- 1Quyết định 513/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Dự án "Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên đường trên địa bàn các huyện Châu Phú, huyện Chợ Mới, huyện Tịnh Biên và huyện An Phú tỉnh An Giang
- 3Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định bảng giá đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND và 01/2022/NQ-HĐND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2023/QĐ-UBND | An Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 70/2019/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 12 NĂM 2019 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2022/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 347/TTr-STNMT ngày 04 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 như sau:
“1. Đối với thửa đất nông nghiệp nằm trong giới hạn cự ly tiếp giáp Quốc lộ, Đường tỉnh, đường liên xã, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy được xác định như sau:
a) Giới hạn cự ly tiếp giáp trong phạm vi 150 mét tính từ chân lộ, bờ sông, bờ kênh hiện hữu (phần ranh phía trong tiếp giáp các thửa đất) được xác định là vị trí 1;
b) Giới hạn cự ly từ trên 150 mét đến 450 mét được xác định là vị trí 2;
c) Khu vực còn lại được xác định cụ thể trong Bảng giá đất (chỉ xác định một vị trí). Trường hợp thửa đất nông nghiệp khu vực còn lại thuộc vị trí 1 hoặc vị trí 2 của Quốc lộ, Đường tỉnh, đường liên xã, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy của xã, phường, thị trấn khác có giá cao hơn thì giá đất của thửa đất được xác định theo giá đất vị trí 1 hoặc vị trí 2 của Quốc lộ, Đường tỉnh, đường liên xã, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy của xã, phường, thị trấn đó.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 6 như sau:
“1. Phân loại đường phố: Thành phố Long Xuyên, thành phố Châu Đốc được phân thành 04 loại đường phố; thị xã Tân Châu, thị xã Tịnh Biên và các thị trấn được phân thành 03 loại đường phố. Đường phố loại 1 có giá đất cao nhất trong nội thành, nội thị.”
3. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 6 như sau:
“a) Thành phố Long Xuyên, thành phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu và thị xã Tịnh Biên:
- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố có mức giá cao nhất (kể cả các thửa đất liền kề phía sau nhưng cùng một chủ sử dụng trong phạm vi 25 mét tính từ ranh tiếp giáp đường);
- Vị trí 2: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 25 mét đến 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng lớn hơn 3 mét, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh (như mặt đường láng nhựa hoặc láng xi măng, hệ thống cấp điện, nước tương đối hoàn chỉnh) giá đất bằng 60% của vị trí 1;
- Vị trí 3: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 50 mét đến 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng từ 2 mét đến 3 mét, điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1;
- Vị trí 4: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng nhỏ hơn 2 mét hay hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1 (kể cả các thửa đất có lối đi nhờ). Trừ các đường hẻm đã được xác định giá đất cụ thể trong Bảng giá đất.”
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 như sau:
“3. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng 60% giá đất ở liền kề, trường hợp thửa đất cần định giá giáp với nhiều thửa đất ở có mức giá khác nhau thì giá đất bằng 60% giá đất ở bình quân của các thửa đất ở liền kề, trường hợp thửa đất cần định giá không có thửa đất ở liền kề thì giá đất bằng 60% giá đất của thửa đất ở có khoảng cách gần nhất với thửa đất cần định giá.”
5. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 6 Điều 10 như sau:
“a) Thành phố Long Xuyên, thành phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu và thị xã Tịnh Biên:
- Đối với các đường có độ rộng từ 03 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng tương đối hoàn chỉnh, giá đất tính bằng 80% vị trí 1 đường chính liền kề với đường dân sinh;
- Đối với các đường có độ rộng dưới 03 mét, điều kiện sinh hoạt kém, cơ sở hạ tầng chưa hoàn chỉnh, giá đất tính bằng 60% vị trí 1 đường chính liền kề với đường dân sinh.”
6. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 12 như sau:
“2. Đối với các tuyến đường, khu vực chưa được quy định giá đất trong Bảng giá đất thì trên cơ sở đề xuất của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thông qua để áp dụng theo quy định.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ- UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các phường Mỹ Long, Mỹ Bình, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên, Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước, Mỹ Hòa, Bình Khánh, Bình Đức.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ … đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
A | PHƯỜNG MỸ LONG |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| |
1 | Khu đô thị mới Tây Sông Hậu | Đường số 10 | 3 |
|
| 8.000 | Bổ sung mới |
Các đường còn lại | 3 |
|
| 7.000 | |||
B | PHƯỜNG MỸ XUYÊN |
|
|
|
| ||
I | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
| |
1 | Đường cặp Rạch Cái Sơn | Lý Thái Tổ - Đường bê tông cặp thửa 58, tờ 10 (Phường Mỹ Phước) | 4 |
|
| 3.000 | Bổ sung mới, đường thuộc Phường Mỹ Phước |
C | PHƯỜNG ĐÔNG XUYÊN |
|
|
|
| ||
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
| |
1 | Lý Thái Tổ | Ung Văn Khiêm - Ranh Phường Mỹ Xuyên | 1 |
| 30.000 | 30.000 | Bổ sung mới do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012 |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
| |
2 | Đường Lê Trọng Tấn | Suốt đường | 2 |
|
| 7.772 | Bổ sung mới |
3 | Nguyễn Văn Linh | Ung Văn Khiêm - cuối đường | 2 |
| 9.600 | 9.600 | Bổ sung mới do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012 |
D | PHƯỜNG MỸ PHƯỚC |
|
|
|
| ||
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
| |
1 | Ung Văn Khiêm | Từ ranh Phường Đông Xuyên - Lý Thái Tổ | 1 |
| 14.000 |
| Điều chỉnh: Bỏ đoạn này do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
| |
2 | Khu nhà ở thương mại đường Kênh Đào nối dài | Các đường trong khu dân cư | 2 |
|
| 10.800 | Bổ sung mới |
3 | Khu đô thị mới Tây Sông Hậu (Triệu Quang Phục - Ranh Phường Mỹ Long) | Đường số 10 và 10A | 2 |
|
| 8.000 | Bổ sung mới |
Các đường còn lại | 2 |
|
| 7.000 | Bổ sung mới | ||
E | PHƯỜNG MỸ HÒA |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
| |
1 | Khu đô thị Golden City An Giang (giai đoạn 2) | Các đường trong khu dân cư | 2 |
|
| 10.800 | Bổ sung mới |
II | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
| |
2 | Khu dân cư Phú Quý | Các đường trong khu dân cư | 4 |
|
| 3.600 | Bổ sung mới |
3 | Khu đô thị Làng giáo viên mở rộng 1 | Các đường trong khu dân cư | 4 |
|
| 1.800 | Bổ sung mới |
4 | Đường cặp Rạch Long Xuyên | Đường tỉnh 943 - tờ 43, thửa 108 | 4 |
|
| 1.800 | Bổ sung mới |
F | PHƯỜNG BÌNH KHÁNH |
|
|
|
| ||
I | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
| |
1 | Đường bê tông | Đường Âu Cơ (nối dài) - Đường Mai Xuân Thưởng | 4 |
| 1.200 | 1.200 | Điều chỉnh đoạn: “Các đường tiếp giáp Đường Mai Xuân Thưởng (Chỉ xác định một vị trí)” thành “Đường bê tông (Đường Âu Cơ (nối dài) - Đường Mai Xuân Thưởng” |
2 | Đường cặp Rạch Sâu | Phan Bội Châu - Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường | 4 |
|
| 2.600 | Bổ sung mới |
Phan Bội Châu - Hết đường Bê tông | 4 |
|
| 2.600 | |||
G | PHƯỜNG BÌNH ĐỨC |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
| |
1 | Hẻm Tổ 60, 60A | Suốt hẻm | 4 |
|
| 1.200 | Bổ sung mới |
2 | Khu đô thị Bắc Long Xuyên | Các đường trong khu dân cư | 4 |
|
| 2.500 | Bổ sung mới |
3 | Khu dân cư Trung tâm Quan trắc Kỹ thuật Tài nguyên Môi trường | Các đường trong khu dân cư | 4 |
|
| 2.000 | Bổ sung mới |
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
I | XÃ MỸ KHÁNH |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở tại nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã) |
| |||
a | Đất ở tại nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã |
| |||
- | Xã Mỹ Khánh |
|
|
|
|
| Cầu Bà Bóng - Trạm Y tế |
| 840 | 1.200 | Tăng giá |
II | XÃ MỸ HÒA HƯNG |
|
|
|
|
2 | Khu vực 2: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
| |||
- | Đường Mỹ Khánh 2 |
|
|
|
|
| Cầu Đình - Rạch Sung |
| 360 | 360 | Điều chỉnh giới hạn: “Cầu Đình - Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm (điểm phụ)” thành “Cầu Đình - Rạch Sung” |
- | Đường Mỹ Khánh 1 (Rạch Sung - Cầu Năm Dần) |
| 240 | 240 | Điều chỉnh giới hạn: “Điểm phụ trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm - Miếu Ông Hổ” thành “Rạch Sung - Cầu Năm Dần” |
- | Đường bê tông (Cầu Bảy Thịnh - Cầu nhánh Rạch Rích) |
| 450 | 450 | Điều chỉnh giới hạn: “Cầu Bảy Thìn - Đường nhánh Rạch Rích” thành “Cầu Bảy Thịnh - Cầu nhánh Rạch Rích” |
- | Đường bê tông (Cầu Tư Cảnh - Cầu Ba Thắng) |
|
| 450 | Bổ sung mới |
- | Đường Rạch Chùa (Đường chính qua Trung tâm hành chính xã - Hết ranh Chùa Hưng Long) |
|
| 360 | Bổ sung mới |
- | Đường nhựa ấp Mỹ Thạnh (Suốt đường) |
|
| 360 | Bổ sung mới |
- | Đường dal (Đường Mỹ Khánh 1 - Chùa Ông Hổ) |
|
| 240 | Bổ sung mới |
Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Long Xuyên giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của Phường Châu Phú A, Châu Phú B, Núi Sam, Vĩnh Mỹ, Vĩnh Nguơn.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ …. đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
A | PHƯỜNG VĨNH MỸ |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
| |
1 | Phùng Văn Cung | Đường Châu Long - Đường Tôn Đức Thắng | 4 |
|
| 3.600 | Bổ sung mới theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
B | PHƯỜNG NÚI SAM |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
| |
1 | Phạm Văn Bạch | Chùa Tây An - Chùa Huệ Hương | 2 |
| 12.000 | 12.000 | Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch” |
II | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| |
2 | Phạm Văn Bạch | Chùa Huệ Hương - ngã 3 cua Đình | 3 |
| 7.200 | 7.200 | Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch” |
3 | Phạm Văn Bạch | Chùa Tây An - Trần Thị Được | 3 |
| 4.800 | 4.800 | Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch” |
III | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
| |
4 | Phạm Văn Bạch | Ngã 3 cua Đình - Cầu Cống Đồn | 4 |
| 2.400 | 2.400 | Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch” |
5 | Phạm Văn Bạch | Trần Thị Được - ngã 3 Trương Gia Mô | 4 |
| 3.600 | 3.600 | Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch” |
6 | Trần Thị Được | Mai Văn Tạo - Đường Phạm Văn Bạch | 4 |
| 3.600 | 3.600 | Thay đổi giới hạn từ “Mai Văn Tạo - Đường Vòng Núi Sam” thành “Mai Văn Tạo - Đường Phạm Văn Bạch” |
7 | Phạm Văn Bạch | Cuối phố 5 căn - Trường Trương Gia Mô | 4 |
| 1.200 | 1.200 | Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch” |
8 | Đường Bến Vựa | Đường Phạm Văn Bạch - Đường tỉnh 955A | 4 |
| 1.200 | 1.200 | Thay đổi giới hạn từ “Đường vòng Núi Sam - Đường tỉnh 955A” thành “Đường Phạm Văn Bạch - Đường tỉnh 955A” |
9 | Đường dẫn Khóm Vĩnh Phước | Đường Phạm Văn Bạch - giáp Tuyến dân cư Kênh 7 | 4 |
| 900 | 900 | Thay đổi giới hạn từ “Đường vòng Núi Sam - Giáp Tuyến dân cư Kênh 7” thành “Đường Phạm Văn Bạch - giáp Tuyến dân cư Kênh 7” |
B. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | |||
I | XÃ VĨNH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
| ||||||
- | Đường Kênh Huỳnh Văn Thu |
|
|
| 65 | 50 | Bổ sung mới | |
- | Đường Mương Tư Lò Hên |
|
|
| 60 | 50 | Bổ sung mới | |
- | Đường ra chốt dân quân, rừng tràm Xã Vĩnh Tế |
|
|
| 40 | 30 | Bổ sung mới |
Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Châu Đốc giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính phường Long Thạnh, Long Hưng, Long Châu, Long Phú, Long Sơn.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ …. đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
A | PHƯỜNG LONG THẠNH |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| |
1 | Đường đất Mương số 2 | Km2 đến Đường nhựa Mương số 2 | 3 | 500 |
| 500 | Sửa tên đoạn từ “Ranh Long Sơn đến Km2” thành “Km2 đến Đường nhựa Mương số 2” |
2 | Đường nhựa Mương số 2 | Đường lộ sau Sông Tiền đến đường đất Mương số 2 | 3 |
| 500 | 500 | Chuyển từ Phường Long Sơn qua Phường Long Thạnh do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 |
B | PHƯỜNG LONG HƯNG |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| |
1 | Tuyến dân cư Long An A | Nối dài Tuyến dân cư Long Thạnh C | 3 |
| 1.200 | 1.200 | Chuyển từ Phường Long Phú qua Phường Long Hưng do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012 |
2 | Đường nhựa (Bắc Kênh Vĩnh An) | Ranh Long Phú - Đầu đường Nguyễn Thị Định | 3 |
| 960 | 960 | Chuyển từ Phường Long Phú qua Phường Long Hưng do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012 |
C | PHƯỜNG LONG CHÂU |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| |
1 | Đường nhựa | Từ Nghĩa Trang Liệt Sĩ - giáp ranh Phường Long Phú | 3 | 600 |
| 600 | Đổi tên từ “Đường đất” thành “Đường nhựa” |
D | PHƯỜNG LONG PHÚ |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| |
1 | Đường đất, đường nhựa (cặp Kênh Thần Nông) | Đường tỉnh 953 - Kênh Km2 | 3 | 600 |
| 600 | Bổ sung tên “Đường nhựa” |
Kênh Km2 - ranh Phú Long | 3 | 500 |
| 500 | |||
2 | Đường nhựa Bắc Kênh Vĩnh An | Ranh Long Hưng - Ranh Phú Vĩnh | 3 |
| 720 | 720 | Thay đổi giới hạn từ “Cầu Số 3 - ranh Phú Vĩnh” thành “Ranh Long Hưng - Ranh Phú Vĩnh” |
E | PHƯỜNG LONG SƠN |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| |
1 | Khu tái định cư Đường lộ sau Sông Tiền | Nguyên khu | 3 |
|
| 500 | Bổ sung mới |
2 | Đường Kênh Sườn 3 | Kênh K2 - Kênh K5 | 3 |
|
| 500 | Bổ sung mới |
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
I | XÃ PHÚ VĨNH |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Đường dẫn cầu Tân An - Long An | 1.060 |
|
| Bỏ khu vực này vì chuyển từ Xã Phú Vĩnh qua Xã Long An do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 |
b | Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
|
|
|
|
- | Đường bê tông Kênh 26/3 | 150 |
| 150 | Đổi tên “Đường đất Kênh 26/3” thành “Đường bê tông Kênh 26/3” |
II | XÃ CHÂU PHONG |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
| |||
- | Đường đất, bê tông | 200 |
| 200 | Bổ sung tên “bê tông” |
III | XÃ LONG AN |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
| |||
- | Đường đất, bê tông | 250 |
| 250 | Bổ sung tên “bê tông” |
- | Đường Kênh 30/4 | 150 |
| 150 | Chuyển từ Xã Phú Vĩnh, Lê Chánh qua Xã Long An do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 |
IV | XÃ TÂN AN |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
| |||
- | Tuyến dân cư đường tránh sạt lở (26 nền) |
|
| 300 | Bổ sung mới |
- | Đường bê tông | 200 |
| 200 | Đổi tên: “Đường đất” thành “Đường bê tông” |
V | XÃ VĨNH HÒA |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
| |||
- | Đường đất, bê tông | 200 |
| 200 | Bổ sung tên “bê tông” |
VI | XÃ VĨNH XƯƠNG |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
| |||
- | Đường đất, bê tông | 200 |
| 200 | Bổ sung tên “bê tông” |
- | Tuyến dân cư khắc phục ô nhiễm môi trường Xã Vĩnh Xương |
|
| 600 | Bổ sung mới |
- | Khu tái định cư Vĩnh Xương (mở rộng) |
|
| 600 | Bổ sung mới |
VII | XÃ PHÚ LỘC |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) |
| |||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã |
|
| 800 | Bổ sung mới |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
| |||
- | Tuyến dân cư Bắc Tân An (các nền thuộc Xã Vĩnh Hòa theo Ranh giới 364) | 300 |
| 300 | Chuyển từ Xã Vĩnh Hòa qua Xã Phú Lộc do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 |
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | |||
I | XÃ PHÚ VĨNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
| ||||||
a | Đường dẫn Cầu Tân An - Long An | 85 | 70 |
|
|
|
| Bỏ khu vực này vì chuyển từ Xã Phú Vĩnh qua Xã Long An do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012 |
2 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
a | Đường dẫn cầu Tân An - Long An | 120 | 96 |
|
|
|
| Bỏ khu vực này vì chuyển từ Xã Phú Vĩnh qua Xã Long An do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 |
II | XÃ CHÂU PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
| ||||||
a | Các tuyến giao thông nội đồng |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường cộ Kênh Đòn Dong (Đường cộ 6 Nốp - Đường cộ 30/4) |
|
|
|
| 70 | 60 | Bổ sung mới |
- | Đường cộ 6 Nốp (Đường tỉnh 951 - Đường cộ Kênh Đòn Dong) |
|
|
|
| 70 | 60 | |
- | Đường cộ số 1 |
|
|
|
| 70 | 60 | |
- | Đường cộ số 5 |
|
|
|
| 70 | 60 | |
- | Đường cộ số 10 |
|
|
|
| 70 | 60 | |
2 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
a | Các tuyến giao thông nội đồng |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường cộ Kênh Đòn Dong (Đường cộ 6 Nốp - Đường cộ 30/4) |
|
|
|
| 80 | 64 | Bổ sung mới |
- | Đường cộ 6 Nốp (Đường tỉnh 951 - Đường cộ Kênh Đòn Dong) |
|
|
|
| 80 | 64 | |
- | Đường cộ số 1 |
|
|
|
| 80 | 64 | |
- | Đường cộ số 5 |
|
|
|
| 80 | 64 | |
- | Đường cộ số 10 |
|
|
|
| 80 | 64 |
Bảng giá đất trên địa bàn thị xã Tân Châu giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TỊNH BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các phường: Tịnh Biên, Nhà Bàng, Chi Lăng, An Phú, Thới Sơn, Nhơn Hưng và Núi Voi.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ … đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |
A | PHƯỜNG TỊNH BIÊN |
|
|
| ||||
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đường Lê Hồng Phong (Đường số 21) | Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Ngô Quyền | 1 | 6.000 |
| 6.000 | Thị trấn lên phường | |
Ngô Quyền - Lý Thái Tổ | 1 | 3.500 |
| 3.500 | Thị trấn lên phường | |||
2 | Đường Nguyễn Trãi (Đường số 7) | Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong | 1 | 6.000 |
| 6.000 | Thị trấn lên phường | |
3 | Đường Lê Văn Tám (Đường số 22) | Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Nguyễn Trãi | 1 | 6.000 |
| 6.000 | Thị trấn lên phường | |
4 | Đường Ngô Quyền | Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong | 1 | 6.000 |
| 6.000 | Thị trấn lên phường | |
5 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Lê Hồng Phong - Hết đường | 1 | 4.500 |
| 4.500 | Thị trấn lên phường | |
6 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Hồng Phong - Hết đường | 1 | 4.500 |
| 4.500 | Thị trấn lên phường | |
7 | Đường Ngô Quyền | Lê Hồng Phong - Trần Đại Nghĩa | 1 | 4.500 |
| 4.500 | Thị trấn lên phường. Điều chỉnh tên đường và giới hạn theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/7/2020: Từ “Đường Võ Thị Sáu (Lê Hồng Phong - Hết đường)” thành “Đường Ngô Quyền (Lê Hồng Phong - Trần Đại Nghĩa)” | |
8 | Đường Phan Đăng Lưu | Lê Hồng Phong - Hết đường | 1 | 4.000 |
| 4.000 | Thị trấn lên phường | |
9 | Đường Kim Đồng (sau UBND phường) | Ngô Quyền - Lý Thái Tổ | 1 | 3.000 |
| 3.000 | Thị trấn lên phường | |
10 | Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) | Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh Công an Phường Tịnh Biên | 1 | 6.000 |
| 7.000 | Tăng giá. Thay đổi giới hạn từ “Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh UBND TT. Tịnh Biên” thành “Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh Công an Phường Tịnh Biên”. Thị trấn lên phường | |
Hết ranh sau Công an phường - Nhà máy nước | 1 | 3.500 |
| 4.000 | Tăng giá. Thay đổi giới hạn từ “Hết ranh sau UBND Thị trấn - Nhà máy nước” thành “Hết ranh sau Công an phường - Nhà máy nước”. Thị trấn lên phường | |||
11 | Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) | Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên | 1 | 6.000 |
| 6.000 | Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường TH “A” Xuân Tô” thành “Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên” | |
Trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) | 1 | 4.000 |
| 4.000 | Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Trường TH “A” Xuân Tô - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1)” thành “Trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1)” | |||
Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) - Cống K93 | 1 | 2.500 |
| 3.000 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |||
12 | Đường Thoại Ngọc Hầu | Từ Cống K93 - Cầu Sập | 1 | 2.500 |
| 2.500 | Thay đổi giới hạn từ “Ranh đô thị (cống K93) - Cầu Sập” thành “Từ Cống K93 - Cầu Sập”. Thị trấn lên phường | |
Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn) | 1 | 1.500 |
| 1.500 | Thị trấn lên phường | |||
13 | Đường đắp (Đường tỉnh 949) | Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Thoại Ngọc Hầu | 1 | 2.500 |
| 2.500 | Thị trấn lên phường | |
Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu Đinh | 1 | 1.500 |
| 1.500 | Thị trấn lên phường | |||
14 | Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) | Ngã 3 đường Hữu Nghị - Cống Cầu Sập | 1 | 2.500 |
| 3.000 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
Cống Cầu Sập - Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế | 1 | 1.500 |
| 2.000 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |||
15 | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) | Đường Hữu Nghị - Đầu đường Lý Thái Tổ | 1 | 1.500 |
| 2.000 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
16 | Đường Lý Thái Tổ | Suốt đường | 1 | 3.000 |
| 3.000 | Thị trấn lên phường | |
17 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Lý Thái Tổ | 1 | 2.500 |
| 2.500 | Thị trấn lên phường | |
18 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai) | 1 |
| 3.000 | 3.000 | Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn: Từ “Suốt đường (Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)” thành “Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai)” | |
19 | Đường 30/4 | Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lý Thái Tổ | 1 |
| 3.000 | 3.000 | Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)” thành “Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lý Thái Tổ” | |
20 | Đường Trường Chinh | Suốt đường (Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | 1 |
| 3.000 | 3.000 | Thị trấn lên phường | |
21 | Các tuyến đường còn lại Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên | 1 | 2.000 |
| 2.000 | Thị trấn lên phường | ||
22 | Đường LươngThế Vinh | Đường Hữu Nghị - Hết ranh phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 |
| 2.000 | 2.000 | Thị trấn lên phường | |
23 | Đường Nguyễn Du | Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) | 1 |
| 2.500 | 2.500 | Thị trấn lên phường | |
24 | Đường Lê Hồng Phong | Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) | 1 |
| 2.500 | 2.500 | Thị trấn lên phường | |
25 | Đường 1/5 | Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) | 1 |
| 2.500 | 2.500 | Thị trấn lên phường | |
26 | Đường 30/4 | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai) | 1 |
| 2.500 | 2.500 | Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)” thành “Đường Lý Thái Tổ - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai)” | |
27 | Đường số 9 | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) | 1 | 2.000 |
| 2.000 | Thị trấn lên phường | |
28 | Đường số 12 | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) | 1 | 2.000 |
| 2.000 | Thị trấn lên phường | |
29 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1 |
| 2.000 | 2.000 | Thị trấn lên phường | |
30 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1 |
| 2.000 | 2.000 | Thị trấn lên phường | |
31 | Đường Phan Văn Trị | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1 |
| 2.000 | 2.000 | Thị trấn lên phường | |
32 | Đường Nguyễn Cư Trinh | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1 |
| 2.000 | 2.000 | Thị trấn lên phường | |
33 | Các tuyến đường, đoạn đường còn lại Khu dân cư Sao Mai | 1 | 1.500 |
| 1.500 | Thị trấn lên phường | ||
34 | Quốc Lộ 91 | Từ ranh đô thị (Cống K93) - Hết ranh Trường Tiểu học “C” | 1 | 2.000 |
| 2.500 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
Ranh Trường Tiểu học “C”- Ranh Phường An Phú | 1 | 1.500 |
| 2.000 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |||
35 | Đường Hai Bà Trưng | Lê Hồng Phong - Tôn Đức Thắng | 1 |
| 3.000 | 3.000 | Thị trấn lên phường | |
36 | Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 16 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | Đường Lê Hồng Phong - Đường 30/4 | 1 |
|
| 2.000 | Thị trấn lên phường. Bổ sung giá theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 về việc đặt tên đường trên địa bàn huyện Tịnh Biên (nay là Thị xã Tịnh Biên) | |
37 | Đường Võ Thị Sáu (Đường số 19 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | Đường Phan Đăng Lưu - Đường Hai Bà Trưng | 1 |
|
| 2.000 | ||
38 | Đường Lê Duẩn (Đường số 12 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | Đường Lê Hồng Phong - Đường Tôn Đức Thắng | 1 |
|
| 2.500 | ||
39 | Đường Trần Đại Nghĩa (Đường số 18 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lê Duẩn | 1 |
|
| 2.500 | ||
40 | Đường Võ Văn | Đường Châu Thị Tế - | 1 |
|
| 2.500 | ||
| Kiệt (Đường số 1 Khu dân cư Sao Mai) | Đường Xuân Tô |
|
|
|
|
| |
41 | Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) | Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô | 1 | 1.200 |
| 1.500 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
42 | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) | Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) | 1 | 1.000 |
| 1.500 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
| ||
43 | Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) | Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu | 2 | 1.000 |
| 1.000 | Thị trấn lên phường | |
44 | Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) | Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên đầu Khu dân cư 21 nền | 2 | 1.000 |
| 1.000 | Thị trấn lên phường | |
45 | Đường đắp (Đường tỉnh 949) | Cầu Đinh - Hết ranh Tuyến dân cư Xóm Mới | 2 | 1.000 |
| 1.000 | Thị trấn lên phường | |
46 | Khu Xóm Mới sau bến xe | Các hẻm | 2 | 1.000 |
| 1.000 | Thị trấn lên phường | |
47 | Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế) | Biên đầu đường Xuân Tô - Ranh Phường An Phú | 2 | 700 |
| 1.000 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| ||
48 | Đường Trần Quốc Toản | Khu dân cư 21 nền - Ranh Xã An Nông | 3 |
| 400 | 400 | Thị trấn lên phường | |
49 | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) | Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) - Đường Châu Thị Tế | 3 | 700 |
| 700 | Thị trấn lên phường | |
50 | Tuyến dân cư Xuân Biên | Toàn tuyến | 3 | 600 |
| 600 | Thị trấn lên phường | |
Các nền tái định cư | 3 | 200 |
| 450 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |||
51 | Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) | Khu dân cư 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước | 3 | 700 |
| 700 | Thị trấn lên phường | |
Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung | 3 | 600 |
| 600 | Thị trấn lên phường | |||
Cống gò Cây Sung - Ranh Xã An Nông | 3 | 400 |
| 400 | Thị trấn lên phường | |||
52 | Đường đắp (Đường tỉnh 949) | Biên Khu dân cư Xóm Mới - Ngã 3 Tà Lá | 3 | 600 |
| 600 | Thị trấn lên phường | |
53 | Đường đắp (Đường tỉnh 949) | Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Cư | 3 | 400 |
| 400 | Thị trấn lên phường | |
54 | Đường Phú Cường | Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Nông | 3 | 400 |
| 400 | Thị trấn lên phường | |
55 | Đường Phú Hữu (Hương lộ 9) | Quốc lộ 91 - Ranh Phường An Phú | 3 | 400 |
| 400 | Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Quốc lộ 91 - Cổng chùa Thành Xuân”; “Cổng chùa Thành Xuân - Hết ranh TT dạy nghề” và “Ranh Trung tâm dạy nghề - Ranh Xã An Phú” thành “Quốc lộ 91 - Ranh Phường An Phú”. | |
3 | 350 |
| ||||||
3 | 200 |
| ||||||
56 | Đường Gò Cây Sung | Quốc lộ N1 - Đường Phú Cường (Hương lộ 17B) | 3 | 100 |
| 100 | Thị trấn lên phường | |
57 | Các hẻm Phum Cây Dầu | 3 | 300 |
| 300 | Thị trấn lên phường | ||
58 | Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6 cũ) | Ranh Phường An Phú - Ranh Xã An Cư (Sau Chùa Thiết) | 3 | 100 |
| 100 | Thị trấn lên phường. Thay đổi tên đường từ “Hương lộ 6” thành “Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6 cũ)” | |
59 | Đường Đông Phú Cường | Đường Đắp (Đường tỉnh 949) - Ranh Xã An Nông | 3 | 100 |
| 400 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
60 | Đường Lò Rèn | Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường đắp (Đường tỉnh 949) | 3 |
| 200 | 200 | Thị trấn lên phường | |
61 | Đường Công Binh | Quốc lộ 91 - Đường Ô Tà Bang | 3 |
|
| 400 | Bổ sung giá. Thị trấn lên phường | |
62 | Đường Tà Ngáo | Đường tỉnh 955A (Châu Thị Tế) - Ranh Phường An Phú | 3 |
|
| 400 | Bổ sung giá. Thị trấn lên phường | |
63 | Đường Tà Sáp Xuân Hiệp | Đường Phú Cường đến cuối tuyến | 3 |
|
| 400 | Bổ sung giá. Thị trấn lên phường | |
64 | Đường Chùa Phước Lâm | Phum Cây Dầu - Hương lộ 9 | 3 |
|
| 400 | Bổ sung giá. Thị trấn lên phường | |
65 | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) | 3 | 100 |
| 100 | Thị trấn lên phường | ||
B | PHƯỜNG NHÀ BÀNG |
|
|
| ||||
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
| ||
1 | Khu vực chợ (2 dãy phố) | Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) | 1 | 4.500 |
| 4.500 | Thị trấn lên phường | |
2 | Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8) | Đầu chợ - Biên trên đường vào Huyện đội (cũ) | 1 | 2.500 |
| 2.500 | Thị trấn lên phường | |
Biên trên đường Thị đội - Đường vòng Núi Trà Sư | 1 | 1.500 |
| 1.500 | Thị trấn lên phường | |||
3 | Đường Anh Vũ Sơn (Đường tỉnh 948) | Trụ điện số 2/232.1 - Biên đầu ngã 3 Thới Sơn | 1 | 2.500 |
| 3.000 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
Ngã 3 Thới Sơn - Ranh Phường Thới Sơn | 1 | 1.500 |
| 1.500 | Thị trấn lên phường | |||
4 | Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) | Đầu đường 30/4 - Chợ Nhà Bàng | 1 | 2.500 |
| 3.000 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
Chợ Nhà Bàng - Hết | 1 | 2.500 |
| 2.500 | Thị trấn lên phường | |||
ranh Chùa 9 Tầng |
|
|
|
|
| |||
Hết ranh Chùa 9 Tầng - Ranh Phường An Phú | 1 | 2.000 |
| 2.000 | Thị trấn lên phường | |||
Đầu đường 30/4 - Cầu Trà Sư | 1 | 2.000 |
| 3.800 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |||
5 | Đường 30/4 | Đường Trà Sư - UBND phường | 1 | 2.500 |
| 2.500 | Thị trấn lên phường | |
6 | Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) | Đầu đường Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) - Cổng trường Tiểu học “A” Nhà Bàng | 1 | 2.000 |
| 2.000 | Thị trấn lên phường | |
7 | Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) | Ngã ba Thới Sơn - Hết ranh Trạm xá Nhà Bàng | 1 | 1.500 |
| 1.500 | Thị trấn lên phường | |
8 | Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) | Cổng trường Tiểu học “A” Nhà Bàng - Đường Trà Sư | 1 | 1.500 |
| 1.500 | Thị trấn lên phường | |
9 | Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) | Ngã 3 Đường Dương Văn Hảo - Văn phòng Khóm Sơn Đông | 1 | 1000 |
| 1.500 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
| ||
10 | Đường vào bệnh viện | Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng trước Bệnh viện | 2 | 1.000 |
| 1.000 | Thị trấn lên phường | |
11 | Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8) | Biên trên đường vòng Núi Trà Sư - Ranh Phường Nhơn Hưng | 2 | 700 |
| 1.000 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| ||
12 | Đường Lê Hồng Phong (Cầu Chùa) | Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo | 3 | 700 |
| 700 | Thị trấn lên phường | |
13 | Đường Nguyễn Thị Định (cầu Hội Đồng) | Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo | 3 | 700 |
| 700 | Thị trấn lên phường | |
14 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Ngã 5 Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) | 3 | 700 |
| 700 | Thị trấn lên phường | |
15 | Đường Bàu Mướp | Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Văn phòng Khóm Sơn Đông | 3 | 700 |
| 700 | Thị trấn lên phường | |
16 | Đường Lương Văn Viễn (Đường Hòa Hưng) | Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng | 3 | 300 |
| 300 | Thị trấn lên phường | |
17 | Đường Lình Quỳnh | Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Chùa Quan Âm | 3 | 300 |
| 300 | Thị trấn lên phường | |
18 | Đường Tây Trà Sư | Ngã 4 đường Bàu Mướp - Ngã 3 Bến Bò | 3 | 300 |
| 300 | Thị trấn lên phường | |
19 | Đường Hòa Hưng | Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng | 3 | 100 |
| 100 | Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Ranh đô thị - Ranh Xã Nhơn Hưng” thành “Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng - Ranh phường Nhơn Hưng” | |
20 | Đường Tây Trà Sư | Ngã 3 Bến Bò - Ranh Phường Thới Sơn | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
21 | Đường Bàu Mướp | Cống Bảy Cư - Ranh Phường Thới Sơn | 3 | 150 |
| 200 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
22 | Hương lộ 9 | Nguyễn Sinh Sắc - Ranh Phường An Phú | 3 | 120 |
| 200 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
23 | Đường Hương lộ 9 nối dài | Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh Phường Nhơn Hưng | 3 | 120 |
| 200 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
24 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng sau Bệnh viện | 3 | 500 |
| 500 | Thị trấn lên phường | |
25 | Đường Bàu Mướp | Văn phòng Khóm Sơn Đông Nhà Bàng - Cống Bảy Cư | 3 | 500 |
| 500 | Thị trấn lên phường | |
26 | Đường Xóm Mới | Từ đường Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng | 3 | 120 |
| 120 | Thị trấn lên phường. Điều chỉnh giới hạn: “Từ Cống đường Lương Văn Viễn - Ranh Xã Nhơn Hưng” thành “Từ đường Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng” | |
27 | Đường Nguyễn Thị Định (nối dài) | Đường Dương Văn Hảo - Ranh Phường Thới Sơn | 3 |
| 300 | 300 | Thị trấn lên phường | |
28 | Đường D4 | Đường Hòa Hưng - Đường Trà Sư | 3 |
|
| 300 | Bổ sung giá. Thị trấn lên phường | |
29 | Đường Sơn Tây 1 | Ranh Phường Thới Sơn - Đường Bàu Mướp | 3 |
|
| 300 | Bổ sung giá. Thị trấn lên phường | |
30 | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | ||
C | PHƯỜNG CHI LĂNG |
|
|
| ||||
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
| ||
1 | Khu phố 1 (Đường chợ) | Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 | 1 | 2.000 |
| 2.000 | Thị trấn lên phường | |
2 | Khu phố 2 (Đường chợ) | Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 | 1 | 2.000 |
| 2.000 | Thị trấn lên phường | |
3 | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) | Ngã 3 Đường Ôtưksa - Cống bến xe Chi Lăng | 1 | 1.700 |
| 1.700 | Thị trấn lên phường | |
4 | Đường Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) | 1 | 1.700 |
| 1.700 | Thị trấn lên phường | |
Đài Viễn thông - Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) | 1 | 1.700 |
| 1.700 | Thị trấn lên phường | |||
5 | Khu phố 3 (Đường Chi Lăng cũ) | Từ Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) - | 1 | 2.000 |
| 2.500 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
|
|
| |||
Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Đài Viễn thông | 1 | 1.700 |
| 1.700 | Thị trấn lên phường | |||
6 | Đường 30/4 | Ngã 4 Khu phố 1 - Ngã 4 Khu phố 2 | 1 | 2.000 |
| 2.000 | Thị trấn lên phường | |
7 | Khu phố 1 | Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 1 | 1.200 |
| 1.500 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
| ||
8 | Đường Phạm Hùng | Công An Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 2 | 1.200 |
| 1.200 | Thị trấn lên phường | |
Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 tiểu lộ 14 | 2 | 900 |
| 1.100 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |||
9 | Đường Mạc Đỉnh Chi | Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 2 | 1.200 |
| 1.300 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 4 Trần Quang Khải | 2 | 900 |
| 900 | Thị trấn lên phường | |||
10 | Đường Lý Thái Tổ | Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 | 2 | 900 |
| 1.100 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã tư Lê Thánh Tôn | 2 | 1.200 |
| 1.200 | Thị trấn lên phường | |||
Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải | 2 | 900 |
| 900 | Thị trấn lên phường | |||
11 | Khu phố 2 | Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 2 | 1.200 |
| 1.200 | Thị trấn lên phường | |
12 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 2 | 900 |
| 900 | Thị trấn lên phường | |
13 | Đường Phạm Ngũ Lão | Ngã 3 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 2 | 900 |
| 900 | Thị trấn lên phường | |
14 | Đường Hoàng Hoa Thám | Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 2 | 900 |
| 900 | Thị trấn lên phường | |
15 | Đường Lê Lai | Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 2 | 900 |
| 1.100 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
16 | Đường Tú Tề | Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 2 | 900 |
| 900 | Thị trấn lên phường | |
17 | Đường Lê Lợi | Cống Bến xe - Lâm Hữu Dụng (ngã 3 Sư Vạn Hạnh) | 2 | 900 |
| 1.100 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
18 | Đường 30/4 | Ngã 4 Lý Thái Tổ - Ngã 4 Khu phố 1 | 2 | 900 |
| 900 | Thị trấn lên phường | |
19 | Đường Sư Vạn Hạnh | Ngã 3 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề | 2 | 900 |
| 900 | Thị trấn lên phường | |
20 | Đường Ngô Quyền | Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề | 2 | 900 |
| 900 | Thị trấn lên phường | |
21 | Đường Lê Thánh Tôn | Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Tú Tề | 2 | 900 |
| 900 | Thị trấn lên phường | |
22 | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) | Ngã 3 Đường ÔTưksa - Ranh Xã Vĩnh Trung | 2 | 250 |
| 950 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| ||
23 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Ngã 4 Khu phố 3 - Ranh đất Ông Trương Viết Liễn | 3 | 400 |
| 400 | Thị trấn lên phường | |
Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải | 3 | 400 |
| 400 | Thị trấn lên phường | |||
24 | Đường Phạm Ngũ Lão | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường | 3 | 400 |
| 400 | Thị trấn lên phường | |
25 | Đường Hoàng Hoa Thám | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Nguyễn Thái Học | 3 | 500 |
| 650 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
26 | Đường Lê Lai | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường | 3 | 400 |
| 400 | Thị trấn lên phường | |
27 | Đường Tú Tề | Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh trường Phổ thông trung học Chi Lăng | 3 | 500 |
| 500 | Thị trấn lên phường. Điều chỉnh giới hạn: “Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh trường cấp II Thị trấn Chi Lăng” thành “Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh trường Phổ thông trung học Chi Lăng” | |
28 | Đường 3/2 | Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Cuối đường | 3 | 250 |
| 250 | Thị trấn lên phường | |
29 | Đường Sư Vạn Hạnh | Ngã 4 đường Tú Tề - Ngã 3 đường 3/2 | 3 | 400 |
| 650 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
Ngã 3 đường 3/2 - Ngã 3 đường Lê Lợi | 3 | 250 |
| 250 | Thị trấn lên phường | |||
30 | Đường Trần Quang Khải | Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Hoàng Hoa Thám | 3 | 500 |
| 650 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
31 | Đường Nguyễn Thái Học (bên trái tuyến) | Ngã 3 đường Tú Tề - Mạc Đỉnh Chi | 3 | 400 |
| 400 | Thị trấn lên phường | |
32 | Đường Mạc Đỉnh Chi | Ngã 4 Trần Quang Khải - Nguyễn Thái Học (ngã 3 đường lên nhà thờ) | 3 | 500 |
| 500 | Thị trấn lên phường | |
33 | Đường Nguyễn Thái Học (bên phải tuyến) | Ngã 3 đường Tú Tề - Đường Mạc Đỉnh Chi | 3 | 400 |
| 400 | Thị trấn lên phường | |
34 | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) | Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ranh Tân Lợi | 3 | 250 |
| 600 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
35 | Đường 1/5 | Ngã 3 Lê Lợi - Cuối đường | 3 | 200 |
| 200 | Thị trấn lên phường | |
36 | Đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1) | Trường Phổ thông trung học Chi Lăng - Ranh Phường Núi Voi | 3 | 250 |
| 250 | Thị trấn lên phường. Điều chỉnh giới hạn: “Trường cấp II thị trấn Chi Lăng - Ranh Xã Núi Voi” thành “Trường Phổ thông trung học Chi Lăng - Ranh phường Núi Voi” | |
37 | Đường Mỹ Á | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | 3 | 150 |
| 150 | Thị trấn lên phường | |
38 | Đường B20 | Nhà Thờ - ranh Núi Voi | 3 |
|
| 100 | Bổ sung giá. Thị trấn lên phường | |
39 | Đường Ô Tưksa | Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ranh An Cư | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
40 | Đường Tiểu lộ 14 | Ngã 3 đường Tú Tề - Hết ranh Nhà thờ Chi Lăng | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | |
41 | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Thị trấn lên phường | ||
D | PHƯỜNG AN PHÚ |
|
|
| ||||
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 91 | Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Tịnh Biên | 1 | 1.000 |
| 2.000 | Tăng giá. Xã lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Ranh Thị trấn Nhà Bàng - Hết lộ Cua 13”; “Hết lộ Cua 13 - Ranh TT Tịnh Biên” thành “Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Tịnh Biên” | |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
| ||
2 | Đường tỉnh 955A | Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng | 2 | 450 |
| 700 | Tăng giá. Xã lên Phường | |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| ||
3 | Đường cua 13 | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 3 | 150 |
| 250 | Tăng giá. Xã lên Phường | |
4 | Hương lộ 9 | Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng và Ranh Phường Nhà Bàng | 3 | 120 |
| 200 | Tăng giá. Xã lên phường | |
5 | Đường Ô Tà Bang | Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh Xã An Cư, Phường Tịnh Biên) | 3 | 100 |
| 200 | Tăng giá. Xã lên phường | |
6 | Các hẻm Sóc Tà Ngáo | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | ||
7 | Đường Trạm liên ngành | Quốc lộ 91 - Hương lộ 9 | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
8 | Đường Tà Ngáo | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
9 | Đường Ô Sâu | Ô Tà Bang - Ranh Phường Thới Sơn | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
10 | Đường Trạm liên ngành | Đường tỉnh 955A - Hương lộ 9 | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
11 | Đường Khu dân cư An Phú | Ranh Phường Tịnh Biên - hết đường | 3 |
|
| 400 | Bổ sung giá. Xã lên phường | |
12 | Đường Tiểu lộ Phú Tâm | Suốt đường | 3 |
|
| 100 | Bổ sung giá. Xã lên phường | |
13 | Đường Tiểu lộ Phú Hòa | Suốt đường | 3 |
|
| 100 | Bổ sung giá. Xã lên phường | |
14 | Đường Phú Nhứt 1 | Suốt đường | 3 |
|
| 100 | Bổ sung giá. Xã lên phường | |
15 | Đường Phú Nhứt 2 | Suốt đường | 3 |
|
| 100 | Bổ sung giá. Xã lên phường | |
16 | Đường Phú Nhứt 3 | Suốt đường | 3 |
|
| 100 | Bổ sung giá. Xã lên phường | |
17 | Đường D-19 Phú Hòa | Từ Cua 13 - Ranh Phường Tịnh Biên | 3 |
|
| 100 | Bổ sung giá. Xã lên phường | |
18 | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) | 3 | 50 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | ||
E | PHƯỜNG THỚI SƠN |
|
|
| ||||
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 91 | Cầu Trà Sư - Cầu Tha La | 1 | 700 |
|
| Bỏ khu vực này vì chuyển từ Phường Thới Sơn qua Phường Nhơn Hưng do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định 513/QĐ-TTg. Xã lên phường | |
2 | Đường Bàu Mướp | Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp | 1 | 400 |
| 700 | Tăng giá. Xã lên phường | |
3 | Hương lộ 7 | Đường tỉnh 948 - Hết ranh Phường Nhà Bàng | 1 | 500 |
| 700 | Tăng giá. Xã lên phường | |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
| ||
4 | Hương lộ 7 | UBND phường - Hết ranh trường Tiểu học “A” Thới Sơn | 2 | 400 |
| 400 | Xã lên phường | |
5 | Chợ Thới Sơn | Hương lộ 7 (UBND phường - Cổng Trạm y tế Phường Thới Sơn (hướng về Xã Văn Giáo)) | 2 | 400 |
| 500 | Tăng giá. Xã lên phường | |
Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 2 | 400 |
| 400 | Xã lên phường | |||
6 | Hương lộ 7 | Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Trung tâm hành chính phường | 2 | 180 |
| 350 | Tăng giá. Xã lên phường | |
Ranh trung tâm chợ - Đường Lâm Vồ (nối dài) | 2 | 100 |
| 350 | Tăng giá. Xã lên phường | |||
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| ||
7 | Đường tỉnh 948 | Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo | 3 | 180 |
| 180 | Xã lên phường | |
8 | Đường Nguyễn Thị Định nối dài | Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Thới Sơn | 3 |
|
| 300 | Bổ sung giá. Xã lên phường | |
9 | Đường Bàu Mướp | Ranh Trung tâm hành chính phường - Ranh Phường Nhà Bàng | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
10 | Đường Sơn Tây 1 | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
11 | Đường Sơn Tây 2 | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
12 | Đường Lâm Vồ nối dài | Đường Hương lộ 7 (ranh Xã Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 | 3 | 80 |
| 250 | Tăng giá. Xã lên phường | |
13 | Đường Lộ Ngang | Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư | 3 | 100 |
| 100 | Xã lên phường | |||
14 | Đường Đình Thới Sơn | Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
15 | Đường Tây Trà Sư | Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
16 | Đường Ô Sâu | Đường tỉnh 948 - Ranh Phường An Phú | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
17 | Đường Gò Cây Tung | Đường Bàu Mướp - Đường Lộ Ngang | 3 |
|
| 250 | Bổ sung giá. Xã lên phường | |
18 | Đường Bến Lâm Vồ | Đường Gò Cây Tung - Đường Tây Trà Sư | 3 |
|
| 250 | Bổ sung giá. Xã lên phường | |
19 | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) | 3 | 50 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | ||
F | PHƯỜNG NHƠN HƯNG |
|
|
| ||||
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 91 | Cầu Trà Sư - Cầu Tha La | 1 | 700 |
| 700 | Xã lên phường | |
2 | Đường tỉnh 955A | Ranh Phường An Phú - Ngã 3 Cây Mít | 1 | 450 |
| 700 | Tăng giá. Xã lên phường | |
3 | Hương lộ 8 | UBND phường - Ranh Phường Nhà Bàng | 1 | 500 |
| 700 | Tăng giá. Xã lên phường | |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
| ||
4 | Hương lộ 8 | UBND phường - Ngã 3 đường Hòa Hưng | 2 | 250 |
| 500 | Tăng giá. Xã lên phường | |
5 | Đường tỉnh 955A | Ngã 3 Cây Mít - Ranh Thành phố Châu Đốc | 2 | 300 |
| 300 | Xã lên phường | |
6 | Đường Đông Trà Sư | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 2 | 400 |
| 600 | Tăng giá. Xã lên phường | |
7 | Các đường khu dân cư Tây Hưng | 2 | 450 |
| 600 | Tăng giá. Xã lên phường | ||
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| ||
8 | Hương lộ 9 | Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường An Phú | 3 | 120 |
| 200 | Tăng giá. Xã lên phường. Điều chỉnh giới hạn: “TT. Nhà Bàng - Ranh Xã An Phú” thành “Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường An Phú” | |
9 | Hương lộ 9 nối dài | Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng | 3 | 120 |
| 150 | Tăng giá. Xã lên phường | |
10 | Hương lộ 8 | Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh 955A | 3 | 150 |
| 200 | Tăng giá. Xã lên phường. Điều chỉnh giới hạn: “Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Hết đường” thành “Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh 955A” | |
11 | Đường Hòa Hưng | Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
12 | Đường Xóm Mới | Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
13 | Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng |
| 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
14 | Đường Nam Hưng | Hương lộ 8 - Đường Hào Sển | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
15 | Đường Hòa Thạnh | Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
16 | Đường Trung Hưng | Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
17 | Đường Tây Hưng | Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh | 3 | 80 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | |
18 | Đường Nhơn Tâm | Đường Trung Hưng - Đường Đông Hưng | 3 |
|
| 100 | Bổ sung giá. Xã lên phường | |
19 | Tuyến dân cư Nam Quốc lộ 91 | Suốt tuyến | 3 |
|
| 250 | Bổ sung giá. Xã lên phường | |
20 | Tuyến dân cư Lý Thị Cầm | 3 |
|
| 250 | Bổ sung giá. Xã lên phường | ||
21 | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) | 3 | 50 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | ||
G | PHƯỜNG NÚI VOI |
|
|
| ||||
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
| ||
1 | Hương lộ 11 | UBND phường - Ngã 3 Hương lộ Voi 1 (thửa 304, về hướng Xã Vĩnh Trung) | 1 | 670 |
| 670 | Xã lên phường | |
UBND phường - Hết cây xăng F330 (đồn Bích Thủy) | 1 | 670 |
| 800 | Tăng giá. Xã lên phường | |||
2 | Chợ Núi Voi (Hương lộ 11) | Ranh chợ - Cống số 1 (thửa 81, tờ 16) về hướng Xã Vĩnh Trung | 1 | 670 |
| 670 | Xã lên phường | |
Ranh chợ - Ngã 3 Hương lộ Voi 1 | 1 | 670 |
| 670 | Xã lên phường | |||
3 | Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 1 | 670 |
| 800 | Tăng giá. Xã lên phường | |
Hương Lộ 11 - Biên đầu Âu Tàu | 1 | 670 |
| 800 | Tăng giá. Xã lên phường | |||
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
| ||
4 | Hương lộ 11 | Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Xã Vĩnh Trung | 2 | 300 |
| 400 | Tăng giá. Xã lên phường | |
|
| Ranh trung tâm hành chính phường (cây xăng) - Hết ranh trường Mẫu Giáo | 2 | 250 |
| 250 | Xã lên phường | |
Hết ranh trường Mẫu Giáo - Đầu Khu dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á | 2 | 100 |
| 250 | Tăng giá. Xã lên phường | |||
Đầu khu dân cư Hương lộ 11 Mỹ Á - Ranh Xã Tân Lợi | 2 | 180 |
| 250 | Tăng giá. Xã lên phường | |||
5 | Đường Tú Tề | Ngã 3 Hương lộ 11 - Ranh Phường Chi Lăng | 2 | 250 |
| 400 | Tăng giá. Xã lên phường | |
6 | Khu vực Âu Tàu | Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl | 2 | 220 |
| 300 | Tăng giá. Xã lên phường | |
Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư | 2 | 250 |
| 250 | Xã lên phường | |||
7 | Đường B20 | Hương lộ 11- ranh Phường Chi Lăng | 2 |
|
| 250 | Bổ sung giá. Xã lên phường | |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| ||
8 | Đường Xáng Cụt | Ngã 3 Hương lộ 11- Ranh Xã Tân Lợi | 3 | 150 |
| 150 | Xã lên phường | |
9 | Đường Tây Trà Sư | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Tân Lợi | 3 | 180 |
| 180 | Xã lên phường | |
Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Vĩnh Trung | 3 | 150 |
| 150 | Xã lên phường | |||
10 | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) | 3 | 50 |
| 100 | Tăng giá. Xã lên phường | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính:1.000đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi Chú |
I | XÃ VĨNH TRUNG |
|
|
| |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) | ||||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã |
|
|
| |
- | Đường tỉnh 948 (suốt tuyến) |
|
|
| |
+ | Ngã 4 Hương lộ 11 - Nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) (Hướng về Phường Nhà Bàng) | 400 |
| 650 | Tăng giá. Điều chỉnh gộp đoạn: “UBND xã - Ngã 4 Hương lộ 11” và “UBND xã nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) về hướng TT Nhà Bàng” thành “Ngã 4 Hương lộ 11 - Nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) (Hướng về Phường Nhà Bàng)” |
b | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã |
|
|
| |
- | Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) |
|
|
|
|
+ | Ngã 4 Hương lộ 11 - Lộ Tà Lập (Hướng về hướng Phường Chi Lăng) | 400 |
| 400 |
|
+ | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 400 |
| 400 |
|
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh |
|
|
| |
- | Đường tỉnh 948 |
|
|
| |
+ | Ranh Xã Văn Giáo - Ranh Trung tâm hành chính xã | 120 200 |
| 200 | Điều chỉnh gộp đoạn: “Ranh xã Văn Giáo - Chùa Hoạch Tọt” và “Chùa Hoạch Tọt - Ranh TT hành chính xã” thành “Ranh Xã Văn Giáo - Ranh Trung tâm hành chính xã” |
+ | Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh Phường Chi Lăng | 300 |
| 650 | Tăng giá. Thay đổi giới hạn: “Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng” thành “Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh Phường Chi Lăng” |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
|
|
| |
- | Hương lộ 11 |
| |||
+ | Đường tỉnh 948 - Cống số 1 (300m) | 300 |
| 300 |
|
+ | Cống số 1 - Ranh Núi Voi | 300 |
| 300 |
|
+ | Đường tỉnh 948 - Ranh xã Đội | 300 |
| 300 |
|
+ | Ranh xã Đội - Ranh Xã An Cư | 100 |
| 100 |
|
- | Đường Tây Trà Sư (Ranh Xã Văn Giáo - Ranh Phường Núi Voi) | 80 |
| 80 |
|
- | Đường 1/5 (Đường tỉnh 948 - Hết đường) | 200 |
| 200 |
|
- | Đường Chùa Sà Rất (suốt tuyến) |
|
| 350 | Bổ sung mới |
- | Đường Văn Nia 1 |
|
| 350 | |
- | Đường Văn Nia 2 |
|
| 350 | |
- | Đường Đê Lũ Núi |
|
| 350 | |
3 | Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 50 |
| 50 |
|
II | XÃ AN CƯ |
|
|
| |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) | ||||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã |
|
|
| |
- | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) |
|
|
| |
+ | UBND xã - Ngã 3 Phú Cường (về hướng Phường Tịnh Biên) | 250 |
| 250 |
|
+ | UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (thửa 36, tờ 26) về hướng Huyện Tri Tôn | 250 |
| 250 |
|
- | Hương lộ 11 |
|
|
| |
+ | UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (về hướng Xã Vĩnh Trung, tờ 22, thửa 58) | 250 |
| 250 |
|
b | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã |
|
|
| |
- | Chợ Ba Xoài Xã An Cư |
|
|
| |
+ | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) |
|
|
| |
| Ranh chợ - Văn phòng ấp Ba Soài (về hướng UBND xã, tờ 35, thửa 20) | 400 |
| 400 |
|
| Ranh chợ - Hết ranh trường Tiểu Học “B” An Cư (về hướng Tri Tôn, tờ 35, thửa 235) | 400 |
| 400 |
|
+ | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 400 |
| 400 |
|
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh |
|
|
| |
- | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) |
|
|
| |
+ | Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Trung tâm hành chính xã | 150 |
| 150 |
|
+ | Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh Trung tâm chợ xã | 150 |
| 150 |
|
+ | Ranh Trung tâm chợ xã - Nhà ông 4 Thạnh (tờ 38, thửa 102) | 150 |
| 150 |
|
+ | Nhà ông 4 Thạnh - Ranh huyện Tri Tôn | 100 |
| 100 |
|
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
|
|
| |
- | Đường Phú Cường (Ngã 3 Phú Cường - Ranh Xã An Nông) | 70 |
| 70 |
|
- | Hương lộ 11 |
|
|
| |
+ | Ranh Trung tâm hành chính xã - Ngã 4 Soài Chếk | 120 |
| 120 |
|
+ | Ngã 4 Soài Chếk - Ranh Xã Vĩnh Trung | 80 |
| 80 |
|
- | Đường Ôtưksa - Vĩnh Thượng (Hương lộ 6 - Hương lộ 13) | 70 |
| 70 |
|
- | Hương lộ 13 (Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17) - Ranh Phường Chi Lăng) | 70 |
| 70 |
|
- | Hương lộ 6 (Ranh Xã Văn Giáo - Ranh Phường An Phú) | 100 |
| 100 |
|
- | Đường phum Sóc Rè (Cổng chùa Sóc Rè - Đường vào Bãi rác) |
|
| 70 | Bổ sung mới |
3 | Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 50 |
| 50 |
|
III | XÃ TÂN LẬP |
|
|
| |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) | ||||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã |
|
|
| |
- | Đường tỉnh 945 |
|
|
| |
+ | Trung Tâm học tập cộng đồng - Trung tâm chợ (ranh nhà Nguyễn Thái Phong tờ 10, thửa 39) | 600 |
| 600 | Điều chỉnh gộp đoạn: “UBND xã - Ranh đầu Trung Tâm học tập cộng đồng (về hướng Châu Phú)” và “UBND xã - Trung tâm chợ (nhà Nguyễn Thái Phong tờ 10, thửa 39 về hướng Tri Tôn)” thành “Trung Tâm học tập cộng đồng - Trung tâm chợ (ranh nhà Nguyễn Thái Phong tờ 10, thửa 39)” |
b | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã |
|
|
| |
- | Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945) |
|
|
| |
+ | Nhà Nguyễn Thái Phong (tờ 10, thửa 39) - Cầu kênh 1/5 | 800 |
| 800 |
|
+ | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Các dãy nhà cặp theo đường Tân Thành | 800 |
| 800 |
|
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh |
|
|
| |
- | Đường tỉnh 945 |
|
|
| |
+ | Ranh Trung tâm học tập cộng đồng - Giáp ranh huyện Châu Phú | 400 |
| 400 | Thay đổi giới hạn từ “Ranh TT Hành chính xã - Giáp ranh huyện Châu Phú” thành “Ranh Trung tâm học tập cộng đồng - Giáp ranh huyện Châu Phú” |
+ | Từ cầu 1/5 - Cầu 13 | 400 |
| 400 |
|
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
|
|
| |
- | Đường Xáng Cụt (Từ cầu Dây Văng - Ranh Xã Tân Lợi) | 150 |
| 250 | Tăng giá |
- | Đường 1/5 |
|
| 250 | Bổ sung mới |
- | Đường Tuyến dân cư ấp Tân Định |
|
| 250 | |
3 | Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80 |
| 80 |
|
IV | XÃ TÂN LỢI |
|
|
| |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) | ||||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã |
|
|
| |
- | Đường tỉnh 948 |
|
|
| |
+ | UBND xã - Hết cây xăng Dương Thị Thoại (về hướng Phường Chi Lăng) | 250 |
| 600 | Tăng giá |
+ | UBND xã - Hết ranh Trạm Y tế xã | 250 |
| 250 |
|
- | Đường Tân Long (Đường tỉnh 948 - Nhà Chau Song (150 mét, tờ 11, thửa 81)) | 250 |
| 250 |
|
b | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã |
|
|
| |
- | Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi) |
|
|
| |
+ | Đường Tân Long (Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư) | 250 |
| 250 |
|
+ | Hương lộ 11 (Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư) | 250 |
| 250 |
|
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh |
|
|
| |
- | Đường tỉnh 948 |
|
|
| |
+ | Ranh Phường Chi Lăng - Ranh Trung tâm hành chính xã | 200 |
| 200 |
|
+ | Ranh Trung tâm hành chính xã - Cổng chùa Bà Nước Hẹ | 200 |
| 200 |
|
+ | Cổng Chùa Bà Nước Hẹ - Ranh Xã An Hảo | 300 |
| 300 |
|
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
|
|
| |
- | Đường Tân Long |
|
|
| |
+ | Ranh Trung tâm hành chính xã - Hương lộ 11 | 200 |
| 200 |
|
+ | Hương lộ 11 - Đầu kênh Xã Tiết | 200 |
| 200 |
|
- | Hương lộ 11 (Ranh Phường Núi Voi - Ranh Xã An Hảo) | 100 |
| 100 |
|
- | Đường Xáng Cụt (Ranh Phường Núi Voi - Ranh Xã Tân Lập) | 150 |
| 150 |
|
- | Đường Mỹ Á (Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11) | 150 |
| 150 |
|
- | Khu vực Tôn nền Trà Sư (Kênh Láng Cháy - Ranh Xã An Hảo) | 80 |
| 80 |
|
- | Khu vực chợ cũ Láng Cháy, đường ra bãi đá | 150 |
| 150 |
|
- | Đường giao thông nông thôn còn lại (Đường Tân Long 1; Đường Tân Long 3; Đường Liên ấp Tân Hiệp - Tân Long; Đường lên núi Cấm) | 120 |
| 120 |
|
- | Đường Công Binh (suốt tuyến) |
|
| 120 | Bổ sung mới |
3 | Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 50 |
| 50 |
|
V | XÃ AN NÔNG |
|
|
| |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) | ||||
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ |
|
|
| |
- | Quốc lộ N1 |
|
|
| |
+ | Ranh Xã Lạc Quới - UBND xã | 150 |
| 250 | Tăng giá |
+ | UBND xã - Ranh Phường Tịnh Biên | 150 |
| 250 | |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh |
|
|
| |
- | Đường tỉnh 949 (Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh xã An Cư) | 150 |
| 150 |
|
c | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
|
|
| |
- | Đường Phú Cường (Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Xã An Cư) | 100 |
| 150 | Tăng giá |
- | Đường 20 (Quốc lộ N1 - Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17B)) | 70 |
| 70 |
|
- | Kênh 3/2 (Hết tuyến) | 70 |
| 70 |
|
- | Đường Đông Phú Cường (Đường Phú Cường - Ranh Phường Tịnh Biên) | 70 |
| 100 | Tăng giá |
- | Các đường Tuyến dân cư hậu N1 | 70 |
| 70 |
|
- | Các đường trong Khu dân cư N1 |
|
| 100 | Bổ sung mới |
- | Các đường trong Khu dân cư An Biên |
|
| 100 | |
- | Các đường trong Khu dân cư cầu 23 |
|
| 100 | |
3 | Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 50 |
| 50 |
|
VI | XÃ AN HẢO |
|
|
| |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) | ||||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã: |
|
|
| |
- | Đường tỉnh 948 |
|
|
| |
+ | UBND xã - Nhà Ông Nguyễn Văn Khoe (tờ 14 thửa 97 hướng về Phường Chi Lăng) | 800 |
| 800 |
|
+ | UBND xã - Ranh đầu trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm (hướng về Huyện Tri Tôn) | 800 |
| 800 |
|
- | Hương lộ 11 (Đường tỉnh 948 - Hết ranh Xã đội An Hảo) | 800 |
| 800 |
|
b | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã |
|
|
| |
- | Chợ An Hảo |
|
|
| |
+ | Đường tỉnh 948 |
|
|
| |
| Ranh chợ - Hết ranh thửa 97, tờ 14 về hướng Phường Chi Lăng | 800 |
| 800 |
|
| Ranh Chợ - Ranh đầu trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm (về hướng Tri Tôn) | 800 |
| 800 |
|
+ | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 800 |
| 800 |
|
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh |
|
|
| |
- | Đường tỉnh 948 |
|
|
| |
+ | Ranh Xã Tân Lợi - Cầu Tàđek | 450 |
| 450 |
|
+ | Cầu Tàđek - Ngã 4 Nam An Hòa | 800 |
| 800 |
|
+ | Ngã 4 Nam An Hòa - Ranh Trung tâm hành chính xã | 600 |
| 600 |
|
+ | Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh Xã Châu Lăng | 300 |
| 300 |
|
- | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) |
|
|
|
|
+ | Ranh Xã An Cư - Ranh Huyện Tri Tôn | 100 |
| 100 |
|
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
|
|
| |
- | Đường Nam An Hòa (Đường tỉnh 948 - Đường lên Núi Cấm) | 400 |
| 600 | Tăng giá |
- | Đường Phum Tiếp (Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11) | 100 |
| 100 |
|
- | Đường lên Núi Cấm |
|
|
|
|
+ | Đường tỉnh 948 - Ranh Xã Tân Lợi | 700 650 |
| 750 | Tăng giá. Thay đổi giới hạn: “Đường tỉnh 948 - Ngã 3 lên suối Thanh Long” và “Ngã 3 suối Thanh Long - Lộ Công Binh” thành “Đường tỉnh 948 - Ranh Xã Tân Lợi” |
- | Đường vào Lâm Viên (Ngã 3 đường lên Núi Cấm - Hết đường nhựa (nhà nghỉ Lâm Viên)) | 700 |
| 700 |
|
- | Các đường còn lại trong khu vực Lâm Viên | 500 |
| 500 |
|
- | Đường Chợ Suối cũ (Đường lên Núi Cấm - Hết đường) | 500 |
| 500 |
|
- | Hương lộ 11 |
|
|
| |
+ | Ranh Trung tâm hành chính xã - Tha La | 500 |
| 500 |
|
+ | Tha La - Ranh Xã Tân Lợi | 100 |
| 100 |
|
- | Đường Văn Lanh (Tha La - Kênh Văn Lanh) | 100 |
| 100 |
|
- | Đường Tây Trà Sư (Ranh Xã Tân Lợi - Ranh Tri Tôn) | 80 |
| 80 |
|
- | Đường Latina (Đường tỉnh 949 - Ranh Tri Tôn) |
|
| 100 | Bổ sung mới |
3 | Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 50 |
| 50 |
|
VII | XÃ VĂN GIÁO |
|
|
| |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) | ||||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã |
|
|
| |
- | Đường tỉnh 948 |
|
|
| |
+ | Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) - Ranh đầu chợ Văn Giáo (về hướng Xã Vĩnh Trung) | 500 |
| 500 | Thay đổi giới hạn từ “UBND xã - Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) hướng về Nhà Bàng” và “UBND xã - Trung tâm chợ xã” thành “Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) - Ranh đầu chợ Văn Giáo (về hướng Xã Vĩnh Trung)” |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh |
|
|
| |
- | Chợ Văn Giáo |
|
|
|
|
+ | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 500 |
| 600 | Tăng giá |
- | Đường tỉnh 948 |
|
|
|
|
+ | Ranh đầu chợ Văn Giáo - Hết ranh Văn phòng Ấp Mằng Rò (hướng về Xã Vĩnh Trung) | 500 |
| 500 | Thay đổi giới hạn từ “Ranh chợ - Hết ranh VP ấp Mằng Rò (hướng về Vĩnh Trung)” thành “Ranh đầu chợ Văn Giáo - Hết ranh Văn phòng ấp Mằng Rò (hướng về Xã Vĩnh Trung)” |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh |
|
|
| |
- | Đường tỉnh 948 |
|
|
| |
+ | Ranh Phường Thới Sơn - Bọng Đây Cà Tưa | 180 |
| 180 |
|
+ | Bọng Đây Cà Tưa - Ranh nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) | 240 |
| 240 | Thay đổi giới hạn từ “Bọng Đây Cà Tưa - Ranh Trung tâm hành chính xã” thành “Bọng Đây Cà Tưa - Ranh nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221)” |
+ | Hết ranh văn phòng ấp Mằng Rò (hướng về Vĩnh Trung) - Ranh Xã Vĩnh Trung | 200 |
| 200 | Thay đổi giới hạn từ “Ranh Trung tâm chợ - Ranh Vĩnh Trung” thành “Hết ranh văn phòng ấp Mằng Rò (hướng về Vĩnh Trung) - Ranh Xã Vĩnh Trung” |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
|
|
| |
- | Đường Văn Râu |
|
|
| |
+ | Đường tỉnh 948 - Ngã 4 lộ Làng Nghề | 300 |
| 300 |
|
+ | Ngã 4 lộ Làng nghề - Hết đường (chùa Văn Râu) | 120 |
| 200 | Tăng giá |
- | Hương lộ 6 (Đường tỉnh 948 - Ranh An Phú (Chùa Thiết)) | 120 |
| 120 |
|
- | Đường Cà Hom - Mằng Rò (Hương lộ 6 - Hết đường) | 80 |
| 200 | Tăng giá |
- | Đường Tây Trà Sư (Ranh Phường Thới Sơn - Ranh Xã Vĩnh Trung) | 80 |
| 200 | |
- | Đường Làng nghề (Suốt đường) | 120 |
| 200 | |
- | Tuyến dân cư Đê Lũ Núi (Toàn tuyến) | 70 |
| 100 | |
- | Đường Lâm Vồ nối dài (Đường Hương lộ 7 (ranh Phường Thới Sơn) - Đường tỉnh 948) | 80 |
| 80 |
|
- | Đường Cả Bi (Đường Văn Râu - Đường Đê Lũ Núi) | 80 |
| 80 |
|
- | Đường Mằng Rò (Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi) | 80 |
| 80 |
|
- | Đường Xóm Cũ (Đường Đê Lũ Núi - Ranh Phường Thới Sơn) | 80 |
| 80 |
|
- | Đường chuyển mì số 03 (Đường Làng Nghề - Đường Cả Bi) | 80 |
| 80 |
|
- | Đường chuyển mì số 1 |
|
| 80 | Bổ sung mới |
- | Đường chuyển mì số 2 |
|
| 80 | |
- | Đường 30 tháng 4 |
|
| 80 | |
- | Đường Chùa Sà Rấc |
|
| 80 | |
- | Đường Bê tông Mằng Rò (Từ Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi) |
|
| 80 | |
3 | Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 50 |
| 50 |
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | ||||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | ||||
I | PHƯỜNG TỊNH BIÊN |
|
|
| |||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | ||||||||
a | Giới hạn khu vực | - Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh Khu công nghiệp Xuân Tô). - Phía Tây: giáp Kênh Vĩnh Tế (từ biên Khu dân cư 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô). - Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh Khu công nghiệp Xuân Tô). - Phía Nam: giáp Khu dân cư Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài Khu dân cư Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên Khu dân cư 21 nền - đường Châu Thị Tế). | 60 |
| 60 | Thị trấn lên phường | |||
b | Quốc lộ 91, N1 | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) |
|
| 50 | 40 | 50 | 40 | Thị trấn lên phường |
c | Đường tỉnh | Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) |
|
| 45 | 40 | 45 | 40 | Thị trấn lên phường |
Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) |
|
| 45 | 40 | 45 | 40 | |||
d | Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực) | Kênh Vĩnh Tế | 45 | 40 |
|
| 45 | 40 | Thị trấn lên phường |
Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) |
|
| 40 | 35 | 40 | 35 | Thị trấn lên phường | ||
đ | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 30 |
| 30 | Thị trấn lên phường | ||||
2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||||
a | Giới hạn khu vực | - Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh Khu công nghiệp Xuân Tô). - Phía Tây: giáp Kênh Vĩnh Tế (từ biên Khu dân cư 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô). - Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh Khu công nghiệp Xuân Tô). - Phía Nam: giáp Khu dân cư Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài Khu dân cư Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên Khu dân cư 21 nền - đường Châu Thị Tế). | 60 |
| 60 | Thị trấn lên phường | |||
b | Quốc lộ | 91 (Ngoài giới hạn khu vực) |
|
| 60 | 50 | 60 | 50 | Thị trấn lên phường |
N1 (Ngoài giới hạn khu vực) |
|
| 50 | 40 | 50 | 40 | |||
c | Đường tỉnh | Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) |
|
| 50 | 45 | 50 | 45 | Thị trấn lên phường |
Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) |
|
| 45 | 35 | 45 | 35 |
| ||
d | Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực) | Kênh Vĩnh Tế | 50 | 45 |
|
| 50 | 45 | Thị trấn lên phường |
Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại |
|
| 45 | 35 | 45 | 35 | Thị trấn lên phường | ||
đ | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 35 |
| 35 | Thị trấn lên phường | ||||
3 | Đất rừng |
| 15 |
| 15 | Thị trấn lên phường | |||
II | PHƯỜNG NHÀ BÀNG |
|
|
| |||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | ||||||||
a | Giới hạn khu vực | - Phía Đông giáp Kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò). - Phía Tây giáp ranh Phường An Phú (Quốc lộ 91). - Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - Tuyến dân cư Thới Hòa 2. - Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh Phường Nhơn Hưng. | 60 |
| 60 | Thị trấn lên phường | |||
b | Quốc lộ 91 | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) |
|
| 50 | 40 | 50 | 40 | Thị trấn lên phường |
c | Đường tỉnh 948 | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) |
|
| 40 | 35 | 40 | 35 | |
d | Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực) | Ven kênh Trà Sư, Tây Trà Sư | 40 | 35 |
|
| 40 | 35 | Thị trấn lên phường |
Đường Xóm Mới | 40 | 35 |
|
| 40 | 35 | Thị trấn lên phường | ||
Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) |
|
| 40 | 35 | 40 | 35 | Thị trấn lên phường | ||
đ | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 24 |
| 24 | Thị trấn lên phường | ||||
2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||||
a | Giới hạn khu vực | - Phía Đông giáp Kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò). - Phía Tây giáp ranh Phường An Phú (Quốc lộ 91). - Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - Tuyến dân cư Thới Hòa 2. - Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh Phường Nhơn Hưng. | 60 |
| 60 | Thị trấn lên phường | |||
b | Quốc lộ 91 | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) |
|
| 60 | 45 | 60 | 45 | Thị trấn lên phường |
c | Đường tỉnh 948 | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) |
|
| 45 | 39 | 45 | 39 | |
d | Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực) | Ven kênh Trà Sư, Tây Trà Sư | 40 | 35 |
|
| 40 | 35 | Thị trấn lên phường |
Đường Xóm Mới | 40 | 35 |
|
| 40 | 35 | Thị trấn lên phường | ||
Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) |
|
| 40 | 35 | 40 | 35 | Thị trấn lên phường | ||
đ | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 35 |
| 35 | Thị trấn lên phường | ||||
3 | Đất rừng |
| 15 |
| 15 | Thị trấn lên phường | |||
III | PHƯỜNG CHI LĂNG |
|
|
| |||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | ||||||||
a | Giới hạn khu vực | - Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi). - Phía Tây: giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh). - Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường). - Phía Bắc: giáp đường 1/5. | 60 |
| 60 | Thị trấn lên phường | |||
b | Đường tỉnh 948 | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) |
|
| 40 | 35 | 40 | 35 | Thị trấn lên phường |
c | Đường giao thông, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) |
|
| 30 | 25 | 30 | 25 | ||
d | Tiếp giáp với các khu vực còn lại | 24 |
| 24 | Thị trấn lên phường | ||||
2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||||
a | Giới hạn khu vực | - Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi). - Phía Tây: giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh). - Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường). - Phía Bắc: giáp đường 1/5. | 60 |
| 60 | Thị trấn lên phường | |||
b | Đường tỉnh 948 | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) |
|
| 40 | 35 | 40 | 35 | Thị trấn lên phường |
c | Đường giao thông, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) |
|
| 30 | 25 | 30 | 25 | ||
d | Tiếp giáp với các khu vực còn lại | 32 |
| 32 | Thị trấn lên phường | ||||
3 | Đất rừng |
| 15 |
| 15 | Thị trấn lên phường | |||
IV | PHƯỜNG AN PHÚ |
|
|
| |||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | ||||||||
a | Quốc lộ 91 | Suốt tuyến | 40 | 35 |
| 40 | 35 | Xã lên phường | |
b | Đường tỉnh 955A | Suốt tuyến | 40 | 35 |
| 40 | 35 | Xã lên phường | |
c | Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Vĩnh Tế | 40 | 35 |
| 40 | 35 | Xã lên phường | |
Hương lộ 9 | 35 | 30 |
| 35 | 30 | Xã lên phường | |||
Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6 cũ) | 35 | 30 |
| 35 | 30 | Xã lên phường | |||
Đường cua 13 | 35 | 30 |
| 35 | 30 | Xã lên phường | |||
Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 30 | 25 |
| 30 | 25 | Xã lên phường | |||
d | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 24 |
| 24 | Xã lên phường | ||||
2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||||
a | Quốc lộ 91 | Suốt tuyến | 60 | 45 |
| 60 | 45 | Xã lên phường | |
b | Đường tỉnh 955A | Suốt tuyến | 45 | 39 |
| 45 | 39 | Xã lên phường | |
c | Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36 | 32 |
| 36 | 32 | Xã lên phường | |
d | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 30 |
| 30 | Xã lên phường | ||||
3 | Đất rừng |
| 15 |
| 15 | Xã lên phường | |||
V | PHƯỜNG THỚI SƠN |
|
|
| |||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | ||||||||
a | Quốc lộ 91 | (Từ ranh Xã Vĩnh Tế thuộc Thành phố Châu Đốc trở vào 450m) | 45 | 40 |
| 45 | 40 | Xã lên phường | |
(Ngoài phạm vi 450m còn lại) | 40 | 35 |
| 40 | 35 | Xã lên phường | |||
b | Đường tỉnh 948 | Suốt tuyến | 40 | 35 |
| 40 | 35 | Xã lên phường | |
c | Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Trà Sư, đường Tây Trà Sư | 40 | 35 |
| 40 | 35 | Xã lên phường | |
Ven Kênh Tha La | 46 | 40 |
| 46 | 40 | Xã lên phường | |||
Đường Ô Sâu | 30 | 25 |
| 30 | 25 | Xã lên phường | |||
Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 30 | 25 |
| 30 | 25 | Xã lên phường | |||
d | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 24 |
| 24 | Xã lên phường | ||||
2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||||
a | Quốc lộ 91 | Suốt tuyến | 45 | 39 |
| 45 | 39 | Xã lên phường | |
b | Đường tỉnh 948 | Suốt tuyến | 45 | 39 |
| 45 | 39 | Xã lên phường | |
c | Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Tha La | 53 | 45 |
| 53 | 45 | Xã lên phường | |
Ven Kênh Trà Sư; đường Tây Trà Sư | 40 | 35 |
| 40 | 35 | Xã lên phường | |||
Đường Ô Sâu | 36 | 32 |
| 36 | 32 | Xã lên phường | |||
Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36 | 32 |
| 36 | 32 | Xã lên phường | |||
d | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 30 |
| 30 | Xã lên phường | ||||
3 | Đất rừng |
| 15 |
| 15 | Xã lên phường | |||
VI | PHƯỜNG NHƠN HƯNG |
|
|
| |||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | ||||||||
a | Quốc lộ 91 | Từ ranh Xã Vĩnh Tế thuộc Thành phố Châu Đốc trở vào 450m | 45 | 40 |
| 45 | 40 | Xã lên phường | |
Ngoài phạm vi 450m còn lại | 40 | 35 |
| 40 | 35 | Xã lên phường | |||
b | Đường tỉnh 955A | Ranh Xã Vĩnh Tế thuộc Thành phố Châu Đốc 450m trở vào | 45 | 40 |
| 45 | 40 | Xã lên phường | |
Ngoài phạm vi 450m còn lại | 40 | 35 |
| 40 | 35 | Xã lên phường | |||
c | Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Tha La | 46 | 40 |
| 46 | 40 | Xã lên phường | |
Ven Kênh Vĩnh Tế, ven Kênh Trà Sư | 40 | 35 |
| 40 | 35 | Xã lên phường | |||
Đường Xóm Mới | 30 | 25 |
| 30 | 25 | Xã lên phường | |||
Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 30 | 25 |
| 30 | 25 | Xã lên phường | |||
d | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 24 |
| 24 | Xã lên phường | ||||
2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||||
a | Quốc lộ 91 | Suốt tuyến | 45 | 39 |
| 45 | 39 | Xã lên phường | |
b | Đường tỉnh 955A | Từ ranh Xã Vĩnh Tế thuộc Thành phố Châu Đốc trở vào 450m | 47 | 40 |
| 47 | 40 | Xã lên phường | |
Ngoài phạm vi 450m còn lại | 45 | 39 |
| 45 | 39 | Xã lên phường | |||
c | Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Tha La | 53 | 45 |
| 53 | 45 | Xã lên phường | |
Ven Kênh Trà Sư; Kênh Vĩnh Tế | 40 | 35 |
| 40 | 35 | Xã lên phường | |||
Đường Xóm Mới | 36 | 32 |
| 36 | 32 |
| |||
Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36 | 32 |
| 36 | 32 | Xã lên phường | |||
d | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 30 |
| 30 | Xã lên phường | ||||
3 | Đất rừng |
| 15 |
| 15 | Xã lên phường | |||
VII | PHƯỜNG NÚI VOI |
|
|
| |||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | ||||||||
a | Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La; đường Tây Trà Sư | 40 | 35 |
| 40 | 35 | Xã lên phường | |
Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 30 | 25 |
| 30 | 25 | Xã lên phường | |||
b | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 24 |
| 24 | Xã lên phường | ||||
2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||||
a | Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La; đường Tây Trà Sư | 40 | 35 |
| 40 | 35 | Xã lên phường | |
Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36 | 32 |
| 36 | 32 | Xã lên phường | |||
b | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 30 |
| 30 | Xã lên phường | ||||
3 | Đất rừng |
| 15 |
| 15 | Xã lên phường | |||
VIII | XÃ VĨNH TRUNG |
|
|
| |||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | ||||||||
a | Đường tỉnh 948 | Suốt tuyến | 40 | 35 |
| 40 | 35 |
| |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La; đường Tây Trà Sư | 40 | 35 |
| 40 | 35 |
| |
Đường 1/5 | 30 | 25 |
| 30 | 25 |
| |||
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | 30 | 25 |
| 30 | 25 |
| |||
c | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 24 |
| 24 |
| ||||
2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||||
a | Đường tỉnh 948 | Suốt tuyến | 45 | 39 |
| 45 | 39 |
| |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La; đường Tây Trà Sư | 40 | 35 |
| 40 | 35 |
| |
Đường 1/5 | 36 | 32 |
| 36 | 32 |
| |||
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy, kênh cấp 1,2 còn lại | 36 | 32 |
| 36 | 32 |
| |||
c | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 30 |
| 30 |
| ||||
3 | Đất rừng |
| 15 |
| 15 |
| |||
IX | XÃ AN CƯ |
|
|
| |||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | ||||||||
a | Đường tỉnh 949 | Suốt tuyến | 30 | 25 |
| 30 | 25 |
| |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã | 30 | 25 |
| 30 | 25 |
| ||
c | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 24 |
| 24 |
| ||||
2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||||
a | Đường tỉnh 949 | Suốt tuyến | 36 | 32 |
| 36 | 32 |
| |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã | 36 | 32 |
| 36 | 32 |
| ||
c | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 30 |
| 30 |
| ||||
3 | Đất rừng |
| 15 |
| 15 |
| |||
X | XÃ TÂN LẬP |
|
|
| |||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | ||||||||
a | Đường tỉnh 945 | Suốt tuyến | 40 | 35 |
| 40 | 35 |
| |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La, Kênh Mặc Cần Dưng | 40 | 35 |
|
| 40 | 35 |
|
Kênh Vịnh Tre |
|
| 40 | 35 | 40 | 35 |
| ||
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại. | 30 | 25 |
| 30 | 25 |
| |||
c | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 24 |
| 24 |
| ||||
2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||||
a | Đường tỉnh 945 | Suốt tuyến | 45 | 39 |
| 45 | 39 |
| |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La, Kênh Mặc Cần Dưng | 40 | 35 |
|
| 40 | 35 |
|
Kênh Vịnh Tre |
|
| 40 | 35 | 40 | 35 |
| ||
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36 | 32 |
| 36 | 32 |
| |||
c | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 30 |
| 30 |
| ||||
3 | Đất rừng |
| 15 |
| 15 |
| |||
XI | XÃ TÂN LỢI |
|
|
| |||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | ||||||||
a | Đường tỉnh 948 | Suốt tuyến | 40 | 35 |
| 40 | 35 |
| |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La; khu tôn nền Trà Sư | 40 | 35 |
| 40 | 35 |
| |
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 30 | 25 |
| 30 | 25 |
| |||
c | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 24 |
| 24 |
| ||||
2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||||
a | Đường tỉnh 948 | Suốt tuyến | 45 | 39 |
| 45 | 39 |
| |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La; khu tôn nền Trà Sư | 40 | 35 |
| 40 | 35 |
| |
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36 | 32 |
| 36 | 32 |
| |||
c | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 30 |
| 30 |
| ||||
3 | Đất rừng |
| 15 |
| 15 |
| |||
XII | XÃ AN NÔNG |
|
|
| |||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | ||||||||
a | Quốc lộ N1 | Suốt tuyến | 40 | 35 |
| 40 | 35 |
| |
b | Đường tỉnh 949 | Suốt tuyến | 35 | 30 |
| 35 | 30 |
| |
c | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Vĩnh Tế | 40 | 35 |
| 40 | 35 |
| |
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 35 | 30 |
| 35 | 30 |
| |||
d | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 24 |
| 24 |
| ||||
2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||||
a | Quốc lộ N1 | Suốt tuyến | 45 | 39 |
| 45 | 39 |
| |
b | Đường tỉnh 949 | Suốt tuyến | 36 | 32 |
| 36 | 32 |
| |
c | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36 | 32 |
| 36 | 32 |
| |
d | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 30 |
| 30 |
| ||||
3 | Đất rừng |
| 15 |
| 15 |
| |||
XIII | XÃ AN HẢO |
|
|
| |||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | ||||||||
a | Đường tỉnh | Đường tỉnh 948 (Suốt tuyến) | 40 | 35 |
| 40 | 35 |
| |
Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17) (Suốt tuyến) | 30 | 25 |
| 30 | 25 |
| |||
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Trà Sư, Đường Tây Trà Sư | 40 | 35 |
| 40 | 35 |
| |
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 30 | 25 |
| 30 | 25 |
| |||
c | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 24 |
| 24 |
| ||||
2 | Đất trồng cây lâu năm: | ||||||||
a | Đường tỉnh | Đường tỉnh 948 (Suốt tuyến) | 45 | 39 |
| 45 | 39 |
| |
Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17) (Suốt tuyến) | 36 | 32 |
| 36 | 32 |
| |||
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Trà Sư, đường Tây Trà Sư | 40 | 35 |
| 40 | 35 |
| |
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36 | 32 |
| 36 | 32 |
| |||
c | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 30 |
| 30 |
| ||||
3 | Đất rừng |
| 15 |
| 15 |
| |||
XIV | XÃ VĂN GIÁO |
|
|
| |||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | ||||||||
a | Đường tỉnh 948 | Suốt tuyến | 40 | 35 |
| 40 | 35 |
| |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Trà Sư - Tha La; đường Tây Trà Sư | 40 | 35 |
| 40 | 35 |
| |
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 30 | 25 |
| 30 | 25 |
| |||
c | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 24 |
| 24 |
| ||||
2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||||
a | Đường tỉnh 948 | Suốt tuyến | 45 | 39 |
| 45 | 39 |
| |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La; đường Tây Trà Sư | 40 | 35 |
| 40 | 35 |
| |
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36 | 32 |
| 36 | 32 |
| |||
c | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại | 30 |
| 30 |
| ||||
3 | Đất rừng |
| 15 |
| 15 |
|
D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Đơn vị hành chính | Tên khu | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
1 | PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Khu công nghiệp Xuân Tô | 300 |
| 300 | Thị trấn lên phường |
Khu công nghiệp Xuân Tô (Đất Thương mại - Dịch vụ) | 1.750 |
| 1.750 | |||
Khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp) | 900 |
| 900 | |||
Khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên (Đất Thương mại - Dịch vụ) | 1.200 |
| 1.200 | |||
Khu Thương mại Tịnh Biên (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp) |
| 900 | 900 | |||
Khu Thương mại Tịnh Biên (Đất Thương mại - Dịch vụ) |
| 1.200 | 1.200 |
Bảng giá đất trên địa bàn thị xã Tịnh Biên giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN AN PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính thị trấn An Phú, Long Bình, Đa Phước.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ …. đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
A | THỊ TRẤN AN PHÚ |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| |
1 | Đường tỉnh 957 (gồm nền linh hoạt Tuyến dân cư Cột Dây Thép) | Rạch Chà - Ranh Xã Vĩnh Hội Đông | 3 |
| 300 | 500 | Tăng giá |
B | THỊ TRẤN LONG BÌNH |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
| |
1 | Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình | Đường số 2 | 1 |
|
| 5.050 | Bổ sung mới |
Đường số 1 | 1 |
|
| 4.850 | |||
Đường số 6 | 1 |
|
| 4.850 | |||
Đường số 5 | 1 |
|
| 4.600 | |||
Đường số 8 | 1 |
|
| 4.600 | |||
Đường số 3, 4, 7 | 1 |
|
| 4.600 | |||
C | THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá | |
1 | Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên | Các đường tiếp giáp đường dẫn Cầu Cồn Tiên | 1 | 2.400 |
| 3.000 | |
Đường số 2, 4, 5 | 1 | 2.000 |
| 2.500 | |||
Các đường còn lại | 1 | 1.700 |
| 2.100 | |||
II | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| ||
2 | Tiếp giáp Quốc lộ 91C | Từ Cầu Cồn Tiên - Cầu Chà (trừ Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên) | 3 | 800 |
| 1.000 |
|
Từ Cầu Chà - ranh Thị trấn An Phú | 3 | 800 |
| 1.000 | |||
3 | Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91C |
| 3 |
| 800 | 1.000 | |
4 | Tiếp giáp Đường tỉnh 957 | Từ Phà Cồn Tiên cũ - cầu Cồn Tiên | 3 | 550 |
| 700 | |
Cầu Cồn Tiên - Kênh Xã Đội (trừ đoạn tuyến dân cư cặp hai bên Đường tỉnh 957) | 3 |
| 480 | 600 | |||
Kênh Xã Đội - rạch Chà | 3 |
| 430 | 550 | |||
5 | Đường ven sông | Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Cầu Cồn Tiên | 3 | 350 |
| 450 | |
Từ Cầu Cồn Tiên đến Miếu Nhị Vương | 3 | 300 |
| 400 | |||
Từ Miếu Nhị Vương đến Kênh Xã Đội | 3 | 250 |
| 300 | |||
6 | Đường lộ cặp Sông Hậu | Phà Cồn Tiên cũ - Cầu Chà | 3 | 250 |
| 300 | |
7 | Đường nối Quốc lộ 91C - Đường Tỉnh 957 | 3 | 250 |
| 300 | ||
8 | Khu dân cư Ấp Hà Bao I | 3 | 250 |
| 300 | ||
9 | Tuyến dân cư Cồn Tiên cặp Kênh Xã Đội | 3 |
| 210 | 250 | ||
10 | Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 | Các đường tiếp giáp Đường tỉnh 957 | 3 | 600 |
| 750 |
|
Các đường còn lại | 3 | 145 |
| 180 | |||
11 | Các đường còn lại (chỉ xác định một vị trí) |
| 3 | 70 |
| 110 |
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
I | XÃ KHÁNH AN |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (Sông Hậu, kênh cấp I, II) |
| |||
- | Đường Vòng giữa (Cụm tuyến dân cư trung tâm xã - đường giao thông nông thôn) |
|
| 400 | Bổ sung mới |
II | XÃ QUỐC THÁI |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (Sông Hậu, kênh cấp I, II) |
| |||
- | Đường Bờ Bắc Búng Bình Thiên | 240 |
| 240 | Chuyển từ Xã Khánh Bình qua Xã Quốc Thái do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 |
III | XÃ NHƠN HỘI |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (Sông Hậu, kênh cấp I, II) |
| |||
- | Rạch Xẻo Tre - Đường tuần tra biên giới |
|
| 220 | Bổ sung mới |
- | Khu dân cư Xẻo Tre - ranh Phú Hội |
|
| 220 |
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | |||
I | THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá | ||||||
a | Tiếp giáp Quốc Lộ 91C | 80 | 64 |
|
| 100 | 80 | |
b | Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C |
|
| 80 | 64 | 100 | 80 | |
c | Tiếp giáp Đường tỉnh 957 | 55 | 44 |
|
| 70 | 55 | |
d | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, Sông Hậu, Sông Tiền) | 50 | 40 |
|
| 65 | 50 | |
e | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 30 |
|
|
| 40 |
| |
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||||||
a | Tiếp giáp Quốc Lộ 91C | 85 | 68 |
|
| 115 | 90 | |
b | Đường từ Bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C |
|
| 85 | 68 | 115 | 90 | |
c | Tiếp giáp Đường tỉnh 957 | 65 | 52 |
|
| 90 | 70 | |
d | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, Sông Hậu, Sông Tiền) | 55 | 44 |
|
| 75 | 60 | |
e | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 35 |
|
|
| 47 |
| |
II | XÃ NHƠN HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
a | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) |
|
|
|
| 35 | Bổ sung mới |
Bảng giá đất trên địa bàn huyện An Phú giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các thị trấn: An Châu và Vĩnh Bình
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ … đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
A | THỊ TRẤN AN CHÂU |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
| |
1 | Khu Trung tâm Văn hóa Thể dục - Thể thao và Dân cư Đô thị huyện Châu Thành |
| 2 |
|
| 2.900 | Bổ sung mới |
II | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| |
2 | Đường cặp Rạch Gáo | Suốt tuyến | 3 |
|
| 500 | Bổ sung mới |
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
I | XÃ BÌNH HÒA |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
- | Đường cặp Mương Song Sắc (2 bên bờ) |
|
| 200 | Bổ sung mới |
- | Đường đất từ Quốc lộ 91 - Xã Hòa Bình Thạnh (Rạch Mương Trâu) |
|
| 200 | Bổ sung mới |
- | Kênh Hội Đồng Nỹ (2 bên bờ) hướng ra Kênh Mặc Cần Dưng |
| 300 | 300 | Điều chỉnh giới hạn từ “Kênh Hội Đồng Nỹ (đường nhựa)” thành “Kênh Hội Đồng Nỹ (2 bên bờ) hướng ra Kênh Mặc Cần Dưng” |
II | XÃ AN HÒA |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
- | Đường Rạch Sẻo Sâu thuộc An Hòa | 200 |
| 200 | Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đất rạch Sẻo Sâu thuộc An Hòa” thành “Đường rạch Sẻo Sâu thuộc An Hòa” |
- | Đường Mương Rạch Gộc (2 bên bờ) | 200 |
| 200 | Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đất mương Rạch Gộc” thành “Đường Mương Rạch Gộc (2 bên bờ)” |
- | Đường Mương Bà Tam (2 bên bờ) | 200 |
| 200 | Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đất mương Bà Tam hai bên bờ” thành “Đường Mương Bà Tam (2 bên bờ)” |
III | XÃ CẦN ĐĂNG |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) | ||||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã | ||||
- | Khu dân cư chợ Cần Đăng mở rộng |
|
|
|
|
+ | Đường số 1, 2, 3 |
|
| 2.800 | Bổ sung mới |
+ | Các đường còn lại |
|
| 2.500 | |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | ||||
a | Đất ở các khu dân cư nông thôn | ||||
- | Khu dân cư Ba Đen |
|
| 300 | Bổ sung mới |
IV | XÃ HÒA BÌNH THẠNH |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
- | Từ cầu Chùa - Cầu Cả Nha (2 bên bờ) | 400 120 |
| 400 | Điều chỉnh gộp đoạn từ “Từ cầu Chùa - cầu Cả Nha (Nhựa)” và “Từ cầu Chùa - cầu Cả Nha (Lộ đất)” thành “Từ Cầu Chùa - Cầu Cả Nha (2 bên bờ)” |
- | Từ Cầu Chợ Hòa Hưng - giáp Vĩnh Lợi | 120 |
| 250 | Điều chỉnh giới hạn từ “Từ Cầu Chợ Hòa Hưng - giáp Vĩnh Lợi (Lộ đất)” thành “Từ cầu chợ Hòa Hưng - giáp Vĩnh Lợi” |
V | XÃ VĨNH HANH |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
- | Đường cặp Mương Đình |
|
| 150 | Bổ sung mới |
VI | XÃ VĨNH LỢI |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
- | Đường từ ranh Xã Vĩnh Thành - đường cặp Kênh Bốn Tổng (2 bên bờ) | 100 150 |
| 150 | Điều chỉnh gộp đoạn từ “Đường đất Vĩnh Thành - Vĩnh Lợi - Hòa Bình Thạnh (Rạch Chắc Cà Đao)” và “Đường đất Vĩnh Thành - Vĩnh Lợi - Cần Đăng (Kênh Bốn Tổng)” thành “Đường từ ranh Xã Vĩnh Thành - đường cặp Kênh Bốn Tổng (2 bên bờ)” |
- | Đường từ Rạch Bon Sa - ranh Vĩnh Thành | 100 |
| 100 | Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đất từ Rạch Bon Sa - ranh Vĩnh Thành” thành “Đường từ Rạch Bon Sa - ranh Vĩnh Thành” |
- | Đường từ ranh Hòa Bình Thạnh - Cầu Ngã Cái | 100 |
| 100 | Điều chỉnh giới hạn từ “Ranh Hòa Bình Thạnh - Rạch Ngọn Cái” thành “Đường từ Ranh Hòa Bình Thạnh - Cầu Ngã Cái” |
VII | XÃ VĨNH THÀNH |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
- | Đường từ Cầu Tân Thành 2 - Ranh Nhà Thờ Vĩnh Lợi | 150 |
| 150 | Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đất từ Cầu Tân Thành 2 - Ranh Nhà Thờ Vĩnh Lợi” thành “Đường từ Cầu Tân Thành 2 - Ranh Nhà Thờ Vĩnh Lợi” |
- | Đường từ Cầu Tân Thành 1 - Ranh Xã Vĩnh Lợi, hướng về Cầu kênh Đứng | 120 |
| 120 | Điều chỉnh giới hạn: “Từ Cầu Tân Thành 1 - giáp ranh Xã Vĩnh Lợi” thành “Đường từ Cầu Tân Thành 1 - Ranh Xã Vĩnh Lợi, hướng về Cầu Kênh Đứng” |
VIII | XÃ VĨNH AN |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
- | Đường từ Cầu số 5 - giáp Xã Tân Phú | 130 |
| 130 | Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đất từ Cầu số 5 - giáp Tân Phú” thành “Đường từ Cầu số 5 - giáp Xã Tân Phú” |
IX | XÃ VĨNH NHUẬN |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
- | Từ cầu sắt Chợ Vĩnh Nhuận (cặp Kênh Ranh Làng) - ranh Xã Tân Phú |
| 200 | 200 | Điều chỉnh giới hạn từ “Từ Vĩnh Nhuận - Tân Phú” thành “Từ Cầu sắt Chợ Vĩnh Nhuận (cặp Kênh Ranh Làng) - ranh Xã Tân Phú” |
- | Đường từ Cầu Sắt Chợ Vĩnh Nhuận - Cầu Nông Trường (cặp Kênh Núi Chóc Năng Gù) | 100 |
| 100 | Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đất Vĩnh Nhuận - Vĩnh Hanh” thành “Đường từ Cầu Sắt Chợ Vĩnh Nhuận - Cầu Nông Trường (cặp Kênh Núi Chóc Năng Gù)” |
- | Đường nhựa Cầu Chung Sây - Chung Rầy 2 |
|
| 160 | Bổ sung mới |
- | Đường nhựa Cầu Nông Trường An Thành - Ranh Xã Tân Phú (Cầu Bửu Liêm) |
|
| 160 | Bổ sung mới |
- | Đường nhựa Cụm dân cư Cầu Sắt - Ranh Xã Vĩnh Lợi |
|
| 160 | Bổ sung mới |
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | |||
I | THỊ TRẤN AN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản | |||||||
a | - Phía Đông Bắc giáp Sông Hậu. - Phía Tây Nam giáp Đường Vành Đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ Cầu Xếp Bà Lý đến Mương Út Xuân). | 135 |
|
| 135 | Điều chỉnh giới hạn từ “Phía Đông Bắc giáp Sông Hậu; Phía Tây Bắc giáp Mương Út Xuân; Phía Đông Nam giáp Phường Bình Đức (Thành phố Long Xuyên); Phía Tây Nam giáp Đường Vành Đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ Cầu Xếp Bà Lý đến Mương Út Xuân)” thành “Phía Đông Bắc giáp Sông Hậu; Phía Tây Nam giáp Đường Vành Đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ Cầu Xếp Bà Lý đến Mương Út Xuân)” | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||||||
a | - Phía Đông Bắc giáp Sông Hậu. - Phía Tây Nam giáp Đường Vành Đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ Cầu Xếp Bà Lý đến Mương Út Xuân). | 158 |
|
| 158 | Điều chỉnh giới hạn từ “Phía Đông Bắc giáp Sông Hậu; Phía Tây Bắc giáp Mương Út Xuân; Phía Đông Nam giáp Phường Bình Đức (Thành phố Long Xuyên); Phía Tây Nam giáp Đường Vành Đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ Cầu Xếp Bà Lý đến Mương Út Xuân)” thành “Phía Đông Bắc giáp Sông Hậu; Phía Tây Nam giáp Đường Vành Đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ Cầu Xếp Bà Lý đến Mương Út Xuân)” |
Bảng giá đất trên địa bàn huyện Châu Thành giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Chợ Mới, Mỹ Luông và Hội An.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ … đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70 | Giá đất NQ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
A | THỊ TRẤN CHỢ MỚI |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
| |
1 | Châu Văn Liêm | Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh 942 (đường dẫn Cầu Ông Chưởng) | 2 | 1.500 |
| 1.500 | Sửa đổi từ “Trần Hưng Đạo - Cuối ranh đất Trung tâm Giáo dục thường xuyên” thành “Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh 942 (đường dẫn cầu Ông Chưởng)” |
2 | Đường tỉnh 942 (Đường dẫn Cầu Ông Chưởng) | Đầu Cầu Ông Chưởng - Bến xe Thị trấn Chợ Mới | 2 | 2.000 |
| 2.000 | Sửa đổi từ “Đường loại 3” thành “Đường loại 2” |
3 | Nguyễn Hữu Cảnh | Kênh Xáng Múc - Nguyễn Huệ nối dài | 2 | 2.000 |
| 2.000 | Sửa đổi từ “Đường loại 3” thành “Đường loại 2” |
4 | Khu dân cư Sao Mai | Giới hạn trong phạm vi khu dân cư | 2 | 2.500 |
| 2.500 | Sửa đổi từ “Đường loại 3” thành “Đường loại 2” |
5 | Đường đấu nối từ Trần Hưng Đạo đến Kênh Đòn Dong | Từ Trần Hưng Đạo nối dài - Kênh Đòn Dong | 2 |
|
| 1.800 | Bổ sung mới |
II | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| |
6 | Đường bờ Kênh Xáng (2 bờ) | Nguyễn Hữu Cảnh - Rạch Ông Chưởng | 3 | 1.000 |
| 1.000 | Sửa đổi từ “Đường bờ Kênh Xáng” thành “Đường bờ Kênh Xáng (2 bờ)” |
7 | Nguyễn Thái Học (nối dài) | Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh 942 (đường dẫn Cầu Ông Chưởng) | 3 | 1.000 |
| 1.000 | Sửa đổi từ “Trần Hưng Đạo - ấp Chiến lược” thành “Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh 942 (đường dẫn cầu Ông Chưởng)” |
8 | Phạm Hồng Thái (nối dài) | Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh 942 (đường dẫn Cầu Ông Chưởng) | 3 | 1.000 |
| 1.000 | Sửa đổi từ “Trần Hưng Đạo - ấp Chiến lược” thành “Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh 942 (đường dẫn Cầu Ông Chưởng)” |
B | THỊ TRẤN HỘI AN |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
| |
1 | Đường tỉnh 942 | Mương Bà Phú - đầu Cầu Cái Tàu thượng | 1 | 1.300 |
| 1.560 | Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá |
2 | Chợ Cái Tàu Thượng (Khu vực Chợ Mới) | Khu vực trung tâm hành chính thị trấn | 1 |
| 1.200 | 1.440 | Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá |
3 | Khu dân cư ấp Thị (Khu dân cư vượt lũ) |
| 1 | 1.000 |
| 1.200 | Sửa đổi từ “Khu dân cư ấp Thị” thành “Khu dân cư ấp Thị (Khu dân cư vượt lũ)”; Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá |
4 | Khu tái định cư Hội An |
| 1 | 1.000 |
| 1.200 | Sửa đổi từ “Khu dân cư ấp Thị” thành “Khu tái định cư Hội An”; Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá |
5 | Đường dẫn vào Trường Huỳnh Thị Hưởng |
| 1 |
|
| 1.200 | Bổ sung mới |
6 | Đường tỉnh 942 | Từ Mương Bà Phú - Đầu Cầu Cựu Hội | 1 | 1.000 |
| 1.200 | Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá |
7 | Từ Đường tỉnh 942 (chợ cũ đường liên xã) - ngã 3 Đường Vòng tránh chợ |
| 1 |
| 1.000 | 1.200 | Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
| |
8 | Ngã 3 Đường Vòng tránh chợ - ranh Hòa An |
| 2 |
| 600 | 720 | Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá |
9 | Đường tỉnh 944 | Cầu Rọc Sen - ranh Xã đội An Thạnh Trung | 2 |
|
| 600 | Bổ sung mới |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| |
10 | Lộ Cái Nai | Ngã 3 lộ liên xã - ranh Xã An Thạnh Trung | 3 | 300 |
| 360 | Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá |
11 | Lộ La Kết | Ngã 3 lộ liên xã - ranh Xã An Thạnh Trung | 3 | 200 |
| 240 | Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá |
12 | Lộ Mương Sung | Ngã 3 lộ liên xã - ranh Xã An Thạnh Trung | 3 | 200 |
| 240 | Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá |
13 | Lộ Cựu Hội | Ngã 3 Đường tỉnh 942 - ranh Xã An Thạnh Trung | 3 | 200 |
| 240 | Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá |
14 | Các đường còn lại (chỉ xác định một vị trí) |
| 3 | 200 |
| 240 | Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá |
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
I | XÃ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) | ||||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã) | ||||
- | Chợ và khu dân cư Hòa Bình |
|
| 2.000 | Bổ sung mới |
II | XÃ LONG KIẾN |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
- | Đường Kênh Xáng AB (Từ Cầu Kênh Xáng Xã Long Điền B - Ranh Xã An Thạnh Trung) (tính bên đường nhựa) | 250 |
| 250 | Sửa đổi từ “Đường Kênh Xáng AB (Từ Cầu Kênh Xáng Long Điền B - Ranh An Thạnh Trung)” thành “Đường Kênh Xáng AB (Từ Cầu Kênh Xáng Xã Long Điền B - Ranh Xã An Thạnh Trung) (tính bên đường nhựa)” |
III | XÃ KIẾN AN |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
- | Tiếp giáp Đường tỉnh 942 |
|
|
|
|
+ | Cầu Ông Chưởng - Phà Thuận Giang | 900 |
| 900 | Sửa đổi từ “Từ ngã 3 Mũi Tàu - Phà Thuận Giang” thành “Cầu Ông Chưởng - Phà Thuận Giang” |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
- | Ngã 3 Cầu Thuận Giang - ranh Xã Mỹ Hội Đông (tính bên đường nhựa) | 500 |
| 500 | Sửa đổi từ “Ngã 3 cầu Thuận Giang - ranh Mỹ Hội Đông” thành “Ngã 3 Cầu Thuận Giang - ranh Xã Mỹ Hội Đông (tính bên đường nhựa)” |
- | Ngã 3 Cống Xã Niếu - Cầu Ba Bé (tính bên đường nhựa) | 300 |
| 300 | Sửa đổi từ “Ngã 3 Cống Xã Niếu - Cầu Ba Bé” thành “Ngã 3 Cống Xã Niếu - Cầu Ba Bé (tính bên đường nhựa)” |
- | Cầu Bảy Đực - ranh Xã Mỹ Hội Đông (Kênh Đồng Tân) (tính bên đường nhựa) | 300 |
| 300 | Sửa đổi từ “Cầu Bảy Đực - ranh Mỹ Hội Đông (Kênh Đồng Tân)” thành “Cầu Bảy Đực - ranh Xã Mỹ Hội Đông (Kênh Đồng Tân) (tính bên đường nhựa)” |
- | Đường cồn (Từ Cầu Đình hướng ra Cầu Hải Quân đến Cầu Hai Triết) và Mương Đường tắc |
| 300 | 300 | Sửa đổi từ “Đường cồn (Từ Cầu Đình hướng ra Cầu Hải Quân đến Cầu Hai Triết)” thành “Đường cồn (Từ Cầu Đình hướng ra Cầu Hải Quân đến Cầu Hai Triết) và Mương Đường tắc” |
- | Cầu ngã tư Kiến Bình - Cầu Sáu Biếm (tính bên đường nhựa) | 250 |
| 250 | Sửa đổi từ “Cầu ngã tư Kiến Bình - Cầu Sáu Biếm” thành “Cầu ngã tư Kiến Bình - Cầu Sáu Biếm (tính bên đường nhựa)” |
IV | XÃ KIẾN THÀNH |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã | ||||
- | Giáp trung tâm chợ xã - ranh Xã Nhơn Mỹ (tính bên đường nhựa) | 500 |
| 500 | Sửa đổi: “Giáp trung tâm chợ xã - ranh Xã Nhơn Mỹ” thành “Giáp trung tâm chợ xã - ranh Xã Nhơn Mỹ (tính bên đường nhựa)” |
- | Tuyến Kênh Mương Lớn (Cầu Mương Lớn - Kênh Cà Mau) (tính bên bờ bê tông) | 250 |
| 250 | Sửa đổi: “Tuyến Kênh Mương Lớn (Cầu Mương Lớn - Kênh Cà Mau)” thành “Tuyến Kênh Mương Lớn (Cầu Mương Lớn - Kênh Cà Mau) (tính bên bờ bê tông)” |
- | Tuyến Kênh Cà Mau (Ranh Xã Kiến An - Ranh Xã Long Giang) (tính bên bờ bê tông) | 250 |
| 250 | Sửa đổi: “Tuyến Kênh Cà Mau (Ranh Xã Kiến An - Ranh Xã Long Giang)” thành “Tuyến Kênh Cà Mau (Ranh Xã Kiến An - Ranh Xã Long Giang) (tính bên bờ bê tông)” |
V | XÃ MỸ AN |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) | ||||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã | ||||
- | Chợ và Khu dân cư Mỹ An |
|
| 3.500 | Bổ sung mới |
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | |||
I | THỊ TRẤN HỘI AN | |||||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||||||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 60 | 48 |
|
| 72 | 58 | Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá |
b | Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, | 60 | 48 |
|
| 72 | 58 | Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá |
| Sông Tiền) |
|
|
|
|
|
|
|
c | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 30 |
|
| 36 | Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||||||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 70 | 56 |
|
| 84 | 67 | Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá |
b | Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) | 70 | 56 |
|
| 84 | 67 | Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá |
c | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 50 |
|
| 60 | Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá |
Bảng giá đất trên địa bàn huyện Chợ Mới giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Phú Mỹ và Chợ Vàm.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ …. đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
A | THỊ TRẤN PHÚ MỸ |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| |
1 | Tiếp giáp giao thông, đường liên xã | Cầu Nguyễn Trung Trực - Bờ kè Sông Tiền | 3 |
| 420 | 420 | Thay đổi giới hạn từ “Từ Cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu sắt lên phòng giáo dục (cũ)” thành “Cầu Nguyễn Trung Trực - Bờ kè Sông Tiền” |
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
I | XÃ PHÚ AN |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) |
| |||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã | 600 |
| 700 | Tăng giá |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã |
|
|
|
|
- | Chợ Mương Chùa | 600 |
| 700 | Tăng giá |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh |
|
|
|
|
- | Cụm Dân cư Phú An |
|
| 700 | Bổ sung mới |
II | XÃ TÂN HÒA |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (Sông Hậu, kênh cấp I, cấp II) |
|
|
|
|
- | Đường Tây mương trường học (từ ranh trung tâm hành chính xã - ranh Xã Phú Hưng) |
|
| 250 | Bổ sung mới |
III | XÃ PHÚ HƯNG |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II) |
|
|
|
|
- | Đường Tây mương trường học Phú Hưng - ranh Xã Tân Hòa |
|
| 250 | Bổ sung mới |
IV | XÃ HÒA LẠC |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh |
|
|
|
|
- | Tuyến dân cư Phú Lạc |
|
| 400 | Bổ sung mới |
V | XÃ PHÚ HIỆP |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh |
|
|
|
|
- | Tuyến dân cư 26/3 |
|
| 400 | Bổ sung mới |
- | Tuyến dân cư Phú Hiệp - Hòa Lạc |
|
| 400 | Bổ sung mới |
Bảng giá đất trên địa bàn huyện Phú Tân giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính thị trấn Cái Dầu, Vĩnh Thạnh Trung.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ ..... đến ..... | Loại đường | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
A | THỊ TRẤN CÁI DẦU |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
| |
1 | Công viên Võ Thị Sáu | Các đường còn lại Công viên Võ Thị Sáu | 2 |
|
| 1.700 | Bổ sung mới |
B | THỊ TRẤN VĨNH THẠNH TRUNG |
|
|
|
| ||
I | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
| |
1 | Đường số 7 nối dài | Đường số 3 - Đường tỉnh 945 (cũ) | 2 |
|
| 1.500 | Bổ sung mới |
II | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| |
2 | Đường dẫn và Khu dân cư chợ Vịnh Tre (cũ) | Đường tỉnh 945 (cũ)- hết Khu dân cư | 3 |
|
| 1.500 | Bổ sung mới |
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
I | XÃ BÌNH LONG |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) | ||||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại | ||||
- | Khu dân cư Ấp Bình Chánh (cặp Xã đội Bình Long cũ) |
|
| 500 | Bổ sung mới |
II | XÃ MỸ ĐỨC |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) | ||||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại |
| |||
- | Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc |
|
|
|
|
+ | Đường nối Đường số 3 (Đường số 3 (Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc) - Đường Nam Kênh Đào) |
|
| 1.350 | Bổ sung mới |
+ | Đường số 4 Khu dân cư kênh Đào mở rộng (Đường số 4 (Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc) - Đường Nam Kênh Đào) |
|
| 1.350 | Bổ sung mới |
+ | Các đường còn lại Khu dân cư Kênh Đào mở rộng |
|
| 1.350 | Bổ sung mới |
III | XÃ BÌNH PHÚ |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | ||||
a | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
| |||
- | Đường Nam Kênh 10 (Kênh 8 - Ranh Huyện Châu Thành) | 700 |
| 700 | Sửa đổi: “Đường Nam Kênh 10 (Kênh 8 - Kênh ranh)” thành “Đường Nam Kênh 10 (Kênh 8 - Ranh Huyện Châu Thành)” |
IV | XÃ Ô LONG VĨ |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) | ||||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại |
| |||
- | Cụm dân cư Đầu Kênh 13 |
|
|
|
|
+ | Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ | 1.000 |
|
| Bỏ khu vực này vì chuyển từ Xã Ô Long Vĩ qua Xã Thạnh Mỹ Tây do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 |
+ | Nền loại 2: Đường số 2 (Đường số 4 - Đường số 3) Các nền còn lại Tờ bản đồ số 62 (170 - 173) | 550 |
|
| Bỏ khu vực này vì chuyển từ Xã Ô Long Vĩ qua Xã Thạnh Mỹ Tây do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 |
+ | Nền tái định cư (các thửa còn lại) | 100 |
|
| Bỏ khu vực này vì chuyển từ Xã Ô Long Vĩ qua Xã Thạnh Mỹ Tây do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | ||||
a | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
| |||
- | Đường Nam Cần Thảo |
|
|
|
|
+ | Kênh 7 - Ranh Xã Thạnh Mỹ Tây | 300 |
| 300 | Sửa đổi từ “Kênh 7 - Kênh Ranh” thành “Kênh 7 - Ranh Xã Thạnh Mỹ Tây” |
- | Đường Đông Kênh Ranh (Kênh Cần Thảo - Kênh Đào) | 200 |
| 200 | Sửa đổi từ “Đường Đông Kênh Ranh (Kênh 16 - Kênh Đào)” thành “Đường Đông Kênh Ranh (Kênh Cần Thảo - Kênh Đào)” |
V | XÃ THẠNH MỸ TÂY |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) | ||||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại | ||||
- | Cụm dân cư Đầu kênh 13 |
|
|
|
|
+ | Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ | 1.000 |
| 1.000 | Sửa đổi do cập nhật địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012 từ Xã Ô Long Vĩ chuyển qua |
+ | Nền loại 2: Đường số 2 (Đường số 4 - Đường số 3) Các nền còn lại Tờ bản đồ số 62 (170 - 173) | 550 |
| 550 | Sửa đổi do cập nhật địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012 từ Xã Ô Long Vĩ chuyển qua |
+ | Nền tái định cư (các thửa còn lại) | 100 |
| 100 | Sửa đổi do cập nhật địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012 từ Xã Ô Long Vĩ chuyển qua |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | ||||
a | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
| |||
- | Đường Nam Cần Thảo (Ranh Xã Ô Long Vĩ - Ranh Xã Đào Hữu Cảnh) | 300 |
| 300 | Sửa đổi do cập nhật địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012 từ Xã Ô Long Vĩ chuyển qua |
VI | XÃ ĐÀO HỮU CẢNH |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | ||||
a | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã) |
| |||
- | Đường Nam Cần Thảo (Kênh Ranh - Ranh Xã Thạnh Mỹ Tây) | 300 |
| 300 | Sửa đổi do cập nhật địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012 từ Xã Ô Long Vĩ chuyển qua |
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | |||
I | THỊ TRẤN VĨNH THẠNH TRUNG | |||||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||||||
a | Tiếp giáp lộ giao thông đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu) | |||||||
- | Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới |
|
|
|
| 60 | 55 | Bổ sung mới |
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||||||
a | Tiếp giáp lộ giao thông đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu) | |||||||
- | Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới |
|
|
|
| 100 | 80 | Bổ sung mới |
II | XÃ THẠNH MỸ TÂY | |||||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||||||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu) | |||||||
- | Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 Châu Phú, Kênh Cần Thảo | 50 | 45 |
|
| 50 | 45 | Sửa đổi từ “Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 Châu Phú” thành “Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 Châu Phú, Kênh Cần Thảo” |
- | Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới |
|
|
|
| 50 | 45 | Bổ sung mới |
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||||||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu) | |||||||
- | Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 Châu Phú, Kênh Cần Thảo |
|
| 55 | 50 | 55 | 50 | Sửa đổi từ “Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 Châu Phú” thành “Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 Châu Phú, Kênh Cần Thảo” |
- | Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới |
|
|
|
| 55 | 50 | Bổ sung mới |
III | XÃ ĐÀO HỮU CẢNH | |||||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||||||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu) | |||||||
- | Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 cầu chữ S, Kênh Cần Thảo | 50 | 45 |
|
| 50 | 45 | Sửa đổi từ “Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 cầu chữ S” thành “Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 cầu chữ S, Kênh Cần Thảo” |
- | Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới |
|
|
|
| 50 | 45 | Bổ sung mới |
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||||||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu) | |||||||
- | Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh |
|
| 55 | 50 | 55 | 50 | Sửa đổi từ “Tiếp giáp |
| 10 cầu chữ S, Kênh Cần Thảo |
|
|
|
|
|
| Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 cầu chữ S” thành “Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 cầu chữ S, Kênh Cần Thảo” |
- | Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới |
|
|
|
| 55 | 50 | Bổ sung mới |
Bảng giá đất trên địa bàn huyện Châu Phú giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THOẠI SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính Thị trấn Phú Hòa, Núi Sập và Óc Eo.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ …. đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
A | THỊ TRẤN NÚI SẬP |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| |
1 | Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Bắc Cống Vong | Các đường trong khu dân cư | 3 |
|
| 800 | Bổ sung mới |
2 | Khu Dân cư Tây Thoại Ngọc Hầu | Các đường trong khu dân cư | 3 |
|
| 800 | Bổ sung mới |
3 | Đường bê tông Kênh Cống Vong | Cầu Cống Vong - giáp Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Bắc Cống Vong | 3 |
|
| 800 | Bổ sung mới |
4 | Đường cặp Kênh 600 | Suốt đường | 3 |
|
| 250 | Bổ sung mới |
B | THỊ TRẤN PHÚ HÒA |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| |
1 | Đường nhựa 2m Kênh Mười Cai | Mương Trâu - Kênh Mặc Cần Dện Lớn | 3 | 300 |
| 300 | Điều chỉnh tách ra từ đoạn Đường nhựa Rạch Mương Trâu (Trần Phú - Kênh Mặc Cần Dện lớn) |
2 | Đường nhựa Rạch Mương Trâu | Trần Phú - Kênh Mười Cai | 3 | 300 |
| 300 | |
3 | Khu Dân cư Đông An | Các đường trong khu dân cư | 3 |
|
| 340 | Bổ sung mới |
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giới hạn từ…. đến… | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |
I | XÃ AN BÌNH |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II |
| |||||
- | Lộ 15 | Cầu Kênh Đào - Cầu Treo An Bình 4 | 200 |
| 200 | Điều chỉnh đoạn từ "Lộ 15 (Cầu ranh Vọng Đông - cầu Treo An Bình 4)" thành "Lộ 15 (Cầu Kênh Đào - cầu Treo An Bình 4)" | |
- | Đường Kênh Núi Trọi | Cầu Núi Trọi - Cầu Bình An - Cầu Vành đai Núi Trọi | 180 |
| 180 | Điều chỉnh đoạn từ "Đường Kênh Núi Trọi (Cầu đúc Núi Trọi - cầu sắt Núi Trọi)" thành "Đường Kênh Núi Trọi (Cầu Núi Trọi - Cầu Bình An - Cầu Vành đai Núi Trọi) | |
- | Lộ 15 Vành đai Núi Trọi | Cầu Núi Trọi - Cầu Vành đai Núi Trọi | 250 |
| 250 | Điều chỉnh đoạn từ "Vành đai Núi Trọi (Cầu đúc Núi Trọi - cầu sắt Núi Trọi)" thành "Lộ 15 Vành đai Núi Trọi (Cầu Núi Trọi - Cầu Vành đai Núi Trọi)" | |
- | Nhựa 3,5m liên xã (kênh Núi Trọi) | Cầu Vành đai Núi Trọi - Cầu Núi Trọi | 150 |
| 150 | Điều chỉnh đoạn từ "Bê tông 2m liên xã (kênh Núi Trọi) (Cầu sắt Núi Trọi - cầu Treo 2000)" thành "Nhựa 3,5m liên xã (kênh Núi Trọi) (Cầu Vành đai Núi Trọi - Cầu Núi Trọi)" | |
II | XÃ BÌNH THÀNH |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) |
| |||||
a | Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã |
| |||||
- | Chợ và Khu dân cư Bình Thành | Đường cặp nhà lồng chợ |
|
| 600 | Bổ sung mới | |
Các đường còn lại |
|
| 400 | Bổ sung mới | |||
III | XÃ ĐỊNH MỸ |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II |
| |||||
- | Nhựa 5,5m (Kênh Định Mỹ 1) | Cầu Trường Tiền - Ranh Xã Mỹ Phú Đông (trừ Chợ Trường Tiền) |
| 120 | 120 | Điều chỉnh đoạn từ "Bê tông 2m (Kênh Định Mỹ 1) (Kênh Ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)" thành "Nhựa 5,5m (Kênh Định Mỹ 1) (Cầu Trường Tiền - Ranh Xã Mỹ Phú Đông (trừ Chợ Trường Tiền))" | |
IV | XÃ ĐỊNH THÀNH |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) |
| |||||
a | Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã |
| |||||
| Kênh H |
|
|
|
|
| |
- | Tiếp giáp nhà lồng chợ | Đường tỉnh 943 - Đường dal | 800 |
| 800 | Điều chỉnh đoạn từ "Tiếp giáp nhà lồng chợ (Đường tỉnh 943 - Mương chợ)" thành "Tiếp giáp nhà lồng chợ (Đường tỉnh 943 - Đường dal)" | |
- | Đường dal Kênh H | Đường tỉnh 943 - Đường dal | 700 |
| 700 | Điều chỉnh đoạn từ "Cặp đường đan Kênh H (Từ Đường tỉnh 943 - Cống tròn Mương Chợ)" thành "Đường dal Kênh H (Đường tỉnh 943 - Đường dal)" | |
- | Đường dal | Suốt đường | 600 |
| 600 | Điều chỉnh đoạn từ "Mương Chợ (Đường đan - Vào 50 mét)" thành "Đường dal (Suốt đường)" | |
| Chợ Hòa Thành |
|
|
|
| ||
- | Đường liên xã | Đường nhựa 5,5m | 600 |
| 600 | Điều chỉnh đoạn từ "Chợ cũ (Liên xã (Đường nhựa 3,5m))" thành "Đường liên xã (Đường nhựa 5,5m)" | |
| Kênh F |
|
|
|
|
| |
- | Các đường còn lại trong khu dân cư |
| 800 |
| 800 | Điều chỉnh đoạn từ "Sau nhà lồng chợ (Hẻm sau chợ)" thành "Các đường còn lại trong khu dân cư" | |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I |
| |||||
- | Đường cặp Kênh Rạch Giá - Long Xuyên | Nhựa 5,5m (Đường số 6 - Cầu Ông Đốc (trừ Chợ Hòa Thành)) | 300 |
| 300 | Điều chỉnh đoạn từ "Bê tông, nhựa 3,5m trở lên cặp Kênh Rạch Giá - Long Xuyên ((Cầu Lặc Dục - Cầu Ông Đốc (trừ Khu dân cư Chợ Định Thành) và (Cầu Lạc Dục - Cầu Kênh F))" thành "Đường cặp Kênh Rạch Giá - Long Xuyên (Nhựa 5,5m (Đường số 6 - Cầu Ông Đốc (trừ Chợ Hòa Thành))) và (Bê tông (Đường số 6 - Cầu Kênh F)) | |
Bê tông (Đường số 6 - Cầu Kênh F) | 500 |
| 500 | ||||
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II |
| |||||
- | Nhựa 5,5m Kênh H | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Đường tỉnh 943 | 250 |
| 250 | Điều chỉnh đoạn: "Kênh H lộ nhựa 3,5m (kênh Rạch Giá - Long Xuyên tới ranh Cần Thơ)" thành "Nhựa 5,5m Kênh H (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Đường tỉnh 943) và Nhựa 3,5m Kênh H (Đường tỉnh 943 - Ranh Thành phố Cần Thơ)" | |
- | Nhựa 3,5m Kênh H | Đường tỉnh 943 - Ranh Thành phố Cần Thơ | 250 |
| 250 | ||
- | Nhựa 3,5m Kênh H | Đường dal (Chợ Kênh H) - Ranh Thành phố Cần Thơ | 200 |
| 200 | Điều chỉnh đoạn: "Kênh H (đường bê tông 2m liên xã) (Từ cầu Sông Quanh ngoài (tiếp giáp kênh Rạch Giá - Long Xuyên) đến giáp ranh Vĩnh Khánh, Thành phố Cần Thơ (không tính đoạn chợ kênh H))" thành "Nhựa 3,5m Kênh H (Đường dal (Chợ Kênh H) - Ranh Thành phố Cần Thơ) và Bê tông 2m Kênh H (Cầu Sông Quanh ngoài - Đường tỉnh 943)" | |
- | Bê tông 2m Kênh H | Cầu Sông Quanh ngoài - Đường tỉnh 943 | 200 |
| 200 | ||
- | Lộ tẻ Định Thành | Đường tỉnh 943 - Kênh Rạch Giá - Long Xuyên (trừ Khu dân cư Hòa Thành) | 200 |
| 200 | Điều chỉnh đoạn từ "Lộ tẻ Định Thành (Đường tỉnh 943 - Kênh Rạch giá - Long Xuyên)" thành "Lộ tẻ Định Thành (Đường tỉnh 943 - Kênh Rạch Giá - Long Xuyên (trừ Khu dân cư Hòa Thành))" | |
V | XÃ PHÚ THUẬN |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II |
| |||||
- | Đường đất Kênh ranh Phú Thuận - Long Xuyên | Kênh Tổ Y Tế - Rạch Bờ Ao |
|
| 100 | Bổ sung mới | |
VI | XÃ TÂY PHÚ |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||||
a | Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện |
| |||||
- | Khu dân cư Chợ Tây Phú | Đường số 01, 02 | 800 |
| 800 | Điều chỉnh đoạn: "Khu dân cư Chợ Tây Phú (đường số 01, 02 (đường Kênh Hậu chợ))" thành "Khu dân cư Chợ Tây Phú (Đường số 01, 02)" | |
Đường bê tông nối Đường số 01, 02 |
|
| 800 | Bổ sung mới | |||
VII | XÃ VĨNH CHÁNH |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II |
| |||||
- | Nhựa 3,5m Kênh T5 | Kênh 200 - Kênh Hậu 500 | 100 |
| 100 | Điều chỉnh đoạn từ "Đường đất kênh T5 (Cầu kênh T5 - ranh Cần Thơ)" thành "Nhựa 3,5m Kênh T5 (Kênh 200 - Kênh Hậu 500) và Đường đất Kênh T5 (Kênh Đòn Dong - Kênh Hậu 500)" | |
- | Đường đất Kênh T5 | Kênh Đòn Dong - Kênh Hậu 500 | 100 |
| 100 | ||
b | Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện |
| |||||
- | Đông An | Các đường trong khu dân cư (Bê tông 3m liên xã - Hết khu dân cư) | 340 |
|
| Điều chỉnh bỏ tuyến, do điều chỉnh địa giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 | |
VIII | XÃ VĨNH KHÁNH |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp với Quốc lộ 80, Đường tỉnh 943 |
| |||||
- | Đường tỉnh 943 | Cầu kênh Ông Cò - Ranh Xã Định Thành | 600 300 |
| 600 | Điều chỉnh gộp đoạn: "Đường tỉnh 943 (Cầu kênh Ông Cò - Bê tông 3m (đường vào Vĩnh Khánh)) và (Bê tông 3m liên xã đường vào Vĩnh Khánh - Ranh Định Thành)" thành "Đường tỉnh 943 (Cầu kênh Ông Cò - Ranh Xã Định Thành)" | |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I |
| |||||
- | Đường nhựa 3,5m (Kênh Đòn Dong) | Ranh Xã Vĩnh Chánh - Kênh Bốn Tổng | 300 |
| 300 | Điều chỉnh đoạn từ "Đường Nhựa 3,5m (Kênh Đòn Dong) (Ranh Vĩnh Chánh - Kênh H)" thành "Đường nhựa 3,5m (Kênh Đòn Dong) (Ranh Xã Vĩnh Chánh - Kênh Bốn Tổng) và Đường nhựa 3,5m (Kênh Đòn Dong) (Cống Chợ - Kênh H)" | |
- | Đường nhựa 3,5m (Kênh Đòn Dong) | Cống Chợ - Kênh H | 300 |
| 300 | ||
- | Đường nhựa 5,5m (Kênh Đòn Dong) | Ranh Xã Vĩnh Chánh - Trường Trung học cơ sở |
| 200 | 200 | Điều chỉnh đoạn từ "Đường Nhựa (Kênh Đòn Dong) (Ranh Vĩnh Chánh - Kênh H)" thành "Đường nhựa 5,5m (Kênh Đòn Dong) (Ranh Xã Vĩnh Chánh - Trường Trung học cơ sở) và Đường nhựa 5,5m (Kênh Đòn Dong) (Nhà văn hóa cũ - Kênh H)" | |
- | Đường nhựa 5,5m (Kênh Đòn Dong) | Nhà văn hóa cũ - Kênh H |
| 200 | 200 | ||
c | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II |
| |||||
- | Đường cặp Kênh Trục | Kênh Đòn Dong - Ranh Xã Định Thành |
|
| 100 | Bổ sung mới | |
- | Đường đất kênh Cây Cồng | Kênh Đòn Dong - ranh Thành phố Cần Thơ |
|
| 100 | Bổ sung mới | |
IX | XÃ VĨNH PHÚ |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) |
| |||||
a | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã |
| |||||
- | Khu Trung tâm hành chính xã | Các đường trong khu |
|
| 500 | Bổ sung mới | |
b | Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã |
| |||||
| Chợ Trung Phú 2 |
|
|
|
| ||
- | Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Ba Dầu) | Đường Vành Đai chợ - Bưu điện Vĩnh Phú | 1.300 |
| 1.300 | Điều chỉnh giới hạn đoạn từ "Bê tông 2m (Hẻm sát nhà ông Sơn - Kênh ranh Làng)" thành "Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Ba Dầu) (Đường Vành Đai chợ - Bưu điện Vĩnh Phú)" | |
- | Đường Khu Vành Đai chợ | Kênh Ba Dầu - Kênh Ranh Làng | 1.000 |
| 1.000 | Điều chỉnh đoạn từ "Đường Khu Vành đai chợ (Từ nhà ông Dừng - Nhà ông Dẫn)" thành "Đường Khu Vành Đai chợ (Kênh Ba Dầu - Kênh Ranh Làng)" | |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I |
| |||||
- | Nhựa 5,5m liên xã (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên) | Cầu ranh Vĩnh Phú, Định Mỹ - Cầu Ba Bần | 350 |
| 350 | Điều chỉnh đoạn từ "Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Định Mỹ - Cầu Ba Bần)" thành "Nhựa 5,5m liên xã (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Cầu ranh Vĩnh Phú, Định Mỹ - Cầu Ba Bần)" | |
- | Nhựa 3,5m liên xã (Bờ Đông Kênh Núi Chóc - Năng Gù) | Ranh Xã Mỹ Phú Đông - Khu dân cư Trung Phú 4 | 250 |
| 250 | Điều chỉnh đoạn từ "Bê tông 3,5m liên xã (kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành)" thành "Nhựa 3,5m liên xã (Bờ Đông Kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Xã Mỹ Phú Đông - Khu dân cư Trung Phú 4)" | |
- | Nhựa 3,5m liên xã (Bờ Tây Kênh Núi Chóc - Năng Gù) | Ranh Xã Mỹ Phú Đông - Đường đất Kênh Ranh Làng | 200 |
| 200 | Điều chỉnh đoạn từ "Nhựa 3,5m (kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành)" thành "Nhựa 3,5m liên xã (Bờ Tây Kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Xã Mỹ Phú Đông - Đường đất Kênh Ranh Làng)" | |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II |
| |||||
- | Nhựa 5,5m liên xã (Bờ Nam Kênh Ba Dầu) | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Đình Vĩnh Phú | 350 |
| 350 | Điều chỉnh đoạn từ "Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Ba Dầu) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Khu dân cư Trung Phú 3)" thành "Nhựa 5,5m liên xã (Bờ Nam kênh Ba Dầu) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Đình Vĩnh Phú) và (Ranh nhà Ông Chu - Khu dân cư Trung Phú 3)" | |
Ranh nhà Ông Chu - Khu dân cư Trung Phú 3 | 350 |
| 350 | ||||
- | Đường nhựa 3,5m (Bờ Bắc Kênh Ba Dầu) | Đường Vành Đai chợ - Cầu Ba Dong | 300 |
| 300 | Điều chỉnh đoạn từ "Đường nhựa (Kênh Ba Dầu) (Đoạn từ nhà ông Dừng - Cầu Ba Dong)" thành "Đường nhựa 3,5m (Bờ Bắc Kênh Ba Dầu) (Đường Vành Đai chợ - Cầu Ba Dong)" | |
- | Nhựa 3,5m (Bờ Tây Kênh Xẻo Sâu) | Ranh Xã Định Mỹ - Kênh Ba Dầu | 150 |
| 150 | Điều chỉnh đoạn từ "Đường nhựa 3,5m (Kênh Xẻo Sâu, Kênh Vĩnh Tây, Kênh Xẻo Nín, Ranh Làng)" thành "Nhựa 3,5m (Bờ Tây Kênh Xẻo Sâu) (Ranh Xã Định Mỹ - Kênh Ba Dầu), Nhựa 5,5m (Bờ Nam Kênh Vĩnh Tây) (Khu dân cư Trung Phú 3 - Kênh Núi Chóc Năng Gù), Nhựa 3,5m (Bờ Nam Kênh Ranh Làng) (Đường Vành đai chợ - Nhà Ông Bé Năm), Đường nhựa 3,5m (Kênh Xẻo Nín) (Kênh Ba Dầu - Cầu sắt (cống Xẻo Nín)) và Bê tông 2m bờ | |
- | Nhựa 5,5m (Bờ Nam Kênh Vĩnh Tây) | Khu dân cư Trung Phú 3 - Kênh Núi Chóc Năng Gù | 150 |
| 150 | ||
- | Nhựa 3,5m (Bờ Nam Kênh Ranh Làng) | Đường Vành đai chợ - Nhà Ông Bé Năm | 150 |
| 150 | ||
- | Đường nhựa 3,5m (Kênh Xẻo Nín) | Kênh Ba Dầu - Cầu sắt (cống Xẻo Nín) |
| 150 | 150 | ||
- | Bê tông 2m bờ Đông Kênh Xẻo Nín | Kênh Ba Bần - Cống Xẻo Nín | 150 |
| 150 | Đông Kênh Xẻo Nín (Kênh Ba Bần - Cống Xẻo Nín)" | |
- | Đường đất bờ Đông Kênh Xẻo Sâu | Ranh Xã Định Mỹ - Kênh Ba Dầu | 100 |
| 100 | Điều chỉnh đoạn từ "Đường đất (Kênh Xẻo Sâu, Vĩnh Tây, ranh Làng, Trường Tiền, kênh T15)" thành "Đường đất bờ Đông Kênh Xẻo Sâu (Ranh Xã Định Mỹ - Kênh Ba Dầu), Đường đất bờ Bắc Kênh Vĩnh Tây (Kênh Ba Dầu - Ranh Xã Tây Phú), Bê tông 2m (Bờ Nam Kênh Vĩnh Tây) (Cầu Vĩnh Tây 2 - Ranh Xã Tây Phú), Đường nhựa 3,5m bờ Nam Kênh Ranh Làng (Kênh Núi Chóc - Năng Gù - Ranh Xã Tây Phú), Nhựa 3,5m bờ Đông Kênh T15 (Cầu Ba Dong - Cầu T15), Đường đất bờ Tây Kênh T15 (Kênh Ba Dầu - Cầu T15) và Đường đất (Kênh Trường Tiền) (Kênh Xẻo Sâu - Ranh Xã Tây Phú)" | |
- | Đường đất bờ Bắc Kênh Vĩnh Tây | Kênh Ba Dầu - Ranh Xã Tây Phú | 100 |
| 100 | ||
- | Bê tông 2m (Bờ Nam Kênh Vĩnh Tây) | Cầu Vĩnh Tây 2 - Ranh Xã Tây Phú | 100 |
| 100 | ||
- | Đường nhựa 3,5m bờ Nam Kênh Ranh Làng | Kênh Núi Chóc - Năng Gù - Ranh Xã Tây Phú | 200 |
| 200 | ||
- | Nhựa 3,5m bờ Đông Kênh T15 | Cầu Ba Dong - Cầu T15 | 100 |
| 100 | ||
- | Đường đất bờ Tây Kênh T15 | Kênh Ba Dầu - Cầu T15 | 100 |
| 100 | ||
- | Đường đất (Kênh Trường Tiền) | Kênh Xẻo Sâu - Ranh Xã Tây Phú | 150 |
| 150 | ||
c | Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện |
| |||||
| Trung Phú 4 |
|
|
|
|
| |
- | Nhựa 3,5m (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Kênh Ranh Làng) | Khu dân cư Trung Phú 4 | 1.000 |
| 1.000 | Điều chỉnh đoạn từ "Bê tông 2m (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Kênh ranh Làng) (Nhà ông Sáu Núi - nhà ông Bé Năm)" thành "Nhựa 3,5m (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Kênh Ranh Làng) (Khu dân cư Trung Phú 4)" | |
X | XÃ VỌNG ĐÔNG |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II |
| |||||
- | Kênh Thổ Mô | Ranh Óc Eo - Kênh Kiên Hảo |
| 100 | 100 | Điều chỉnh đoạn từ "Kênh Tổ Mô (Ranh Óc Eo - Kênh Kiên Hảo)" thành "Kênh Thổ Mô (Ranh Óc Eo - Kênh Kiên Hảo)" | |
XI | XÃ VỌNG THÊ |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II |
| |||||
- | Đường đất Kênh Vành đai | Cầu Thanh Niên - Kênh Vành Đai | 100 |
| 100 | Điều chỉnh đoạn từ "Đường đất Kênh Mương lộ (Cầu Thanh Niên - Kênh Vành Đai)" thành "Đường đất Kênh Vành đai (Cầu Thanh Niên - Kênh Vành Đai)" | |
- | Kênh ranh An Giang - Kiên Giang | Kênh Mướp Văn - Ranh Óc Eo |
|
| 100 | Bổ sung mới | |
|
|
|
|
|
|
|
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | |||
I | XÃ BÌNH THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||||||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II) | |||||||
- | Đường đất bờ Bắc Kênh Thoại Giang III (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo) |
|
|
|
| 40 | 32 | Bổ sung mới |
2 | Đất trồng cây lâu năm |
| ||||||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II) | |||||||
- | Đường đất bờ Bắc Kênh Thoại Giang III (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo) |
|
|
|
| 55 | 44 | Bổ sung mới |
II | XÃ ĐỊNH MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||||||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II) | |||||||
- | Kênh Ba Thước (Kênh Ấp Chiến Lược - Ranh Mỹ Phú Đông) |
|
|
|
| 40 | 32 | Bổ sung mới |
- | Kênh Đồng Chòi (Kênh Ấp Chiến Lược - Ranh Vĩnh Phú) |
|
|
|
| 40 | 32 | Bổ sung mới |
- | Kênh Công Điền (Cầu Công Điền - Bê Tông Định Mỹ 2) |
|
|
|
| 40 | 32 | Bổ sung mới |
- | Kênh Cả Răng (Cầu Cả Răng - Ranh Mỹ Phú Đông) |
|
|
|
| 40 | 32 | Bổ sung mới |
- | Kênh Bông Súng (Ngã ba đường đất Kênh Định Mỹ 2 - Cầu Bông Súng Kênh Định Mỹ 1) |
|
|
|
| 40 | 32 | Bổ sung mới |
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||||||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II) |
| ||||||
- | Kênh Công Điền (Cầu Công Điền - Bê Tông Định Mỹ 2) |
|
|
|
| 45 | 36 | Bổ sung mới |
- | Kênh Cả Răng (Cầu Cả Răng - Ranh Mỹ Phú Đôn |
|
|
|
| 45 | 36 | Bổ sung mới |
- | Kênh Bông Súng (Ngã ba đường đất Kênh Định Mỹ 2 - Cầu Bông Súng Kênh Định Mỹ 1) |
|
|
|
| 45 | 36 | Bổ sung mới |
III | XÃ MỸ PHÚ ĐÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây lâu năm | |||||||
a | Khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
- | Tiếp giáp kênh cấp III | 35 |
|
|
| 40 |
| Tăng giá |
- | Khu vực còn lại | 30 |
|
|
| 35 |
| Tăng giá |
Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRI TÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các thị trấn: Tri Tôn, Ba Chúc và Cô Tô.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ …. đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
A | THỊ TRẤN TRI TÔN |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Văn Trỗi | Suốt đường | 1 | 2.000 |
| 2.000 | Thay đổi giới hạn từ “Lê Lợi - Cách Mạng Tháng 8” thành “Suốt đường” |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
| |
2 | Đường vào Chợ rau | Suốt đường | 2 |
|
| 2.400 | Bổ sung mới |
B | THỊ TRẤN BA CHÚC |
|
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
| |
1 | Đường An Định | Bào Điên Điển - Xóm Bún | 3 |
| 450 | 450 | Thay đổi giới hạn từ “Cần Vương - Bào Điên Điển” thành “Bào Điên Điển - Xóm Bún” |
2 | Đường lên Miếu Kim Tra | Suốt đường | 3 |
|
| 600 | Bổ sung mới |
3 | Đường cặp hông Trường Trung học Phổ thông Ba Chúc | Suốt đường | 3 |
|
| 600 | Bổ sung mới |
4 | Đường Chùa An Lập (cổng phụ) | Hương lộ đến giáp ranh Xã Lê Trì | 3 |
|
| 400 | Bổ sung mới |
5 | Đường lên Chùa Ông Chín | Suốt đường | 3 |
|
| 350 | Bổ sung mới |
6 | Đường Lò Rèn (Ông Tám Béo) | Suốt đường | 3 |
|
| 350 | Bổ sung mới |
7 | Đường lên Bãi Rác (Khu vực Giếng Bà 5) | Suốt đường | 3 |
|
| 350 | Bổ sung mới |
8 | Đường lên Chùa Bửu Quang | Suốt đường | 3 |
|
| 350 | Bổ sung mới |
9 | Đường Sóc Đồng Tô 1 | Suốt đường | 3 |
|
| 350 | Bổ sung mới |
10 | Đường Sóc Đồng Tô 2 | Suốt đường | 3 |
|
| 350 | Bổ sung mới |
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
I | XÃ LƯƠNG PHI |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
| |||
- | Đường công viên chợ cũ (Đường tỉnh 955B - hết công viên chợ cũ) |
|
| 500 | Bổ sung mới |
- | Đường Kênh Bến xã (Hết công viên chợ cũ - Kênh Tám Ngàn) |
|
| 250 | Bổ sung mới |
- | Đường Xóm Giồng (Ngã tư Chùa Tà Dung trên - hết tuyến) |
|
| 200 | Bổ sung mới |
- | Đường Lộ dưới (Cống Ô Tà Miệt - giáp ranh Thị trấn Ba Chúc) |
|
| 200 | Bổ sung mới |
II | XÃ LƯƠNG AN TRÀ |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
| |||
- | Tuyến dân cư Cà Na |
|
| 100 | Bổ sung mới |
III | XÃ NÚI TÔ |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh |
| |||
- | Đường dưới Chùa Kok Cheng (Đường tỉnh 959 đến hết đường) |
|
| 100 | Bổ sung mới |
IV | XÃ LÊ TRÌ |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
| |||
- | Đường cặp hông UBND Xã Lê Trì (Hương lộ - giáp ranh Núi Dài) |
|
| 200 | Bổ sung mới |
- | Khu Dân Cư Trung An |
|
| 200 | Bổ sung mới |
- | Khu Dân Cư ấp Sóc Tức |
|
| 200 | Bổ sung mới |
- | Khu Dân Cư N8 |
|
| 200 | Bổ sung mới |
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70 | Giá đất QĐ 18 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | |||
I | XÃ Ô LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||||||
a | Tiếp giáp Đường tỉnh 959 |
|
|
|
| 40 | 32 | Bổ sung mới |
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||||||
a | Tiếp giáp Đường tỉnh 959 |
|
|
|
| 50 | 40 | Bổ sung mới |
II | XÃ NÚI TÔ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||||||
a | Tiếp giáp Đường tỉnh 959 |
|
|
|
| 40 | 32 | Bổ sung mới |
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||||||
a | Tiếp giáp Đường tỉnh 959 |
|
|
|
| 50 | 40 | Bổ sung mới |
III | XÃ AN TỨC |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||||||
a | Tiếp giáp Đường tỉnh 959 |
|
|
|
| 35 | 28 | Bổ sung mới |
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||||||
a | Tiếp giáp Đường tỉnh 959 |
|
|
|
| 50 | 40 | Bổ sung mới |
Bảng giá đất trên địa bàn huyện Tri Tôn giai đoạn 2020-2024
- 1Quyết định 61/2023/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về bãi bỏ nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
- 3Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 4Nghị Quyết 33/2023/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
- 5Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 299/2019/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
- 1Quyết định 513/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Dự án "Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên đường trên địa bàn các huyện Châu Phú, huyện Chợ Mới, huyện Tịnh Biên và huyện An Phú tỉnh An Giang
- 11Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang
- 12Quyết định 61/2023/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về bãi bỏ nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
- 14Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 15Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định bảng giá đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND và 01/2022/NQ-HĐND
- 16Nghị Quyết 33/2023/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
- 17Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 299/2019/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
Quyết định 45/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND và Quyết định 18/2022/QĐ-UBND
- Số hiệu: 45/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thị Minh Thúy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết