Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 454/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 13 tháng 07 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku tại Tờ trình số 272/TTr- UBND ngày 07/7/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số /TTr-STNMT ngày 08/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Pleiku, với các nội dung chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã An Phú

Xã Biển Hồ

Phường Chi Lăng

Xã Chư Á

Phường Diên Hồng

Xã Diên Phú

Phường Đống Đa

Xã Gào

Phường Hoa Lư

Phường Hội Phú

Phường Hội Thương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.909,90

850,78

1.185,99

2.097,32

1.162,20

35,55

1.386,92

85,03

5.446,07

278,77

265,05

5,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.440,21

408,75

60,97

225,04

389,03

7,49

39,92

19,39

232,62

115,32

77,46

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.833,18

44,05

55,20

190,77

355,46

 

8,75

18,89

229,23

90,39

54,24

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.041,63

268,66

37,10

75,14

97,85

9,65

15,27

22,65

139,68

29,82

19,51

1,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.106,41

147,48

1.000,97

1.343,83

658,48

18,40

1.213,49

40,54

4.140,74

128,62

126,60

3,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.027,72

 

83,99

74,04

 

 

73,15

 

476,40

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

392,58

 

 

331,51

 

 

 

 

 

 

33,72

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

636,31

 

 

 

4,28

 

41,65

 

364,62

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

31,11

 

 

 

 

 

 

 

26,19

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

66,52

1,37

1,48

0,88

4,96

 

3,10

2,45

1,56

4,87

6,07

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

198,57

24,52

1,48

46,88

7,61

 

0,34

 

90,46

0,13

1,69

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.877,57

264,74

830,40

467,27

286,00

108,97

264,97

317,58

341,00

247,76

192,12

71,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.035,32

 

188,75

18,28

 

0,40

3,10

189,57

 

1,01

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

69,40

0,15

0,11

55,14

0,33

5,89

0,11

0,04

1,03

0,13

0,06

0,58

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

164,08

 

22,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,01

 

 

 

 

 

40,01

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

127,01

14,22

2,77

9,89

2,79

2,09

6,41

1,24

1,99

9,14

4,58

2,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

113,89

 

5,39

48,59

5,47

0,11

3,00

 

20,36

0,27

0,53

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

13,68

 

 

 

13,68

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

61,43

 

 

 

37,26

 

 

3,60

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.983,49

104,18

245,98

159,76

92,42

31,31

106,09

31,83

162,11

64,36

47,02

20,00

 

Đất giao thông

DGT

1.368,17

73,07

92,11

120,16

73,36

27,76

67,86

29,05

128,02

50,24

35,84

16,20

 

Đất thủy lợi

DTL

27,81

1,92

3,20

5,98

0,11

0,16

0,07

0,72

2,21

0,11

2,04

0,12

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

18,83

2,05

 

 

0,04

0,28

 

0,19

 

0,90

0,53

0,08

 

Đất cơ sở y tế

DYT

30,14

0,06

0,08

0,11

0,11

0,04

0,77

0,03

0,30

1,97

0,12

0,05

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

135,62

4,58

1,66

13,69

1,74

0,85

31,20

0,63

3,10

7,14

3,34

2,61

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

57,38

4,87

8,81

2,86

3,51

0,04

2,44

0,58

8,03

1,69

0,95

0,11

 

Đất công trình năng lượng

DNL

27,88

 

0,46

1,67

 

0,09

1,32

 

0,52

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,69

0,02

0,01

 

 

0,01

0,03

 

0,02

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

 

 

 

 

 

 

 

1,27

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,05

 

 

 

 

 

 

 

9,05

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,98

3,95

2,38

1,61

5,85

0,49

1,17

 

 

1,22

3,28

0,74

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

236,10

10,92

137,03

11,99

7,21

 

 

0,45

9,58

0,26

0,77

 

 

Đất cơ sở khoa học công nghệ

DKH

1,24

 

 

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,93

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

13,02

2,74

0,24

1,06

0,49

1,53

1,23

0,18

 

0,84

0,15

0,09

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,85

0,81

0,46

0,81

1,34

0,24

0,84

0,23

1,26

0,42

0,13

0,23

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

23,61

 

 

0,10

 

 

1,52

 

 

2,42

1,88

1,68

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

766,11

126,39

100,82

 

115,28

 

95,54

 

100,95

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.802,80

 

 

168,54

 

63,62

 

90,74

 

159,21

134,06

41,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,74

0,48

0,91

2,01

0,66

4,83

1,53

0,25

0,45

1,50

0,34

0,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,82

1,82

3,68

1,27

0,05

0,46

0,41

 

 

3,80

 

0,84

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,51

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

124,58

16,23

1,09

2,87

11,23

 

6,41

0,09

35,31

5,46

3,02

3,50

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

484,28

 

257,48

 

5,48

 

 

 

17,58

 

0,48

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

289,35

 

2,97

1,99

0,01

0,04

1,00

 

9,53

0,36

0,03

0,12

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Ia Kênh

Phường Ia Kring

Phường Phù Đổng

Xã Tân Sơn

Phường Tây Sơn

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường

Trà Bá

Xã Trà Đa

Phường Yên Đỗ

Phường Yên Thế

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (26)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.909,90

2.935,74

398,97

81,36

554,69

5,16

410,502

120,2

170,42

638,64

36,48

758,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.440,21

301,52

9,65

48,64

32,75

1,39

117,35

32,92

5,59

154,39

16,84

143,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.833,18

286,82

 

42,74

5,98

1,25

114,57

32,92

 

153,95

18,38

129,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.041,63

4,73

22,34

12,74

43,39

2,72

69,652

32,03

16,84

71,4

10,04

38,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.106,41

2.219,09

236,48

19,06

427,66

0,62

211,15

51,23

144,79

393,06

9,57

570,8

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.027,72

217,93

59,47

 

42,74

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

392,58

27,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

636,31

154,27

70,32

 

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

31,11

4,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

66,52

 

0,71

0,92

6,64

0,43

12,05

4,02

1,34

8,47

0,04

5,16

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

198,57

10,87

 

 

0,34

 

0,31

 

1,87

11,33

 

0,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.877,57

259,88

293,11

336,43

309,29

151,01

274,528

480,48

284,69

426,47

143,71

526,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.035,32

60,51

2,45

90,41

 

0,82

35,56

304,26

0,94

3,69

 

135,57

2.2

Đất an ninh

CAN

69,40

0,20

2,08

0,07

0,15

0,04

1,73

1,35

0,04

0,11

0,04

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

164,08

 

 

 

 

 

 

 

 

141,12

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

127,01

1,00

8,50

11,02

4,8

10,05

1,62

4,37

11,9

4,02

0,97

11,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

113,89

0,32

2,94

0,07

 

 

3,23

1,11

11,74

1,1

3,36

6,3

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

13,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

61,43

 

 

 

 

 

 

10,12

 

10,45

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.983,49

122,44

108,01

64,96

72,8

53,12

79,88

39,95

84,27

125,97

34,6

132,43

 

Đất giao thông

DGT

1.368,17

82,63

48,36

51,70

58,09

31,05

66,29

32,98

62,44

103,06

29,18

88,72

 

Đất thủy lợi

DTL

27,81

 

0,56

0,46

0,25

0,35

2,24

1,79

1,12

0,64

0,06

3,7

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

18,83

0,01

0,35

0,82

0,21

12,63

 

0,58

0,14

 

0,02

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

30,14

0,29

0,06

5,96

0,11

0,81

0,02

0,1

5,95

9,05

0,48

3,67

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

135,62

3,52

19,60

0,51

3,64

3,32

1,98

3

6,64

10,63

2,24

10

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

57,38

8,08

0,86

 

2,26

3,61

2,18

 

3,53

1,07

0,63

1,27

 

Đất công trình năng lượng

DNL

27,88

22,66

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,69

0,06

0,10

 

0,02

0,23

 

 

0,1

0,02

0,01

0,06

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,98

0,12

4,49

1,94

1,39

1,12

1,94

0,43

1,11

1,2

1,82

13,73

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

236,10

5,07

29,92

3,57

6,68

 

5,03

 

2,33

 

0,16

5,13

 

Đất cơ sở khoa học công nghệ

DKH

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,61

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,93

 

 

 

 

 

 

0,71

 

 

 

5,16

 

Đất chợ

DCH

13,02

 

2,18

 

0,15

 

0,2

0,36

0,91

0,3

 

0,37

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,85

0,53

0,22

0,56

0,56

0,37

0,76

0,8

0,42

1,59

0,2

1,07

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

23,61

 

6,29

0,58

 

3,62

 

0,11

0,21

3,2

2

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

766,11

50,17

 

 

72,04

 

 

 

 

104,92

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.802,80

 

152,66

162,63

 

60,57

150,598

108,71

173,55

 

100,61

236,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,74

1,15

1,58

2,36

0,66

13,95

0,23

1,22

0,99

0,48

0,75

0,64

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,82

 

 

0,35

 

1,13

0,01

0,78

0,49

 

0,07

0,66

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

124,58

13,15

3,34

3,43

 

 

0,93

7,69

0,13

7,68

1,11

1,91

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

484,28

10,41

5,06

 

158,3

7,34

 

 

 

22,15

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

289,35

2,68

1,30

 

0,65

 

 

2,38

6,75

257,86

 

1,68

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã An Phú

Xã Biển Hồ

Phường Chi Lăng

Xã Chư Á

Phường Diên Hồng

Xã Diên Phú

Phường Đống Đa

Xã Gào

Phường Hoa Lư

Phường Hội Phú

Phường Hội Thương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

152,16

19,96

0,46

18,67

0,32

 

7,89

 

0,51

8,55

9,25

0,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30,85

9,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,66

2,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,87

6,83

 

1,55

 

 

3,82

 

 

1,30

0,08

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

126,43

4,08

0,46

56,77

0,32

 

4,41

 

0,51

7,25

9,17

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,53

1,75

0,11

1,50

0,19

0,04

0,72

 

 

0,07

0,10

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,83

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,87

 

0,11

0,50

0,19

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,83

 

0,11

0,50

0,19

 

 

 

 

0,03

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,06

0,90

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,89

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,07

0,10

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,85

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Ia Kênh

Phường Ia Kring

Phường Phù Đổng

Xã Tân Sơn

Phường Tây Sơn

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Trà Bá

Xã Trà Đa

Phường

Yên Đỗ

Phường Yên Thế

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (26)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

152,16

3,40

5,88

1,20

14,14

31,61

 

5,53

12,05

9,04

3,6

0,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30,85

0,10

 

 

 

19,40

 

 

 

 

2,3

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,66

 

 

 

 

19,40

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,87

 

3,58

0,20

3,08

9,41

 

0,53

1,77

2,67

 

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

126,43

3,30

2,30

1,00

11,06

2,80

 

5

10,28

6,37

1,3

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,53

 

1,34

0,91

1,18

1,36

 

 

1,98

0,26

 

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,71

 

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,83

 

 

 

 

 

 

 

1,83

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,87

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,18

 

 

 

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,06

 

 

 

1,18

 

 

 

 

0,26

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,89

 

1,34

 

 

1,31

 

 

0,05

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

 

0,20

 

 

 

 

0,1

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã An Phú

Xã Biển Hồ

Phường Chi Lăng

Xã Chư Á

Phường Diên Hồng

Xã Diên Phú

Phường Đống Đa

Xã Gào

Phường Hoa Lư

Phường Hội Phú

Phường Hội Thương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

259,53

25,31

7,76

27,90

3,82

1,70

13,92

7,58

5,64

15,89

12,79

1,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

32,15

9,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

21,66

2,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

66,56

11,48

0,30

4,03

0,50

0,20

4,35

3,18

1,24

1,92

0,08

0,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

160,82

4,38

7,46

23,87

3,32

1,50

9,57

4,40

4,40

13,97

12,71

1,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,03

 

 

0,50

 

0,02

 

 

 

0,40

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Ia Kênh

Phường Ia Kring

Phường Phù Đổng

Xã Tân Sơn

Phường Tây Sơn

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường

Trà Bá

Xã Trà Đa

Phường Yên Đỗ

Phường Yên Thế

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (26)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

259,53

11,30

12,09

1,50

26,16

33,01

5,52

8,03

13,90

13,71

4,60

6,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

32,15

1,00

 

 

 

19,40

 

 

 

 

2,30

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

21,66

 

 

 

 

19,40

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

66,56

 

3,93

0,20

13,10

10,41

5,12

0,53

1,57

3,67

 

0,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

160,82

10,30

8,16

1,30

13,06

3,20

0,40

7,50

12,33

10,04

2,30

5,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,03

 

 

0,51

 

 

 

 

1,60

 

 

 

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã An Phú

Xã Biển Hồ

Phường Chi Lăng

Xã Chư Á

Phường Diên Hồng

Xã Diên Phú

Phường Đống Đa

Xã Gào

Phường Hoa Lư

Phường Hội Phú

Phường Hội Thương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,31

 

 

2,19

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,26

 

 

2,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

4,22

 

 

2,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Ia Kênh

Phường Ia Kring

Phường Phù Đổng

Xã Tân Sơn

Phường Tây Sơn

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường

Trà Bá

Xã Trà Đa

Phường Yên Đỗ

Phường Yên Thế

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (26)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,31

 

0,23

 

 

 

 

 

8,89

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,26

 

 

 

 

 

 

 

2,07

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

4,22

 

 

 

 

 

 

 

2,03

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,82

 

 

 

 

 

 

 

5,82

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Pleiku, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Pleiku và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, CNXD, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Tiến Đông

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 454/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

  • Số hiệu: 454/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Người ký: Đỗ Tiến Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản