- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ; lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1613/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính Phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính Phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính Phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018 - 2019;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
(Có Danh mục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thực hiện việc niêm yết công khai tại Bộ phận Một cửa và đăng tải trên Trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có) Danh mục thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tại Bộ phận Một cửa | Thực hiện trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh | ||
Thực hiện | Không thực hiện | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (130 thủ tục) | 122 | 08 | 36 | 2 |
I | Lĩnh vực đường bộ (76 thủ tục) | 76 | 0 | 20 | 2 |
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | x |
|
| x |
2 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | x |
|
| x |
3 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | x |
|
|
|
4 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | x |
|
|
|
5 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | x |
|
|
|
6 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | x |
|
|
|
7 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường quốc lộ đang khai thác | x |
| x |
|
8 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | x |
|
|
|
9 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác | x |
|
|
|
10 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác | x |
|
|
|
11 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với đoạn, tuyến đường tỉnh thuộc phạm vi được giao quản lý | x |
|
|
|
12 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh | x |
|
|
|
13 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh | x |
|
|
|
14 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh | x |
|
|
|
15 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh đang khai thác | x |
|
|
|
16 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | x |
|
|
|
17 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường tỉnh đang khai thác |
|
|
|
|
18 | Đăng ký khai thác tuyến | x |
| x |
|
19 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | x |
| x |
|
20 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | x |
|
|
|
21 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | x |
|
|
|
22 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | x |
|
|
|
23 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | x |
|
|
|
24 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | x |
|
|
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x |
| x |
|
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x |
| x |
|
27 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | x |
| x |
|
28 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | x |
| x |
|
29 | Cấp Giấy phép xe tập lái | x |
| x |
|
30 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | x |
| x |
|
31 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | x |
|
|
|
32 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | x |
|
|
|
33 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | x |
|
|
|
34 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. | x |
| x |
|
35 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | x |
| x |
|
36 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | x |
|
|
|
37 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | x |
| x |
|
38 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | x |
| x |
|
39 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | x |
|
|
|
40 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | x |
|
|
|
41 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | x |
|
|
|
42 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | x |
|
|
|
43 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | x |
|
|
|
44 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | x |
|
|
|
45 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | x |
|
|
|
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | x |
|
|
|
47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | x |
|
|
|
48 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | x |
|
|
|
49 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | x |
|
|
|
53 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | x |
|
|
|
54 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | x |
| x |
|
55 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | x |
| x |
|
56 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | x |
| x |
|
57 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | x |
| x |
|
58 | Công bố lại trạm dừng nghỉ | x |
| x |
|
59 | Cấp mới Giấy phép lái xe | x |
|
|
|
60 | Cấp lại Giấy phép lái xe | x |
|
|
|
61 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | x |
|
|
|
62 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | x |
|
|
|
63 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | x |
|
|
|
64 | Đổi Giấy pháp lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài | x |
|
|
|
65 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | x |
|
|
|
66 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | x |
|
|
|
67 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | x |
|
|
|
68 | Cấp mới Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | x |
| x |
|
69 | Cấp lại Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | x |
| x |
|
70 | Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án do các cơ quan khác chủ trì thẩm định | x |
|
|
|
- | Dự án nhóm B | x |
|
|
|
- | Dự án nhóm C | x |
|
|
|
71 | Thẩm định dự án do Sở GTVT chủ trì thẩm định | x |
|
|
|
- | Gửi Văn bản xin ý kiến sau khi nhận đủ hồ sơ. | x |
|
|
|
- | Thẩm định dự án nhóm B | x |
|
|
|
- | Thẩm định dự án nhóm C | x |
|
|
|
72 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán do Sở GTVT chủ trì thẩm định | x |
|
|
|
- | Công trình cấp II, III | x |
|
|
|
- | Các công trình còn lại | x |
|
|
|
73 | Thẩm định đối với các bước lựa chọn nhà thầu | x |
|
|
|
- | Kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, kết quả lựa chọn nhà thầu | x |
|
|
|
- | Kết quả lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu quy mô nhỏ | x |
|
|
|
74 | Thẩm định đối với hồ sơ nhiệm vụ, dự toán khảo sát thiết kế | x |
|
|
|
75 | Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | x |
|
|
|
76 | Cấp phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ | x |
|
|
|
II | Lĩnh vực đường thủy nội địa (36 thủ tục) | 36 | 0 | 16 | 0 |
77 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch. | x |
|
|
|
78 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực | x |
|
|
|
79 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được | x |
|
|
|
80 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | x |
| x |
|
81 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | x |
| x |
|
82 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | x |
|
|
|
83 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | x |
| x |
|
84 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | x |
| x |
|
85 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa địa phương | x |
| x |
|
86 | Công bố lại cảng thủy nội địa địa phương | x |
|
|
|
87 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa | x |
|
|
|
88 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
|
89 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
|
90 | Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
|
91 | Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
|
92 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
|
93 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
|
94 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
|
95 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
|
96 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
|
97 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
|
98 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | x |
| x |
|
99 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | x |
| x |
|
100 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải | x |
| x |
|
101 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | x |
| x |
|
102 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề | x |
| x |
|
103 | Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản | x |
| x |
|
104 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x |
| x |
|
105 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x |
| x |
|
106 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x |
| x |
|
107 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x |
| x |
|
108 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
| x |
|
109 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
|
|
110 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | x |
|
|
|
111 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
| x |
|
112 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
| x |
|
III | Lĩnh vực đăng kiểm (09 thủ tục) | 01 | 08 | 0 | 0 |
113 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | x |
|
|
|
114 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
| x |
|
|
115 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
| x |
|
|
116 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
| x |
|
|
117 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều kiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế |
| x |
|
|
118 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
|
119 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng trong khai thác và sử dụng |
| x |
|
|
120 | Trả hoặc bù trừ phí sử dụng đường bộ đối với xe ô tô |
| x |
|
|
121 | Tiếp nhận hồ sơ xin tạm dừng lưu hành xe ô tô của tổ chức doanh nghiệp |
| x |
|
|
IV | Lĩnh vực đường sắt (09 thủ tục) | 09 | 0 | 0 | 0 |
122 | Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | x |
|
|
|
123 | Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | x |
|
|
|
124 | Bãi bỏ đường ngang | x |
|
|
|
125 | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | x |
|
|
|
126 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | x |
|
|
|
127 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | x |
|
|
|
128 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | x |
|
|
|
129 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sất | x |
|
|
|
130 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | x |
|
|
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (09 thủ tục) | 09 | 0 | 0 | 0 |
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
|
|
2 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
|
|
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x |
|
|
|
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x |
|
|
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
|
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
|
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. | x |
|
|
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
|
|
|
9 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
|
|
|
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (09 thủ tục) | 09 | 0 | 0 | 0 |
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
|
|
2 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
|
|
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x |
|
|
|
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x |
|
|
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
|
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
|
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. | x |
|
|
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
|
|
|
9 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
|
|
|
Tổng | 148 | 140 | 8 | 36 | 2 |
- 1Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2019 danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ; lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2019 danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1613/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực