- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1099/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 98/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 604/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 20 tháng 03 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một sổ điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dân nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 115/TTr-SNV ngày 23/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực thi đua, khen thưởng trong phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng được ban hành tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên, mã thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thứcthực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh) 1.012392.H50 | Toàn trình | 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh) 1.012399.H50 | Toàn trình | 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh) 1.012395.H50 | thông thường | 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" (cấp tỉnh) 1.012396.H50 | Toàn trình | 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh) 1.012398.H50 | Toàn trình | 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh) 1.012393.H50 | Toàn trình | 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh) 1.012401.H50 | Toàn trình | Ngay sau khi cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc, đột xuất. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
II | TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện) 1.012381.H50 | Một phần | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/ 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” 1.012383.H50 | Một phần | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện) 1.012385.H50 | Một phần | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/ 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện) 1.012386.H50 | Một phần | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề 1.012387.H50 | Một phần | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/ 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện) 1.012389.H30 | Một phần | Ngay sau khi cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc, đột xuất. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện) 1.012390.H50 | Toàn trình | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
III | TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) 1.012373.H50 | Toàn trình | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/ 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) 1.012374.H50 | Toàn trình | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) 1.012376.H50 | Toàn trình | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) 1.012378.H50 | Toàn trình | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/ 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) 1.012379.H50 | Toàn trình | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không |
Tổng cộng: 19 TTHC
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên, mã thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh 2.000449.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục tặng cờ thi đua cấp tỉnh 1.000934.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh 1.000924.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc 2.000287.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo chuyên đề 2.000437.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo chuyên đề 1.000898.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất 2.000422.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình 2.000418.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại 1.000681.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
10 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng 2.000414.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
11 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến 2.000402.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
12 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở 1.000843.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
13 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến 2.000385.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
14 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề 2.000374.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
15 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất 1.000804.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
16 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình 2.000356.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
17 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại 2.000364.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng 1.000775.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
19 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề 2.000346.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
20 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất 2.000337.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
21 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình 1.000748.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
22 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến 2.000305.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
- 1Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục các thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới và 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi đua, khen thưởng áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi đua, khen thưởng áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 16Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 17Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1099/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 98/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục các thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 14Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 16Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 17Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới và 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 18Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 19Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 20Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 21Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi đua, khen thưởng áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi đua, khen thưởng áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 23Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 24Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 25Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 604/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực