Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 452/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 13 tháng 07 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHƯ PĂH, TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Chư Păh tại Tờ trình số 63/TTr- UBND ngày 27/06/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2696/TTr-STNMT ngày 04/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chư Păh, với các nội dung chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Chư Đang Ya | Xã Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Hòa | Xã Ia Nhin | Xã Ia Ka | Xã Ia Mơ Nông | Xã Ia Kreng | ||||
(1) | (2) | (3) | 4)=(5) .. (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 97.221,37 | 5.418,26 | 3.989,02 | 2.279,72 | 3.145,81 | 11.420,66 | 5.219,03 | 11.149,15 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 86.614,84 | 4.948,85 | 3.177,88 | 2.128,68 | 2.842,47 | 10.773,41 | 4.632,64 | 8.878,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.640,76 | 788,59 | 338,41 | 106,13 | 147,16 | 587,71 | 308,45 | 38,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.002,13 | 316,80 | 168,15 | 103,11 | 59,50 | 335,90 | 170,47 | 12,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12.407,30 | 598,46 | 54,67 | 72,23 | 155,97 | 725,75 | 250,84 | 1.140,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 37.302,26 | 1.071,09 | 2.423,85 | 1.947,02 | 2.500,62 | 4.737,53 | 2.496,12 | 1.538,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.937,02 | 1.280,33 | 300,68 | - | - | - | 827,21 | 2.949,23 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18.045,48 | 1.205,00 | 37,02 | - | 34,87 | 4.694,44 | 739,21 | 3.209,12 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 13.488,35 | 663,68 | - | - | 20,93 | 4.779,23 | 658,37 | 2.902,17 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 150,24 | 3,82 | 12,28 | 0,65 | 3,21 | 25,18 | 9,20 | 0,13 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 131,79 | 1,56 | 10,97 | 2,65 | 0,64 | 2,80 | 1,60 | 2,34 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.610,10 | 298,06 | 641,73 | 150,35 | 237,09 | 267,36 | 311,09 | 573,13 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 39,76 | 3,76 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,92 | 0,36 | 0,21 | 0,20 | 0,18 | 0,14 | 0,16 | 0,22 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 52,30 | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 106,66 | 1,71 | 4,16 | 0,13 | - | - | 4,17 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 78,76 | 0,50 | 20,95 | - | 3,32 | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 78,59 | - | 17,69 | 1,14 | 11,64 | 8,50 | - | 6,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 41,13 | - | 5,73 | - | 0,50 | 3,24 | - | 3,25 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.675,34 | 210,55 | 399,76 | 75,42 | 89,78 | 148,36 | 181,56 | 531,82 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.319,27 | 68,91 | 210,03 | 49,16 | 75,62 | 120,12 | 79,36 | 48,25 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 428,84 | 23,82 | 153,77 | - | 2,48 | 5,47 | 62,86 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,93 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,93 | 0,40 | 0,62 | 0,23 | 0,11 | 0,26 | 0,15 | 0,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 67,58 | 5,91 | 4,42 | 2,02 | 4,00 | 4,43 | 3,24 | 3,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thể dục thể thao | DTT | 39,76 | 3,80 | 5,18 | 4,16 | 1,72 | 3,79 | 1,45 | 0,12 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2.539,49 | - | 2,43 | 0,46 | 0,03 | 0,05 | 24,33 | 479,46 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,41 | 0,08 | - | 0,04 | 0,05 | 0,03 | 0,07 | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 100,00 | 100,00 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,52 | - | 0,00 | - | 0,62 | 2,01 | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,70 | 1,63 | 2,13 | 1,44 | 0,87 | 2,37 | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 131,81 | 6,00 | 20,86 | 17,91 | 3,83 | 9,83 | 10,09 | 0,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 2,11 | - | 0,33 | - | 0,45 | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 53,90 | 3,10 | - | - | - | - | 50,80 | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,03 | 1,28 | 0,73 | 1,00 | 1,07 | 1,26 | 2,27 | 0,74 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,27 | - | 0,91 | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 692,86 | 51,53 | 108,49 | 50,27 | 68,29 | 77,62 | 48,09 | 21,21 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 153,15 | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,70 | 0,99 | 0,44 | 0,44 | 0,37 | 0,41 | 0,61 | 0,78 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,41 | 0,20 | 0,23 | - | 0,06 | 0,72 | - | 0,10 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 429,20 | 20,37 | 30,17 | 19,87 | 14,07 | 26,22 | 20,87 | 9,01 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 76,96 | - | - | - | 46,07 | - | 0,76 | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 77,15 | 3,71 | 52,26 | 1,86 | 1,74 | 0,89 | 1,81 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.996,43 | 171,35 | 169,40 | 0,69 | 66,25 | 379,89 | 275,30 | 1.697,30 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Hòa Phú | Xã Ia Khươl | Xã Ia Phí | Xã Đăk Tơ Ve | Xã Hà Tây | Thị trấn Phú Hòa | Thị trấn Ia Ly | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=5 .. (18) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 97.221,37 | 5.584,48 | 9.170,77 | 6.636,45 | 3.762,87 | 22.263,72 | 2.494,03 | 4.687,41 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 86.614,84 | 5.077,29 | 8.327,52 | 6.336,88 | 3.536,80 | 21.542,26 | 1.947,85 | 2.463,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.640,76 | 222,52 | 553,06 | 682,96 | 128,85 | 435,88 | 75,76 | 227,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.002,13 | 141,75 | 255,03 | 254,38 | 36,69 | 47,88 | 53,13 | 46,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12.407,30 | 985,67 | 1.518,00 | 611,33 | 392,71 | 5.438,44 | 208,77 | 253,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 37.302,26 | 2.442,22 | 4.334,49 | 4.942,03 | 1.599,14 | 4.064,45 | 1.237,99 | 1.966,72 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.937,02 | 1.140,28 | 202,22 | - | - | 6.871,82 | 365,24 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18.045,48 | 281,79 | 1.683,44 | 15,71 | 1.395,78 | 4.687,91 | 52,34 | 8,84 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 13.488,35 | 41,88 | 812,10 | 8,98 | 703,39 | 2.853,26 | 36,58 | 7,78 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 150,24 | 0,39 | 5,50 | 84,84 | 1,32 | 0,38 | 0,75 | 2,58 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 131,79 | 4,42 | 30,81 | - | 19,00 | 43,38 | 7,00 | 4,62 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.610,10 | 234,14 | 390,94 | 299,57 | 164,79 | 586,06 | 256,96 | 2.198,84 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 39,76 | - | - | - | - | 22,01 | 12,99 | 0,99 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,92 | 0,22 | 0,20 | 0,20 | 0,21 | 0,20 | 2,95 | 0,47 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 52,30 | - | 52,30 | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 106,66 | 4,53 | - | 18,24 | 1,00 | - | 20,92 | 51,80 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 78,76 | 2,00 | 15,98 | 8,88 | 1,25 | 0,06 | 4,54 | 21,28 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 78,59 | - | 8,00 | - | 5,60 | 5,20 | - | 14,82 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 41,13 | - | 1,00 | - | 2,50 | 3,50 | - | 21,41 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.675,34 | 117,82 | 187,54 | 160,13 | 113,94 | 381,44 | 119,95 | 1.957,27 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.319,27 | 88,31 | 126,12 | 124,37 | 43,28 | 126,94 | 80,73 | 78,08 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 428,84 | - | 27,00 | - | 0,08 | 152,02 | - | 1,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,93 | - | 0,50 | 1,02 | - | - | 1,84 | 4,56 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,93 | 0,19 | 0,84 | 1,00 | 0,50 | 0,58 | 2,64 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 67,58 | 3,94 | 11,23 | 6,09 | 0,50 | 4,31 | 7,10 | 7,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thể dục thể thao | DTT | 39,76 | 4,07 | 1,70 | 4,76 | 0,65 | 2,53 | 3,50 | 2,34 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2.539,49 | 0,67 | 0,63 | 3,51 | 64,60 | 88,86 | 19,50 | 1.854,95 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,41 | 0,02 | 0,19 | 0,02 | - | 0,21 | 0,42 | 0,27 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 100,00 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,52 | 6,89 | - | - | - | - | - | 4,00 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,70 | 1,01 | 2,53 | - | - | 0,56 | 2,66 | 0,50 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 131,81 | 12,56 | 16,80 | 19,35 | 4,33 | 5,43 | 1,06 | 3,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 2,11 | 0,16 | - | - | - | - | 0,49 | 0,68 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 53,90 | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,03 | 1,54 | 1,86 | 3,82 | 0,81 | 4,15 | 0,27 | 1,24 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,27 | - | - | - | - | - | 3,66 | 1,70 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 692,86 | 62,56 | 77,73 | 64,32 | 27,13 | 35,63 | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 153,15 | - | - | - | - | - | 74,37 | 78,78 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,70 | 0,38 | 0,49 | 0,82 | 1,11 | 0,89 | 4,00 | 0,97 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,41 | 0,65 | 0,97 | - | - | 3,58 | 0,84 | 0,07 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 429,20 | 42,14 | 42,53 | 42,44 | 11,25 | 129,40 | 12,05 | 8,81 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 76,96 | 0,51 | - | 0,72 | - | - | - | 28,90 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 77,15 | 1,78 | 2,35 | - | - | - | 0,42 | 10,33 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.996,43 | 273,05 | 452,31 | - | 61,28 | 135,40 | 289,21 | 24,99 |
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Phú Hòa | TT Ia Ly | Xã Chư Đang Ya | Xã Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Hòa | Xã Ia Ka | Xã Ia Nhin | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.672,85 | 24,05 | 127,97 | 410,75 | 22,44 | 0,20 | 7,11 | 9,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 12,04 | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 787,57 | - | 6,62 | 203,76 | - | - | 1,85 | 0,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 870,65 | 24,05 | 121,35 | 206,99 | 22,44 | 0,20 | 5,26 | 9,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2,02 | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,57 | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NNK | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,33 | 1,18 | 1,62 | 0,36 | 0,75 | - | 0,14 | 0,18 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất Cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất Thương mại dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,07 | - | - | - | 0,32 | - | 0,14 | 0,18 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,27 | - | - | - | 0,26 | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,00 | 1,00 | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,36 | - | - | 0,36 | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,18 | 0,18 | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON | 12,54 | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 0,24 | - | 0,12 | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,67 | - | 1,50 | - | 0,17 | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Ia Mơ Nông | Xã Ia Kreng | Xã Hòa Phú | Xã Ia Khươl | Xã Ia Phí | Xã Đăk Tơ Ver | Xã Hà Tây | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (18) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.672,85 | 47,87 | 3,48 | 4,74 | 30,89 | 23,50 | 109,81 | 850,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 12,04 | 2,54 | - | - | 9,50 | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,00 | - | - | - | 2,00 | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 787,57 | 2,00 | 0,24 | - | 6,05 | 4,03 | 55,15 | 507,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 870,65 | 42,76 | 1,22 | 4,74 | 15,34 | 19,47 | 54,66 | 343,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2,02 | - | 2,02 | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,57 | 0,57 | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NNK | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,33 | 5,12 | 0,12 | - | 5,51 | 0,21 | - | 2,14 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất Cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất Thương mại dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,07 | - | - | - | 0,23 | 0,20 | - | - |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,27 | - | - | - | - | 0,01 | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,36 | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON | 12,54 | 5,00 | 0,12 | - | 5,28 | - | - | 2,14 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 0,24 | 0,12 | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,67 | - | - | - | - | - | - | - |
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Chư Đang Ya | Xã Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Hòa | Xã Ia Nhin | Xã Ia Ka | Xã Ia Mơ Nông | Xã Ia Kreng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 553,01 | 106,30 | 93,91 | 0,43 | 10,87 | 7,91 | 48,77 | 3,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 12,04 | - | - | - | - | - | 2,54 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 147,01 | 101,21 | 0,91 | 0,03 | 0,78 | 1,80 | 2,05 | 0,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 391,38 | 5,09 | 93,00 | 0,40 | 10,10 | 6,11 | 43,61 | 1,22 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2,02 | - | - | - | - | - | - | 2,02 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,57 | - | - | - | - | - | 0,57 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.428,65 | 408,45 | 3,60 | - | - | 2,80 | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Hòa Phú | Xã Ia Khươl | Xã Ia Phí | Xã Đăk Tơ Ve | Xã Hà Tây | Thị trấn Phú Hòa | Thị trấn Ia Ly | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (18) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 553,01 | 12,46 | 42,39 | 26,50 | 11,61 | 17,39 | 40,88 | 130,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 12,04 | - | 9,50 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,00 | - | 2,00 | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 147,01 | 0,10 | 7,05 | 4,10 | 5,25 | 12,87 | 4,00 | 6,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 391,38 | 12,36 | 25,84 | 22,40 | 6,36 | 4,52 | 36,88 | 123,49 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2,02 | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,57 | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.428,65 | - | 3,00 | 9,00 | 119,00 | 875,80 | 7,00 | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Chư Đang Ya | Xã Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Hòa | Xã Ia Nhin | Xã Ia Ka | Xã Ia Mơ Nông | Xã Ia Kreng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.088,17 | 304,50 | - | - | - | 7,67 | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
| - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.088,17 | 304,50 | - | - | - | 7,67 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,70 | - | - | - | - | - | 2,86 | 2,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 13,10 | - | - | - | - | - | 2,36 | 2,51 |
- | Đất giao thông | DGT | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 7,30 | - | - | - | - | - | 2,36 | 2,51 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,00 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,50 | - | - | - | - | - | 0,50 | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của TC sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Hòa Phú | Xã Ia Khươl | Xã Ia Phí | Xã Đăk Tơ Ve | Xã Hà Tây | Thị trấn Phú Hòa | Thị trấn Ia Ly | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (18) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.088,17 | - | 128,00 | - | 148,00 | 500,00 | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.088,17 | - | 128,00 | - | 148,00 | 500,00 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,70 | - | 0,30 | - | - | - | - | 8,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,10 | - | - | - | - | - | - | 0,10 |
2.7 | Đất sử dụng hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 13,10 | - | 0,30 | - | - | - | - | 7,93 |
- | Đất giao thông | DGT | 1,50 | - | - | - | - | - | - | 1,50 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,30 | - | 0,30 | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 7,30 | - | - | - | - | - | - | 2,43 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,00 | - | - | - | - | - | - | 4,00 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của TC sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Chư Păh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Chư Păh, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Chư Păh và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 448/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện KBang, tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 450/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 451/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 453/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 454/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 457/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 422/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 448/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện KBang, tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 450/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 451/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 453/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 454/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 457/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 422/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 452/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 452/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Đỗ Tiến Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra