- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1099/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 98/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 168/QĐ-BNV năm 2024 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 454/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Danh mục 24 thủ tục hành chính mới ban hành gồm: 03 thủ tục lĩnh vực Công chức, viên chức và 21 thủ tục lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (09 thủ cấp tỉnh, 07 thủ tục cấp huyện, 05 thủ tục cấp xã).
- Bãi bỏ danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức (số thứ tự 1 điểm c Mục I; số thứ tự 1, 2, 3 Mục III, Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 và danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC VIÊN CHỨC LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 454/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (03 TTHC) | |||||
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức Mã TTHC: 1.012299 | 210 ngày | Các sở, ban, ngành, UBND các huyện thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
| - Luật Viên chức ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức; - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024. |
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức Mã TTHC: 1.012300 | 180 ngày | Các sở, ban, ngành, UBND các huyện thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi | - Luật Viên chức ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021; - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024. |
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức không giữ chức vụ quản lý Mã TTHC: 1.012301 | Không quy định thời gian cụ thể | Các sở, ban, ngành, UBND các huyện thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | Không quy định | - Luật Viên chức ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021; - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024. |
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (21 TTHC) | |||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh Mã TTHC: 1.012392 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh Mã TTHC: 1.012393 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh Mã TTHC: 1.012395 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" Mã TTHC: 1.012396 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề Mã TTHC: 1.012398 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề Mã TTHC: 1.012399 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất Mã TTHC: 1.012401 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình Mã TTHC: 1.012402 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại Mã TTHC: 1.012403 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
| Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng Mã TTHC: 1.012381 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” Mã TTHC: 1.012383 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" Mã TTHC: 1.012385 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" Mã TTHC: 1.012386 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề Mã TTHC: 1.012387 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất Mã TTHC: 1.012389 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình Mã TTHC: 1.012390 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng Mã TTHC: 1.012373 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề Mã TTHC: 1.012374 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất Mã TTHC: 1.012376 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình Mã TTHC: 1.012378 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Mã TTHC: 1.012379 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Bãi bỏ danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức (số thứ tự 1 điểm c Mục I; số thứ tự 1; 2; 3 Mục III, Phần B) tại danh mục kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 và danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
TT | Tên thủ tục hành chính bãi bỏ | Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (04 TTHC) | ||
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức Mã TTHC: 1.005388 | - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023; - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024. |
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức Mã TTHC: 1.005392 | - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023; - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024. |
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức Mã TTHC: 1.005393 | - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023; - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024. |
4 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Mã TTHC: 1.005394 | - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023; - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024. |
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (22TTHC) | ||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC) | |
1 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Mã TTHC: 2.000449 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
2 | Thủ tục đề nghị tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh Mã TTHC: 1.000934 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
3 | Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh Mã TTHC: 1.000924 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
4 | Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc Mã TTHC: 2.000287 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
5 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề Mã TTHC: 2.000437 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề Mã TTHC: 1.000898 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/1/2023 - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
7 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất Mã TTHC: 2.000422 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
8 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho gia đình Mã TTHC: 2.000418 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
9 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại Mã TTHC: 1.000681 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC) | |
1 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị Mã TTHC: 2.000414 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
2 | Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến Mã TTHC: 2.000402 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
3 | Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở Mã TTHC: 1.000843 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
4 | Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Mã TTHC: 2.000385 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
5 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề Mã TTHC: 2.000374 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
6 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất Mã TTHC:1.000804 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
7 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại Mã TTHC: 2.000364 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
8 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình Mã TTHC: 2.000356 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC) | |
1 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị Mã TTHC: 1.000775 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
2 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề Mã TTHC: 2.000346 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
3 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất Mã TTHC: 2.000337 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
4 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình Mã TTHC: 1.000748 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 |
5 | Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Mã TTHC: 2.000305 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
- 1Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Chính quyền địa phương và lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Gia Lai
- 10Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức - Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 15Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới và 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 17Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 18Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi đua, khen thưởng áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 19Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi đua, khen thưởng áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 21Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 23Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 1099/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 98/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Chính quyền địa phương và lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 168/QĐ-BNV năm 2024 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 13Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 15Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Gia Lai
- 16Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 18Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 19Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức - Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- 20Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 21Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 22Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới và 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 23Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 24Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi đua, khen thưởng áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 25Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi đua, khen thưởng áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 26Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 27Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 28Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 29Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 454/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực