Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2422/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 18 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 5313/TTr-VP ngày 16/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh:
1. Sửa đổi, bổ sung 374 danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh, trong đó: 218 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 156 dịch vụ công trực tuyến một phần (chi tiết tại Phụ lục I), cụ thể:
a) Sửa đổi cung cấp 217 dịch vụ công trực tuyến tại Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh, trong đó:
- Cung cấp 122 dịch vụ công trực tuyến toàn trình: cấp tỉnh 114 dịch vụ công, cấp huyện 06 dịch vụ công, cấp xã 02 dịch vụ công.
- Cung cấp 95 dịch vụ công trực tuyến một phần: cấp tỉnh 78 dịch vụ công, cấp huyện 17 dịch vụ công.
b) Bổ sung cung cấp 157 dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần:
- Cung cấp 96 dịch vụ công trực tuyến toàn trình: cấp tỉnh 01 dịch vụ công, cấp huyện 71 dịch vụ công, cấp xã 24 dịch vụ công.
- Cung cấp 61 dịch vụ công trực tuyến một phần: cấp tỉnh 06 dịch vụ công, cấp huyện 47 dịch vụ công, cấp xã 08 dịch vụ công.
2. Bãi bỏ 230 danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh (chi tiết tại Phụ lục II), trong đó:
a) Bãi bỏ 111 dịch vụ công trực tuyến toàn trình: cấp tỉnh 106 dịch vụ công, cấp huyện 05 dịch vụ công.
b) Bãi bỏ 119 dịch vụ công trực tuyến một phần: cấp tỉnh 95 dịch vụ công, cấp huyện 21 dịch vụ công, cấp xã 03 dịch vụ công.
3. Tổng danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần sau khi sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ được cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công trình là 1.605 dịch vụ công, cụ thể:
a) Cung cấp 1.121 dịch vụ công trực tuyến toàn trình: cấp tỉnh 908 dịch vụ công, cấp huyện 160 dịch vụ công, cấp xã 53 dịch vụ công.
b) Cung cấp 484 dịch vụ công trực tuyến một phần: cấp tỉnh 332 dịch vụ công, cấp huyện 94 dịch vụ công, cấp xã 58 dịch vụ công.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương thực hiện cập nhật, công bố trên Cổng dịch vụ công tỉnh; kết nối, tích hợp lên Cổng dịch vụ công quốc gia hoàn thành trước 30/8/2023.
2. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần tại Quyết định này để đẩy mạnh tuyên truyền, hướng dẫn tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần tại Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh không bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Quyết định này tiếp tục có hiệu lực.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Q. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2422/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | DVC TT toàn trình | DVC TT một phần | Ghi chú |
A | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | 115 TTHC | 84 TTHC |
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 05 TTHC | 04 TTHC |
| |
I | Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
|
|
1 | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
| X | Thành phần hồ sơ phức tạp: Dự án, Đề án, thuyết minh, bản vẽ thiết kế, bản đồ |
2 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
| X | Thành phần hồ sơ phức tạp: Dự án, Đề án, thuyết minh, bản vẽ thiết kế, bản đồ |
3 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
| X | Thành phần hồ sơ phức tạp: phương án, bản đồ, quyết định phê duyệt, tài liệu chứng minh... |
4 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Thành phần hồ sơ phức tạp: phương án, bản đồ, quyết định phê duyệt, tài liệu chứng minh... |
II | Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | X |
|
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | X |
|
|
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | X |
|
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | X |
|
|
III | Lĩnh vực Khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành | X |
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO | 01 TTHC | 06 TTHC |
| |
I | Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng |
|
|
|
1 | Xét tặng danh hiệu Nghệ sỹ Nhân dân |
| X | Thành lập Hội đồng cấp cơ sở và Hội đồng cấp tỉnh, tiến hành họp để xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu theo quy định; kết quả căn cứ số phiếu bầu của các thành viên Hội đồng có mặt trực tiếp tại cuộc họp để gửi cơ quan thường trực Hội đồng cấp Bộ theo thời gian quy định |
2 | Xét tặng danh hiệu Nghệ sỹ Ưu tú |
| X | |
3 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
| X | Thực hiện tổ chức lấy ý kiến của cộng đồng dân cư ở cấp xã nơi cá nhân đề nghị xét tặng. |
4 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
| X | |
5 | Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
| X | Thành lập Hội đồng cấp cơ sở và Hội đồng cấp tỉnh, tiến hành họp để xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu theo quy định; kết quả căn cứ số phiếu bầu của các thành viên Hội đồng có mặt trực tiếp tại cuộc họp để gửi cơ quan thường trực Hội đồng cấp Bộ theo thời gian quy định |
6 | Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
| X | |
II | Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép phân loại phim | X |
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG | 03 TTHC |
|
| |
1 | Cấp chứng chỉ năng lực hạng II, III cho tổ chức | X |
|
|
2 | Cấp Giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | X |
|
|
3 | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng | X |
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ | 66 TTHC | 28 TTHC |
| |
I | Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
|
|
1 | Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc ủy quyền của UBND cấp tỉnh | X |
|
|
2 | Thủ tục Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc ủy quyền của UBND cấp tỉnh | X |
|
|
II | Lĩnh vực Tài chính Y tế |
|
|
|
1 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố | X |
|
|
III | Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
3 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, 4, 5, 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT | X |
|
|
4 | Thủ tục Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X |
|
|
5 | Thủ tục Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X |
|
|
6 | Thủ tục Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
7 | Thủ tục Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
8 | Thủ tục Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (7) | X |
|
|
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (8) | X |
|
|
11 | Thủ tục Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
12 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
13 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền; Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | X |
|
|
14 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
15 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
16 | Thủ tục thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ Hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
17 | Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
18 | Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
19 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế). | X |
|
|
20 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X |
|
|
21 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X |
|
|
22 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cẩn các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc quyền của Sở Y tế |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
24 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cẩn các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
25 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
26 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
27 | Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
28 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
29 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
| X | - Phải tổ chức thấm Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
30 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
| X | - Phải tổ chức thẩm Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
31 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
IV | Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm |
|
|
|
1 | Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | X |
|
|
2 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X |
|
|
3 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | X |
|
|
4 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X |
|
|
5 | Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc | X |
|
|
6 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | X |
|
|
7 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | X |
|
|
8 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
9 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP) |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, phương tiện vận chuyển, nhân sự...) |
10 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
11 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
| X | - Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
12 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
13 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | X |
|
|
14 | Thủ tục Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
| X | Quy định phê duyệt trực tiếp trên hồ sơ bản gốc |
15 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
16 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | X |
|
|
17 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | X |
|
|
18 | Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc |
| X | Quy định phê duyệt trực tiếp trên đơn hàng. |
19 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
20 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
| X | Kiểm tra trực tiếp hàng hóa mang theo hành lý |
21 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
| X | Kiểm tra trực tiếp hàng hóa mang theo hành lý |
22 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | X |
|
|
23 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong trường hợp có sự thay đổi về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh, người quản lý chuyên môn, thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà không thay đổi điều kiện kinh doanh dược (10) | X |
|
|
24 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X | - Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
26 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | X |
|
|
27 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | X |
|
|
28 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ. | X |
|
|
29 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | X |
|
|
30 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp mất cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ. | X |
|
|
31 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ | X |
|
|
32 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
33 | Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
34 | Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
35 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | X |
|
|
36 | Thủ tục Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế. | X |
|
|
V | Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế. |
| X | Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
2 | Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | X |
|
|
3 | Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | X |
|
|
4 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học; thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | X |
|
|
VI | Lĩnh vực Y tế Dự phòng |
|
|
|
1 | Thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | X |
|
|
2 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm | X |
|
|
3 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn | X |
|
|
4 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV | X |
|
|
5 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV | X |
|
|
6 | Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
7 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế sau khi hết thời hạn bị đình chỉ hoạt động | X |
|
|
8 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | X |
|
|
9 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | X |
|
|
10 | Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện | X |
|
|
11 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
| X | Phải đánh giá trực tiếp thiệt hại do di chứng để lại |
12 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. | X |
|
|
13 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | X |
|
|
14 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền |
| X | Phải thành lập Đoàn tổ chức thẩm định |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
16 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
VII | Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
|
|
|
1 | Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. | X |
|
|
2 | Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | X |
|
|
3 | Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | X |
|
|
VIII | Lĩnh vực Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin |
|
|
|
1 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. | X |
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ | 19 TTHC | 28 TTHC |
| |
I | Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
1 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư | X |
|
|
2 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. | X |
|
|
3 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư | X |
|
|
4 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ) | X |
|
|
5 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
|
6 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
|
7 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | X |
|
|
8 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | X |
|
|
9 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân golf |
| X | Cần thiết phải sử dụng hồ sơ, tài liệu giấy trong quá trình thẩm định và lấy ý kiến các đơn vị do thành phần hồ sơ phức tạp (bao gồm cả các bản vẽ quy hoạch khổ lớn, tài liệu do cơ quan nước ngoài cấp...), không thuận tiện cho việc luân chuyển, nghiên cứu hồ sơ trên môi trường điện tử. Hiện nay, trong quy trình giải quyết TTHC này trên môi trường điện tử, mới chỉ thực hiện luân chuyển hồ sơ điện tử trong nội bộ Ban, chưa thực hiện việc luân chuyển hồ sơ điện tử khi lấy ý kiến các đơn vị bên ngoài. Bên cạnh đó, một số đơn vị mà Ban phải thường xuyên lấy ý kiến (như: Các bộ ngành Trung ương, Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh, Công ty Điện lực Quảng Ninh, Công ty CP Nước sạch Quảng Ninh, Chủ đầu tư hạ tầng KCN...) không có tài khoản sử dụng trên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh, nên không thể luân chuyển hồ sơ điện tử. Ngoài ra, tùy theo quy mô, tính chất của dự án, Ban có thể sẽ tổ chức khảo sát thực địa tại địa điểm đề xuất thực hiện dự án. Ngoài ra có thể liên quan đến yếu tố về an ninh, quốc phòng. |
10 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ |
| X |
|
11 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ. |
| X |
|
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư. |
| X |
|
13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
|
14 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế. |
| X | Cần thiết phải sử dụng hồ sơ, tài liệu giấy trong quá trình thẩm định và lấy ý kiến các đơn vị do thành phần hồ sơ phức tạp (bao gồm cả các bản vẽ quy hoạch khổ lớn, tài liệu do cơ quan nước ngoài cấp...), không thuận tiện cho việc luân chuyển, nghiên cứu hồ sơ trên môi trường điện tử. Hiện nay, trong quy trình giải quyết TTHC này trên môi trường điện tử, mới chỉ thực hiện luân chuyển hồ sơ điện tử trong nội bộ Ban, chưa thực hiện việc luân chuyển hồ sơ điện tử khi lấy ý kiến các đơn vị bên ngoài. Bên cạnh đó, một số đơn vị mà Ban phải thường xuyên lấy ý kiến (như: Các bộ ngành Trung ương, Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh, Công ty Điện lực Quảng Ninh, Công ty CP Nước sạch Quảng Ninh, Chủ đầu tư hạ tầng KCN...) không có tài khoản sử dụng trên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh, nên không thể luân chuyển hồ sơ điện tử. Ngoài ra, tùy theo quy mô, tính chất của dự án, Ban có thể sẽ tổ chức khảo sát thực địa dự án. |
15 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
| X |
|
16 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư. |
| X |
|
17 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm. |
| X |
|
18 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư. |
| X |
|
19 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. |
| X |
|
20 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp. |
| X |
|
21 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư hợp tác kinh doanh. |
| X |
|
22 | Thủ tục điều chỉnh gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. |
| X | Quá trình thẩm định hồ sơ cần lấy ý kiến tham gia của nhiều đơn vị liên quan; cần thiết phải sử dụng hồ sơ, tài liệu giấy trong quá trình thẩm định do thành phần hồ sơ phức tạp, không thuận tiện cho việc luân chuyển, nghiên cứu hồ sơ qua môi trường mạng |
23 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài. |
| X |
|
II | Lĩnh vực quản lý công sản |
|
|
|
1 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | X |
|
|
2 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | X |
|
|
III | Lĩnh vực Lao động |
|
|
|
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | X |
|
|
2 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | X |
|
|
3 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | X |
|
|
4 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| X | Thủ tục hành chính phải thực hiện in phôi thẻ |
5 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| X | Thủ tục hành chính phải thực hiện in phôi thẻ |
6 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| X | Thủ tục hành chính phải thực hiện in phôi thẻ |
IV | Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
|
2 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
|
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
|
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
|
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
|
V | Lĩnh vực Quy hoạch và Xây dựng |
|
|
|
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều bản vẽ khổ lớn; đóng dấu thẩm định vào bản vẽ để trả kết quả |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều bản vẽ khổ lớn; đóng dấu thẩm định vào bản vẽ để trả kết quả |
3 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều bản vẽ khổ lớn; phải đóng dấu thẩm định vào bản vẽ sau khi hoàn thiện theo ý kiến thẩm định |
4 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều bản vẽ khổ lớn; phải đóng dấu thẩm định vào bản vẽ sau khi hoàn thiện theo ý kiến thẩm định |
5 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình; (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
| X | Phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định pháp luật; đóng dấu thẩm định vào bản vẽ sau khi cấp GPXD |
6 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình; (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
| X | Phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định pháp luật; đóng dấu thẩm định vào bàn vẽ sau khi cấp GPXD |
7 | Cấp giấy phép xây dựng di dời đối với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
| X | Phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định pháp luật; đóng dấu thẩm định vào bản vẽ sau khi cấp GPXD |
8 | Cấp giấy phép xây dựng điều chỉnh đối với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
| X | Phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định pháp luật; đóng dấu thẩm định vào bản vẽ sau khi cấp GPXD |
9 | Gia hạn giấy phép xây dựng mới đối với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
| X | Phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định pháp luật; đóng dấu thẩm định vào bản vẽ sau khi cấp GPXD |
10 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với công trình trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh) |
| X | Phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định pháp luật |
11 | Cấp lại giấy phép xây dựng (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
| X | Phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định pháp luật; đóng dấu thẩm định vào bản vẽ sau khi cấp GPXD |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 21 TTHC | 18 TTHC |
| |
I | Lĩnh vực An toàn lao động |
|
|
|
1 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | X |
|
|
2 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với tổ chức huấn luyện hạng B | X |
|
|
3 | Thủ tục khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | X |
|
|
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
1 | Thủ tục công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | X |
|
|
2 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH. | X |
|
|
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - TB&XH. | X |
|
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - TB&XH. | X |
|
|
III | Lĩnh vực Lao động, tiền lương, BHXH |
|
|
|
1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | X |
|
|
IV | Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
|
2 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
|
3 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
|
4 | Thủ tục thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
|
5 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
|
6 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X |
|
|
7 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X |
|
|
8 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X |
|
|
9 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | X |
|
|
10 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | X |
|
|
11 | Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| X | Đang thực hiện thí điểm tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến theo Đề án 06 (TTHC thực hiện tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Ninh mới được đưa vào triển khai trong tháng 6/2022). Đối với TTHC này, Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Ninh giải quyết trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo Công văn số 1399/LĐTBXH-VL ngày 04/5/2022 của Bộ Lao động - TB&XH. Đây là hình thức giải quyết TTHC trực tuyến được thực hiện song song với hình thức giải quyết trực tiếp theo quy định tại Khoản 1 Điều 17 Nghị định 28/2015/NĐ-CP của Chính phủ. Các hồ sơ đang được thực hiện mang tính thí điểm, người dân dù có gửi hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến cũng bắt buộc phải trực tiếp đến Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Ninh để thực hiện các TTHC bắt buộc kèm theo khác (như: tư vấn, giới thiệu việc làm; hỗ trợ học nghề; thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng...). Do vậy, người lao động thường lựa chọn việc gửi hồ sơ trực tiếp để nhanh gọn và tiện lợi hơn |
V | Lĩnh vực Lao động nước ngoài |
|
|
|
1 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | X |
|
|
VI | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | X |
|
|
2 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | X |
|
|
VII | Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
| X | (1) Đối tượng người có công và thân nhân chủ yếu là người cao tuổi, việc áp dụng công nghệ thông tin trong gửi hồ sơ là khó khăn, hạn chế; (2) Địa điểm tiếp nhận ngay trên địa bàn cấp xã rất thuận tiện đi lại, do đó người có công có xu hướng lựa chọn gửi hồ sơ trực tiếp. |
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
| X | |
3 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
| X | |
4 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
| X | |
5 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
| X | |
6 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
| X | |
7 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
| X | (1) Đối tượng người có công và thân nhân chủ yếu là người cao tuổi, việc áp dụng công nghệ thông tin trong gửi hồ sơ là khó khăn, hạn chế; (2) Địa điểm tiếp nhận ngay trên địa bàn cấp xã rất thuận tiện đi lại, do đó người có công có xu hướng lựa chọn gửi hồ sơ trực tiếp. |
8 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
| X | |
9 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
| X | |
10 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
| X | |
11 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
| X | |
12 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
| X | (1) Đối tượng người có công và thân nhân chủ yếu là người cao tuổi, việc áp dụng công nghệ thông tin trong gửi hồ sơ là khó khăn, hạn chế; (2) Địa điểm tiếp nhận ngay trên địa bàn cấp xã rất thuận tiện đi lại, do đó người có công có xu hướng lựa chọn gửi hồ sơ trực tiếp. |
13 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
| X | |
14 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X | |
15 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
| X | |
16 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
| X | |
17 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
| X | |
B | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | 77 TTHC | 64 TTHC |
|
I | Lĩnh vực nội vụ | 29 TTHC | 0 TTHC |
|
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
|
|
2 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến | X |
|
|
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | X |
|
|
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | X |
|
|
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | X |
|
|
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | X |
|
|
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | X |
|
|
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | X |
|
|
9 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | X |
|
|
10 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | X |
|
|
11 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | X |
|
|
12 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | X |
|
|
13 | Thủ tục thẩm định lại tổ chức hành chính | X |
|
|
14 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | X |
|
|
15 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội | X |
|
|
16 | Thủ tục thành lập hội | X |
|
|
17 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | X |
|
|
18 | Thủ tục chia tách; sáp nhập; hợp nhất hội | X |
|
|
19 | Thủ tục đổi tên hội | X |
|
|
20 | Thủ tục hội tự giải thể | X |
|
|
21 | Thủ tục báo cáo đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường | X |
|
|
22 | Thủ tục Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | X |
|
|
23 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | X |
|
|
24 | Thủ tục thông Báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | X |
|
|
25 | Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | X |
|
|
26 | Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | X |
|
|
27 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | X |
|
|
28 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | X |
|
|
29 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | X |
|
|
II | Lĩnh vực Văn hóa - thông tin | 18 TTHC | 01 TTHC |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
|
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
|
|
3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
|
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
|
|
5 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | X |
|
|
6 | Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | X |
|
|
7 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
| X | UBND cấp xã tổ chức họp bình xét, kết quả căn cứ số phiếu của các thành phần tham dự cuộc họp; sau khi có kết quả cuộc họp bình xét, tiến hành lập hồ sơ theo quy định trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định |
8 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | X |
|
|
9 | Đăng ký tổ chức Lễ hội | X |
|
|
10 | Thông báo tổ chức Lễ hội | X |
|
|
11 | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | X |
|
|
12 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | X |
|
|
13 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | X |
|
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | X |
|
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | X |
|
|
16 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | X |
|
|
17 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | X |
|
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | X |
|
|
19 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | X |
|
|
III | Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 0 TTHC | 01 TTHC |
|
1 | Thủ tục Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| X | Thành phần hồ sơ phức tạp: phương án, bản đồ, quyết định phê duyệt, tài liệu chứng minh... |
IV | Lĩnh vực Công Thương | 15 TTHC |
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | X |
|
|
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | X |
|
|
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | X |
|
|
4 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
|
|
5 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
|
|
6 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
|
|
7 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
|
|
8 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
|
|
9 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
|
|
10 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu | X |
|
|
11 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | X |
|
|
12 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | X |
|
|
13 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X |
|
|
14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X |
|
|
15 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X |
|
|
V | Lĩnh vực Tài nguyên môi trường | 02 TTHC | 39 TTHC |
|
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | X |
|
|
2 | Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến |
| X | TTHC phức tạp, hồ sơ nhiều, phải thành lập hội đồng thẩm định, đi kiểm tra thực tế |
3 | Cấp Giấy phép môi trường |
| X | TTHC phức tạp, hồ sơ nhiều, phải thành lập hội đồng thẩm định, đi kiểm tra thực tế |
4 | Cấp đổi giấy phép môi trường |
| X | |
5 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
| X | TTHC phức tạp, hồ sơ nhiều, phải thành lập hội đồng thẩm định, đi kiểm tra thực tế |
6 | Cấp lại giấy phép môi trường |
| X | |
7 | Giao khu vực biển |
| X | TTHC phức tạp, hồ sơ nhiều, phải thành lập hội đồng thẩm định, đi kiểm tra thực tế |
8 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
| X | |
9 | Trả lại khu vực biển |
| X | |
10 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
| X | |
11 | Công nhận khu vực biển |
| X | |
12 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| X | TTHC phức tạp, hồ sơ nhiều, phải thành lập hội đồng thẩm định, đi kiểm tra thực tế |
13 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | X |
|
|
14 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới |
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới hoặc xác nhận trực tiếp vào bản Giấy đã cấp |
16 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
| X | Tổ chức kiểm tra thực địa, thu hồi giấy chứng nhận đã cấp |
17 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
| X | Tổ chức kiểm tra thực địa, thu hồi giấy chứng nhận đã cấp |
18 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| X | Thực hiện đăng ký vào sổ địa chính |
19 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
| X | Thực hiện đăng ký vào sổ địa chính |
20 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
| X | Thực hiện đăng ký vào sổ địa chính; cấp Giấy chứng nhận |
21 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích cho nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới hoặc xác nhận trực tiếp vào bản Giấy đã cấp |
22 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới hoặc xác nhận trực tiếp vào bản Giấy đã cấp |
23 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới hoặc xác nhận trực tiếp vào bản Giấy đã cấp |
24 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới hoặc xác nhận trực tiếp vào bản Giấy đã cấp |
25 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới hoặc xác nhận trực tiếp vào bản Giấy đã cấp |
26 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới |
27 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới hoặc xác nhận trực tiếp vào bản Giấy đã cấp |
28 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
| X | Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp |
29 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới |
30 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới |
31 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới |
32 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới hoặc xác nhận trực tiếp vào bản Giấy đã cấp |
33 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới |
34 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới hoặc xác nhận trực tiếp vào bản Giấy đã cấp |
35 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới hoặc xác nhận trực tiếp vào bản Giấy đã cấp |
36 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới hoặc xác nhận trực tiếp vào bản Giấy đã cấp |
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới hoặc xác nhận trực tiếp vào bản Giấy đã cấp |
38 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới hoặc xác nhận trực tiếp vào bản Giấy đã cấp |
39 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
| Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới hoặc xác nhận trực tiếp vào bản Giấy đã cấp |
40 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới hoặc xác nhận trực tiếp vào bản Giấy đã cấp |
41 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
| X | Thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới hoặc xác nhận trực tiếp vào bản Giấy đã cấp |
VI | Lĩnh vực Xây dựng | 01 TTHC | 07 TTHC |
|
1 | Thủ tục Thỏa thuận/thẩm định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, bàn vẽ khổ lớn |
2 | Thủ tục Thỏa thuận/thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, bản vẽ khổ lớn |
3 | Thủ tục Thỏa thuận/thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, bản vẽ khổ lớn |
4 | Thủ tục Thỏa thuận/thẩm định, phê duyệt (chấp thuận) tổng mặt bằng (kèm phương án kiến trúc công trình), tổng mặt bằng công trình hạ tầng kỹ thuật theo tuyến thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, bản vẽ khổ lớn |
5 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | X |
|
|
6 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng/báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chỉnh (do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư) |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, bản vẽ khổ lớn |
7 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV và nhà ở riêng lẻ |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, bản vẽ khổ lớn |
8 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với công trình trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, bản vẽ khổ lớn |
VII | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | 0 TTHC | 01 TTHC |
|
1 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
| X | Thủ tục thực hiện tại các Cơ sở giáo dục, phòng giáo dục và đào tạo, phòng lao động - thương binh và xã hội. |
VIII | Lĩnh vực Y tế | 04 TTHC |
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở, dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành y tế | X |
|
|
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | X |
|
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động của điểm, trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | X |
|
|
4 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | X |
|
|
IX | Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch | 02 TTHC |
|
|
1 | Mua quyển hóa đơn | X |
|
|
2 | Mua hóa đơn lẻ | X |
|
|
X | Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | 06 TTHC | 15 TTHC |
|
1 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
| X | 1) Đối tượng người có công và thân nhân, đối tượng bảo trợ xã hội chủ yếu là người cao tuổi, việc áp dụng công nghệ thông tin trong gửi hồ sơ là khó khăn, hạn chế; (2) Địa điểm tiếp nhận ngay trên địa bàn cấp xã rất thuận tiện đi lại, do đó cá nhân, tổ chức có xu hướng lựa chọn gửi hồ sơ trực tiếp. |
2 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| X | |
3 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| X | 1) Đối tượng người có công và thân nhân, đối tượng bảo trợ xã hội chủ yếu là người cao tuổi, việc áp dụng công nghệ thông tin trong gửi hồ sơ là khó khăn, hạn chế; (2) Địa điểm tiếp nhận ngay trên địa bàn cấp xã rất thuận tiện đi lại, do đó cá nhân, tổ chức có xu hướng lựa chọn gửi hồ sơ trực tiếp. |
4 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
| X | |
5 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
| X | |
6 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | X |
|
|
7 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | X |
|
|
8 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | X |
|
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | X |
|
|
10 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | X |
|
|
11 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. |
| X | 1) Đối tượng người có công và thân nhân, đối tượng bảo trợ xã hội chủ yếu là người cao tuổi, việc áp dụng công nghệ thông tin trong gửi hồ sơ là khó khăn, hạn chế; (2) Địa điểm tiếp nhận ngay trên địa bàn cấp xã rất thuận tiện đi lại, do đó cá nhân, tổ chức có xu hướng lựa chọn gửi hồ sơ trực tiếp. |
12 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
| X | |
13 | Thăm viếng mộ liệt sĩ |
| X | |
14 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp thuộc cụm công nghiệp | X |
|
|
15 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
| X | 1) Đối tượng người có công và thân nhân, đối tượng bảo trợ xã hội chủ yếu là người cao tuổi, việc áp dụng công nghệ thông tin trong gửi hồ sơ là khó khăn, hạn chế; (2) Địa điểm tiếp nhận ngay trên địa bàn cấp xã rất thuận tiện đi lại, do đó cá nhân, tổ chức có xu hướng lựa chọn gửi hồ sơ trực tiếp. |
16 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
| X | |
17 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
| X | |
18 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
| X | |
19 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| X | |
20 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
| X | |
21 | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
| X | |
C | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | 26 TTHC | 08 TTHC |
|
I | Lĩnh vực Nội vụ | 15 TTHC | 0 TTHC |
|
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
|
|
2 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo các đạt hoặc chuyên đề | X |
|
|
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | X |
|
|
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | X |
|
|
5 | Thủ tục xét tặng Danh hiệu lao động tiên tiến | X |
|
|
6 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | X |
|
|
7 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | X |
|
|
8 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | X |
|
|
9 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | X |
|
|
10 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | X |
|
|
11 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | X |
|
|
12 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | X |
|
|
13 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | X |
|
|
14 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | X |
|
|
15 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | X |
|
|
II | Lĩnh vực Văn hóa - thông tin | 06 TTHC | 01 TTHC |
|
1 | Xét tặng danh hiệu Gia đình Văn hóa hàng năm |
| X | Tổ chức cuộc họp bình xét tại khu dân cư, kết quả căn cứ số phiếu của các thành phần tham dự họp; sau khi có kết quả cuộc họp bình xét, tiến hành lập hồ sơ theo quy định trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định |
2 | Xét tặng Giấy khen Gia đình Văn hóa | X |
|
|
3 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | X |
|
|
4 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | X |
|
|
5 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | X |
|
|
6 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | X |
|
|
7 | Thủ tục Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | X |
|
|
III | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 TTHC | 0 TTHC |
|
1 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | X |
|
|
2 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | X |
|
|
IV | Lĩnh vực Công Thương | 02 TTHC |
|
|
1 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã | X |
|
|
2 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã | X |
|
|
V | Lĩnh vực Tài nguyên, môi trường | 01 TTHC | 01 TTHC |
|
1 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | X |
|
|
2 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
| X | Phải thực hiện các cuộc họp hòa giải trực tiếp |
VI | Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 04 TTHC |
|
1 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm |
| X | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
2 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm |
| X | |
3 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
| X | |
4 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
| X | |
VII | Lĩnh vực Y tế |
| 02 TTHC |
|
1 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
| X | Cấp giấy chứng sinh bàn giấy để giao cho bố, mẹ hoặc người thân thích của trẻ để làm thủ tục khai sinh |
2 | Xét hưởng chính sách cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
| X | Phải xác minh các tiêu chí áp dụng cho đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TTHC BÃI BỎ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2422/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | DVC TT toàn trình | DVC TT một phần | Ghi chú |
A | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | 106 TTHC | 95 TTHC |
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 12 TTHC | 02 TTHC |
| |
I | Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
|
|
1 | Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường, bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng thông thường từ tự nhiên | X |
| Được thay thế bằng thủ tục Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
2 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
| X | Được thay thế bằng thủ tục Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
| X | Được thay thế bằng thủ tục Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
II | Lĩnh vực Chăn nuôi và thú y |
|
|
|
4 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | X |
| Được thay thế bằng thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
5 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | X |
| |
6 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | X |
| Bị bãi bỏ tại Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | X |
| Được thay thế bằng thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
8 | Cấp lại Giấy chứng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | X |
| |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. | X |
| |
10 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | X |
| Bị bãi bỏ tại Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | X |
| |
12 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | X |
| |
III | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | X |
| Bị bãi bỏ tại Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
IV | Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
|
|
14 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | X |
| Bị bãi bỏ tại Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 02 TTHC |
|
| |
| Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
|
| Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | X |
| Bãi bỏ tại Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | X |
| |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG | 02 TTHC |
|
| |
| Lĩnh vực Điện |
|
|
|
| Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | X |
| Bãi bỏ tại Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ | X |
| |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG |
| 03 TTHC |
| |
| Cấp chứng chỉ năng lực hạng II, III cho tổ chức |
| X | Thay đổi từ cung cấp DVC TT một phần lên DVC TT toàn trình |
| Cấp Giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
| X | |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ | 56 TTHC | 38 TTHC | Thay đổi từ cung cấp DVC TT một phần lên DVC TT toàn trình | |
I | Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
|
|
|
1 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
2 | Thủ tục Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X |
|
|
3 | Thủ tục Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X |
|
|
4 | Thủ tục Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
5 | Thủ tục Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
6 | Thủ tục Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X |
|
|
7 | Thủ tục Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
8 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế). | X |
|
|
9 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X |
|
|
10 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X |
|
|
11 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
12 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
13 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, 4, 5, 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
14 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
15 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
16 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
| X | Kết quả hồ sơ là bàn ký trực tiếp trên phôi |
17 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
18 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
19 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
20 | Thủ tục thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ Hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
21 | Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
22 | Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
23 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
25 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
26 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
27 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
28 | Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
29 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
30 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
| X | Kết quả hồ sơ là bàn ký trực tiếp trên phôi |
31 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
II | Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm (18 TTHC) |
|
|
|
1 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | X |
|
|
2 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X |
|
|
3 | Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc | X |
|
|
4 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | X |
|
|
5 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | X |
|
|
6 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | X |
|
|
7 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | X |
|
|
8 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | X |
|
|
9 | Thủ tục Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | X |
|
|
10 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | X |
|
|
11 | Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc | X |
|
|
12 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
13 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | X |
|
|
14 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | X |
|
|
15 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | X |
|
|
16 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | X |
|
|
17 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | X |
|
|
18 | Thủ tục Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế. | X |
|
|
19 | Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
20 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
21 | Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
22 | Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP) |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
23 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
24 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
25 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
26 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong trường hợp có sự thay đổi về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh, người quản lý chuyên môn, thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà không thay đổi điều kiện kinh doanh dược |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
27 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
29 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
30 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với nông dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ. |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
31 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
32 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp mất cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ. |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
33 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
34 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
35 | Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
36 | Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| X | Kết quả hồ sơ là bản ký trực tiếp trên phôi |
III | Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm (04 TTHC) |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế. | X |
|
|
2 | Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | X |
|
|
3 | Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | X |
|
|
4 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học; thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | X |
|
|
IV | Lĩnh vực Y tế Dự phòng (16 TTHC) |
|
|
|
1 | Thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. | X |
|
|
2 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm | X |
|
|
3 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn | X |
|
|
4 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV | X |
|
|
5 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV | X |
|
|
6 | Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
7 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế sau khi hết thời hạn bị đình chỉ hoạt động | X |
|
|
8 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | X |
|
|
9 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | X |
|
|
10 | Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện | X |
|
|
11 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | X |
|
|
12 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. | X |
|
|
13 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | X |
|
|
14 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền | X |
|
|
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
16 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
V | Lĩnh vực Trang thiết bị y tế (03 TTHC) |
|
|
|
1 | Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. | X |
|
|
2 | Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | X |
|
|
3 | Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | X |
|
|
VI | Lĩnh vực Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin (01 TTHC) |
|
|
|
1 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. | X |
|
|
VII | Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (02 TTHC) |
|
|
|
1 | Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc ủy quyền của UBND cấp tỉnh | X |
|
|
2 | Thủ tục Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc ủy quyền của UBND cấp tỉnh | X |
|
|
VIII | Lĩnh vực Tài chính Kế toán (01 TTHC) |
|
|
|
1 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố | X |
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 21 TTHC | 18 TTHC | Thay đổi từ cung cấp DVC TT một phần lên DVC TT toàn trình | |
I | Lĩnh vực An toàn lao động |
|
|
|
1 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | X |
|
|
2 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với tổ chức huấn luyện hạng B | X |
|
|
3 | Thủ tục khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | X |
|
|
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
1 | Thủ tục công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | X |
|
|
2 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH. | X |
|
|
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - TB&XH. | X |
|
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - TB&XH. | X |
|
|
5 | Thủ tục công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
| X | Không có hồ sơ phát sinh trên thực tế trong thời gian qua |
6 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH. |
| X | Không có hồ sơ phát sinh trên thực tế trong thời gian qua |
7 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - TB&XH. |
| X | Không có hồ sơ phát sinh trên thực tế trong thời gian qua |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - TB&XH. |
| X | Không có hồ sơ phát sinh trên thực tế trong thời gian qua |
III | Lĩnh vực lao động, tiền lương, BHXH |
|
|
|
1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | X |
|
|
IV | Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
|
2 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
|
3 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
|
4 | Thủ tục thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
|
5 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
|
6 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X |
|
|
7 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X |
|
|
8 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X |
|
|
9 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | X |
|
|
10 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | X |
|
|
11 | Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| X | Đang thực hiện thí điểm tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến theo Đề án 06 (TTHC thực hiện tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Ninh mới được đưa vào triển khai trong tháng 6/2022). Đối với TTHC này, Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Ninh giải quyết trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo Công văn số 1399/LĐTBXH-VL ngày 04/5/2022 của Bộ Lao động - TB&XH. Đây là hình thức giải quyết TTHC trực tuyến được thực hiện song song với hình thức giải quyết trực tiếp theo quy định tại Khoản 1 Điều 17 Nghị định 28/2015/NĐ-CP của Chính phủ. Các hồ sơ đang được thực hiện mang tính thí điểm, người dân dù có gửi hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến cũng bắt buộc phải trực tiếp đến Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Ninh để thực hiện các TTHC bắt buộc kèm theo khác (như: tư vấn, giới thiệu việc làm; hỗ trợ học nghề; thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng...). Do vậy, người lao động thường lựa chọn việc gửi hồ sơ trực tiếp để nhanh gọn và tiện lợi hơn |
V | Lĩnh vực Lao động nước ngoài |
|
|
|
| Đăng ký hợp đồng cá nhân | X |
|
|
VII | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | X |
|
|
2 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | X |
|
|
VII | Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
| X | (1) Đối tượng người có công và thân nhân chủ yếu là người cao tuổi, việc áp dụng công nghệ thông tin trong gửi hồ sơ là khó khăn, hạn chế; (2) Địa điểm tiếp nhận ngay trên địa bàn cấp xã rất thuận tiện đi lại, do đó người có công có xu hướng lựa chọn gửi hồ sơ trực tiếp. |
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
| X |
|
3 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
| X |
|
4 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
| X |
|
5 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
| X |
|
6 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
| X | (1) Đối tượng người có công và thân nhân chủ yếu là người cao tuổi, việc áp dụng công nghệ thông tin trong gửi hồ sơ là khó khăn, hạn chế; (2) Địa điểm tiếp nhận ngay trên địa bàn cấp xã rất thuận tiện đi lại, do đó người có công có xu hướng lựa chọn gửi hồ sơ trực tiếp. |
7 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
| X |
|
8 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
| X |
|
9 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
| X | (1) Đối tượng người có công và thân nhân chủ yếu là người cao tuổi, việc áp dụng công nghệ thông tin trong gửi hồ sơ là khó khăn, hạn chế; (2) Địa điểm tiếp nhận ngay trên địa bàn cấp xã rất thuận tiện đi lại, do đó người có công có xu hướng lựa chọn gửi hồ sơ trực tiếp. |
10 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
| X |
|
11 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
| X |
|
12 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
| X |
|
13 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
| X |
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG NINH | 13 TTHC | 34 TTHC | Thay đổi từ cung cấp DVC TT một phần lên DVC TT toàn trình | |
I | Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
1 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư | X |
|
|
2 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. | X |
|
|
3 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư | X |
|
|
4 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ) | X |
|
|
5 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
|
6 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
|
7 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | X |
|
|
8 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | X |
|
|
9 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân golf |
| X | Cần thiết phải sử dụng hồ sơ, tài liệu giấy trong quá trình thẩm định và lấy ý kiến các đơn vị do thành phần hồ sơ phức tạp (bao gồm cả các bản vẽ quy hoạch khổ lớn, tài liệu do cơ quan nước ngoài cấp...), không thuận tiện cho việc luân chuyển, nghiên cứu hồ sơ trên môi trường điện tử. Hiện nay, trong quy trình giải quyết TTHC này trên môi trường điện tử, mới chỉ thực hiện luân chuyển hồ sơ điện tử trong nội bộ Ban, chưa thực hiện việc luân chuyển hồ sơ điện tử khi lấy ý kiến các đơn vị bên ngoài. Bên cạnh đó, một số đơn vị mà Ban phải thường xuyên lấy ý kiến (như: Các bộ ngành Trung ương, Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh, Công ty Điện lực Quảng Ninh, Công ty CP Nước sạch Quảng Ninh, Chủ đầu tư hạ tầng KCN...) không có tài khoản sử dụng trên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh, nên không thể luân chuyển hồ sơ điện tử. Ngoài ra, tùy theo quy mô, tính chất của dự án, Ban có thể sẽ tổ chức khảo sát thực địa tại địa điểm đề xuất thực hiện dự án. Ngoài ra có thể liên quan đến yếu tố về an ninh, quốc phòng. |
10 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ |
| X | |
11 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ. |
| X | |
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư. |
| X | |
13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| X | |
14 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế. |
| X | Cần thiết phải sử dụng hồ sơ, tài liệu giấy trong quá trình thẩm định và lấy ý kiến các đơn vị do thành phần hồ sơ phức tạp (bao gồm cả các bản vẽ quy hoạch khổ lớn, tài liệu do cơ quan nước ngoài cấp...), không thuận tiện cho việc luân chuyển, nghiên cứu hồ sơ trên môi trường điện tử. Hiện nay, trong quy trình giải quyết TTHC này trên môi trường điện tử, mới chỉ thực hiện luân chuyển hồ sơ điện tử trong nội bộ Ban, chưa thực hiện việc luân chuyển hồ sơ điện tử khi lấy ý kiến các đơn vị bên ngoài. Bên cạnh đó, một số đơn vị mà Ban phải thường xuyên lấy ý kiến (như: Các bộ ngành Trung ương, Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh, Công ty Điện lực Quảng Ninh, Công ty CP Nước sạch Quảng Ninh, Chủ đầu tư hạ tầng KCN...) không có tài khoản sử dụng trên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh, nên không thể luân chuyển hồ sơ điện tử. Ngoài ra, tùy theo quy mô, tính chất của dự án, Ban có thể sẽ tổ chức khảo sát thực địa dự án. |
15 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
| X | |
16 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư. |
| X | |
17 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm. |
| X | |
18 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư. |
| X | |
19 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. |
| X | |
20 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp. |
| X | |
21 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh. |
| X | |
22 | Thủ tục điều chỉnh gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. |
| X | Quá trình thẩm định hồ sơ cần lấy ý kiến tham gia của nhiều đơn vị liên quan; cần thiết phải sử dụng hồ sơ, tài liệu giấy trong quá trình thẩm định do thành phần hồ sơ phức tạp, không thuận tiện cho việc luân chuyển, nghiên cứu hồ sơ qua môi trường mạng |
23 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài. |
| X | |
II | Lĩnh vực quản lý công sản |
|
|
|
1 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | X |
|
|
2 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | X |
|
|
III | Lĩnh vực Lao động |
|
|
|
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | X |
|
|
2 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | X |
|
|
3 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | X |
|
|
4 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| X | Thủ tục hành chính phải thực hiện in phôi thẻ |
5 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| X | Thủ tục hành chính phải thực hiện in phôi thẻ |
6 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| X | Thủ tục hành chính phải thực hiện in phôi thẻ |
IV | Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X | Thủ tục hành chính phải thực hiện in phôi thẻ |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X | Thủ tục hành chính phải thực hiện in phôi thẻ |
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X | Thủ tục hành chính phải thực hiện in phôi thẻ |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X | Thủ tục hành chính phải thực hiện in phôi thẻ |
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X | Thủ tục hành chính phải thực hiện in phôi thẻ |
V | Lĩnh vực Quy hoạch và Xây dựng |
|
|
|
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều bản vẽ khổ lớn; đóng dấu thẩm định vào bản vẽ để trả kết quả |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều bản vẽ khổ lớn; đóng dấu thẩm định vào bản vẽ để trả kết quả |
3 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều bản vẽ khổ lớn; phải đóng dấu thẩm định vào bản vẽ sau khi hoàn thiện theo ý kiến thẩm định |
4 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều bản vẽ khổ lớn; phải đóng dấu thẩm định vào bản vẽ sau khi hoàn thiện theo ý kiến thẩm định |
5 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình; (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
| X | Phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định pháp luật; đóng dấu thẩm định vào bản vẽ sau khi cấp GPXD |
6 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình; (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
| X | Phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định pháp luật; đóng dấu thẩm định vào bản vẽ sau khi cấp GPXD |
7 | Cấp giấy phép xây dựng di dời đối với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
| X | Phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định pháp luật; đóng dấu thẩm định vào bản vẽ sau khi cấp GPXD |
8 | Cấp giấy phép xây dựng điều chỉnh đối với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
| X | Phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định pháp luật; đóng dấu thẩm định vào bản vẽ sau khi cấp GPXD |
9 | Gia hạn giấy phép xây dựng mới đối với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
| X | Phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định pháp luật; đóng dấu thẩm định vào bàn vẽ sau khi cấp GPXD |
10 | Cấp lại giấy phép xây dựng (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
| X | Phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định pháp luật; đóng dấu thẩm định vào bản vẽ sau khi cấp GPXD |
11 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với công trình trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh) |
| X | Phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định pháp luật |
B | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | 05 TTHC | 21 TTHC |
|
I | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04 TTHC |
|
|
| Xác nhận bảng kê lâm sản | X |
|
|
| Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | X |
|
|
| Bố trí ổn định dân cư trong huyện | X |
|
|
| Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | X |
|
|
II | Giáo dục và Đào tạo | 01 TTHC |
|
|
| Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | X |
| Thay đổi từ cung cấp DVC TT toàn trình xuống DVC TT một phần |
III | Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | 0 | 21 |
|
1 | Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
| X | (1) Đối tượng người có công và thân nhân, đối tượng bảo trợ xã hội chủ yếu là người cao tuổi, việc áp dụng công nghệ thông tin trong gửi hồ sơ là khó khăn, hạn chế; (2) Địa điểm tiếp nhận ngay trên địa bàn cấp xã rất thuận tiện đi lại, do đó cá nhân, tổ chức có xu hướng lựa chọn gửi hồ sơ trực tiếp. |
2 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| X |
|
3 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| X |
|
4 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
| X |
|
5 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
| X |
|
6 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| X |
|
7 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| X | (1) Đối tượng người có công và thân nhân, đối tượng bảo trợ xã hội chủ yếu là người cao tuổi, việc áp dụng công nghệ thông tin trong gửi hồ sơ là khó khăn, hạn chế; (2) Địa điểm tiếp nhận ngay trên địa bàn cấp xã rất thuận tiện đi lại, do đó cá nhân, tổ chức có xu hướng lựa chọn gửi hồ sơ trực tiếp. |
8 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| X |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| X |
|
10 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
| X | (1) Đối tượng người có công và thân nhân, đối tượng bảo trợ xã hội chủ yếu là người cao tuổi, việc áp dụng công nghệ thông tin trong gửi hồ sơ là khó khăn, hạn chế; (2) Địa điểm tiếp nhận ngay trên địa bàn cấp xã rất thuận tiện đi lại, do đó cá nhân, tổ chức có xu hướng lựa chọn gửi hồ sơ trực tiếp. |
11 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. |
| X |
|
12 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
| X |
|
13 | Thăm viếng mộ liệt sĩ |
| X | (1) Đối tượng người có công và thân nhân, đối tượng bảo trợ xã hội chủ yếu là người cao tuổi, việc áp dụng công nghệ thông tin trong gửi hồ sơ là khó khăn, hạn chế; (2) Địa điểm tiếp nhận ngay trên địa bàn cấp xã rất thuận tiện đi lại, do đó cá nhân, tổ chức có xu hướng lựa chọn gửi hồ sơ trực tiếp. |
14 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp thuộc cụm công nghiệp |
| X |
|
15 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
| X |
|
16 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
| X |
|
17 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
| X |
|
18 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
| X |
|
19 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| X | (1) Đối tượng người có công và thân nhân, đối tượng bảo trợ xã hội chủ yếu là người cao tuổi, việc áp dụng công nghệ thông tin trong gửi hồ sơ là khó khăn, hạn chế; (2) Địa điểm tiếp nhận ngay trên địa bàn cấp xã rất thuận tiện đi lại, do đó cá nhân, tổ chức có xu hướng lựa chọn gửi hồ sơ trực tiếp. |
20 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
| X |
|
21 | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
| X |
|
C | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
|
|
|
I | Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
| 3 TTHC |
|
1 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
| X | Bãi bỏ tại Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
| X | |
3 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
| X |
- 1Quyết định 420/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 454/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 761/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 1804/QĐ-UBND sửa đổi,bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 5Quyết định 1679/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thực hiện từ năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 7Kế hoạch 1311/KH-UBND về hành động nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 3Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Luật Đầu tư 2020
- 8Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 9Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 14Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 15Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 16Công văn 1399/LĐTBXH-VL năm 2022 về tiếp nhận và giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 17Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 18Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 19Quyết định 420/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 20Quyết định 454/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 21Quyết định 727/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 22Quyết định 761/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 23Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 24Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và xã hội Quảng Ninh
- 25Quyết định 1804/QĐ-UBND sửa đổi,bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 26Quyết định 1679/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thực hiện từ năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 27Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 28Kế hoạch 1311/KH-UBND về hành động nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2422/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Cao Tường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra