- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5819/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2271/TTr-SNV ngày 23 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 22 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc chức năng quản lý của Sở Nội vụ, trong đó: 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, 08 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
Bãi bỏ 29 thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5819/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hoàn thành các quy trình xét khen thưởng theo quy định | - Bộ phận Một cửa, Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. - Địa chỉ; Số 37 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2. | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hoàn thành các quy trình xét khen thưởng theo quy định | - Bộ phận Một cửa, Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. - Địa chỉ: Số 37 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trọng các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
3. | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hoàn thành các quy trình xét khen thưởng theo quy định | - Bộ phận Một cửa, Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. - Địa chỉ: Số 37 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
4. | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hoàn thành các quy trình xét khen thưởng theo quy định | - Bộ phận Một cửa, Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. - Địa chỉ: Số 37 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hoàn thành các quy trình xét khen thưởng theo quy định | - Bộ phận Một cửa, Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. - Địa chỉ: Số 37 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
6. | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hoàn thành các quy trình xét khen thưởng theo quy định | - Bộ phận Một cửa, Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. - Địa chỉ: Số 37 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
7. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hoàn thành các quy trình xét khen thưởng theo quy định | - Bộ phận Một cửa, Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. - Địa chỉ: Số 37 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. - Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định khen thưởng thành tích đột xuất trên địa bàn thành phố Hà Nội; |
8. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hoàn thành các quy trình xét khen thưởng theo quy định | - Bộ phận Một cửa, Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. - Địa chỉ: Số 37 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
9. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hoàn thành các quy trình xét khen thưởng theo quy định | - Bộ phận Một cửa, Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. - Địa chỉ: Số 37 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP HUYỆN.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2. | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
3. | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
4. | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
5. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
6. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
7. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
8. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP XÃ.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND cấp xã | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND cấp xã | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
3. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND cấp xã | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
4. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND cấp xã | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
5. | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND cấp xã | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3); | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
TT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ | Ghi chú |
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ | ||||
1. | Thủ tục số 01 Mục 1.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Khen thưởng Huân chương Lao động; Huân chương Độc lập; Huân chương Hồ Chí Minh; Huân chương Sao vàng | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ; |
|
2. | Thủ tục số 02 Mục 1.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Khen thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
3. | Thủ tục số 03 Mục 1.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Khen thưởng Cờ thi đua Chính phủ | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
4. | Thủ tục số 04 Mục 1.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Khen thưởng Chiến sĩ thi đua Toàn quốc | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
5. | Thủ tục số 05 Mục 1.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Xét hoặc truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng” | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
6. | Thủ tục số 06 Mục 1.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tặng danh hiệu “Công dân Thủ đô ưu tú” | - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ; - Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về quy chế xét tặng danh hiệu "Công dân Thủ đô ưu tú”. |
|
7. | Thủ tục số 07 Mục 1.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tặng danh hiệu “Công dân danh dự Thủ đô Hà Nội” | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
8. | Thủ tục số 01 Mục 2.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Hiệp y khen thưởng | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
9. | Thủ tục số 02 Mục 2.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tặng Cờ thi đua Thành phố, Bằng khen UBND Thành phố, Danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc thành tích cuối năm | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
10. | Thủ tục số 03 Mục 2.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Thành phố | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
11. | Thủ tục số 04 Mục 2.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tặng Bằng khen của UBND Thành phố về thành tích đột xuất | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
12. | Thủ tục số 05 Mục 2.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tặng Cờ thi đua Thành phố, Bằng khen UBND Thành phố theo chuyên đề thi đua | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
13. | Thủ tục số 06 Mục 2.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp đổi hiện vật khen thưởng | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
14. | Thủ tục số 07 Mục 2.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Xác nhận khen thưởng | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
15. | Thủ tục số 08 Mục 2.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Giải quyết đơn thư, khiếu nại thuộc thẩm quyền cấp Thành phố | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
16. | Thủ tục số 09 Mục 2.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Khen thưởng “Người tốt, việc tốt” tiêu biểu Thành phố | - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ - Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND thành phố Hà Nội về quy chế xét tặng danh hiệu “Người tốt, việc tốt” trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|
17. | Thủ tục số 10 Mục 2.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Xét tặng danh hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô” | - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ; - Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của UBND thành phố Hà Nội về quy chế xét tặng danh hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô”. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||||
18. | Thủ tục số 01 Mục 2.B, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
19. | Thủ tục số 02 Mục 2.B, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
20. | Thủ tục số 03 Mục 2.B, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
21. | Thủ tục số 04 Mục 2.B, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
22. | Thủ tục số 05 Mục 2.B, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
23. | Thủ tục số 06 Mục 2.B, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích theo đợt, chuyên đề | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
24. | Thủ tục số 07 Mục 2.B, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
25. | Thủ tục số 08 Mục 2.B, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | ||||
26. | Thủ tục số 01 Mục 2.C, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. |
|
27. | Thủ tục số 02 Mục 2.C, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích theo đợt, chuyên đề | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. |
|
28. | Thủ tục số 03 Mục 2.C, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. |
|
29. | Thủ tục số 04 Mục 2.C, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tặng danh hiệu Gia đình văn hóa | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. |
|
Tổng: 29 thủ tục hành chính |
- 1Quyết định 7094/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2328/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 5012/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính đặc thù mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính đặc thù mới ban hành trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực khen thưởng về Dân quân tự vệ thuộc chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 14Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 15Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 17Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 4635/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được quy định tại Nghị định 98/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 7094/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua khen thưởng, tín ngưỡng tôn giáo, văn thư lưu trữ, tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ do thành phố Hà Nội ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2328/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 5012/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính đặc thù mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 15Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính đặc thù mới ban hành trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực khen thưởng về Dân quân tự vệ thuộc chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 18Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 19Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
- 20Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 21Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 22Quyết định 4635/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 23Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được quy định tại Nghị định 98/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 24Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
Quyết định 5819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 5819/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đức Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực