

3,00

3

Đất khu công nghiệp

4

1.381,00

940,08

4

Đất cụm công nghiệp

2

150,00

150,00

5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

42

5.444,58

5.306,23

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,10

0,10

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

10

8,53

7,92

 

- Đất giao thông

18

5.269,85

5.169,11

 

- Đất thủy lợi

5

128,40

91,40

 

- Đất công trình năng lượng

6

36,43

36,43

 

- Đất chợ

2

1,27

1,27

6

Đất ở tại nông thôn

43

3.077,15

3.077,15

7

Đất ở tại đô thị

7

168,81

168,81

8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3

0,60

0,60

9

Đất cơ sở tôn giáo

2

0,52

0,52

10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2

178,00

108,00

11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,05

0,05

12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

56,50

14,99

Tổng

118

10.500,61

9.809,83

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2019

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

Trong đó: Đất trồng lúa

Số lượng dự án

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

1

106,60

1

1,52

2

Đất phi nông nghiệp

27

7083,48

27

2.098,70

2.1

Đất khu công nghiệp

1

410,00

1

270,94

2.2

Đất cụm công nghiệp

1

75,00

1

5,00

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

1

0,95

1

0,95

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

12

5.115,61

12

500,41

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1

0,95

1

0,50

 

- Đất giao thông

8

5.103,25

8

496,12

 

- Đất thủy lợi

1

7,82

1

0,20

 

- Đất công trình năng lượng

2

3,59

2

3,59

2.5

Đất ở tại nông thôn

7

1.347,71

7

1.199,26

2.6

Đất ở tại đô thị

5

134,21

5

122,14

 

Tổng

28

7.190,08

28

2.100,22

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

2

36,77

2

Đất thương mại, dịch vụ

1

0,30

3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4

24,00

 

- Đất cơ sở y tế

1

3,44

 

- Đất giao thông

3

20,56

4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

13

0,41

5

Đất ở tại nông thôn

5

81,22

6

Đất ở tại đô thị

2

0,80

7

Đất cơ sở tôn giáo

1

0,65

8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2

14,74

9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3

44,30

Tổng

33

203,19

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2019 (ha)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

43.078,99

1

Đất nông nghiệp

24.764,05

1.1

Đất trồng lúa

370,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

125,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.346,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

17.582,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

543,49

1.5

Đất rừng sản xuất

3.378,77

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

398,63

1.7

Đất nông nghiệp khác

144,64

2

Đất phi nông nghiệp

18.314,94

2.1

Đất quốc phòng

725,92

2.2

Đất an ninh

152,96

2.3

Đất khu công nghiệp

2.557,69

2.4

Đất cụm công nghiệp

200,59

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

118,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

565,60

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

7.498,31

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

21,28

 

- Đất cơ sở y tế

8,93

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

171,59

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

19,03

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

9,25

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

96,78

2.10

Đất ở tại nông thôn

4.187,49

2.11

Đất ở tại đô thị

304,24

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,16

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

159,26

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

299,82

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

82,44

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

10,08

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

24,10

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

16,01

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.283,12

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

9.399,26

1.1

Đất trồng lúa

2.097,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.675,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

582,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.073,98

1.4

Đất rừng sản xuất

588,57

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

52,17

1.6

Đất nông nghiệp khác

3,94

2

Đất phi nông nghiệp

410,57

2.1

Đất khu công nghiệp

1,00

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

14,21

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

172,72

 

- Đất cơ sở y tế

0,07

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2,47

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

2,19

 

- Đất giao thông

166,72

 

- Đất thủy lợi

0,71

 

- Đất công trình năng lượng

0,01

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,07

 

- Đất chợ

0,48

2.4

Đất ở tại nông thôn

84,73

2.5

Đất ở tại đô thị

1,39

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,17

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

1,71

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,75

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,12

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,12

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

132,67

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

9.730,68

1.1

Đất trồng lúa

2.103,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.678,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

600,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.337,87

1.4

Đất rừng sản xuất

632,77

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

52,17

1.6

Đất nông nghiệp khác

3,94

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

15,00

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

15,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

71,64

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Thành; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Thành; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Long Thành;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 4682/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Trận địa Phòng không sư đoàn 367

An Phước

6,50

2

Xây dựng trụ sở ban CHQS huyện

Long Đức

3,50

3

Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang

Tân Hiệp

29,70

4

Trung đội Dân quân Thường trực KCN Long Thành

An Phước

0,20

5

Trung đội Dân quân Thường trực KCN Lộc An- Bình Sơn

Long An

0,20

6

Trung đội Dân quân Thường trực KCN An Phước

An Phước

0,20

7

Trung đội Dân quân Thường trực KCN Gò Dầu

Phước Thái

0,10

 

2. Đất an ninh

 

 

8

Bãi tạm giữ tang vật - Công an huyện Long Thành

Lộc An

2,00

9

Trụ sở công an thị trấn Long Thành

TT. Long Thành

0,20

10

Đồn Công an KCN Gò Dầu

Phước Thái

0,30

11

Đồn Công an KCN Long Thành

Tam An

0,50

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

12

KCN công nghệ cao (thuộc khu đô thị dịch vụ Long Thành)

An Phước, Tam An, TTLT

410,00

13

Khu công nghiệp An Phước

An Phước

201,00

14

Khu Công nghiệp Phước Bình

Phước Bình

190,00

15

Khu Công nghiệp Long Đức (giai đoạn 2)

Long Đức

580,00

 

Trong đó: Công ty Jco

 

9,75

 

4. Cụm công nghiệp

 

 

16

Cụm CN Phước Bình

Phước Bình

75,00

 

Trong đó: Lò sản xuất Gạch (DNTN Hợp Nhật Thành)

 

5,17

17

Cụm CN Long Phước 1

Long Phước

75,00

 

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

18

Kho bãi tại Long Phước (cụm công nghiệp cũ)

Long Phước

38,00

19

Nhà máy sản xuất bao bì và kho bãi Công ty cổ phần Nguyên Cường

An Phước

4,31

20

Nhà máy sản xuất, sửa chữa Container và kho bãi

Long Phước

26,17

21

Khu khuyến công huyện Long Thành

Long An

60,33

22

Kho chứa hàng

Long Phước

0,35

23

Cơ sở giết mổ vệ tinh tại xã Cẩm Đường (01 điểm)

Cẩm Đường

0,50

24

Cơ sở giết mổ vệ tinh tại xã Tân Hiệp (01 điểm)

Tân Hiệp

0,90

25

Kho chứa hàng

Long Phước

0,38

 

6. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

26

Văn phòng làm việc công ty Ngọc Song Anh

Long An

0,95

27

Văn phòng và cây xanh (công ty Nhị Hiệp)

Long Phước

1,54

28

Trạm xăng dầu DNTN thương mại dịch vụ Bà Ký

Long Phước

0,10

29

Trạm xăng dầu MS 543 (ấp 6, trên QL 51)

An Phước

0,10

30

Trạm xăng dầu MS 542 (ấp 7, trên QL 51)

An Phước

0,11

31

Trạm xăng dầu MS 541 (ấp 2, trên Hương lộ 21)

Tam An

0,23

32

Trạm xăng dầu MS 540 (ấp 1, trên QL 51)

Long An

0,16

33

Trạm xăng dầu (khu CN Lộc An- Bình Sơn)

Lộc An

0,20

34

Trạm xăng dầu MS 566

Phước Bình

0,20

35

Khu thương mại nghỉ dưỡng (công ty Hàng tải Sao Mai)

Lộc An

46,26

 

7. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

36

Nhà văn hóa ấp Hiền Đức

Phước Thái

0,05

 

8. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

Đất giáo dục

 

 

37

Mở rộng trường Cao đẳng nghề Lilama 2

Long Phước

0,95

38

Trung tâm ngoại ngữ tin học

TT. Long Thành

0,10

39

Trường Tiểu học Tập Phước

Long Phước

0,80

40

Trường TH Bình Sơn

Bình Sơn

1,00

41

Trường MN An Phước (ấp 2)

An Phước

0,52

42

Trường MN Bình Sơn (ấp 1)

Bình Sơn

1,17

43

Trường Mầm non Tam An

Tam An

1,00

44

Trường Mầm non Long Phước

Long Phước

0,66

 

Đất giao thông

 

 

45

Cao tốc liên vùng Bến Lức-Nhơn Trạch-Long Thành

Long Phước, Phước Thái

32,65

46

Cảng hàng không Quốc tế Long Thành

Các xã

5.000,0

47

Mở rộng Cảng Đồng Nai

Phức Thái

0,90

48

Dự án BOT đường 319 nối dài và nút giao đường cao tốc TP.HCM-Long Thanh-Dầu Giây

TT.Long Thành, Tam An, An Phước

14,90

49

Nâng cấp đường vào nhà văn hóa xã Bàu Cạn

Bàu Cạn

0,50

50

Hương lộ 2 nâng cấp mở rộng và nối dài

TT. Long Thành, Tam An, An Phước

35,00

51

Đường Long Thành-Cẩm Mỹ-Xuân Lộc (HL10)

Cẩm Đường

12,00

52

Đầu tư đường Sông Nhạn- Dầu Giây (đoạn đường Hương lộ 10 đến đường ĐT 769)

Bình An, Cẩm Đường

25,60

53

Nâng cấp hạ tầng khu TT hành chính huyện

TT.Long Thành

15,00

54

Đường vào KDC Biệt thự vườn Cầu Xéo

TT.Long Thành

0,85

55

Đường Phước Bình

Phước Bình, Phước Thái, Tân Hiệp

17,10

56

Đường vào CCN Long Phước 1

Long Phước

6,50

57

Đường Trần Phú

TT.Long Thành

12,20

58

Đường Bưng Môn (nâng cấp)

Long An

3,00

59

Cảng cạn Long Thành

Long An

21,80

 

Đất thủy lợi

 

 

60

Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai đoạn 1, 2)

An Phước, Lộc An, Bình Sơn, Phước Thái, Long Phước, Long An, Phước Bình

7,82

61

Trạm bơm tăng áp (Công ty cấp nước Đồng Nai)

TT. Long Thành

0,28

62

Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN Lộc An- Bình Sơn

Long An

0,30

63

Hồ Bình Sơn

Bình Sơn

86,60

64

Tuyến cấp nước D1200 ( giai đoạn 2, đoạn quốc lộ 51 đến KCN Nhơn Trạch)

Long Phước

2,64

 

Đất y tế

 

 

65

Trạm y tế thị trấn Long Thành

TT.Long Thành

0,10

 

Đất năng lượng

 

 

66

Trạm và hướng tuyến đường dây điện đấu nối trạm biến áp 110KV Bình Sơn tại xã Lộc An và Long An

Lộc An, Long An

0,89

67

Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV khu Công nghệ cao, Amata đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long Thành - Tam Phước

TT.Long Thành

0,19

68

Lộ ra 110KV trạm 220 KV An Phước

TT.Long Thành

0,15

69

TBA 220kv An Phước

TT.Long Thành

3,40

 

Đất chợ

 

 

70

Chợ Cẩm Đường

Cẩm Đường

0,27

71

Chợ khu thương mại Tân Hiệp

Tân Hiệp

1,00

72

Chợ khu thương mại Bình Sơn

Đình Sơn

1,00

73

Chợ Tam An (chợ ấp 5)

Tam An

0,70

74

Chợ An Viễng

Bình An

1,00

 

9. Đất sông, suối

 

 

75

Mở rộng suối Nước Trong

An Phước, Tam An

56,50

 

10. Đất tôn giáo

 

 

76

Tu xá mẹ Mân Côi 2

TT. Long Thành

0,20

77

Chi hội Tin Lành Cẩm Đường

Cẩm Đường

0,12

78

Giáo xứ Minh Long

Bình An

0,40

79

Tịnh thất Thanh Vân

Long Phước

0,22

80

Thiền viện Thường Chiếu

Phước Thái

2,80

 

11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

82

Mỏ đá xây dựng Phước Bình

Phước Bình

79,16

 

12. Đất ở đô thị

 

 

83

Khu dân cư (Hải An Long Thành)

TT. Long Thành

37,80

84

Khu dân cư Riverside

TT. Long Thành

40,00

85

Khu tái định cư Long Thành

TT. Long Thành

47,00

86

Khu dân cư biệt thự vườn

TT. Long Thành

4,50

87

Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT (Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành)

TT. Long Thành

4,91

 

13. Đất ở nông thôn

 

 

88

Khu DC & TĐC Bình Sơn - Lộc An

Bình Sơn - Lộc An

282,00

89

Khu tái định cư Cty Nhị Hiệp

Long Phước

0,30

90

Nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân KCN Lộc An - Bình Sơn

Bình Sơn, Long An

39,30

91

Khu biệt thự nhà vườn Thịnh Phú

Bình Sơn

4,70

92

Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà)

Long Phước

5,69

93

Khu dân cư theo quy hoạch

Phước Bình

5,81

94

Khu nhà ở công nhân và người thu nhập thấp

Phước Bình

2,00

95

Khu dân cư theo Quy hoạch công ty Phú Sơn

Long An

8,20

96

Khu dân cư An Thuận (mở rộng giai đoạn 2,3)

Long An

92,60

97

Khu dân cư (Công ty Đại Hoàng Hảo)

Bình Sơn

4,09

98

Khu đô thị dịch vụ Long Thành (Công ty Minh Thành)

An Phước

56,73

99

Khu dân cư (Công ty CP Sonadezi)

An Phước

3,00

100

Khu đô thị giáo dục công nghệ cao FPT Đồng Nai

Tam An, An Phước

314,00

101

Khu dân cư theo quy hoạch

Lộc An

3,80

102

Khu dân cư (công ty Vi như)

Lộc An

1,65

103

Khu dân cư (Công ty TNHH Phích nước Hoàng Long)

Long Phước

2,40

104

Khu tái định cư Long An

Long An

2,35

105

Khu tái định cư Long Đức

Long Đức

14,00

106

Khu tái định cư Bình Sơn

Bình Sơn

284,00

107

Khu dân cư (Công ty TNHH Cát Linh)

Long An

3,69

108

Khu dân cư (Công ty TNHH Thái Thành Tài)

An Phước

9,00

109

Khu dân cư (Công ty TNHH Ngân Hà)

Lộc An

3,80

110

Khu dân cư (Công ty CP BĐS Vi Như)

Phước Bình

2,78

111

Khu dân cư đô thị mới Bình Sơn

Bình Sơn, Lộc An

555,23

 

14. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

112

Ban chỉ huy quân sự xã Phước Thái

Phước Thái

0,20

113

Trụ sở công an xã Phước Thái

Phước Thái

0,20

114

Trụ sở công an xã Bình An

Bình An

0,20

115

Trung Tâm hành chính mới xã Phước Bình

Phước Bình

1,10

 

15. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

116

Đất nghĩa trang Long Đức

Long Đức

78,00

117

Nghĩa trang Bình An mở rộng

Bình An

50,00

 

16. Đất nông nghiệp khác

 

 

118

Vùng chăn nuôi tập trung

Bàu Cạn

126,00

119

Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai

Long Phước

63,86

120

Trang trại rau sạch của công ty Cp Việt Rau

Tân Hiệp

8,22

 

17. Các dự án đầu tư BT (Đấu giá)

 

 

121

Khu đất đầu tư BT (khu dân cư Tân Hiệp, dự án đường Trần Phú)

Tân Hiệp

30,00

122

Khu đất đầu tư BT (khu dân cư dọc trục 25B, dự án đường Trần Phú)

Long An

60,00

123

Khu đất đầu tư BT (dự án đường Trần Phú)

TT.Long Thành

33,85

124

Khu đất đầu tư BT (dự án đường Bưng Môn)

Long An

11,80

125

Khu đất đầu tư BT (khu đất huyện đội cũ, dự án xây dựng huyện đội mới)

TT.Long Thành

0,75

126

Khu đất đầu tư BT (khu hầm đá, dự án xây dựng huyện đội mới)

An Phước

6,60

127

Khu đất đầu tư BT (xí nghiệp nước đá cũ, dự án trường TH Tập Phước)

An Phước

0,87

128

Khu đất đầu tư BT (khu TĐC Long Đức, dự án đường vào KCN Long Đức GĐ2)

Long Đức

25,00

 

18. Khu đất đấu giá theo quy hoạch

 

 

129

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Long Đức

0,14

130

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Long An

0,54

131

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Phước Bình

26,20

132

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Bình An

5,02

133

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

An Phước

0,29

134

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Tam An

0,13

135

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Lộc An

2,26

136

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Long Đức

94,00

137

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

TT. Long Thành

0,10

B

Danh mục dự án bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2019

 

 

1

Trường Tiểu học Thái Thiện

Phước Thái

1,27

2

Trường Tiểu học Tam An (Giai đoạn 2)

Tam An

1,06

3

Đường Cây Khế - Bưng Môn

Long An

2,70

4

Đường Bàu Giao

Long An

3,09

5

Hẻm 21 đường Bàu Giao

Long An

1,02

6

Hẻm 109 đường Khai Thác Đá 3

Long An

3,44

7

Nâng cấp đường Long Đức-Long An

Long Đức-Long An

10,00

8

Trung tâm Logistic Long Thành (khu đất đấu giá)

Tân Hiệp

67,50

9

Nạo vét và gia cố bờ kè suối Quán Thủ

TT Long Thành - Lộc An

31,04

10

Trạm BA 500 kV Long Thành

Lộc An

14,80

11

Đường dây 500 kV (từ trạm 500 kV Long Thành rẽ trên một mạch Phú Mỹ - Sông Mây)

Lộc An, Bình An

17,00

12

Khu dân cư An Phước

An Phước

1,13

13

Khu dân cư tại An Phước (Cty Vi Như)

An Phước

3,08

14

Khu dân cư tại An Phước (Cty Đại Thành Công Bình Thuận)

An Phước

1,17

15

Khu đô thị dịch vụ AMATA

An Phước, Tam An

122,00

16

Khu dân cư Lộc An Mới

Lộc An

1,12

17

Khu dân cư Lộc An

Lộc An

1,00

18

Khu dân cư tại Phước Bình (Cty Ngân Hà)

Phước Bình

1,73

19

Khu đô thị dịch vụ (công ty Amata VN Public Limited)

Tam An

753,00

20

Khu dân cư Tân Hiệp

Tân Hiệp

2,76

21

Khu dân cư Tân Hiệp

Tân Hiệp

2,55

22

Thiền viện Viên Chiếu

Phước Bình

1,02

 

Khu đấu giá theo quy hoạch

 

 

1

Khu dân cư đấu giá

Lộc An

1,64

2

Khu dân cư đấu giá

An Phước - Long Đức

190,00

3

Khu dân cư đấu giá

Long Đức

22,22

4

Khu dân cư đấu giá

Long Đức

4,00

5

Khu dân cư đấu giá

Bình Sơn

49,80

C

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, thị trấn

35,00

 

Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất ở

Các xã, thị trấn

5,00

2

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình cá nhân

Các xã, thị trấn

3,00

3

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân

Các xã, thị trấn

15,00

4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

Các xã, thị trấn

3,00

5

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Các xã, thị trấn

3,00

6

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ

Các xã, thị trấn

3,00

 

PHỤ LỤC 02

MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4682/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích kế hoạch

Năm kế hoạch (ha)

1

Công trình phòng thủ địa phương

Long Đức

10,00

2015

2

Thao trường huấn luyện lực lượng vũ trang

Phước Bình

26,77

2015

3

Vật liệu san lấp

Bàu Cạn

5,30

2015

4

Vật liệu san lấp

Tân Hiệp

9,00

2015

5

Đất thương mại, dịch vụ

Long Phước

0,30

2015

6

Điểm trung chuyển rác

TT.Long Thành

0,03

2015

7

Điểm trung chuyển rác

An Phước

0,03

2015

8

Điểm trung chuyển rác ấp 2

An Phước

0,02

2015

9

Điểm trung chuyển rác (ấp 8)

An Phước

0,05

2015

10

Điểm trung chuyển rác Cẩm Đường

Cẩm Đường

0,01

2015

11

Điểm trung chuyển rác (ấp 5)

Tam An

0,03

2015

12

Điểm trung chuyển rác

Bình An

0,03

2015

13

Điểm trung chuyển rác

Bình Sơn

0,03

2015

14

Điểm trung chuyển rác

Lộc An

0,03

2015

15

Điểm trung chuyển rác khu 14

Long Đức

0,05

2015

16

Điểm trung chuyển rác khu 15

Long Đức

0,03

2015

17

Điểm trung chuyển rác ấp 2

Phước Bình

0,02

2015

18

Điểm trung chuyển rác (ấp 3)

Phước Thái

0,05

2015

19

Nghĩa địa mở rộng

Tam An

5,24

2015

20

Mở rộng nghĩa trang Liệt sỹ huyện

Long Phước

9,50

2016

21

Đường Vào khu CN

TT. Long Thành

10,00

2015

22

Trạm kiểm tra tải trọng xe

Long Phước

8,56

2016

23

Bệnh viện đa khoa (khu dân cư 25B)

Long An

3,44

2015

24

Khu TĐC Trạm khuyến nông

TT. Long Thành

0,37

2015

25

Khu TĐC TTDV và QLĐT

TT. Long Thành

0,43

2015

26

Khu TĐC Phước Thái

Phước Thái

9,74

2015

27

Khu đô thị dịch vụ cao cấp

Tam An

50,78

2015

28

Khu dân cư Cty Thái Việt

Long Phước

5,00

2015

29

Khu biệt thự vườn

Long Phước

8,90

2015

30

Khu dân cư xã An Phước (Công ty CP Tập đoàn Thép Tiến Lên)

An Phước

6,80

2015

31

Mỏ cát xây dựng Long An

Long An

30,00

2017

32

Đường vào khu công nghiệp Long Đức (nâng cấp)

Long Đức

2,00

2018

33

Hội Thánh Cơ Đốc Phục Lâm

Phước Thái

0,65

2018

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4682/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 4682/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Chánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản