Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 452/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 05 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Quyết định số 4539/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành phần mềm cập nhật diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 56/TTr-SNN ngày 19 tháng 3 năm 2021; Báo cáo số 131/BC-SNN ngày 12 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Đơn vị tính: Ha
Phân loại đất, loại rừng | Tổng diện tích | Chi tiết | ||||
Trong quy hoạch ba loại rừng | Ngoài quy hoạch ba loại rừng | |||||
Tổng | Phân theo loại rừng | |||||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||
I. Diện tích rừng phân theo nguồn gốc | 247.762,72 | 211.982,87 | 36.669,66 | 46.225,22 | 129.087,99 | 35.779,85 |
1. Rừng tự nhiên | 196.285,34 | 196.139,28 | 36.342,73 | 44.691,06 | 115.105,49 | 146,06 |
a) Rừng gỗ | 163.757,33 | 163.671,01 | 26.915,42 | 36.907,72 | 99.847,87 | 86,32 |
b) Rừng tre nứa | 8.939,03 | 8.908,71 | 2.967,16 | 1.785,49 | 4.156,06 | 30,32 |
c) Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 23.588,98 | 23.559,56 | 6.460,15 | 5.997,85 | 11.101,56 | 29,42 |
2. Rừng trồng | 51.477,38 | 15.843,59 | 326,93 | 1.534,16 | 13.982,50 | 35.633,79 |
II. Diện tích chưa có rừng quy hoạch phát triển rừng | 81.905,22 | 81.426,65 | 4.344,96 | 17.766,79 | 59.314,90 | 478,57 |
1. Rừng trồng chưa thành rừng | 3.379,15 | 2.900,58 | 53,65 | 1.126,61 | 1.720,32 | 478,57 |
2. Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 451,66 | 451,66 | 17,42 | 163,05 | 271,19 | 0,00 |
3. Diện tích khác | 78.074,41 | 78.074,41 | 4.273,89 | 16.477,13 | 57.323,39 | 0,00 |
Tổng diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng | 329.667,94 | 293.409,52 | 41.014,62 | 63.992,01 | 188.402,89 | 36.258,42 |
Tỷ lệ che phủ rừng tỉnh Đắk Nông năm 2020 là: 38,06%.
(Kèm theo các biểu tổng hợp kết quả diễn biến rừng và đất lâm nghiệp)
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về số liệu công bố nêu trên.
- Yêu cầu UBND cấp huyện; các Sở, Ban, ngành có liên quan đến sử dụng rừng và đất quy hoạch phát triển rừng nêu trên thực hiện việc quản lý, bảo vệ, sử dụng và phát triển rừng theo các Chương trình của Nhà nước và các quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài Chính; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU 1: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | Rừng ngoài quy hoạch ba loại rừng | ||||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Khu bảo tồn loài sinh cảnh | Khu bảo vệ cảnh quan | Khu rừng nghiên cứu | Cộng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | 05) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
A | DIỆN TÍCH RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) | 1000 | 251.199,74 | -57,87 | 251.141,87 | 36.723,31 | 18.887,02 | 15.576,25 |
| 1.496,08 | 763,96 | 47.351,83 | 43.355,76 |
| 3.803,54 | 192,53 |
| 130.808,31 | 36.258,42 |
1 | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 246.984,66 | 778,06 | 247.762,72 | 36.669,66 | 18.865,62 | 15.571,16 |
| 1.468,92 | 763,96 | 46.225,22 | 42.262,04 |
| 3.803,54 | 159,64 |
| 129.087,99 | 35.779,85 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 198.839.31 | -2.553,97 | 196.285,34 | 36.342,73 | 18.747,31 | 15.568,97 |
| 1.262,55 | 763,90 | 44.691,06 | 40.881,13 |
| 3.803,54 | 6,39 |
| 115.105,49 | 146,06 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 198.839,31 | -2.553,97 | 196.285,34 | 36.342,73 | 18.747,31 | 15.568,97 |
| 1.262,55 | 763.90 | 44.691,06 | 40.881,13 |
| 3.803,54 | 6,39 |
| 115.105,49 | 146,06 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 48.145,35 | 3.332,03 | 51.477,38 | 326,93 | 118,31 | 2,19 |
| 206,37 | 0,06 | 1.534,16 | 1.380,91 |
|
| 153,25 |
| 13.982,50 | 35.633,79 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 42.377,63 | 2.624,44 | 45.002,07 | 229,61 | 22,61 | 2,01 |
| 204,99 |
| 1.478,37 | 1.325,12 |
|
| 153,25 |
| 9.771,35 | 33.522,74 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 5.742,98 | 707,59 | 6.450,57 | 97,32 | 95,70 | 0,18 |
| 1,38 | 0,06 | 55,79 | 55,79 |
|
|
|
| 4.191,84 | 2.105,62 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 24,74 |
| 24,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19,31 | 5,43 |
| Trong đó: | 1124 | 41.635,50 | 1.398,39 | 43.033,89 | 93,33 |
| 2,01 |
| 91,32 |
| 225,49 | 224,69 |
|
| 0,80 |
| 7.813,58 | 34.901,49 |
| - Cây cao su | 1125 | 24.952,91 | 156,96 | 25.109,87 | 2,01 |
| 2,01 |
|
|
| 134,95 | 134,95 |
|
|
|
| 6.020,97 | 18.951,94 |
| - Cây đặc sản | 1126 | 16.682,59 | 1.241,43 | 17.924,02 | 91,32 |
|
|
| 91,32 |
| 90,54 | 89,74 |
|
| 0,80 |
| 1.792,61 | 15.949,55 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 246.984,66 | 778,06 | 247.762,72 | 36.669,66 | 18.865,62 | 15.571,16 |
| 1.468,92 | 763,96 | 46.225,22 | 42.262,04 |
| 3.803,54 | 159,64 |
| 129.087,99 | 35.779,85 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 246.984,66 | 778,06 | 247.762,72 | 36.669,66 | 18.865,62 | 15.571,16 |
| 1.468,92 | 763,96 | 46.225,22 | 42.262,04 |
| 3.803,54 | 159,64 |
| 129.087,99 | 35.779,85 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 198.839,31 | -2.553,97 | 196.285,34 | 36.342,73 | 18.747,31 | 15.568,97 |
| 1.262,55 | 763,90 | 44.691,06 | 40.881,13 |
| 3.803,54 | 6,39 |
| 115.105,49 | 146,06 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 165.353,30 | -1.595,97 | 163.757,33 | 26.915,42 | 12.158,15 | 12.818,65 |
| 1.180,06 | 758,56 | 36.907,72 | 33.097,79 |
| 3.803,54 | 6,39 |
| 99.847,87 | 86,32 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 150.012,52 | -1.581,67 | 148.430,85 | 24.734,12 | 9.976,85 | 12.818,65 |
| 1.180,06 | 758,56 | 35.075,53 | 32.903,00 |
| 2.166,14 | 6,39 |
| 88.535,17 | 86,03 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 15.068,30 | 0,10 | 15.068,40 | 2.126,49 | 2.126,49 |
|
|
|
| 1.637,40 |
|
| 1.637,40 |
|
| 11.304,51 |
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 64,05 | -0,80 | 63,25 | 38,69 | 38,69 |
|
|
|
| 19,22 | 19,22 |
|
|
|
| 5,34 |
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1313 | 208,43 | -13,60 | 194,83 | 16,12 | 16,12 |
|
|
|
| 175,57 | 175,57 |
|
|
|
| 2,85 | 0,29 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 9.491,99 | -552,96 | 8.939,03 | 2.967,16 | 2.932,40 | 28,86 |
| 2,81 | 3,09 | 1.785,49 | 1.785,49 |
|
|
|
| 4.156,06 | 30,32 |
| - Nứa | 1321 | 5,03 |
| 5,03 | 5,03 |
| 5,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 | 6.483,38 | 111,47 | 6.594,85 | 2.929,77 | 2.902,85 | 23,83 |
|
| 3,09 | 1.620,47 | 1.620,47 |
|
|
|
| 2.035,24 | 9,37 |
| - Các loài khác | 1325 | 3.003,58 | -664,43 | 2.339,15 | 32,36 | 29,55 |
|
| 2,81 |
| 165,02 | 165,02 |
|
|
|
| 2.120,82 | 20,95 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 23.994,02 | -405,04 | 23.588,98 | 6.460,15 | 3.656,76 | 2.721,46 |
| 79,68 | 2,25 | 5.997,85 | 5.997,85 |
|
|
|
| 11.101,56 | 29,42 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 21.138,26 | -214,69 | 20.923,57 | 5.586,95 | 3.234,86 | 2.270.16 |
| 79.68 | 2,25 | 5.585,30 | 5.585,30 |
|
|
|
| 9.731,34 | 19,98 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 2.855,76 | -190,35 | 2.665,41 | 873,20 | 421,90 | 451,30 |
|
|
| 412,55 | 412,55 |
|
|
|
| 1.370,22 | 9,44 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 81.308,71 | 596,51 | 81.905,22 | 4.344,96 | 3.933,02 | 45,85 |
| 183,59 | 182,50 | 17.766,79 | 17.500,81 |
| 117,28 | 140,66 | 8,04 | 59.314,90 | 478,57 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 4.215,08 | -835,93 | 3.379,15 | 53,65 | 21,40 | 5,09 |
| 27,16 |
| 1.126,61 | 1.093,72 |
|
| 32,89 |
| 1.720,32 | 478,57 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 447,51 | 4,15 | 451,66 | 17,42 |
| 15,32 |
| 2,10 |
| 163,05 | 163,05 |
|
|
|
| 271,19 |
|
3 | Diện tích khác | 2030 | 76.646,12 | 1.428,29 | 78.074,41 | 4.273,89 | 3.911,62 | 25,44 |
| 154,33 | 182,50 | 16.477,13 | 16.244,04 |
| 117,28 | 107,77 | 8,04 | 57.323,39 |
|
BIỂU 2: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | Ban quản lý rừng đặc dụng | Ban quản lý rừng phòng hộ | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN, ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | UBND |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
A | DIỆN TÍCH RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) | 1000 | 251.141,87 | 41.822,31 | 35.150,61 | 116.878,34 | 13.616,61 |
| 395,60 | 2.005,67 |
| 41.272,73 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 247.762,72 | 41.686,22 | 35.032,20 | 115.524,20 | 12.783,32 |
| 393,06 | 1.909,12 |
| 40.434,60 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 196.285,34 | 41.349,66 | 33.494,97 | 100.695,18 | 11.323,88 |
| 106,65 | 1.649,55 |
| 7.665,45 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 196.285,34 | 41.349,66 | 33.494,97 | 100.695,18 | 11.323,88 |
| 106,65 | 1.649,55 |
| 7.665,45 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 51.477,38 | 336,56 | 1.537,23 | 14.829,02 | 1.459,44 |
| 286,41 | 259,57 |
| 32.769,15 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 45.002,07 | 239,48 | 1.432,56 | 10.570,23 | 1.424,05 |
| 143,00 | 246,40 |
| 30.946,35 |
| - Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có | 1122 | 6.450,57 | 97,08 | 104,67 | 4.237,54 | 35,39 |
| 143,06 | 13,17 |
| 1.819,66 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trống đã khai thác | 1123 | 24,74 |
|
| 21,25 |
|
| 0,35 |
|
| 3,14 |
| Trong đó: | 1124 | 43.033,89 | 90,29 | 514,94 | 9.948,73 | 1.114,04 |
| 242,52 | 89,91 |
| 31.033,46 |
| - Cây cao su | 1125 | 25.109,87 | 2,01 | 283,39 | 7.176,87 | 576,71 |
| 216,90 | 71,96 |
| 16.782,03 |
| - Cây đặc sản | 1126 | 17.924,02 | 88,28 | 231,55 | 2.771,86 | 537,33 |
| 25,62 | 17,95 |
| 14.251,43 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 247.762,72 | 41.686,22 | 35.032,20 | 115.524,20 | 12.783,32 |
| 393,06 | 1.909,12 |
| 40.434,60 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 247.762,72 | 41.686,22 | 35.032,20 | 115.524,20 | 12.783,32 |
| 393,06 | 1.909,12 |
| 40.434,60 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 196.285,34 | 41.349,66 | 33.494,97 | 100.695,18 | 11.323,88 |
| 106,65 | 1.649,55 |
| 7.665,45 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 163.757,33 | 31.804,27 | 26.236,58 | 88.821,40 | 9.882,86 |
| 106,65 | 1.203,82 |
| 5.701,75 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 148.430,85 | 29.622,97 | 24.408,94 | 77.626,25 | 9.806,71 |
| 60,41 | 1.203,82 |
| 5.701,75 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 15.068,40 | 2.126,49 | 1.632,85 | 11.186,67 | 76,15 |
| 46,24 |
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 63,25 | 38,69 | 19,22 | 5,34 |
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1313 | 194,83 | 16,12 | 175,57 | 3,14 |
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 8.939,03 | 2.997,52 | 1.674,89 | 1.933,53 | 737,01 |
|
| 264,66 |
| 1.331,42 |
| - Nứa | 1321 | 5,03 | 5,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 | 6.594,85 | 2.942,61 | 1.643,50 | 1.368,29 | 537,80 |
|
| 24,86 |
| 77,79 |
| - Các loài khác | 1325 | 2.339,15 | 49,88 | 31,39 | 565,24 | 199,21 |
|
| 239,80 |
| 1.253.63 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 23.588,98 | 6.547,87 | 5.583,50 | 9.940,25 | 704,01 |
|
| 181,07 |
| 632,28 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 20.923,57 | 5.663,59 | 5.188,65 | 8.887,66 | 607,94 |
|
| 166,70 |
| 409,03 |
| -Tre nứa là chính | 1332 | 2.665,41 | 884,28 | 394,85 | 1.052,59 | 96,07 |
|
| 14,37 |
| 223,25 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 81.905,22 | 4.792,14 | 11.752,46 | 30.762,55 | 3.746,92 |
| 52,41 | 1.719,07 |
| 29.079,73 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 3.379,15 | 136,09 | 118,41 | 1.354,14 | 833,29 |
| 2,54 | 96,55 |
| 838,13 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 451,66 | 29,65 | 58,78 | 139,54 | 48,94 |
| 1,81 | 10,10 |
| 162,84 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 78.074,41 | 4.626,40 | 11.575,27 | 29.268,87 | 2.864,69 |
| 48,06 | 1.612,42 |
| 28.078,76 |
BIỂU 3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2019
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Phân loại theo mục đích sử dụng | Tỷ lệ che phủ rừng | |||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích rừng trồng chưa thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | Diện tích ngoài 3 loại rừng | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
2 | Cu Jút | 72.070,00 | 39.818,69 | 35.519,90 | 4.298,79 | 9,06 | 39.818,69 | 2.920,68 | 1.397,10 | 32.357,32 | 3.143,59 | 55,25 |
3 | Đắk Mil | 68.158,00 | 21.999,93 | 19.965,22 | 2.034,71 | 0,00 | 21.999,93 | 0,00 | 2.406,44 | 17.647,66 | 1.945,83 | 32,21 |
7 | Krông Nô | 81.374,00 | 23.335,88 | 17.820,75 | 5.515,13 | 854,69 | 23.335,88 | 10.458,41 | 5.112,33 | 3.271,67 | 4.493,47 | 28,68 |
1 | Đắk Glong | 144.776,00 | 62.527,23 | 55.708,10 | 6.819,13 | 535,20 | 62.527,23 | 19.718,55 | 11.537,86 | 30.054,88 | 1.215,94 | 43,17 |
5 | Đắk Song | 80.646,00 | 18.005,49 | 14.879,15 | 3.126,34 | 130,77 | 18.005,46 | 3.572,02 | 1.634,47 | 10.529,46 | 2.269,51 | 22,28 |
4 | Đắk R'Lập | 63.567,00 | 26.609,79 | 12.824,77 | 13.785,02 | 47,56 | 26.609,81 |
| 12.439,52 | 737,99 | 13.432,30 | 41,86 |
8 | Tuy Đức | 111.925,00 | 53.547,75 | 38.644,57 | 14.903,18 | 1.653,73 | 53.547,75 | 0,00 | 11.045,28 | 34.172,47 | 8.330,00 | 47,84 |
6 | TP Gia Nghĩa | 28.411,00 | 1.917,96 | 922,88 | 995,08 | 148,13 | 1.917,96 | 0,00 | 652,19 | 316,54 | 949,23 | 6,75 |
| Tổng | 650.927,00 | 247.762,72 | 196.285,34 | 51.477,38 | 3.379,15 | 247.762,71 | 36.669,66 | 46.225,22 | 129.087,99 | 35.779,85 | 38,06 |
Ghi chú:
1. Cột 4 = Cột 5 + Cột 6
2. Cột 8 = Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12
BIỂU 4: DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
Tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn, chiếm đất rừng | Chuyển mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán,lũ lụt... | Nguyên nhân tăng rừng do khoanh nuôi tái sinh, rà soát rừng trồng chưa cần nhất | Nguyên nhân cập nhật diện tích giảm rừng từ nhũng năm trước |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
A | DIỆN TÍCH RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) | 1000 | -57,87 | 111,84 |
| 0,63 | -310,16 | -0,08 | -147,27 | -0,39 |
| 3.157,10 | -2.869,54 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 778,06 |
| 156,49 | 0,63 | -310,16 | -0,08 | -146,97 | -0,39 |
| 4.219,11 | -3.140,57 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | -2.553,97 |
|
| 0,63 |
| -0,08 | -144,68 | -0,39 |
| 620,60 | -3.030,05 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | -2.553,97 |
|
| 0,63 |
| -0,08 | -144,68 | -0,39 |
| 620,60 | -3.030,05 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 3.332,03 |
| 156,49 |
| -310,16 |
| -2,29 |
|
| 3.598,51 | -110,52 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 2.624,44 |
| 127,29 |
| -225,58 |
| -2,29 |
|
| 2.799,18 | -74,16 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 707,59 |
| 29,20 |
| -84,58 |
|
|
|
| 799,33 | -36,36 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: | 1124 | 1.398,39 |
|
|
| -211,57 |
|
|
|
| 1.388,13 | 221,83 |
| - Cây cao su | 1125 | 156,96 |
|
|
| -267,87 |
|
|
|
| 203,00 | 221,83 |
| - Cây đặc sản | 1126 | 1.241,43 |
|
|
| 56,30 |
|
|
|
| 1.185,13 |
|
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 778,06 |
| 156,49 | 0,63 | -310,16 | -0,08 | -146,97 | -0,39 |
| 4.219,11 | -3.140,57 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 778,06 |
| 156,49 | 0,63 | -310,16 | -0,08 | -146,97 | -0,39 |
| 4.219,11 | -3.140,57 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | -2.553,97 |
|
| 0,63 |
| -0,08 | -144,68 | -0,39 |
| 620,60 | -3.030,05 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | -1.595,97 |
|
| 0,63 |
| -0,04 | -114,09 | -0,39 |
| 139,16 | -1.621,25 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | -1.581,67 |
|
| 0,53 |
| -0,04 | -112,71 | -0,39 |
| 139,16 | -1.608,22 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | -0,80 |
|
|
|
|
| -0,08 |
|
|
| -0,72 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1313 | -13,60 |
|
|
|
|
| -1,30 |
|
|
| -12,30 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | -552,96 |
|
|
|
|
| -11,69 |
|
| 397,41 | -938,68 |
| - Nứa | 1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lô ô | 1324 | 111,47 |
|
|
|
|
| -9,96 |
|
| 375,96 | -254,53 |
| - Các loài khác | 1325 | -664,43 |
|
|
|
|
| -1,73 |
|
| 21,45 | -684,15 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | -405,04 |
|
|
|
| -0,04 | -18,90 |
|
| 84,02 | -470,12 |
| - Gỗ là chính | 1331 | -214,69 |
|
|
|
| -0,04 | -16,31 |
|
| 10,88 | -209,22 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | -190,35 |
|
|
|
|
| -2,59 |
|
| 73,14 | -260,90 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 596,51 |
| -156,49 | -0,63 |
| 0,08 | 146,97 |
|
| -2.533,99 | 3.140,57 |
1 | Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | -835,93 | 111,84 | -156,49 |
|
|
| -0,30 |
|
| -790,99 |
|
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 4,15 | -0,20 |
|
|
|
|
|
|
| -3,35 | 7,71 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 1.428,29 | -111,64 |
| -0,63 |
| 0,08 | 147,27 |
|
| -1.739,65 | 3.132,86 |
- 1Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 2Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Hòa Bình năm 2023
- 3Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2023
- 4Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Quyết định 4539/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về phần mềm cập nhật diễn biến rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 5Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 7Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Hòa Bình năm 2023
- 8Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2023
- 9Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2023
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng và đất quy hoạch phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020
- Số hiệu: 452/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Trọng Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra