Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2022/QĐ-UBND

An Giang, ngày 04 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 70/2019/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 166/TTr-STNMT ngày 27 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 9 Điều 10 của Quy định Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh như sau:

“9. Đối với thửa đất, khu đất thuộc vị trí của nhiều tuyến đường có giá đất khác nhau thì giá đất được xác định theo vị trí của tuyến đường mà thửa đất, khu đất đó có giá cao nhất.”

2. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.”

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2022.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang;
- Website tỉnh An Giang;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, P.KTTH, TT.Công báo - Tin học.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Phước

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các phường Mỹ Long, Mỹ Bình, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên, Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước, Mỹ Hòa, Bình Khánh, Bình Đức.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ …. đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

A

PHƯỜNG MỸ LONG

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Nguyễn Trãi

Suốt đường

1

45.000

54.000

Tăng giá

2

Hai Bà Trưng

Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự

1

45.000

54.000

Tăng giá

3

Nguyễn Huệ

Suốt đường

1

45.000

54.000

Tăng giá

4

Hùng Vương

Ngô Gia Tự - Lý Thái Tổ

1

32.500

39.000

Tăng giá

Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn

1

22.700

27.300

Tăng giá

5

Ngô Gia Tự

Suốt đường

1

39.000

47.000

Tăng giá

6

Phan Đình Phùng

Suốt đường

1

35.000

42.000

Tăng giá

7

Lý Thái Tổ

Suốt đường

1

32.500

39.000

Tăng giá

8

Ngô Thời Nhậm

Suốt đường

1

32.500

39.000

Tăng giá

9

Điện Biên Phủ

Suốt đường

1

24.700

29.700

Tăng giá, gộp đoạn: “Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ” với đoạn “Lý Thái Tổ - Lê Thánh Tôn”

19.500

10

Nguyễn Văn Cưng

Suốt đường

1

32.500

39.000

Tăng giá

11

Lý Tự Trọng

Suốt đường

1

26.000

31.200

Tăng giá

12

Nguyễn Thị Minh Khai

Suốt đường

1

26.000

31.200

Tăng giá

13

Thi Sách

Nguyễn Trãi - Trần Nhật Duật

1

22.700

27.300

Tăng giá

14

Trần Hưng Đạo

Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu

1

30.000

36.000

Tăng giá

15

Lục Văn Nhì

Suốt đường

1

 

31.200

Bổ sung mới

16

Lê Thị Nhiên

Suốt đường

1

20.000

24.000

Tăng giá

17

Thoại Ngọc Hầu

Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ

1

21.500

26.000

Tăng giá

Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn

1

16.900

20.300

Tăng giá

18

Lê Minh Ngươn

Nguyễn Trãi - Cầu Duy Tân

1

22.700

27.300

Tăng giá

19

Bạch Đằng

Suốt đường

1

21.450

26.000

Tăng giá

20

Phạm Hồng Thái

Suốt đường

1

15.600

18.800

Tăng giá

21

Phan Chu Trinh

Suốt đường

1

15.600

18.800

Tăng giá

22

Phan Thành Long

Suốt đường

1

15.600

18.800

Tăng giá

23

Đoàn Văn Phối

Suốt đường

1

15.600

18.800

Tăng giá

24

Lương Văn Cù

Suốt đường

1

19.500

23.400

Tăng giá

25

Huỳnh Thị Hưởng

Suốt đường

1

19.500

23.400

Tăng giá

26

Chu Văn An

Suốt đường

1

22.700

27.300

Tăng giá

27

Kim Đồng

Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ

1

18.200

22.000

Tăng giá

Lý Thái Tổ - Nguyễn Bỉnh Khiêm

1

15.000

18.000

Tăng giá

28

Nguyễn Đình Chiểu

Suốt đường

1

12.000

14.400

Tăng giá

29

Huỳnh Văn Hây

Suốt đường

1

12.000

14.400

Tăng giá

30

Tản Đà

Suốt đường

1

19.500

23.400

Tăng giá

31

Trần Nguyên Hãn

Suốt đường

1

19.500

23.400

Tăng giá

32

Trần Nhật Duật

Suốt đường

1

16.900

20.300

Tăng giá

33

Đặng Dung

Hùng Vương - Thoại Ngọc Hầu

1

19.500

23.400

Tăng giá

34

Châu Thị Tế

Suốt đường

1

16.900

20.300

Tăng giá

35

Đặng Dung nối dài

Điện Biên Phủ - Kim Đồng

1

16.900

20.300

Tăng giá

36

Nam Đặng Dung

Suốt đường

1

16.300

19.600

Tăng giá

37

Phan Huy Chú

Suốt đường

1

15.000

18.000

Tăng giá

38

Nguyễn Văn Sừng

Suốt đường

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

39

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Suốt đường

1

12.350

14.900

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

40

Lê Văn Hưu

Suốt đường

1

13.000

15.600

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

41

Hồ Xuân Hương

Suốt đường

1

10.400

12.500

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

42

Nguyễn Phi Khanh

Suốt đường

1

11.700

14.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

43

Trần Hữu Trang

Suốt đường

1

11.700

14.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

44

Đường Cống Quỳnh

Suốt đường

1

11.700

14.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

45

Hẻm cặp Ngân hàng Công thương

Lý Thái Tổ - Cuối hẻm

1

9.000

10.800

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

46

Hẻm đường Châu Thị Tế

Châu Thị Tế - Hùng Vương

2

8.000

9.600

Tăng giá

47

Lương Thế Vinh

Suốt đường

2

7.000

8.500

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

48

Đường dự định cặp Công an phường Mỹ Long

Nam Đặng Dung - Dãy khu dân cư đường Lý Thái Tổ

2

7.000

8.500

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

49

Lê Thánh Tôn

Điện Biên Phủ - Cuối hàng rào cung Thiếu nhi

3

5.000

6.000

Tăng giá

50

Đường liên tổ khóm Phó Quế

Lương Thế Vinh - Đuôi cồn Phó Quế

3

5.000

6.000

Tăng giá

51

Kè Sông Hậu

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

52

Đường cặp rạch Cái Sơn

Trần Hưng Đạo - Hùng Vương

4

4.000

4.800

Tăng giá

B

PHƯỜNG MỸ BÌNH

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Tôn Đức Thắng

Suốt đường

1

30.000

36.000

Tăng giá

2

Trần Hưng Đạo

Suốt đường

1

30.000

36.000

Tăng giá

3

Nguyễn Thái Học

Suốt đường

1

20.000

24.000

Tăng giá

4

Lê Hồng Phong

Suốt đường

1

20.000

24.000

Tăng giá

5

Châu Văn Liêm

Suốt đường

1

15.000

18.000

Tăng giá

6

Lê Lợi

Suốt đường

1

15.000

18.000

Tăng giá

7

Lý Thường Kiệt

Suốt đường

1

15.000

18.000

Tăng giá

8

Lê Triệu Kiết

Suốt đường

1

15.000

18.000

Tăng giá

9

Yết Kiêu

Suốt tuyến

1

15.000

18.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

10

Ngô Quyền

Suốt đường

1

13.000

15.600

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

11

Trần Quốc Toản

Suốt đường

1

13.000

15.600

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

12

Đinh Tiên Hoàng

Suốt đường

1

13.000

15.600

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

13

Nguyễn Du

Suốt đường

1

13.000

15.600

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

14

Nguyễn Cư Trinh

Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong

1

13.000

15.600

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

15

Lê Văn Nhung

Trần Hưng Đạo - Cầu Nguyễn Trung Trực

1

10.000

12.000

Tăng giá, gộp các đoạn “Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học”, “Nguyễn Thái Học - Lê Hồng Phong” và “Lê Hồng Phong - Cầu Nguyễn Trung Trực”, nâng lên đường loại 1

16

Thủ Khoa Nghĩa

Lý Thường Kiệt - Phan Bá Vành

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

17

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Thái Ngọc - Ngọc Hân

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

18

Phan Bá Vành

Tôn Đức Thắng - Thủ Khoa Huân

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

19

Ngọc Hân

Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

20

Đường cặp bờ kè rạch Long Xuyên và các đường đấu nối với đường Lê Văn Nhung

Suốt đường

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

21

Khu phức hợp Khách Sạn STARWORD

Các đường nội bộ

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

22

Lê Lai

Suốt đường

1

9.100

11.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

23

Phùng Hưng

Suốt đường

1

9.100

11.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

24

Hoàng Văn Thụ

Suốt đường

1

9.100

11.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

25

La Sơn Phu Tử

Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong

1

9.100

11.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

26

Nguyễn Đăng Sơn

Suốt đường

1

9.100

11.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

27

Lê Quý Đôn

Suốt đường

1

9.100

11.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

28

Khúc Thừa Dụ

Suốt đường

2

7.000

8.500

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

29

Nguyễn Xí

Suốt đường

2

6.500

7.800

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2, Gộp đoạn với Đường vòng Yết Kiêu.

30

Lê Sát

Suốt đường

2

6.500

7.800

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

31

Phạm Văn Xảo

Suốt đường

2

6.500

7.800

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

32

Cô Giang

Suốt đường

2

6.500

7.800

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

33

Cô Bắc

Suốt đường

2

6.500

7.800

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

34

Cặp bờ kè Nguyễn Du

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

35

Hẻm Huỳnh Thanh

Suốt hẻm

3

5.200

6.300

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

36

Các đường nhánh khu hành chính tỉnh

Nguyễn Thái Học - Lê Lai - Lý Thường Kiệt

3

5.000

6.000

Tăng giá

37

Hẻm 2 Yết Kiêu - Cô Bắc - Cô Giang

Suốt hẻm

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

38

Hẻm Hòa Bình

Suốt hẻm

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

39

Hẻm tổ 10 Ngô Quyền

Suốt hẻm

3

4.500

5.400

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

40

Hẻm 141

Nguyễn Thái Học - Yết Kiêu

4

4.000

4.800

Tăng giá

41

Hẻm Bạch Hổ

Tôn Đức Thắng - Lê Triệu Kiết

4

4.000

4.800

Tăng giá

42

Hẻm tổ 1 Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền

Suốt hẻm

4

4.000

4.800

Tăng giá

C

PHƯỜNG MỸ XUYÊN

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu

1

30.000

36.000

Tăng giá

2

Lý Thái Tổ

Suốt đường

1

28.000

34.000

Tăng giá

3

Hà Hoàng Hổ

Trần Hưng Đạo - Phan Tôn

1

26.000

31.200

Tăng giá

4

Trần Bình Trọng

Suốt đường

1

17.000

20.400

Tăng giá

5

KDC Lý Thái Tổ (nối dài)

Các đường trong KDC

1

16.800

20.200

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

6

Bùi Thị Xuân

Suốt đường

1

13.000

15.600

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

7

Trần Khánh Dư

Hà Hoàng Hổ - Trần Bình Trọng

1

11.000

13.200

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

8

Võ Thị Sáu

Hà Hoàng Hổ - Ngã 3 Võ Thị Sáu

1

11.000

13.200

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

9

Bùi Văn Danh

Trần Hưng Đạo - Phan Tôn

1

9.000

10.800

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

10

Trần Quang Diệu

Suốt đường

2

7.800

9.400

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

11

Hẻm 12

Bệnh viện Long Xuyên - Võ Thị Sáu

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

12

Võ Thị Sáu

Ngã 3 Võ Thị Sáu - Hết ranh Đại học An Giang

2

7.500

9.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

13

Trần Khánh Dư

Trần Bình Trọng - Cuối đường

2

7.000

8.500

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

14

Phan Tôn

Lê Thiện Tứ - Bùi Văn Danh

2

6.500

7.800

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

15

Hải Thượng Lãn Ông

Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Long Xuyên

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

16

Hẻm 7, 8

Trần Hưng Đạo - Hẻm 12

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

17

Phan Liêm

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

18

Hẻm 9

Trần Hưng Đạo - Hẻm 12

3

5.000

6.000

Tăng giá

19

Hẻm 1, 2, 3, 4, 5 (khóm Đông An 1)

Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm

3

4.500

5.400

Tăng giá

20

Đường vào Trạm biến điện

Võ Thị Sáu - Trạm biến điện

3

 

6.000

Bổ sung mới

21

Hẻm tổ 76, 77

Võ Thị Sáu - Phan Tôn

3

 

5.000

Bổ sung mới

22

Hẻm 7

Hẻm 12 - Võ Thị Sáu

3

 

5.000

Bổ sung mới

23

Hẻm tổ 40

Hà Hoàng Hổ - Bùi Văn Danh

3

 

5.000

Bổ sung mới

24

Võ Thị Sáu

Ngã 3 Võ Thị Sáu - Khu B Trường Đại Học AG (hết đường nhựa)

3

5.000

6.000

Tăng giá

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

25

Hẻm tổ 73

Trần Khánh Dư - Phan Tôn

4

 

4.500

Bổ sung mới

26

Đường vào KDC Khóm Đông An 4

Hẻm 12 - Cuối đường

4

 

3.500

Bổ sung mới

27

Hẻm cặp Mẫu giáo Hoa Lan

Bùi Văn Danh - Trần Quang Diệu

4

 

3.000

Bổ sung mới

28

Hẻm cặp y tế phường

Trần Quang Diệu - Cuối hẻm

4

3.000

3.600

Tăng giá

29

Hẻm đối diện UBND phường

Hà Hoàng Hổ - Trần Quang Diệu

4

3.000

3.600

Tăng giá

30

Hẻm 2

Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm

4

2.000

2.400

Tăng giá

31

Hẻm Bệnh viện Bình Dân (khóm Đông An 5)

Cặp Bệnh viện Bình Dân - Bảo Việt

4

2.000

2.400

Tăng giá

32

Hẻm 1 rạch Cái Sơn (Đông An 5)

Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm

4

2.000

2.400

Tăng giá

33

Võ Thị Sáu

Đoạn đường bê tông còn lại

4

3.000

3.600

Tăng giá

D

PHƯỜNG ĐÔNG XUYÊN

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Hà Hoàng Hổ

Phan Tôn - Cống Bà Bầu

1

26.000

31.200

Tăng giá

Cống Bà Bầu - Cầu Ông Mạnh

1

15.000

18.000

Tăng giá

2

Ung Văn Khiêm

Hà Hoàng Hổ - hết ranh địa giới hành chính

1

12.000

14.400

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

3

Trần Nguyên Đán

Hà Hoàng Hổ - Cuối khu dân cư (đường chính của khu dân cư Bà Bầu)

1

9.000

10.800

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

4

Bùi Văn Danh

Phan Tôn - Cầu ông Mạnh

1

9.000

10.800

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

5

KDC Nam Kinh

Các đường trong KDC

1

9.000

10.800

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

6

Trịnh Văn Ấn

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

7

Trần Văn Thạnh

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

8

Trần Văn Lẫm

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

9

Đinh Trường Sanh

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

10

Lê Thiện Tứ

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

11

Nguyễn Ngọc Ba

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

12

Trịnh Đình Thước

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

13

Lý Thái Tổ nối dài

Ung Văn Khiêm - Đường nhựa hiện hữu

3

5.000

6.000

Tăng giá

14

Đường số 3

Đinh Trường Sanh - Trần Văn Lẫm cuối ranh quy hoạch dân cư

3

5.000

6.000

Tăng giá

15

 Phan Tôn

Bùi Văn Danh - Lê Thiện Tứ

3

5.000

6.000

Tăng giá

16

Trần Quốc Tảng

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

17

Nguyễn Biểu

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

18

Trần Khắc Chân (K. Đông Hưng)

Nguyễn Biểu - Khu dân cư

3

5.000

6.000

Tăng giá

19

Võ Thị Sáu

Ngã 3 Võ Thị Sáu - Khu B Trường Đại học An Giang

3

5.000

6.000

Tăng giá

20

Trần Khắc Chân (K. Đông Phú)

Hà Hoàng Hổ - cổng trường Hùng Vương

3

4.500

5.400

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

III

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

21

Trương Hán Siêu

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

22

Nguyễn Hiền

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

23

Trần Khắc Chung

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

24

Lê Quát

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

25

Đoàn Nhữ Hài

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

26

Trương Hống

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

27

Các đường còn lại trong KDC Bà Bầu (Kể cả KDC Bà Bầu mở rộng)

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

28

Ngô Văn Sở

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

29

Trần Quý Khoáng

Hà Hoàng Hổ - Cuối đường

4

2.400

2.900

Tăng giá

30

Nguyễn Hữu Tiến

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

31

Trần Cảnh

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

32

Nguyễn Chánh Nhì

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

33

Trần Thủ Độ

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

34

Đường cặp rạch Bà Bầu

Suốt đường

4

1.600

2.000

Tăng giá

35

Đường cặp rạch Ông Mạnh

Suốt đường

4

1.600

2.000

Tăng giá

36

Hẻm Kênh 3

Suốt hẻm

4

1.500

1.800

Tăng giá

37

Đường nhánh Võ Thị Sáu

Tổ 7, Tổ 8, Tổ 10

4

3.500

4.200

Tăng giá, gộp đường nhánh các Tổ thành 01 mức giá

3.000

38

Trần Bình Trọng

Phan Tôn - Ung Văn Khiêm

4

2.000

2.400

Tăng giá

Trịnh Văn Ấn - Cuối ranh quy hoạch khu dân cư

4

2.500

3.000

Tăng giá

39

Đường cặp rạch Cái Sơn

Ung Văn Khiêm - Ranh Mỹ Phước, Mỹ Xuyên

4

1.500

1.800

Tăng giá

40

Trần Khắc Chân

Cổng trường Hùng Vương - Cuối đường

4

1.600

 

Bỏ đoạn này do không có trên thực tế

E

PHƯỜNG MỸ PHƯỚC

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cầu Cái Sơn - Cầu Tầm Bót

1

25.000

30.000

Tăng giá

Cầu Tầm Bót - Phạm Cự Lượng

1

15.000

18.000

Tăng giá

2

Lý Thái Tổ

Suốt đường

1

25.000

30.000

Tăng giá

3

KDC Lý Thái Tổ (nối dài)

Các đường trong KDC

1

15.000

18.000

Tăng giá

4

Hùng Vương

Rạch Cái Sơn - Tô Hiến Thành

1

15.000

18.000

Tăng giá

5

Phạm Cự Lượng

Trần Hưng Đạo - Ung Văn Khiêm

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

Đoạn còn lại

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

6

Ung Văn Khiêm

Từ ranh phường Đông Xuyên - Lý Thái Tổ

1

 

14.000

Bổ sung mới

Từ Lý Thái Tổ - Đường cặp Bệnh viện đa khoa

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

Đường cặp Bệnh viện đa khoa - Phạm Cự Lượng

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

7

Nguyễn Văn Linh

Ung Văn Khiêm - Cuối đường

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2, và điều chỉnh giới hạn đoạn

8

Triệu Quang Phục

Trần Hưng Đạo - Thoại Ngọc Hầu

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

9

Tô Hiến Thành

Trần Hưng Đạo - Hùng Vương

2

7.200

8.700

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

10

Các đường đối diện nhà lồng chợ Mỹ Phước

Đường dự định 08 (Hùng Vương - thửa 243, tờ BĐ số 06)

2

7.000

8.500

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

Đường dự định 05

2

7.000

8.500

11

Đường Kênh Đào

Trần Hưng Đạo - Cầu Sắt Kênh Đào

2

7.200

7.200

Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

12

Khu đô thị mới Tây Sông Hậu

Triệu Quang Phục

2

8.000

8.000

Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

Các đường còn lại

2

7.000

7.000

Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

 

KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT

 

 

 

 

13

Lê Trọng Tấn

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 

KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI HỌC AN GIANG

 

 

14

Dương Bạch Mai

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

15

Trình Đình Thảo

Suốt đường

3

5.000

6.000

16

Đào Duy Anh

Suốt đường

3

5.000

6.000

17

Lương Đình Của

Suốt đường

3

5.000

6.000

18

Tôn Thất Tùng

Suốt đường

3

5.000

6.000

19

Phạm Ngọc Thạch

Suốt đường

3

5.000

6.000

 

KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT

 

 

20

Hoàng Văn Thái

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

21

Nguyễn Thị Định

Suốt đường

3

5.000

6.000

22

Trần Văn Trà

Suốt đường

3

5.000

6.000

23

Nguyễn Chí Thanh

Suốt đường

3

5.000

6.000

24

Nguyễn Khánh Toàn

Suốt đường

3

5.000

6.000

25

Lê Thị Riêng

Suốt đường

3

5.000

6.000

26

Hồ Hảo Hớn

Suốt đường

3

5.000

6.000

27

Nguyễn Văn Trỗi

Suốt đường

3

5.000

6.000

28

Nguyễn Minh Hồng

Suốt đường

3

5.000

6.000

29

Lê Anh Xuân

Suốt đường

3

5.000

6.000

30

Hoàng Lê Kha

Suốt đường

3

5.000

6.000

31

Nguyễn Bình

Suốt đường

3

5.000

6.000

32

Huỳnh Văn Nghệ

Suốt đường

3

5.000

6.000

33

Các đường còn lại trong KDC

Suốt đường

3

 

6.000

Bổ sung mới

34

Khu dân cư Tây Đại Học

Các đường trong KDC

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

35

Phạm Ngũ Lão

Suốt đường

3

5.500

6.600

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

36

Các đường dự định còn lại thuộc KDC Chợ Mỹ Phước

Đường dự định 08 (Đoạn còn lại)

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

Đường dự định 3, 4, 6, 7, 9, 10

3

5.000

6.000

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

 

CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC XẺO TRÔM 1, 2

 

 

37

Tô Vĩnh Diện

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

38

Trường Chinh

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

39

Hà Huy Tập

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

40

Nguyễn Tất Thành

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

41

Đốc Binh Là

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

42

Trần Phú

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

43

Phan Đăng Lưu

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

44

Lê Duẩn

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

45

Tô Hiệu

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

46

Phạm Thiều

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

47

Nguyễn Hữu Thọ

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

48

Cù Chính Lan

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

49

Nguyễn Phong Sắc

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

50

Hà Huy Giáp

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

51

Võ Văn Tần

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

52

Việt Bắc

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

53

Ba Son

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

54

Hắc Hải

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

55

Nguyễn Đức Cảnh

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

56

Phùng Chí Kiên

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

57

Trần Huy Liệu

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

58

Đặng Thai Mai

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

59

Lưu Hữu Phước

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

60

Côn Đảo

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

61

Âu Dương Lân

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

62

Các đường còn lại

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

 

CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC XẺO TRÔM 4, 5

 

 

63

Hồ Tùng Mậu

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

64

Huỳnh Tấn Phát

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

65

Võ Duy Dương

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

66

Hoàng Quốc Việt

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

67

Võ Hoành

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

68

Dương Bá Trạc

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

69

Nguyễn Thượng Khách

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

70

Lê Văn Lương

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

71

Phạm Văn Đồng

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

72

Nguyễn Lương Bằng

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

73

Các đường còn lại

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

74

Thoại Ngọc Hầu

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

75

Đường cặp Bệnh Viện Đa Khoa

Ung Văn Khiêm - Dương Bạch Mai

4

3.500

4.200

Tăng giá

76

Khu dân cư Xẻo Chanh

Đường cặp rạch Xẻo Chanh - Hết khu dân cư

4

3.500

4.200

Tăng giá

77

Khu dân cư 36 nền

Các đường trong KDC

4

3.500

4.200

Tăng giá

78

Hẻm 1, 2 Khóm Mỹ Lộc tiếp giáp Trần Hưng Đạo

Suốt hẻm

4

3.000

3.600

Tăng giá

79

Đường cặp rạch Ba Đá

Phạm Cự Lượng - Rạch Tầm Bót

4

2.500

3.000

Tăng giá

80

Đường cặp rạch Xẻo Thoại

Rạch Tầm Bót - Rạch Ba Đá

4

2.500

3.000

Tăng giá

81

Đường cặp rạch Gừa

Trần Hưng Đạo - Đ. Thoại Ngọc Hầu

4

2.500

3.000

Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ “Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu”

82

Đường cặp rạch Cái Sơn

Trần Hưng Đạo - Ranh phường Đông Xuyên

4

2.500

3.000

Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ “Trần Hưng Đạo - Trường Đại học An Giang”

Sông Hậu - Trần Hưng Đạo

4

2.000

2.400

Tăng giá

83

Đường cặp rạch Tầm Bót

Từ Sông Hậu-Ung Văn Khiêm (2 bờ)

4

2.500

2.500

Điều chỉnh đoạn “Sông Hậu - Rạch Mương Khai”

Từ Ung Văn Khiêm - thửa 11 tờ 17 (bờ phải)

4

2.500

2.500

Đường Huỳnh Văn Nghệ -Đường cặp Rạch Mương Khai (Bờ phải)

4

 

1.500

Bổ sung mới

Từ Ung Văn Khiêm - Đường cặp Rạch Mương Khai (bờ trái)

4

2.500

2.500

Điều chỉnh đoạn “Sông Hậu - Rạch Mương Khai”

84

Đường cặp rạch Xẻo Chanh

Rạch Cái Sơn - Rạch Tầm Bót

4

2.000

2.400

Tăng giá

85

KDC Sở Kế hoạch đầu tư

Các đường trong KDC

4

2.000

2.400

Tăng giá

86

KDC Tỉnh đoàn

Các đường trong KDC

4

2.000

2.400

Tăng giá

87

KDC AB

Các đường trong KDC

4

2.000

2.400

Tăng giá

88

Đường cặp Kênh Đào

Đường Nguyễn Lương Bằng - Đường cặp Rạch Mương Khai

4

1.500

1.500

Điều chỉnh đoạn “Khu dân cư Xẻo Trôm 4 - Rạch Mương Khai”

89

Đường cặp rạch Mương Khai

Ranh phường Mỹ Hòa - Ranh phường Mỹ Quý

4

1.500

1.500

Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Giáp phường Mỹ Hòa”

F

PHƯỜNG MỸ HÒA

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 943

Cầu ông Mạnh - Nguyễn Hoàng (phía bên trái lấy hết thửa đất số 31 tờ 18)

1

15.000

18.000

Tăng giá

Nguyễn Hoàng - Cầu Mương Điểm

1

14.400

14.400

Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

Cầu Mương Điểm - cầu Bằng Tăng

1

10.400

10.400

2

Đường Nguyễn Thái Học (nối dài)

Cầu Nguyễn Thái Học - Nguyễn Hoàng

1

11.800

14.200

Tăng giá

3

Nguyễn Hoàng

Suốt đường

1

11.400

13.700

Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

4

Bùi Văn Danh

Cầu Ông Mạnh - Cầu Nguyễn Thái Học

2

7.000

8.500

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

5

Đường Tỉnh 943

Cầu Bằng Tăng - ranh Phú Hòa

2

7.200

7.200

Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

6

Khu tái định cư Trung tâm hành chính TP. Long Xuyên và Khu tái định cư Vịnh Trà Long Xuyên

Các đường trong KDC

2

8.000

8.000

Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

III

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ BẮC HÀ HOÀNG HỔ THEO QUY HOẠCH

 

7

Đường Trần Quang Diệu (nối dài)

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

8

Đường số 8, 11, 12

Suốt đường

4

2.400

2.900

Tăng giá

9

Bùi Văn Danh

Nguyễn Thái Học - Cầu Tôn Đức Thắng

4

2.500

3.000

Tăng giá

Cầu Tôn Đức Thắng- Ngã 3 Mương Điểm

4

2.200

2.700

Tăng giá

10

Các đường còn lại trong KDC Bắc Hà Hoàng Hổ

Suốt đường

4

1.800

2.200

Tăng giá

11

Các đường thuộc khu dân cư Tây Khánh 3 (vượt lũ) và phần mở rộng

Suốt đường

4

1.500

1.800

Tăng giá

12

Các đường thuộc khu dân cư Tây Khánh 4 (hẻm Tường Vi)

Suốt đường

4

1.500

1.800

Tăng giá

13

Đường cặp rạch Ông Mạnh

Đường tỉnh 943 - Bùi Văn Danh

4

1.600

2.000

Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Cầu sắt rạch Ông Mạnh-Nhà máy Ba Tấu”

Đường tỉnh 943 - KDC Đỗ Quang Thiệt

4

1.500

1.800

Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Bắc: Đường tỉnh 943 - Rạch Long Xuyên”

KDC Đỗ Quang Thiệt - Cuối đường (bao gồm KDC liền kề)

4

1.500

1.800

Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Nam: Đường tỉnh 943 - KDC Thiên Lộc (Tờ BĐ 87 thửa 24)” và “Đoạn còn lại”

14

Đường cặp rạch Mương Điểm

Suốt đường

4

1.500

1.800

Tăng giá

15

Đường cặp rạch Mương Khai Lớn

Đường tỉnh 943 - Rạch Bằng Tăng

4

1.500

1.800

Tăng giá

Đoạn còn lại

4

1.000

1.200

Tăng giá

16

Các đường tiếp giáp mương, rạch

Mương Cạn, Mương Cui, Rạch Rích, Rạch Cần Thăng, Mương Bà Khuê

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn

17

Đường cặp rạch Long Xuyên

Tờ 29, thửa 20 (Trại cưa 9 Khải) - cầu Bằng Tăng

4

1.500

1.800

Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Cầu Mương Lạng - cầu Bằng Tăng” và đoạn “Rạch rích (cầu cần thăng) - Cầu Mỹ Phú”

Đường tỉnh 943 (Trạm bơm Mỹ Hòa) - Cầu Cần Thăng

4

1.000

1.200

Đoạn còn lại (Cầu Cần Thăng - Đường 943 (cầu Phú Hòa))

4

1.000

1.200

18

Đường cặp rạch Mương Khai Nhỏ

Đường tỉnh 943 - KDC Nguyễn Thanh Bình

4

1.500

1.800

Tăng giá

19

Hẻm tổ 6, 7, 8, 12 Tây Khánh 4

Tất cả các đường

4

1.500

1.800

Tăng giá

20

Hẻm 11

Suốt đường

4

1.500

1.800

Tăng giá

21

Hẻm 13 rạch Bằng Lăng

Suốt đường

4

1.500

1.800

Tăng giá

22

Hẻm 21, 22, 23

Suốt đường

4

1.500

1.800

Tăng giá

23

Các đường còn lại khu dân cư Thiên Lộc

4

3.000

3.600

Tăng giá

24

Đường nhựa khóm Tây Khánh 5

Đường tỉnh 943 - phường Mỹ Phước

4

1.500

1.800

Tăng giá

25

Đường vào khu dân cư làng giáo viên Đại học và các đường trong khu dân cư

Đường tỉnh 943 - Các đường trong khu dân cư

4

1.500

1.800

Tăng giá

26

Hẻm Ấp Chiến Lược

Đường tỉnh 943 - Nguyễn Thái Học

4

1.500

1.800

Tăng giá

27

Đường cặp rạch Bằng Tăng

Đường tỉnh 943 - rạch Mương Khai Lớn

4

1.500

1.800

Tăng giá

28

Đường cặp rạch Bằng Lăng

Đường tỉnh 943 - Bùi Văn Danh

4

1.500

1.800

Tăng giá

29

Đường cặp rạch Mương Tắc

Trại giam - rạch Ông Mạnh

4

1.500

1.800

Tăng giá

30

Đường Mương Xã

Suốt đường

4

1.000

1.200

Tăng giá

31

Đường Rạch Bà Hai, Rạch Thầy Phó

Suốt đường

4

1.000

1.200

Tăng giá

32

Đường cặp rạch Mương Hội

Rạch Bằng Tăng - Tờ BĐ 45 thửa 293

4

1.000

1.200

Tăng giá

33

KDC Nguyễn Văn Ngọc

Các đường trong KDC

4

2.000

2.400

Tăng giá

34

Khu dân cư Trương Hoàng Sơn

Các đường trong KDC

4

2.000

2.400

Tăng giá

35

Khu dân cư Nguyễn Ngọc Ni

Các đường trong KDC

4

2.000

2.400

Tăng giá

36

Khu dân cư Huỳnh Thanh Liêm

Các đường trong KDC

4

1.500

1.800

Tăng giá

37

Khu dân cư Nguyễn Thanh Bình

Các đường trong KDC

4

1.500

1.800

Tăng giá

38

Khu dân cư Đỗ Quang Thiệt

Các đường trong KDC

4

1.500

1.800

Tăng giá

39

Khu dân cư Sở VHTT và DL

Các đường trong KDC

4

1.500

1.800

Tăng giá

40

Khu dân cư giáp Nhà máy xử lý nước thải (Tây Khánh 5)

Các đường trong KDC

4

1.500

1.800

Tăng giá

41

Các đường còn lại tiếp giáp các kênh

Kênh 76, Kênh 77, Kênh Ranh, Kênh Tây Thạnh I, Mương Ông Tỏ, Mương Xẻo Tào, Mương Hội Đồng Thu, Rạch Gòi Lớn, Mương Miễu

4

800

960

Tăng giá

42

Đường vào khu gia đình chính sách tại Khóm Tây Khánh 7

Suốt đường

4

 

2.500

Bổ sung mới

G

PHƯỜNG BÌNH KHÁNH

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cầu Nguyễn Trung Trực - Mương Cơ Khí

1

11.000

13.200

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

Mương Cơ Khí - Cầu Trà Ôn

1

9.000

10.800

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

2

Quản Cơ Thành

Suốt đường

2

7.200

8.700

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

3

Hàm Nghi

Suốt đường

2

7.200

8.700

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

4

Tôn Thất Thuyết

Suốt đường

3

5.400

6.500

Tăng giá

5

Nguyễn Trường Tộ

Trần Hưng Đạo - Đề Thám

3

5.400

6.500

Tăng giá

Đề Thám - Cuối Đường

3

4.800

5.800

Tăng giá

6

Thành Thái

Cầu Tôn Đức Thắng - Hàm Nghi

3

4.800

5.800

Tăng giá

7

Đề Thám

Hàm Nghi - Nguyễn Trường Tộ

3

4.800

5.800

Tăng giá

Nguyễn Trường Tộ - Cuối đường

3

4.800

5.800

Tăng giá

8

Khu dân cư Sao Mai Bình Khánh 5

Đường số 7 (Đường Thục Phán nối dài)

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

9

Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường

Suốt đường

3

4.300

5.200

Tăng giá, chuyển từ đường loại 4 lên đường loại 3

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

10

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo - Bến phà Mỹ Hòa Hưng

4

3.600

4.400

Tăng giá

11

Đường trên mương tổ 29

Trần Hưng Đạo - Ngô Lợi

4

3.600

4.400

Tăng giá

 

CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3

 

12

Lạc Long Quân

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

13

Thục Phán

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

14

Võ Trường Toản

Suốt đường

4

3.200

3.900

Tăng giá

15

Nguyễn Thiện Thuật

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

16

Nguyễn Tri Phương

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

17

Huỳnh Thúc Kháng

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

18

Đinh Công Tráng

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

19

Cao Thắng

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

20

Thái Phiên

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

21

Đốc Binh Kiều

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

22

Nguyễn An Ninh

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

23

Đội Cấn

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

24

Phan Văn Trị

Nguyễn Khắc Nhu - Thiên Hộ Dương

4

3.000

3.600

Tăng giá

25

Lương Văn Can

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

26

Phó Đức Chính

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

27

Nguyễn Khắc Nhu

Suốt đường

4

3.600

4.400

Tăng giá

28

Tống Duy Tân

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

29

Trương Định

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

30

Nguyễn Thượng Hiền

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

31

Khu dân cư Sao Mai Bình Khánh 5

Các đường còn lại

4

4.000

4.800

Tăng giá

32

Nguyễn Thanh Sơn

Suốt đường

4

3.600

4.400

Tăng giá

33

Ngô Lợi

Suốt đường

4

3.600

4.400

Tăng giá

34

Phan Bội Châu

Đoạn còn lại

4

2.700

3.300

Tăng giá

35

Các đường còn lại trong KDC Sao Mai

Các đường chưa có tên

4

3.500

4.200

Tăng giá

 

CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3

 

 

36

Lý Bôn

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

37

Triệu Thị Trinh

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

38

Mai Hắc Đế

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

39

Sư Vạn Hạnh

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

40

Lê Hoàn

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

41

Lý Đạo Thành

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

42

Lê Phụng Hiểu

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

43

Đinh Công Trứ

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

44

Lý Phật Mã

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

45

Lý Công Uẩn

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

46

Âu Cơ

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

47

Ỷ Lan

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

48

Võ Văn Hoài

Cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Tôn Đức Thắng

4

3.000

3.600

Tăng giá

Cầu Tôn Đức Thắng - cầu Thông Lưu

4

2.200

2.700

Tăng giá

49

Khu dân cư Sao Mai (Khu biệt thự còn một số chưa có tên đường)

4

3.000

3.600

Tăng giá

50

Nguyễn Khuyến

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

51

Tú Xương

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

52

Trần Cao Vân

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

53

Thiên Hộ Dương

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

54

Phạm Thế Hiển

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

55

Nguyễn Thái Bình

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

56

Lê Thị Hồng Gấm

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

57

Quách Thị Trang

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

58

Nguyễn Địa Lô

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

59

Lê Ngã

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

60

Dã Tượng

Suốt đường

4

2.100

2.600

Tăng giá

61

Nguyễn Cảnh Dị

Suốt đường

4

2.100

2.600

Tăng giá

62

Nguyễn Chích

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

 

CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5

 

 

63

Bùi Viện

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

64

Lý Văn Phức

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

65

Nguyễn Lữ

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

66

Trịnh Hoài Đức

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

67

Lê Quang Định

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

68

Nguyễn Nhạc

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

69

Phan Kế Bình

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

70

Hồ Biểu Chánh

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

71

Cường Để

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

72

Các đường còn lại

Suốt đường

4

 

3.000

Bổ sung mới

73

Đường Trà Ôn

Cầu Trà Ôn - Cầu Sáu Hành

4

2.500

3.000

Tăng giá, điều chỉnh giới hạn cho phù hợp

Cầu Sáu Hành - Ban Trị sự

4

2.000

2.400

Ban Trị sự - Cuối đường

4

1.500

1.800

74

Đường Dự Định

Tôn Thất Thuyết - Trương Định (sau Thánh thất Cao Đài)

4

2.100

2.600

Tăng giá

Các đường dự định còn lại

4

2.100

2.600

Tăng giá

75

KDC Tỉnh Đội (Sau cây xăng Hòa Bình)

Các đường trong KDC

4

4.000

4.800

Tăng giá

76

Đường nối Quản Cơ Thành và Nguyễn Thanh Sơn (Đường vào VP Khóm Bình Thới 3)

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

77

Đường số 1, 2 khu dân cư cán bộ

Suốt đường

4

2.100

2.600

Tăng giá

78

Nguyễn Văn Trỗi

Suốt đường

4

2.100

2.600

Tăng giá

79

Đường cặp Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật TNMT

Suốt đường

4

2.000

2.400

Tăng giá

80

Đường Mai Xuân Thưởng

Suốt đường

4

1.500

1.800

Tăng giá

81

Đường Thông Lưu - Tổng Hợi

Bờ hướng đông khu vực đô thị

4

1.500

1.800

Tăng giá

82

Hẻm tổ 21, 23

Khóm Bình Thới 3

4

2.000

2.400

Tăng giá

83

Các đường tiếp giáp đường Mai Xuân Thưởng (chỉ xác định một vị trí)

4

1,000

1.200

Tăng giá

 

KDC TỔNG HỢI

 

 

84

Phạm Phú Thứ

Suốt đường

4

1.000

1.200

Tăng giá

85

Dương Khuê

Suốt đường

4

1.000

1.200

Tăng giá

86

Phạm Đình Hổ

Suốt đường

4

1.000

1.200

Tăng giá

87

Nguyễn Siêu

Suốt đường

4

1.000

1.200

Tăng giá

88

Phạm Đình Toái

Suốt đường

4

1.000

1.200

Tăng giá

89

Bà Huyện Thanh Quan

Suốt đường

4

1.000

1.200

Tăng giá

90

Các đường còn lại

Cặp Rạch Ngã Cái, Rạch Hai Chơn, Kênh Cây Dong, Mương Trâu, Mương Tường, Xẻo Sao, Bổn Sầm

4

700

700

Điều chỉnh giới hạn

91

Đường Thông Lưu - Tổng Hợi

Cầu rạch Dứa - Rạch Trà Ôn

4

1.100

1.400

Tăng giá

92

Đường Âu Cơ (nối dài)

Nguyễn Trường Tộ - Lạc Long Quân

4

 

4.000

Bổ sung mới

93

Đường tổ 12-25

Suốt đường

4

 

2.500

Bổ sung mới

94

Đường Mương 25

Suốt đường

4

 

2.000

Bổ sung mới

H

PHƯỜNG MỸ QUÝ

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Suốt đường

1

15.000

18.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

2

Phạm Cự Lượng

Trần Hưng Đạo - Ung Văn Khiêm

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

Đoạn còn lại

1

10.000

12.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

3

Hồ Nguyên Trừng

Hồ Quý Ly - Trụ sở UBND phường

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

4

Đinh Lễ

 Đào Duy Từ - Hồ Quý Ly

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

5

Đào Duy Từ

 Hồ Nguyên Trừng - Lê Chân

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

6

Hồ Quý Ly

Phạm Cự Lượng - Lê Chân

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

7

Đinh Liệt

Suốt đường

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

8

Đặng Trần Côn

Phạm Cự Lượng - Hồ Nguyên Trừng

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

9

Đường Đoàn Thị Điểm (đường vào cụm công nghiệp chế biến thủy sản)

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

10

Dương Diên Nghệ

Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu

2

7.000

8.400

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 2

11

Ngô Thời Sĩ

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 2

12

Châu Mạnh Trinh

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

13

Đỗ Nhuận

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

14

Phùng Khắc Khoan

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

15

Đường cặp kho Mai Hưng

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

16

Khu đô thị mới Tây Sông Hậu

Dương Diên Nghệ

2

7.000

7.000

đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 2

17

Lê Chân

Trần Hưng Đạo - Ngã 4 khu dân cư trại cá giống

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 2

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

18

Thánh Thiên

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thanh đường loại 3

19

Phan Huy Ích

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thanh đường loại 3

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

20

Lê Chân

Đoạn còn lại

4

4.000

4.800

Tăng giá

21

Mạc Đăng Dung

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

22

Đào Tấn

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

23

KDC Lê Chân

Các đường trong KDC

4

 

4.800

Bổ sung mới

24

Lý Trần Quán

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

25

Ngô Sĩ Liên

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

26

Hùng Vương (nối dài)

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

27

Hồ Quý Ly

Lê Chân - Cầm Bá Thước

4

3.000

3.600

Tăng giá

28

Giang Văn Minh

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

29

Hồ Bá Ôn

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

30

Hồ Bá Kiện

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

31

Lương Ngọc Quyến

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

32

Cầm Bá Thước

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

33

Đường cặp rạch Gòi Lớn

Cầu Đôi - Cuối đường (bên phải)

4

2.000

2.000

Điều chỉnh giới hạn từ các đoạn “Cầu Đôi - Hết cầu sắt trường Bùi Thị Xuân”, “Cầu Đôi - Mương Lý Sỹ (bên trái)”, “Mương Lý Sỹ - Cầu sắt trường Bùi Thị Xuân điểm B3 (bên trái)”, “Cầu sắt trường Bùi Thị Xuân- Đến hết giới hạn đô thị” và “Đoạn còn lại giáp Mỹ Hòa”

Cầu Đôi - Kênh Cây Lựu (bên trái)

4

2.000

2.000

Kênh Cây Lựu - Đường cặp rạch Mương Khai (bên trái)

4

1.000

1.000

34

Các đường còn lại trong khu tiểu thủ công nghiệp Mỹ Quý

Suốt đường

4

 

2.500

Bổ sung mới

35

Đường cặp Sông Hậu

Nhà máy thủy sản Nam Việt - Rạch Gòi Lớn

4

 

3.000

Bổ sung mới

36

Đường cặp Rạch Cây Lựu

Suốt đường

4

 

1.000

Bổ sung mới

37

Các đường còn lại trong KDC Trại Cá Giống

Suốt đường

4

 

3.000

Bổ sung mới

38

Đường cặp Kênh Đào

Đường Phạm Cự Lượng - Đường cặp Rạch Mương Khai

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Khu dân cư Xẻo Trôm 4 - Mương Chùa”

I

PHƯỜNG MỸ THẠNH

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Suốt đường

2

7.000

8.400

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

2

Chưởng Binh Lễ

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

III

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

3

Phan Xích Long

Trần Hưng Đạo vào 150 mét

4

1.500

1.800

Tăng giá

4

Hồ Huấn Nghiệp

Trần Hưng Đạo - Cầu Năm Sú

4

2.000

2.400

Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Trần Hưng Đạo - Cầu Sáu Bá”

5

Tăng Bạt Hổ

Trần Hưng Đạo - Cầu Lộ Xã

4

2.000

2.400

Tăng giá

6

Hẻm 1 khóm Thới An

Chưởng Binh Lễ - Cuối hẻm

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Chưởng Binh Lễ - Nhà máy thức ăn gia súc”

7

Đường cặp rạch Cái Dung

Cầu Cái Dung - Cầu Ba Khấu - Cầu Lộ Xã (Bờ phải)

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn, tăng giá đoạn “Ranh Trung Đoàn 3 - Mương Ba Khuỳnh”

Cầu Cái Dung - Cầu Lộ Xã - Cuối đường (Bờ trái)

4

1.500

1.500

Cầu Lộ Xã - Hết ranh Trung Đoàn 3 (Bờ phải)

4

1.500

1.500

Thửa 102, tờ 21 - Ranh Trung Đoàn 3 (Bờ trái)

4

1.500

1.500

Ranh Trung Đoàn 3 - Mương Ba Khuỳnh

4

300

400

Cầu Cái Dung - Vàm sông Hậu (2 bờ)

4

1.500

1.500

8

Đường cặp sông Hậu

Cầu Cái Sắn - Cầu Củi

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Cầu Củi - Cty DL Miền Núi An Giang”

Ranh Mỹ Thới - Rạch Cái Dung

4

1.500

1.500

9

Đường vào Sở Giao thông cũ

Trần Hưng Đạo - Cổng Sở Giao thông vận tải cũ

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Suốt đường”

10

Đường lộ mới Hòa Thạnh

Trần Hưng Đạo - Chợ Cái Sắn

4

1.800

2.200

Tăng giá đoạn “Trần Hưng Đạo - Chợ Cái Sắn”, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Đường lộ mới Hòa Thạnh (bên trái) (Trần Hưng Đạo - Cầu Mương Thơm Mới (trừ khu dân cư Hòa Thạnh) và Đường lộ mới Hòa Thạnh (Tờ bản đồ 69 thửa 11 - Cầu Mương Thơm)”

KDC Hòa Thạnh - Cầu Mương Thơm mới

4

1.800

1.800

11

Đường rạch Cái Sắn Sâu

Suốt đường

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Cầu Sáu Nhờ (Năm Sú) - Tờ bản đồ 51 thửa 63” và “Đoạn còn lại”

12

Đường Hồ Huấn Nghiệp (nối dài)

Cầu Năm Sú - Hết thửa 47, Tờ BĐ 55

4

1.500

1.800

Tăng giá đoạn “Cầu Năm Sú - Hết thửa 47, Tờ BĐ 55”, điều chỉnh đoạn “Đường cầu Sáu Bá - cầu Mương Thơm mới”

Thửa 90, Tờ BĐ 55 - Rạch Mương Thơm

4

1.500

1.500

13

Đường Nhà máy Gạch Acera

Trần Hưng Đạo - ranh Mỹ Thới

4

1.500

1.800

Tăng giá

Ranh Mỹ Thới - Cầu Bờ Hồ

4

1.200

1.500

Tăng giá

14

Đường trục Đông Thạnh A

Suốt đường

4

2.400

2.900

Tăng giá

15

Đường Rạch Mương Thơm

Rạch Cái Sắn Lớn - Cầu Tám Bổ

4

420

510

Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Bờ trái: cầu Đình - Cầu Tám Bổ” và “Bờ phải: cầu Hai Đề - Cầu khu dân cư Ba Khuỳnh”

Cầu Tám Bổ - Mương Ba Khuỳnh

4

500

600

16

Đường cặp Rạch Ngã Cái

Cầu Tám Bổ - Ranh Vĩnh Trinh

4

300

400

Tăng giá

17

Đường Ba Khấu - Đường vào KDC Nguyễn Ngọc Trung

 

4

1.000

1.000

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Đường Ba Khấu - cầu Tư Bọ”

18

Đường cầu Bờ Hồ - cầu Phú Thuận

 

4

300

400

Tăng giá

19

Đường cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh

 

4

300

400

Tăng giá

20

Đường cặp rạch Cái Sắn Lớn

Cầu Đình - Ranh Vĩnh Trinh

4

350

420

Tăng giá

Cầu Cái Sắn Lớn - Cầu Năm Sú

4

 

1.000

Bổ sung mới

21

Khu vực cồn Thới Hòa

 

4

300

400

Tăng giá

22

Khu dân cư Nguyễn Ngọc Trung

Các đường trong KDC

4

500

600

Tăng giá

23

Đường Bê tông

Trần Hưng Đạo - Đường cặp Sông Hậu

4

 

1.500

Bổ sung mới

24

Đường vào KDC Trung đoàn 3

Trần Hưng Đạo - KDC Trung đoàn 3

4

 

2.000

Bổ sung mới

25

Các đường còn lại

Đường cặp rạch Cái Dung, cặp rạch Mương Thơm, cặp Kênh Phú Xuân, Cặp Kênh Ranh (đoạn còn lại)

4

 

500

Bổ sung mới

26

Đường Cái Sắn Cạn

Cầu Tám The - Đường bến phụ Phà Vàm Cống

4

 

1.500

Bổ sung mới

J

PHƯỜNG MỸ THỚI

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Suốt đường

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

2

Trần Quang Khải

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

II

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

3

Trần Quý Cáp

Trần Hưng Đạo - Cầu Đình

4

3.500

4.200

Tăng giá

 

CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI

 

4

Hàn Mạc Tử

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

5

Đông Hồ

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

6

Ngô Tất Tố

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

7

Vũ Ngọc Phan

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

8

Hoàng Ngọc Phách

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

9

Nguyễn Hiến Lê

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

10

Xuân Diệu

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

11

Tô Ngọc Vân

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

12

Bảo Định Giang

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

13

Nguyên Hồng

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

14

Nguyễn Trọng Quyền

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

15

Cao Văn Lầu

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

16

Các đường còn lại

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

 

CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC THẠNH AN (AFIEX)

 

17

Nam Cao

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

18

Nguyễn Công Hoan

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

19

Vũ Trọng Phụng

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

20

Các đường còn lại

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

21

Trần Văn Ơn

Suốt đường

4

2.000

2.400

Tăng giá

22

Đặng Thúc Liêng

Suốt đường

4

1.600

2.000

Tăng giá

23

Phan Văn Trị

Suốt đường

4

1.900

2.300

Tăng giá

24

Đường cặp rạch Cái Sao

Vàm sông Hậu - Cầu Cái Sao (bờ phải)

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn, tăng giá đoạn “Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên)”

Vàm sông Hậu (Thửa 53, Tờ 32) - Cầu Đình (bờ trái)

4

1.500

1.500

Cầu Đình - Cầu Cái Sao (bờ trái)

4

1.500

1.500

Cầu Cái Sao - Tờ bản đồ 49 thửa 137(bờ trái), Cầu Bê tông (Tờ BĐ 48, thửa 11 (bờ phải ))

4

1.500

1.500

Tờ bản đồ 49 thửa 137 - Ranh giới hành chính phường (bờ trái)

4

600

600

Cầu Bê tông (Tờ BĐ 48, thửa 11) - Kênh Ngã Bát

4

600

600

Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao dưới)

4

600

600

Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên)

4

300

400

25

Đường cặp rạch Gòi Lớn

Vàm Sông Hậu - Rạch Ba Miễu

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn cho phù hợp

Cầu Ba Miễu - Cầu Bùi Thị Xuân

4

1.200

1.200

Cầu Bùi Thị Xuân - Cầu Ngã Cái

4

800

800

Đoạn còn lại giáp Kênh Bằng Tăng

4

400

400

26

Đường cặp rạch Gòi Bé

Trần Hưng Đạo (Cầu Gòi Bé - bờ trái) - Nguyễn Hiến Lê

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn cho phù hợp

Trần Hưng Đạo - Vàm sông Hậu

4

1.500

1.500

Trần Hưng Đạo (Cầu Gòi Bé - bờ phải) - Rạch Ba Miễu

4

1.500

1.500

Rạch Ba Miễu - Hết đường (rạch Gòi Bé trong)

4

1.500

1.500

Cầu rạch Gòi Bé - KDC Đức Thành

4

 

400

Bổ sung mới

27

Đường Ba Miễu trong

Cầu Ba Miễu - Rạch Gòi Bé (bờ phải)

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn cho phù hợp

Rạch Gòi Lớn - Cuối đường (bờ trái)

4

1.500

1.500

28

Đường cặp sông Hậu

Bê tông Ly Tâm - Rạch Cái Sao

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Rạch Gòi Bé - ranh Mỹ Thạnh”

Rạch Cái Sao - Ranh Mỹ Thạnh

4

1.500

1.500

29

Đường cặp Nhà máy ACERA

Trần Hưng Đạo - Ranh Mỹ Thạnh

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Trần Hưng Đạo vô 300m” và “đoạn còn lại”

30

Đường lộ cũ

Cầu Hai Tựu - Sông Hậu

4

1.500

1.800

Tăng giá

31

Đường cặp Trường THPT Nguyễn Công Trứ

Suốt đường

4

1.000

1.200

Đổi tên đường từ đoạn “Đường vào Trường THPT Mỹ Thới”

32

KDC Chợ Cái Sao

Các đường trong KDC

4

4.000

4.800

Tăng giá

33

Đường vào KDC Ngô Phước Hải

Rạch Gòi Lớn - KDC

4

 

800

Bổ sung mới

34

Đường cặp Kênh Chín Xe

Cầu Ngã Cái - Rạch Bằng Tăng

4

 

400

Bổ sung mới

35

Đường Đức Thành

Nguyễn Hiến Lê - Phường đôi (đối diện ngã 3 rạch Gòi Bé)

4

1.900

1.900

Điều chỉnh giới hạn từ Đường cặp rạch Gòi Bé “Nguyễn Hiến Lê - ngã ba rạch Gòi Bé” và “Cầu Ba Miểu - Ranh xã Phú Thuận (Thoại Sơn)”, tăng giá đoạn “Phường đôi (đối diện ngã 3 rạch Gòi Bé) - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận)”

Phường đôi (đối diện ngã 3 rạch Gòi Bé) - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận)

4

720

900

36

Đường Tây An - Phú Hòa

Ngã 3 rạch Gòi Bé - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận) (Bờ phải rạch Gòi Bé)

4

 

400

Bổ sung mới

37

Đường cặp rạch Bằng Tăng (Đường bê tông nằm trong dự án nuôi trồng thủy sản tây đường tránh)

Ranh Mỹ Quý - Ranh Mỹ Thạnh

4

 

600

Bổ sung mới

38

Đường cặp rạch Bằng Tăng (Đường đất)

Ranh Mỹ Quý - Ranh Mỹ Thạnh

4

 

400

Bổ sung mới

39

Đường cặp Kênh Bờ Ao

Cầu Đức Thành 3 - Rạch Cái Sao dưới (giáp Mỹ Thạnh)

4

 

800

Bổ sung mới

40

Kênh Lung Cầu (cặp nhà yến chú út Lê)

Cái Sao Trên - Kênh 9 Xe

4

 

400

Bổ sung mới

41

Đường cặp Mương Đình Tú

Cầu bộ hành nhà chú 10 Linh - Cầu Ngã Bát Tây Thạnh

4

 

400

Bổ sung mới

K

PHƯỜNG BÌNH ĐỨC

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cầu Trà Ôn - đường ấp Chiến lược

2

6.500

7.800

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

2

Trần Hưng Đạo

Đường ấp Chiến lược - Cầu Cần Xây

3

5.500

6.600

Tăng giá

Cầu Cần Xây - Cầu Xép Bà Lý

3

4.500

5.400

Tăng giá

III

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

3

Chợ Trà Ôn

Các đường đối diện Nhà lồng chợ

4

4.000

4.800

Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Các đường xung quanh chợ Trà Ôn (toàn bộ) và Đường sau chợ Trà Ôn (Rạch Trà Ôn - Chợ Trà Ôn)”

Các đường còn lại

4

3.000

3.600

4

Đường Kè Sông Hậu

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

5

Đường đối diện đường ấp chiến lược

Trần Hưng Đạo - Kè Sông Hậu

4

3.000

3.600

Tăng giá

6

Đường Trà Ôn

Cầu Trà Ôn - Cầu rạch Dầu

4

2.000

2.000

Điều chỉnh giới hạn bỏ “đoạn còn lại”

Cầu rạch Dầu - Cầu Phan Bội Châu

4

1.500

1.500

7

Đường rạch Dầu

Rạch Trà Ôn - Cầu qua Chùa Đức Thành

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ Đường Rạch Dâu “Suốt tuyến”

8

Đường cặp rạch Cần Xây

Trần Hưng Đạo - Cầu Liên Khóm

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Chân lộ Trần Hưng Đạo vô 300m” và “Từ 300m - Cầu Liên Khóm”

Đoạn còn lại

4

1.000

1.000

9

Đường cặp rạch Xép Bà Lý

Trần Hưng Đạo - Hết đường Bê tông

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn toàn tuyến

Hết đường Bê tông - Kênh Cây Dong

4

1.000

1.000

Đường bến đò Xép - Sông Hậu

4

1.000

1.000

Các đường còn lại

4

 

700

Bổ sung mới

10

Đường cặp rạch Tầm Vu

Suốt đường

4

1.000

1.000

Điều chỉnh giới hạn từ một phần “Đường cặp rạch Ngã Cái (Suốt đường)”

11

Đường bến đò Xép

Suốt đường

4

2.000

2.000

Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đối diện nhà máy Gạch Long Xuyên (Trần Hưng Đạo - Sông Hậu)”

12

Khu dân cư Tỉnh đội

Các đường trong KDC

4

2.500

3.000

Tăng giá

13

KDC Bình Đức

Đường số 1

4

4.000

4.800

Tăng giá

Các đường còn lại

4

3.000

3.600

Tăng giá

14

Đường bệnh viện Y học cổ truyền

Suốt đường

4

2.500

2.500

Điều chỉnh tên từ “Đường vào bãi rác (Suốt đường)”

15

Khu Tái định cư Bình Đức

Các đường trong khu tái định cư

4

2.000

2.400

Tăng giá

16

Đường cặp Kênh Mương Trâu

Suốt đường

4

 

1.200

Bổ sung mới

17

Hẻm 47A

Suốt đường

4

 

2.000

Bổ sung mới

18

Đường cặp rạch Xẻo Sao

Cầu Phan Bội Châu - Kênh Cây Dong

4

 

1.000

Bổ sung mới

19

Đường tổ 44, 45

Trần Hưng Đạo - Tu viện Thánh gia

4

 

2.000

Bổ sung mới

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

I

Xã Mỹ Khánh

 

 

 

1

Khu vực 1: Đất ở tại nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

 

 

 

a

Đất ở tại nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

 

 

 

-

Xã Mỹ Khánh

 

 

 

 

Cầu Bà Bóng - Trạm Y tế

700

840

Tăng giá

2

Khu vực 2: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

 

-

Đường liên xã

 

 

 

 

Cầu Thông Lưu - Cầu Mương Chen

1.800

2.200

Tăng giá

 

Cầu Mương Chen - Cầu Thầy giáo

1.200

1.500

Tăng giá

 

Cầu Thầy giáo - Cầu Bổn Sâm

1.100

1.400

Tăng giá

 

Cầu Bổn sầm - Cầu Bà Bóng

1.000

1.200

Tăng giá

 

Trạm Y tế - Xã Vĩnh Thành

800

960

Tăng giá

II

Xã Mỹ Hòa Hưng

 

 

 

1

Khu vực 1: Đất ở tại nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

 

 

 

 

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

 

 

 

-

Chợ Trà Mơn (xã Mỹ Hòa Hưng)

 

 

 

 

Các lô nền đối diện mặt tiền chợ

5.000

6.000

Tăng giá

2

Khu vực 2: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

 

-

Đường chính qua trung tâm hành chính xã (Bến phà Trà Ôn - Bến phà Ô Môi)

1.200

1.500

Tăng giá

-

Đường Mỹ Khánh 2

 

 

 

 

Cầu Đình - Trường tiểu học Đoàn Thị Điểm (điểm phụ)

300

360

Tăng giá

 

Trạm Y tế - Bến phà Trà Ôn

400

480

Tăng giá

-

Đường cặp rạch Trà Mơn (Suốt tuyến)

300

360

Tăng giá

-

Đường Thuận Hiệp (Cầu đầu lộ - Miếu Ông Hổ)

500

600

Tăng giá

-

Đường Mỹ An 1, 2 (Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch Rích)

300

360

Tăng giá

-

Đường Tuyến Xếp Dài (Tư Nở - Rạch Rích)

520

630

Tăng giá

-

Đường sau chợ Trà Mơn (Cầu Út Lai - Chợ Trà Mơn)

700

840

Tăng giá

-

Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi

300

360

Tăng giá

-

Tuyến đường phà Trà Ôn - Rạch Sung (cặp Sông Hậu)

300

360

Tăng giá

-

Các đường trong Khu dân cư Mỹ Khánh 2 (vượt lũ)

300

360

Tăng giá

-

Khu dân cư Mỹ An 2

400

480

Tăng giá

-

Đường Mỹ Khánh 1 (Điểm phụ Trường tiểu học Đoàn Thị Điểm - Miếu Ông Hổ)

200

240

Tăng giá

-

Đường Bê tông (Cầu Bảy Thìn - Đường nhánh rạch Rích)

 

450

Bổ sung mới

-

Tuyến kênh Ông Cào (Cầu Tư Cảnh - Hết đường Bê tông)

 

450

-

Đường Bê tông (Cống Út Na - Cầu Nam Dần)

 

450

-

Các đường đất còn lại toàn xã

150

400

Tăng giá

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của Phường Châu Phú A, Châu Phú B, Núi Sam, Vĩnh Mỹ, Vĩnh Nguơn.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ … đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

A

PHƯỜNG CHÂU PHÚ A

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Chi Lăng

Suốt đường

1

19.500

23.400

Tăng giá

2

Bạch Đằng

Suốt đường

1

19.500

23.400

Tăng giá

3

Đống Đa

Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa

1

18.000

21.600

Tăng giá

4

Sương Nguyệt Anh

Trần Hưng Đạo - Phan Văn Vàng

1

18.000

21.600

Tăng giá

Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa

1

13.500

16.200

Tăng giá

5

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

18.000

21.600

Tăng giá

6

Lê Công Thành

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

18.000

21.600

Tăng giá

7

Phan Đình Phùng

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

18.000

21.600

Tăng giá

8

Quang Trung

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

18.000

21.600

Tăng giá

9

Phan Văn Vàng

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

18.000

21.600

Tăng giá

10

Thủ Khoa Nghĩa

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

19.500

23.400

Tăng giá

11

Nguyễn Hữu Cảnh

Lê Công Thành-Thủ Khoa Huân

1

18.000

21.600

Tăng giá

12

Nguyễn Văn Thoại

Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân

1

19.500

23.400

Tăng giá

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

13

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

2

7.600

9.100

Tăng giá

14

Sương Nguyệt Anh

Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị

2

9.000

10.800

Tăng giá

15

Trần Hưng Đạo

Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu

2

6.200

7.450

Tăng giá

16

Thủ Khoa Nghĩa

Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu

2

7.000

8.400

Tăng giá

17

Nguyễn Đình Chiểu

Suốt đường

2

6.200

7.450

Tăng giá

18

Nguyễn Văn Thoại

Thủ Khoa Huân-Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu

2

7.300

8.800

Tăng giá

19

Tân Lộ Kiều Lương

Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú A, Núi Sam

2

7.300

8.800

Tăng giá

20

KDC khóm 8 (cũ + mở rộng)

Giáp Tân Lộ Kiều Lương

2

7.300

8.800

Tăng giá

21

KDC Ngọc Hầu

Giáp Tân Lộ Kiều Lương

2

7.300

8.800

Tăng giá

22

Khu Biệt Thự Vườn

Giáp Tân Lộ Kiều Lương

2

7.300

8.800

Tăng giá

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

23

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur

3

3.500

4.200

Tăng giá

24

Trần Quốc Toản

Trần Hưng Đạo - cuối đường

3

3.500

4.200

Tăng giá

25

Thủ Khoa Nghĩa

Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur

3

4.500

5.400

Tăng giá

26

Cử Trị

Nguyễn Văn Thoại - Louis Pasteur

3

4.000

4.800

Tăng giá

27

Doãn Uẩn

Trần Hưng Đạo - Cử Trị

3

4.500

5.400

Tăng giá

28

Khu dân cư Xí nghiệp rượu

Đường số 4

3

3.500

4.200

Tăng giá

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

29

Louis Pasteur

Trần Hưng Đạo - Cử Trị

4

2.500

3.000

Tăng giá

30

Khu dân cư Xí nghiệp rượu

Các tuyến đường nội bộ còn lại

4

2.700

3.250

Tăng giá

31

KDC khóm 8 (cũ+mở rộng)

Các đường nội bộ còn lại

4

3.000

3.600

Tăng giá

32

KDC Ngọc Hầu

Các đường nội bộ còn lại

4

3.000

3.600

Tăng giá

33

Khu Biệt Thự Vườn

Các đường nội bộ còn lại

4

3.000

3.600

Tăng giá

34

Trường đua

Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu- đường Louis Pasteur

4

2.000

2.400

Tăng giá

35

Louis Pasteur

Đường Trường đua - đường Cử Trị

4

1.900

2.300

Tăng giá

36

Tỉnh lộ 955A

Đường Trường Đua - ranh Phường Châu Phú A, Núi Sam

4

2.000

2.400

Tăng giá

37

Đường đất kênh Vĩnh Tế

Suốt đường

4

300

360

Tăng giá

38

Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)

Trên địa bàn phường

4

300

360

Tăng giá

B

PHƯỜNG CHÂU PHÚ B

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Thoại

Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân

1

19.500

23.400

Tăng giá

2

Lê Lợi

Suốt đường

1

15.000

18.000

Tăng giá

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

3

Phan Văn Vàng

Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại

2

9.700

11.700

Tăng giá

4

Phan Đình Phùng

Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Tri Phương

2

9.700

11.700

Tăng giá

5

Trưng Nữ Vương

Suốt đường

2

9.700

11.700

Tăng giá

6

Quang Trung

Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại

2

9.500

11.400

Tăng giá

7

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ

2

8.800

10.600

Tăng giá

8

Ngọc Hân Công Chúa

Phan Đình Phùng - Phan Văn Vàng

2

7.600

9.100

Tăng giá

9

Nguyễn Văn Thoại

Thủ Khoa Huân-Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu

2

7.300

8.800

Tăng giá

10

Tân Lộ Kiều Lương

Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú B, Núi Sam

2

7.300

8.800

Tăng giá

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

11

Trương Định

Suốt đường

3

4.300

5.200

Tăng giá

12

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Tri Phương

3

3.800

4.600

Tăng giá

13

Nguyễn Trường Tộ

Suốt đường

3

4.200

5.100

Tăng giá

14

La Thành Thân

Suốt đường

3

4.000

4.800

Tăng giá

15

Lê Lai

Suốt đường

3

3.500

4.200

Tăng giá

16

KDC Khang An

Các đường còn lại

3

3.000

3.600

Tăng giá

17

Nguyễn Tri Phương

Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân-Đường 30/4

3

6.000

7.200

Tăng giá

18

Hoàng Diệu

Đường 30/4 - ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Tân Lộ Kiều Lương

3

5.400

6.500

Tăng giá

19

KDC Sao Mai

Các tuyến đường nội bộ

3

4.700

5.700

Tăng giá

20

KDC Siêu Thị Châu Thới 1

Tiếp giáp đường Hoàng Diệu

3

5.400

6.500

Tăng giá

21

Thi Sách

Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại

3

6.000

7.200

Tăng giá

22

Trần Nguyên Hãn

Lê Lợi - Phan Đình Phùng

3

5.000

6.000

Tăng giá

23

Đường Số 2, 3 (khu bệnh viện cũ)

Suốt đường

3

4.200

5.100

Tăng giá

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

24

Tôn Thất Tùng (cư xá 20-80)

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

25

Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá)

Lê Lợi - La Thành Thân

4

3.000

3.600

Tăng giá

26

Đường Trạm Khí tượng Thủy văn

Lê Lợi - suốt đường

4

2.400

2.900

Tăng giá

27

Chợ phường Châu Phú B

Đường số 1, 2

4

4.500

5.400

Tăng giá

Các tuyến đường nội bộ còn lại

4

2.800

3.400

Tăng giá

28

Phạm Ngọc Thạch

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

29

KDC Trưng Vương

Các tuyến đường nội bộ

4

3.000

3.600

Tăng giá

30

Bờ Tây Quốc lộ 91

Phường B

4

2.000

2.400

Tăng giá

31

KDC Siêu Thị Châu Thới 1

Tiếp giáp đường Bờ Tây

4

2.000

2.400

Tăng giá

Các tuyến đường nội bộ

4

1.500

1.800

Tăng giá

32

Đường 30/4

Ngã 4 Hoàng Diệu, Nguyễn Tri Phương- hết khu dân cư

4

1.800

2.200

Tăng giá

33

Đường tránh Quốc lộ 91

Đường Mậu Thân - Đường Lê Hồng Phong

4

1.200

1.450

Tăng giá

34

Đường cộ nội đồng kênh 30/4

Cuối KDC - Đường Lê Hồng Phong

4

300

360

Tăng giá

35

Đường kênh 3 (Lẩm Bà Bang)

Đường 30/4 - Tân lộ Kiều Lương

4

300

360

Tăng giá

36

Đường kênh Huỳnh Văn Thu

Kênh Hòa Bình - kênh 4

4

300

360

Tăng giá

37

Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)

Trên địa bàn phường

4

300

360

Tăng giá

C

PHƯỜNG VĨNH MỸ

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

1

Tôn Đức Thắng

Cầu kênh Đào - ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân

2

8.000

9.600

Tăng giá

2

Khu đô thị mới (TP Lễ hội)

Đường song song Tôn Đức Thắng

2

7.000

8.400

Tăng giá

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

3

Khu dân cư Châu Long 1

Các đường nội bộ

3

4.200

5.100

Tăng giá

4

La Thành Thân

Suốt đường

3

4.000

4.800

Tăng giá

5

Nguyễn Tri Phương

Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân - Đường 30/4

3

6.000

7.200

Tăng giá

6

Thủ Khoa Huân

Ranh dự án của Cty Hải Đến - Hết ranh dự án Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân

3

3.800

4.600

Tăng giá

7

Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân

Các đường nội bộ còn lại của khu dân cư

3

3.800

4.600

Tăng giá

8

Khu đô thị mới (TP Lễ hội)

Đường DL1, 1C

3

5.000

6.000

Tăng giá

Các tuyến đường nội bộ còn lại

3

4.000

4.800

Tăng giá

9

Hồ Tùng Mậu

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

10

Khu dân cư chợ Kim Phát

Các tuyến đường nội bộ

3

4.200

5.100

Tăng giá

III

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

11

Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá)

La Thành Thân - Ngã 3 Ven Bãi

4

3.000

3.600

Tăng giá

12

Mậu Thân

Ngã 4 Nguyễn Tri Phương, Hoàng Diệu - Khu đô thị mới (TP Lễ hội)

4

2.500

3.000

Tăng giá

13

Châu Long

Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng

4

2.000

2.400

Tăng giá

14

Đường Kênh Đào

Cầu kênh Đào - hết khu dân cư chợ kênh Đào

4

1.500

1.800

Tăng giá

15

Đường Mương Thủy

Tôn Đức Thắng-Châu Long

4

900

1.100

Tăng giá

16

Đường Mộ

Tôn Đức Thắng-Châu Long

4

2.500

3.000

Tăng giá

17

Khu DC TTHC Vĩnh Mỹ

Đường số 1, 2, 4, 5

4

3.000

3.600

Tăng giá

Đường số 3, 6, 7, 8

4

2.000

2.400

Tăng giá

18

Khu dân cư chợ kênh Đào

Các đường nội bộ

4

3.500

4.200

Tăng giá

19

Đường tránh Quốc lộ 91

Đường Tôn Đức Thắng - Đường Mậu Thân

4

1.500

1.800

Tăng giá và Điều chỉnh tên giới hạn từ Đường Tôn Đức Thắng - Đường đê Hòa Bình thành Đường Tôn Đức Thắng - Đường Mậu Thân

20

Đường Kênh Đào

Hết khu dân cư chợ kênh Đào - kênh 1

4

750

900

Tăng giá

21

Đường Ven bãi (Mỹ Chánh)

Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng

4

750

900

Tăng giá

Cầu Chợ Giồng -cầu Kênh Đào

4

900

1.100

Tăng giá

22

Đường kênh 1

Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Kênh Đào

4

300

360

Tăng giá

23

Đường trạm bơm điện

Đường Tôn Đức Thắng - đường Kênh 1

4

300

360

Tăng giá

24

Đường kênh Huỳnh Văn Thu

Đường kênh 1 - cuối Khu đô thị mới (TP Lễ hội)

4

300

360

Tăng giá

25

Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)

Trên địa bàn phường

4

300

360

Tăng giá

D

PHƯỜNG NÚI SAM

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

1

Châu Thị Tế

Suốt đường

2

10.000

12.000

Tăng giá

2

Tân Lộ Kiều Lương

Ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương - Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng

2

9.000

10.800

Tăng giá

Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng - Chùa Tây An

2

10.000

12.000

Tăng giá

3

Đường vòng Núi Sam

Chùa Tây An - chùa Huệ Hương

2

10.000

12.000

Tăng giá

4

Kha Thị Láng

Tân Lộ Kiều Lương - Châu Thị Tế

2

8.000

9.600

Tăng giá

5

Tân Lộ Kiều Lương

Ranh phường Núi Sam, Châu Phú A - ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương

2

7.300

8.800

Tăng giá

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

6

Chợ Vĩnh Đông

Đường Lê Đại Cương

3

3.500

4.200

Tăng giá

Đường số 2, 3

3

3.500

4.200

Tăng giá

Các đường còn lại

3

3.200

3.900

Tăng giá

7

Đường vòng Núi Sam

Chùa Huệ Hương - ngã 3 cua Đình

3

6.000

7.200

Tăng giá

8

Mai Văn Tạo

Tân Lộ Kiều Lương - ngã 3 Trương Gia Mô

3

4.000

4.800

Tăng giá

9

Đường vòng Núi Sam

Chùa Tây An - Trần Thị Được

3

4.000

4.800

Tăng giá

III

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

10

Đường nối Quốc lộ 91 - KDC chợ Vĩnh Đông

Đường tránh Quốc lộ 91 - Lê Đại Cương

4

3.000

3.600

Tăng giá

11

Đường vòng Núi Sam

Ngã 3 cua Đình - cầu Cống Đồn

4

2.000

2.400

Tăng giá

12

Đường tránh Quốc lộ 91

Đường Lê Hồng Phong - kênh 7

4

800

960

Tăng giá

13

Đường vòng Núi Sam

Trần Thị Được - ngã 3 Trương Gia Mô

4

3.000

3.600

Tăng giá và điều chỉnh tên giới hạn.

14

Khu chợ Vĩnh Phước

Ngã 3 Quốc lộ 91 - cuối phố 5 căn

4

2.500

3.000

Tăng giá

15

Trần Thị Được

Mai Văn Tạo - Đường vòng Núi Sam

4

3.000

3.600

Tăng giá

16

Đường vòng Núi Sam

Cuối phố 5 căn - trường Trương Gia Mô

4

1.000

1.200

Tăng giá

17

Hoàng Đạo Cật

Tân Lộ Kiều Lương - đồn biên phòng Vĩnh Nguơn

4

2.000

2.400

Tăng giá

18

Đường tỉnh 955A

Suốt đường

4

2.000

2.400

Tăng giá

19

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường tỉnh 955A - Tân Lộ Kiều Lương

4

2.000

2.400

Tăng giá và điều chỉnh tên giới hạn từ Cống 6 nhỏ - Tân Lộ Kiều Lương thành Đường tỉnh 955A - Tân Lộ Kiều Lương.

20

Đường Lê Hồng Phong

Tân Lộ Kiều Lương - giáp ranh xã Vĩnh Châu

4

1.000

1.200

Tăng giá

21

Đường Vĩnh Xuyên

Ngã 3 Quốc lộ 91 - phường đội (phường Núi Sam)

4

750

900

Tăng giá

22

Khu DC Đông, Tây Bến Vựa

Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Vựa

4

1.000

1.200

Tăng giá

23

Đường Bến Vựa

Đường vòng Núi Sam - Đường tỉnh 955A

4

1.000

1.200

Tăng giá và điều chỉnh tên giới hạn từ Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A (giáp KDC Đông, Tây Bến Vựa) thành Đường vòng Núi Sam - Đường tỉnh 955A

24

TDC kênh 7 (tính 1 vị trí)

Đầu TDC kênh 7; kênh 7 nối dài - giáp ranh xã Vĩnh Châu

4

500

600

Tăng giá

25

Đường dẫn khóm Vĩnh Phước

Đường vòng Núi Sam - giáp TDC kênh 7

4

750

900

Tăng giá

26

Đường kênh Huỳnh Văn Thu

Kênh 4 - Kênh 7

4

300

360

Tăng giá

27

Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)

Trên địa bàn phường

4

300

360

Tăng giá

E

PHƯỜNG VĨNH NGUƠN

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

1

Đường Phan Xích Long

Cầu Vĩnh Nguơn - Đường Tuy Biên

4

2.000

2.400

Tăng giá

2

Đường Tuy Biên

Đình Vĩnh Nguơn - Đường Phan Xích Long

4

1.000

1.200

Tăng giá

Đường Phan Xích Long - ranh xã Vĩnh Hội Đông

4

750

900

Tăng giá

3

Đường Tây Xuyên

Chân cầu Vĩnh Nguơn - Đình Vĩnh Nguơn

4

1.300

1.600

Tăng giá

Từ chân cầu Vĩnh Nguơn - rạch Cây Gáo

4

750

900

Tăng giá

4

Đường Nguyễn Hữu Trí

(Suốt tuyến)

4

1.300

1.600

Tăng giá

5

KDC Chợ Vĩnh Nguơn

Các đường nội bộ còn lại

4

1.200

1.450

Tăng giá

6

Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)

Trên địa bàn phường

4

300

360

Tăng giá

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

I

Xã Vĩnh Tế

 

 

 

 

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

 

-

Đường Kênh Tha La (Đoạn từ QL91 - Kênh Huỳnh Văn Thu)

 

600

Bổ sung mới

 

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính phường Long Thạnh, Long Hưng, Long Châu, Long Phú, Long Sơn.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ … đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

A

 PHƯỜNG LONG THẠNH

 

 

 

 

I

 ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị)

Các đường có nền loại 1

1

6.000

7.200

Tăng giá

II

 ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

 

2

Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị)

Các đường có nền loại 2

2

3.500

4.200

Tăng giá

Các đường có nền loại 3

2

2.500

3.000

 Tăng giá

III

 ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

3

Các đường còn lại

 

3

 

500

 Bổ sung giá

B

PHƯỜNG LONG HƯNG

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

 

1

Tuyến dân cư TTTC; Tuyến dân cư đô thị (Âu Cơ dự kiến)

Suốt đường

2

3.000

3.000

Chuyển tuyến dân cư thành đường

2

Tuyến dân cư TTTC (Lê Anh Xuân dự kiến)

Đường số 7 đến đường Lạc Long Quân

2

3.000

3.000

Chuyển tuyến dân cư thành đường

3

Tuyến dân cư TTTC (Phan Đăng Lưu dự kiến)

Lê Anh Xuân đến Lê Thị Riêng

2

3.000

3.000

Chuyển tuyến dân cư thành đường

4

Tuyến dân cư TTTC (Lê Thị Riêng dự kiến)

Âu Cơ - Nguyễn Tất Thành

2

3.000

3.000

Chuyển tuyến dân cư thành đường

5

Tuyến dân cư TTTC (Võ Văn Tần dự kiến)

Âu Cơ - Nguyễn Tất Thành

2

3.000

3.000

Chuyển tuyến dân cư thành đường

6

Tuyến dân cư TTTC; Tuyến dân cư đô thị (Hà Huy Tập dự kiến)

Suốt đường

2

3.000

3.000

Chuyển tuyến dân cư thành đường

7

Tuyến dân cư TTTC (Nguyễn Tất Thành dự kiến)

Nguyễn Hữu Thọ - Lê Anh Xuân

2

3.000

3.000

Chuyển tuyến dân cư thành đường

8

Khu dân cư Long Thạnh C (Lạc Long Quân dự kiến)

Trần Phú - Văn phòng khóm Long Thạnh C

2

2.500

3.000

Chuyển tuyến dân cư thành đường; tăng giá

9

Thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 dự kiến)

Suốt đường

2

3.000

3.000

Chuyển tuyến dân cư thành đường

10

Lô 3,6,5 thuộc TDC 12,8 ha; Lô 2 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 1 dự kiến)

Đường số 2 - đường số 11

2

3.000

3.000

Chuyển tuyến dân cư thành đường

11

Lô 7 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 2 dự kiến)

Đường số 3 - đường số 7

2

3.000

3.000

Chuyển tuyến dân cư thành đường

12

Lô 5,7,8 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 3 dự kiến)

Đường số 2 - đường số 8

2

3.000

3.000

Chuyển tuyến dân cư thành đường

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

13

TDC Long Thạnh C mở rộng (Nguyễn Tất Thành dự kiến)

Nguyễn Hữu Thọ - ranh Long Phú

3

1.700

2.050

Chuyển tuyến dân cư thành đường; tăng giá

14

Lô 1,4 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 1 dự kiến)

Đường số 2 - ranh Long Phú

3

2.000

2.000

Chuyển tuyến dân cư thành đường

15

Lô 4 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 3 dự kiến)

Đường số 2 - ranh Long Phú

3

2.000

2.000

Chuyển tuyến dân cư thành đường

16

Các đường còn lại

 

3

 

 500

Bổ sung giá

C

PHƯỜNG LONG CHÂU

 

 

 

 

I

 ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

1

Các đường còn lại

 

3

 

 500

Bổ sung giá

D

PHƯỜNG LONG PHÚ

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 953

Ranh Long Thạnh -đường vào Trạm Y Tế

3

1.500

1.800

Tăng giá

2

Tuyến dân cư Long An A

Nối dài tuyến dân cư Long Thạnh C

3

1.000

1.200

Tăng giá

3

Đường Nhựa (Bắc Kênh Vĩnh An)

Ranh Long Hưng - Cầu số 3

3

800

960

Tăng giá

4

Đường tỉnh 953

Đường vào trạm y tế - ranh Phú Vĩnh

3

800

960

Tăng giá

5

Đường Nhựa Bắc Kênh Vĩnh An

Cầu số 3 - Phú Vĩnh

3

600

720

Tăng giá

6

Đường kênh Km2 bờ trên, bờ dưới (Phường Long Thạnh - kênh Thần Nông)

Bờ Nam

3

300

500

Tăng giá

7

Các đường còn lại

 

3

 

500

 Bổ sung giá

E

PHƯỜNG LONG SƠN

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

1

Đường phía trên, phía dưới mương số 2

Suốt đường

3

500

500

Sửa tên đường

2

Khu dân cư số 3, số 5

Nguyên khu

3

500

500

Bổ sung giá Khu dân cư số 5

3

Đường K2

Suốt đường

3

 

500

Bổ sung giá

4

Các đường còn lại

 

3

 

500

Bổ sung giá

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

I

Xã Châu Phong

 

 

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

500

600

Tăng giá

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

 

 

-

Chợ Hòa Long (các nền đối diện chợ của CDC Châu Giang).

Ghi chú: Hiện khu vực này đã chuyển công năng không còn là chợ. Do đó, tính giá đất đồng giá với Tuyến dân cư Hòa Long (cụm dân cư Châu Giang, các nền còn lại)

1.000

1.000

Chuyển sang khu vực tiếp giáp đường giao thông nông thôn; Giá đất bằng với Tuyến dân cư Hòa Long (cụm dân cư Châu Giang, các nền còn lại)

II

Xã Long An

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường nhựa liên xã (Long An - Châu Phong)

 

 

 

 +

Cầu nghĩa trang liệt sĩ - trạm y tế xã

 600

720

Tăng giá

III

Xã Tân An

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

 

 

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

 

 

-

Đường nhựa; bê tông (rộng 3,5 m); đường tránh sạt lở ấp Tân Hậu A1

300

300

Bổ sung giá các đường bê tông (rộng 3,5 m); đường tránh sạt lở ấp Tân Hậu A1

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN AN PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính thị trấn An Phú, Long Bình

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ …. đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

A

THỊ TRẤN AN PHÚ

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Thoại Ngọc Hầu

Ngã 4 Nguyễn Trãi - cuối Thoại Ngọc Hầu

1

2.000

2.400

Tăng giá

2

Ngô Gia Tự

Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu

1

4.000

4.000

Điều chỉnh tên đường

3

Trần Phú

Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu

1

4.000

4.000

Điều chỉnh tên đường

4

Võ Văn Tần

Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ; đến cuối đường

1

2.800

2.800

Điều chỉnh tên đường

5

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ

1

2.400

2.900

Điều chỉnh tên đường; tăng giá

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

6

Tôn Thất Tùng

Cầu kênh Thầy Ban - ranh Phú Hội

2

1.500

1.500

Điều chỉnh tên đường

7

Nguyễn Viết Xuân

Yết Kiêu - Lê Đức Thọ

2

2.300

2.750

Điều chỉnh tên đường; tăng giá

8

Hoàng Văn Thụ

Yết Kiêu - Lê Đức Thọ

2

2.300

2.750

Điều chỉnh tên đường; tăng giá

9

Lý Tự Trọng

Yết Kiêu - Huỳnh Thúc Kháng

2

2.300

2.750

Điều chỉnh tên đường; tăng giá

10

Lê Đức Thọ

Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ

2

2.300

2.750

Điều chỉnh tên đường; tăng giá

11

Huỳnh Thúc Kháng

Bạch Đằng - Hoàng Văn Thụ

2

2.300

2.750

Điều chỉnh tên đường; tăng giá

12

Trần Đại Nghĩa

Trần Phú - Lý Tự Trọng; đến cuối đường

2

2.300

2.750

Điều chỉnh tên đường; tăng giá

13

Yết Kiêu

Lý Tự Trọng - Nguyễn Viết Xuân

2

2.300

2.750

Điều chỉnh tên đường; tăng giá

14

Đường số 6

Yết Kiêu - Trần Đại Nghĩa

2

2.300

2.750

Tăng giá

Võ Văn Tần - Lê Đức Thọ

2

2.300

2.750

15

Đường số 10

Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự

2

2.300

2.750

Tăng giá

16

Đường số 11

Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự

2

2.300

2.750

Tăng giá

17

Đường số 13

Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự

2

2.300

2.750

Tăng giá

18

Đường số 17

Suốt đường

2

2.300

2.750

Tăng giá

19

Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú

Suốt đường

2

2.300

2.750

Tăng giá

20

Khu dân cư

Hai bên đường nối vào chợ An Phú

2

2.300

2.750

Tăng giá

21

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ

2

1.600

1.950

Điều chỉnh tên đường; tăng giá

22

Lê Minh Xuân

Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ

2

1.600

1.950

Điều chỉnh tên đường; tăng giá

23

Hồ Thị Kỷ

Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ

2

1.600

1.950

Điều chỉnh tên đường; tăng giá

24

Lê Hồng Phong

Tôn Đức Thắng -Nguyễn Hữu Cảnh

2

1.600

1.950

Điều chỉnh tên đường; tăng giá

25

Nguyễn Thị Minh Khai

Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ

2

1.800

2.160

Điều chỉnh tên đường; tăng giá

26

Nguyễn Văn Trỗi

Lê Minh Xuân - Lê Thị Hồng Gấm

2

1.600

1.950

Điều chỉnh tên đường; tăng giá

27

Xuân Thủy

Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ

2

1.600

1.950

Điều chỉnh tên đường; tăng giá

28

Nguyễn Duy Trinh

Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ

2

1.600

1.950

Điều chỉnh tên đường; tăng giá

29

Nguyễn Văn Cừ

Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh

2

1.600

1.950

Điều chỉnh tên đường; tăng giá

30

Đường số 12

Suốt đường

2

1.600

1.950

Tăng giá

31

Đường số 13

Suốt đường

2

1.600

1.950

Tăng giá

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

32

Đường tỉnh 957 (gồm nền linh hoạt TDC Cột Dây Thép)

Rạch Chà - Ranh Vĩnh Hội Đông

3

250

300

Tăng giá

33

Tuyến dân cư Cột Dây Thép (Doanh nghiệp Đăng Khoa)

Chỉ có một vị trí

3

1.500

1.800

Tăng giá

B

THỊ TRẤN LONG BÌNH

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Quốc lộ 91C

Chi cục Hải quan - đường tỉnh 957

1

2.100

2.100

Điều chỉnh tên “đường tỉnh 956” thành “Quốc lộ 91C”

2

Đường Hữu Nghị

Quốc lộ 91C - bến phà CPC

1

2.000

2.000

Điều chỉnh tên giới hạn từ “đường tỉnh 956” thành “Quốc lộ 91C”

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

3

Đoạn từ Quốc lộ 91C - mé sông đồn biên phòng 933

Suốt đường

2

1.600

1.600

Điều chỉnh tên từ “đường tỉnh 956” thành “Quốc lộ 91C”

4

Quốc lộ 91 C

Thánh Thất Cao Đài - Chi cục Hải quan

2

2.000

2.000

Điều chỉnh tên từ “đường tỉnh 956” thành “Quốc lộ 91C”

Thánh Thất Cao Đài - ranh xã Khánh An

2

1.500

1.500

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

5

Đường cặp sông Bình Di

Đầu Đường tỉnh 957 - ranh Khánh Bình

3

900

1.100

Gộp đoạn; Tăng giá

6

Khu dân cư TT Long Bình

Các nền tiếp giáp đường công viên khu dân cư

3

1.200

1.450

Tách khu vực công viên; Tăng giá

Các nền còn lại

3

1.200

1.200

Tách khu vực

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

I

Xã Khánh An

 

 

 

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

 

 

 

Bỏ đoạn “Tiếp giáp Đường tỉnh 956” chuyển các đoạn khu vực này vào “Tiếp giáp Quốc lộ 91C ”

b

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

-

Đình Khánh Hòa đi lên - Tiếp giáp Quốc lộ 91 C

600

600

Điều chỉnh giới hạn

c

Tại cụm tuyến dân cư

 

 

 

-

Cụm dân cư trung tâm xã Khánh An

 

 

 

+

Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư)

350

350

Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư”

II

Xã Khánh Bình

 

 

 

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp đường tỉnh 957

 

 

 

-

Từ khu dân cư xã Khánh Bình - Ngã tư nhà thờ (trừ trung tâm hành chính xã)

1.000

1.000

Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã”

b

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

-

Cua Bà Tợ - chợ ngã 3 Khánh Bình

700

420

Tách đoạn; Điều chỉnh giá cho phù hợp khu vực lân cận

-

Chợ ngã 3 Khánh Bình - ranh thị trấn Long Bình

700

700

Tách đoạn

-

Cua Bà Tợ - Đường tỉnh 957

 

300

Bổ sung đoạn

c

Tại cụm tuyến dân cư

 

 

 

-

Cụm dân cư trung tâm xã Khánh Bình và trung tâm xã Khánh Bình mở rộng

 

 

 

+

Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư)

507

507

Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư”

-

Cụm dân cư ấp Vạt Lài xã Khánh Bình

 

 

 

+

Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư)

657

657

Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư”

III

Xã Quốc Thái

 

 

 

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91C

 

 

 

-

Ranh Phước Hưng, Quốc Thái - ngã 4 xã Quốc Thái
(trừ trung tâm hành chính xã)

800

800

Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã”

IV

Xã Nhơn Hội

 

 

 

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

-

Ranh Phú Hội - tiếp giáp đường tỉnh 957 (trừ khu trung tâm chợ, trung tâm hành chính xã)

320

320

Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã”

b

Tại cụm tuyến dân cư

 

 

 

-

Cụm dân cư trung tâm xã và khu trung tâm mở rộng xã Nhơn Hội

 

 

 

+

Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư)

500

500

Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư”

-

Tuyến dân cư ấp 1, 2 xã Nhơn Hội

 

 

 

+

Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư)

547

547

Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư”

V

Xã Phú Hội

 

 

 

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

-

Tây sông Bình Di (trừ trung tâm hành chính xã)

220

220

Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã”

VI

Xã Đa Phước

 

 

 

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 957

 

 

 

-

Cầu Cồn Tiên - kênh Xã Đội (trừ đoạn tuyến dân cư cặp hai bên Đường tỉnh 957)

400

480

Tăng giá

-

Kênh Xã Đội - rạch Chà

360

430

b

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

-

Từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91C

800

800

Bỏ tiếp giáp đường tỉnh 956; Chuyển sang Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã ….

c

Tại cụm tuyến dân cư

 

 

 

-

Tuyến dân cư Cồn Tiên cặp kênh Xã Đội

174

210

Tăng giá

VII

Xã Vĩnh Hội Đông

 

 

 

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

-

Bờ Đông (trừ trung tâm hành chính xã)

290

290

Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã”

b

Tại cụm tuyến dân cư

 

 

 

-

Cụm dân cư trung tâm xã Vĩnh Hội Đông

 

 

 

+

Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư)

450

450

Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư”

VIII

Xã Phú Hữu

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã

200

200

Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã”

b

Tại cụm tuyến dân cư

 

 

 

-

Cụm dân cư trung tâm xã

 

 

 

+

Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư)

270

270

Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư”

IX

Xã Vĩnh Lộc

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã

200

200

Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã”

X

Xã Vĩnh Hậu

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã

200

200

Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã”

b

Tại cụm tuyến dân cư

 

 

 

-

Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo)

 

 

 

+

Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư)

 200

200

Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư”

XI

Xã Vĩnh Trường

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã

150

180

Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã”; Tăng giá.

b

Tại cụm tuyến dân cư

 

 

 

-

Cụm dân cư trung tâm xã

 

 

 

+

Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư)

220

265

Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư”; Tăng giá.

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

 

I

Xã Khánh An

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

Chuyển khu vực “Tiếp giáp Đường tỉnh 956” lên “Tiếp giáp Quốc lộ 91C”

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

Chuyển khu vực “Tiếp giáp Đường tỉnh 956” lên “Tiếp giáp Quốc lộ 91C”

II

Xã Nhơn Hội

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 957

60

48

65

53

Tăng giá cho phù hợp với khu vực lân cận

III

Xã Phú Hội

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 957

60

48

65

53

Tăng giá cho phù hợp với khu vực lân cận

IV

Xã Đa Phước

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

a

Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C

80

64

80

64

Đổi tên “Tiếp giáp đường tỉnh 956” thành “Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C”

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

a

Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C

85

68

85

68

Đổi tên “Tiếp giáp đường tỉnh 956” thành “Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C”

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính thị trấn Cái Dầu, Vĩnh Thạnh Trung.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ ... đến ...

Loại đường

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

A

THỊ TRẤN CÁI DẦU

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

1

KHU DÂN CƯ SAO MAI

Đường số 7 (Đường số 31 nối dài - biên dự án khu dân cư Sao Mai)

2

2.400

2.400

Bổ sung thêm đoạn đường số 17 - biên dự án khu dân cư Sao Mai

2

Huỳnh Thị Hưởng

Quốc lộ 91 - đường cộ khu Sao Mai

2

 

2.100

Bổ sung mới

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

3

Chu Văn An

Trường Tiểu học A Cái Dầu - Trường THPT Trần Văn Thành

3

1.200

1.200

Đổi tên đường từ đường số 4A thành Chu Văn An

4

Đường số 12

Quốc lộ 91 - Đường Chu Văn An

3

1.200

1.200

Đổi tên đoạn từ đường số 4A thành Chu Văn An

B

THỊ TRẤN VĨNH THẠNH TRUNG

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 1)

Đường số 3, 4 (Suốt tuyến)

1

3.500

3.500

Chuyển từ xã lên thị trấn

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

2

Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2)

Đường số 7 (Đường số 3 - Đường số 4) đối diện nhà lồng chợ

2

2.500

2.500

Chuyển từ xã lên thị trấn

3

Đường số 9 (Đường số 4 - Đường số 5)

2

2.200

2.200

Chuyển từ xã lên thị trấn

4

Đường số 10 (Đường số 4 - Đường số 5)

2

2.200

2.200

Chuyển từ xã lên thị trấn

5

Đường số 11 (Đường số 4 -Biên KDC hướng Long xuyên)

2

2.200

2.200

Chuyển từ xã lên thị trấn

6

Đường số 6 (Đường số 9 - Đường số 7)

2

2.200

2.200

Chuyển từ xã lên thị trấn

7

Đường số 9 (Đường số 5 - Đường số 6) Các thửa đâu lưng với lô nền loại 1 giáp đường số 3

2

2.000

2.000

Chuyển từ xã lên thị trấn

8

Đường số 8 (Đường số 5 - Đường số 4)

2

1.700

1.700

Chuyển từ xã lên thị trấn

9

Đường số 6 (Đường số 9 - Quốc lộ 91)

2

1.584

1.584

Chuyển từ xã lên thị trấn; Đổi tên đoạn từ Đường số 11 thành Quốc lộ 91

10

Đường số 7 (Đường số 4 - Đường số 5)

2

1.500

1.500

Chuyển từ xã lên thị trấn

11

Đường số 8 (Đường số 5 - Đường số 6)

2

1.500

1.500

Chuyển từ xã lên thị trấn

12

Đường số 5 (Đường số 8 - Đường số 7)

2

1.500

1.500

Chuyển từ xã lên thị trấn

13

Đường số 10 (Đường số 5 - Đường số 6)

2

1.500

1.500

Chuyển từ xã lên thị trấn

14

Đường số 11 (Đường số 5 - Đường số 6)

2

1.500

1.500

Chuyển từ xã lên thị trấn

15

Đường số 10 B (Đường số 5 - Đường số 6)

2

 

1.700

Bổ sung mới

16

Đường số 11 B (Đường số 15 - Đường số 6)

2

 

1.700

Bổ sung mới

17

Đường số 14 (Suốt đường)

2

 

1.700

Bổ sung mới

18

Đường số 15 (Đường số 10B - Đường số 11B)

2

 

1.700

Bổ sung mới

19

Chợ Kênh 7 (Nền loại 1)

Đường số 2 (Hết đường số 4 - Hết đường số 9)

2

2.000

2.000

Chuyển từ xã lên thị trấn

20

Đường số 4 (Suốt tuyến)

2

2.000

2.000

Chuyển từ xã lên thị trấn

21

Đường số 5 (Hết đường số 4 - Hết đường số 9)

2

2.000

2.000

Chuyển từ xã lên thị trấn

22

Đường số 9 (Suốt tuyến)

2

2.000

2.000

Chuyển từ xã lên thị trấn

23

Tiếp giáp Quốc lộ 91

Cầu chữ S - Đường vào khu TĐC cầu chữ S

2

2.000

2.000

Chuyển từ xã lên thị trấn

24

Đường vào khu TĐC cầu chữ S - Cống Mương Khai lắp

2

1.500

1.500

Chuyển từ xã lên thị trấn

25

Cống Mương Khai lắp - Đường vào Trung tâm Dạy Nghề

2

1.800

1.800

Chuyển từ xã lên thị trấn

26

Đường vào T.Tâm Dạy Nghề - Ranh dưới cây xăng Phát Lợi

2

2.000

2.000

Chuyển từ xã lên thị trấn

27

Ranh dưới cây xăng Phát Lợi - Cầu Vàm Xáng

2

2.500

2.500

Chuyển từ xã lên thị trấn

28

Tiếp giáp Đường tỉnh 945

Quốc lộ 91 - Ngã 3 Mũi Tàu

2

1.500

1.500

Chuyển từ xã lên thị trấn

29

Chợ Châu Phú

Nền loại 1 (Đối diện nhà lồng chợ)

2

2.000

2.000

Chuyển từ xã lên thị trấn

30

Đường tỉnh 945 mới

Quốc lộ 91 vào 50m

2

 

2.000

Bổ sung mới

Quốc lộ 91 vào 50m - Kênh 7

2

 

1.400

Bổ sung mới

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

31

Chợ Châu Phú

Nền loại 2 (Các nền đâu lưng với lô nền loại 1)

3

1.200

1.200

Chuyển từ xã lên thị trấn

32

Chợ Kênh 7 (Nền loại 2)

Các thửa còn lại của đường số 1, 2, 3, 5, 7, 8

3

1.200

1.200

Chuyển từ xã lên thị trấn

33

Chợ Kênh 7 (Nền tái định cư)

Đường số 3: Tờ BĐ 39 ( 63-64; 78-85; 111-120; 174-120)

3

200

200

Chuyển từ xã lên thị trấn

34

Chợ Châu Phú

Nền còn lại

3

 800

 800

Chuyển từ xã lên thị trấn

35

Nền tại khu tái định cư cầu chữ S

3

600

600

Chuyển từ xã lên thị trấn

36

Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền linh hoạt)

Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Trừ các nền chính sách)

3

632

632

Chuyển từ xã lên thị trấn

37

Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền chính sách)

Tờ BĐ 39 (491-492, 539-555, 558-568, 571-577, 584-589, 593, 596-598, 622-636, 641-653, 656-670, 675-689, 694-705, 708-716); Tờ BĐ 42 (19-22, 25-27, 30-35, 38-47, 52-61); Tờ BĐ 101 (842, 843, 846, 847,850, 862, 865-871, 883, 884, 889-894, 897-902, 907-912, 917-921)

3

229

229

Chuyển từ xã lên thị trấn

38

Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo

Nền chính sách

3

118

118

Chuyển từ xã lên thị trấn

39

Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo (nối dài)

Nền chính sách

3

111

111

Chuyển từ xã lên thị trấn

40

Tiếp giáp Đường tỉnh 945

Ngã 3 Mũi Tàu - Đầu cầu Vịnh Tre

3

400

400

Chuyển từ xã lên thị trấn

41

Ngã 3 Mũi Tàu - Đường số 1 chợ Kênh 7

3

500

500

Chuyển từ xã lên thị trấn

42

Đường số 1 chợ kênh 7 - Cầu kênh 7

3

700

700

Chuyển từ xã lên thị trấn

43

Đường trường TC Kinh tế - Kĩ thuật

Quốc lộ 91 - Rạch M. Khai lắp

3

400

400

Chuyển từ xã lên thị trấn

44

Đường Mương Khai lắp

Quốc lộ 91 - Cầu sắt ngã 4

3

300

300

Chuyển từ xã lên thị trấn

45

Đường về TT thị trấn mới

Quốc lộ 91 - Ngã 4 kênh 7

3

450

450

Chuyển từ xã lên thị trấn

46

Ngã 4 kênh 7 - Biên KDC chợ kênh 7

3

450

450

Chuyển từ xã lên thị trấn

47

Ngã 4 nghĩa địa - Cầu Rạch Cây Gáo

3

450

450

Chuyển từ xã lên thị trấn

48

Đường bê tông chùa Đáo Cử

Quốc lộ 91 - Đường về xã mới

3

450

450

Chuyển từ xã lên thị trấn

49

KDC cán bộ gia đình chiến sĩ Ban Chỉ Huy huyện đội huyện Châu Phú

 

3

250

250

Chuyển từ xã lên thị trấn

50

Khu vực còn lại

 

3

 250

 250

Chuyển từ xã lên thị trấn

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên xã

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

I

Xã Bình Thủy

 

 

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

-

Tuyến dân cư ấp Bình Hòa (chương trình 193)

 

 184

 Bổ sung mới

II

Xã Bình Mỹ

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

-

Đường Nam Năng Gù - Núi Chốc

 

 

 

+

Quốc lộ 91 - Cầu 5 Trị

 300

 360

Đổi tên đoạn từ Rạch Lòng Ống thành Cầu 5 Trị; tăng giá

+

Cầu 5 Trị - Kênh Hào Sương

 300

300

Đổi tên đoạn từ Rạch Lòng Ống thành Cầu 5 Trị

III

Xã Mỹ Phú

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

 

 

-

Cầu Vịnh Tre - Trạm y tế xã Mỹ Phú (cũ)

1.600

1.600

Bổ sung từ “cũ”

-

Trạm y tế xã Mỹ Phú (cũ) - Cầu Cần Thảo

2.000

2.000

Bổ sung từ “cũ”

IV

Xã Mỹ Đức

 

 

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại

-

Chợ Mỹ Đức

 

 

 

+

Nền loại 1

 

 

 

 

Đối diện nhà lồng chợ, đường số 1 (đường chính vào chợ)

 4.200

4.200

Bổ sung cụm từ “đường số 1 (đường chính vào chợ)”

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

 

 

 

-

Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc

 

 

 

+

Đường số 1, 6, 7

 2.700

2.700

Điều chỉnh quy định giá từ nền thành đường

+

Đường số 10, 14

1.600

1.600

Điều chỉnh quy định giá từ nền thành đường

+

Các đường còn lại

1.350

1.350

Điều chỉnh quy định giá từ nền thành đường

V

Xã Thạnh Mỹ Tây

 

 

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

 -

Tuyến đường dân sinh kênh 8 - kênh 9 (tuyến rau nhút)

 

 250

Bổ sung mới

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Tiếp giáp đường tỉnh 945 mới (suốt tuyến)

 

980

Bổ sung mới

VI

Xã Đào Hữu Cảnh

 

 

 

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Tiếp giáp đường tỉnh 945 mới (Kênh 13- Đường tỉnh 945 cũ)

 

686

Bổ sung mới

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất QĐ70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

I

Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

 

 

 

 

-

Tiếp giáp Quốc lộ 91 và Sông Hậu

60

55

60

55

Chuyển từ xã lên thị trấn

b

Tiếp giáp lộ giao thông đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

-

Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, rạch Mương Khai Lắp, rạch Thạnh Mỹ

50

45

50

45

Chuyển từ xã lên thị trấn

c

Tiếp giáp các kênh còn lại

45

40

45

40

Chuyển từ xã lên thị trấn

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

 

 

 

 

-

Tiếp giáp Quốc lộ 91 và Sông Hậu

100

80

100

80

Chuyển từ xã lên thị trấn

b

Tiếp giáp lộ giao thông đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

-

Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, rạch Mương Khai Lắp, rạch Thạnh Mỹ

70

60

70

60

Chuyển từ xã lên thị trấn

c

Tiếp giáp các kênh còn lại

55

50

55

50

Chuyển từ xã lên thị trấn

II

Xã Bình Mỹ

1

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

-

Tiếp giáp kênh Cây Dương (Kênh 1 - Cầu Hào Sương)

60

50

60

55

Tăng giá vị trí 2

III

Xã Bình Chánh

1

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

-

Tiếp giáp kênh Cây Dương

55

50

60

55

Tăng giá

IV

Xã Bình Phú

1

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

-

Tiếp giáp kênh 10 CP, kênh Cây Dương

55

50

60

55

Tăng giá

V

Xã Thạnh Mỹ Tây

1

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

-

Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, kênh 10 Châu Phú

50

45

55

50

Tăng giá

VI

Xã Đào Hữu Cảnh

1

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

-

Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, kênh 10 cầu chữ S

50

45

55

50

Tăng giá

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các thị trấn: An Châu và Vĩnh Bình

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ … đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

A

THỊ TRẤN AN CHÂU

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Lê Lợi

Từ Xép Bà Lý - cây xăng Lê Ngọc

1

3.500

4.200

Tăng giá

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

2

Lê Lợi

Cây xăng Lê Ngọc - Bến đò Mương Ranh

2

3.000

3.600

Tăng giá

3

Lê Lợi

Bến đò mương Ranh - Cầu Út Xuân

2

2.500

3.000

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

4

Cầu Vàm Kênh (Rạch Chanh)

Cầu Vàm Kênh - Ranh Bình Đức

3

500

500

Điều chỉnh tên đoạn từ Cầu Vàm Kênh -ngã ba Rạch Chanh thành Cầu Vàm Kênh - Ranh Bình Đức

5

Đường Vành Đai (hết 250m)

Từ đường Vành Đai - Rạch Chanh

3

300

300

Điều chỉnh tên đoạn từ đường Vành Đai - ngã 3 Rạch Chanh thành Từ đường Vành Đai - Rạch Chanh

6

Khu C

Phía bên Phải đường Nguyễn Trãi tính từ đường Lê Lợi vòng qua đến bến đò Chắc Cà Đao)

3

 

2.000

Bổ sung mới

7

Đường đất Mương Nhà Thánh (2 bên)

Suốt đường

3

 

300

Bổ sung mới

8

Khu dân cư Đất Thành

Khu dân cư Đất Thành

3

 

2.500

Bổ sung mới

9

Khu Tái định cư trường Đại học Tôn Đức Thắng

Khu Tái định cư trường Đại học Tôn Đức Thắng

3

 

3.000

Bổ sung mới

B

THỊ TRẤN VĨNH BÌNH

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 941

Ranh HC xã - Cầu số 5

1

1.600

1.800

Tăng giá, chuyển từ xã lên thị trấn.

2

Khu dân cư chợ Vĩnh Bình

Khu dân cư chợ Vĩnh Bình

1

1.600

1.800

Tăng giá, chuyển từ xã lên thị trấn.

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

3

Đường tỉnh 941

Từ ranh VH - trường THPT V.Bình

2

400

400

Chuyển từ xã lên thị trấn

4

Đường tỉnh 941

Từ trường THPT Vĩnh Bình - ranh HC xã

2

450

450

Chuyển từ xã lên thị trấn

5

Đường tỉnh 941

Từ ranh HC - cầu số 5 vào khu chợ cũ

2

800

800

Chuyển từ xã lên thị trấn

6

Đường tỉnh 947

Từ ranh Tân Phú -cầu khu Chợ cũ

2

350

500

Tăng giá, chuyển từ xã lên thị trấn.

7

Đường tỉnh 948

Từ ranh xã Bình Chánh, huyện Châu Phú - cầu Mai Công Chánh

2

350

350

Chuyển từ xã lên thị trấn

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

8

Tuyến dân cư Thanh Niên

Suốt tuyến

3

70

70

Chuyển từ xã lên thị trấn

9

Cụm dân cư số 5

Cụm dân cư số 5

3

600

600

Chuyển từ xã lên thị trấn

10

Tuyến lộ nông thôn bờ Bắc Mặc Cần Dưng

Suốt tuyến

3

200

200

Chuyển từ xã lên thị trấn

11

Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí

Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí

3

120

120

Chuyển từ xã lên thị trấn

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

I

Xã Bình Hòa

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở các khu dân cư nông thôn:

 

 

Khu nhà ở công nhân khu Công nghiệp Bình Hòa

 

500

Bổ sung mới

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91

 

 

Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh huyện Châu Phú

 

 

Bỏ đoạn này do trùng với xã An Hòa

 

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

Đường nhựa từ QL91 - giáp ranh xã Hòa Bình Thạnh

300

300

Thay đổi giới hạn

 

 

Mương Sư Cang - Tỉnh lộ 941

600

720

Tăng giá, thay đổi giới hạn

 

 

Đường đất giáp lộ nhựa (Mương Sư Cang - Tỉnh lộ 941) - giáp ranh xã Cần Đăng

600

600

Thay đổi giới hạn

 

 

Kênh Cả Điền (đường nhựa)

 

300

Bổ sung mới

 

 

Kênh Hội Đồng Nỹ (đường nhựa)

 

300

 

 

Đường đất Rạch Vàm Nha

 

200

Bổ sung mới

 

II

Xã An Hòa

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91:

 

 

Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh huyện Châu Phú

1.200

1.450

Tăng giá

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

Từ cầu Kênh Mặc Cần Dưng - Cần Đăng

600

750

Tăng giá

 

 

Đường bê tông Kênh Chà Và

200

250

Tăng giá

 

 

Đường Kênh Quýt hai bên (bờ Đông)

265

320

Tăng giá

 

 

Đường Kênh Quýt hai bên (bờ Tây)

250

250

Thay đổi giới hạn

 

 

Tuyến dân cư bờ nam kênh quýt

 

200

Bổ sung mới

 

III

Xã Cần Đăng

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở các khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

Khu dân cư Cần Đăng (giá bán nền linh hoạt). Giai đoạn 2

1.500

1.800

Tăng giá

 

 

Khu dân cư Mương Miễu

200

250

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

Từ cầu Cần Đăng - khu Dân Cư (Mương Miễu)

250

300

Tăng giá

 

IV

Xã Hòa Bình Thạnh

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Đường dẫn Khu dân cư Hòa Bình Thạnh

 

900

Bổ sung mới

 

V

Xã Vĩnh Hanh

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

Từ kênh Lộ Tẻ - Cầu đúc (đường nhựa)

 

220

Bổ sung mới

 

VI

Xã Vĩnh Lợi

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

Đường nhựa từ cầu đầu lộ - giáp ranh Hoà Bình Thạnh (hướng đi cầu Cả Nha)

200

250

Tăng giá

 

VII

Xã Vĩnh An

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

Đường đất cặp kênh số 10

140

140

Bổ sung mới

 

VIII

Xã Vĩnh Nhuận

 

 

 

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:

 

 

Trung tâm chợ Vĩnh Nhuận

1.200

1.500

Tăng giá

 

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

Đường nhựa Vĩnh Nhuận - cầu Chung Sây Vĩnh Thành

200

250

Tăng giá

 

 

Từ Vĩnh Nhuận - Tân Phú

160

200

Tăng giá

 

IX

Xã Tân Phú

 

 

 

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

 

Chợ Tân Phú

2.000

2.400

Tăng giá

 

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 947:

 

 

Đường tỉnh 947: Đường nhựa Tân Phú - Vĩnh Bình

400

500

Tăng giá

 

X

Xã Bình Thạnh

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

Đường Nhựa, Bê tông Bình Thạnh

250

300

Tăng giá

 

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

I

Thị trấn Vĩnh Bình

 

 

 

 

 

1

Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

 

 

 

 

 

a

Tiếp giáp với Đường tỉnh 941

60

50

60

50

Chuyển từ xã lên thị trấn

b

Tiếp giáp với Đường tỉnh 947

40

35

40

35

c

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông

40

35

40

35

d

Tiếp giáp đường đất

35

30

35

30

đ

Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II

35

30

35

30

e

Khu vực còn lại

30

 

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 941

 

 

 

 

Chuyển từ xã lên thị trấn

 

Từ ranh Vĩnh Hanh - Vĩnh Bình

75

60

75

60

Chuyển từ xã lên thị trấn

 

Từ Vĩnh Bình - cầu Số 5

75

60

75

60

b

Tiếp giáp với Đường tỉnh 947

50

35

50

35

Chuyển từ xã lên thị trấn

c

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông

50

35

50

35

d

Tiếp giáp đường đất

40

35

40

35

đ

Tiếp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II

40

35

40

35

e

Khu vực còn lại

35

 

35

 

II

Xã Bình Hòa

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91:

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Mương Út Xuân - Nhà Ông Thìn

120

96

140

112

Tăng giá

 

Nhà Ông Thìn - Cầu Bình Hòa

125

100

135

108

III

Xã An Hòa

 

 

 

 

 

1

Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

a

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông

 

 

 

 

Bỏ giới hạn Đoạn đường bê tông kênh Chà Và và Lộ bê tông An Hoà - Cần Đăng

b

Tiếp giáp đường đất

 

 

 

 

Bỏ giới hạn Đoạn đất nông nghiệp tiếp giáp Kênh Quýt

IV

Xã Cần Đăng

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

a

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông

50

40

70

56

Tăng giá

V

Xã Tân Phú

 

 

 

 

 

1

Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

a

Tiếp giáp đường đất

 

 

 

 

Bỏ giới hạn Đoạn Tiếp giáp đất thổ cư TP - VA và Từ Tân Phú - nông trường Cản Đá

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

 

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 947

45

36

60

48

Tăng giá

b

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông

45

36

55

44

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Chợ Mới và Mỹ Luông.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ … đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

A

THỊ TRẤN CHỢ MỚI

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Huệ

1

3.000

3.600

Tăng giá

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

2

Đường tỉnh 942

Nguyễn Hữu Cảnh - ranh Long Điền A

2

2.500

2.500

Chuyển thành đường loại 2

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

3

Đường vào Nhà Thiếu Nhi huyện Chợ Mới

Từ Đường tỉnh 942 (đường dẫn cầu Ông Chưởng) đến nhà Thiếu Nhi huyện Chợ Mới

3

 

600

Bổ sung mới

B

THỊ TRẤN MỸ LUÔNG

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Hai Bà Trưng

Đường Châu Văn Liêm - sông Tiền

1

3.000

3.000

Điều chỉnh giới hạn

2

Bà Triệu

Đường Châu Văn Liêm - sông Tiền

1

3.000

3.000

Điều chỉnh giới hạn

3

Nguyễn Huệ

Đường Châu Văn Liêm - sông Tiền

1

2.800

2.800

Điều chỉnh giới hạn

4

Châu Văn Liêm

Lộ Vòng cung - Mũi Tàu

1

3.000

3.000

Đổi tên từ Đường tỉnh 942 (cũ) thành Đường Châu Văn Liêm

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

5

Đường tỉnh 942 (cũ)

Ranh xã Long Điền A - Lộ Vòng cung

2

1.600

2.000

Tăng giá

Châu Văn Liêm

Mũi Tàu - cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ)

2

1.600

2.000

Tăng giá và Đổi tên: Đường tỉnh 942 (cũ) thành Đường Châu Văn Liêm

6

Phố dọc kênh Chà Và

Đường Võ Ánh Đăng - sông Tiền

2

2.000

2.000

Điều chỉnh giới hạn

7

Ung Văn Khiêm

Đường Châu Văn Liêm - Đường tỉnh 942 (mới)

2

1.500

1.500

Đổi tên: Đường quy hoạch số 7 thành Đường Ung Văn Khiêm. Và điều chỉnh giới hạn.

8

Đường tỉnh 942 mới (Lộ vòng cung)

Mũi Tàu - Đường Nguyễn Văn Hưởng

2

1.700

1.700

Điều chỉnh giới hạn: Mũi Tàu -Đường số 10 thành Mũi Tàu - Đường Nguyễn Văn Hưởng

9

Hương lộ 1

Đường Châu Văn Liêm - lộ Vòng Cung mới

2

1.800

1.800

Điều chỉnh giới hạn

10

Võ Ánh Đăng

Ngã 3 lộ vòng cung - Đường Châu Văn Liêm

2

2.000

2.000

Đổi tên: Đường vào Trung tâm thương mại TT Mỹ Luông (Đ. Phòng khám khu vực) thành Đường Võ Ánh Đăng. Và điều chỉnh giới hạn.

11

Khu dân cư Hoàng Kim - CNC

Giới hạn trong phạm vi khu dân cư

2

 

2.000

Bổ sung mới

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

12

Nguyễn Văn Hưởng

Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) - Đường tỉnh 942 (mới)

3

800

800

Đổi tên: Đường quy hoạch số 10 thành Đường Nguyễn Văn Hưởng.

13

Huỳnh Thị Hưởng

Nguyễn Huệ - cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ)

3

500

500

Đổi tên: Phố bờ sông Tiền thành Đường Huỳnh Thị Hưởng.

14

Nguyễn Quang Sáng

Đường Châu Văn Liêm - Đường tỉnh 942 mới

3

1.300

1.300

- Đổi tên: Đường quy hoạch số 8 thành Đường Nguyễn Quang Sáng. Và điều chỉnh giới hạn.

15

Đường kênh Chà Và (đường song song với Hương lộ 1)

Ngã tư đèn 4 ngọn đến Đường Châu Văn Liêm

3

700

700

Điều chỉnh giới hạn: “Ngã tư đèn 4 ngọn đến Đường tỉnh 942 cũ” thành “Ngã tư đèn 4 ngọn đến Đường Châu Văn Liêm

16

Đường số 02

Đường Ung Văn Khiêm - Đường Nguyễn Quang Sáng

3

1.200

1.200

Điều chỉnh giới hạn: từ “Đường số 7- Đường số 8” thành “Đường Ung Văn Khiêm - Đường Nguyễn Quang Sáng”.

17

Đường tỉnh 942 (mới)

Đường Nguyễn Văn Hưởng - Đường Lương Văn Cù

3

1.000

1.000

Điều chỉnh giới hạn: “Đường số 10 - Chùa Bà Tài” thành “Đường Nguyễn Văn Hưởng - Đường Lương Văn Cù”.

18

Đường tỉnh 942 (mới)

Đường Lương Văn Cù - Đường Châu Văn Liêm

3

1.000

1.000

Điều chỉnh giới hạn: “Đường chùa Bà Tài - Mương Cầu Chùa” thành “Đường Lương Văn Cù - Đường Châu Văn Liêm

19

Châu Văn Liêm

Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) đến đường tỉnh 942 mới (lộ vòng cung - hướng Mỹ An)

3

800

1.000

Tăng giá, điều chỉnh giới hạn và đổi tên từ Đường tỉnh 942 (cũ) thành Đường Châu Văn Liêm.

Đường tỉnh 942 (cũ)

Đường tỉnh 942 mới (lộ vòng cung - hướng Mỹ An) - mương Cầu Chùa

3

800

1.000

Tăng giá và điều chỉnh giới hạn.

20

Lương Văn Cù

Đường Châu Văn Liêm - Đường tỉnh 942 mới

3

500

500

Đổi tên: Đường Chùa Bà Tài thành Đường Lương Văn Cù.

21

Huỳnh Thị Hưởng

Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) - giáp kênh Khai Long

3

500

500

Đổi tên: Phố bờ sông Tiền thành Đường Huỳnh Thị Hưởng. Và điều chỉnh giới hạn.

22

Đường kênh Mương Chùa

Đường tỉnh 942 cũ - ranh Long Kiến

3

300

300

Điều chỉnh giới hạn: Đường tỉnh 942 - ranh Long Kiến thành Đường tỉnh 942 cũ - ranh Long Kiến.

23

Nguyễn Văn Hưởng

Đường tỉnh 942 (mới) - Kênh 77

3

300

300

Đổi tên: Đường số 10 (nối dài) thành Đường Nguyễn Văn Hưởng. Và điều chỉnh giới hạn.

24

Nguyễn Thanh Sơn

Đường Lương Văn Cù - Đường tỉnh 942 mới

3

500

500

Đổi tên: Đường số 02 thành Đường Nguyễn Thanh Sơn. Và điều chỉnh giới hạn.

25

Đường cặp Phòng khám khu vực

Đường tỉnh 942 mới - Kênh Chìm

3

400

400

Điều chỉnh tên giới hạn: Đường tỉnh 942 thành Đường tỉnh 942 mới.

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

I

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).

 

-

Chợ An Hòa

1.800

 

Bỏ khu vực này do ở địa phương không có chợ này.

 

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

 Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Đường dẫn vào chợ An Khánh (Từ đường tỉnh 946 đến cầu Đình An Hòa)

 

800

Bổ sung mới

 

II

Xã Long Giang

 

 

 

 

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Hai bờ kênh Cà Mau (cầu Cà Mau - Ranh Kiến Thành và Nhơn Mỹ)

270

270

Điều chỉnh giới hạn

 

III

Xã Kiến An

 

 

 

 

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Đường cồn (Từ cầu Đình (hướng ra cầu Hải Quân) đến cầu Hai Triết)

300

300

Điều chỉnh giới hạn

 

IV

Xã Long Điền A

 

 

 

 

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Đường Kênh Đòn Dong (Từ ranh thị trấn Chợ Mới - ranh thị trấn Mỹ Luông)

 

250

Bổ sung mới

 

-

Đường Kênh Tập Đoàn 12 (Từ đường tỉnh 942 đến kênh Đòn Dong)

 

250

Bổ sung mới

 

-

Đường cộ Nhà Thờ (Từ đường tỉnh 942 đến kênh Đòn Dong)

 

250

Bổ sung mới

 

-

Đường Cồn ấp Long Thuận 1 - Long Thuận 2 (Từ xưởng cơ khí 3 Tam đến đường bến đò Cột dây thép cũ)

 

300

Bổ sung mới

 

V

Xã Long Điền B

 

 

 

 

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Đường Xẻo Môn bờ dưới (Từ Cầu Xẻo Môn - Kênh Xáng AB)

 

250

Bổ sung mới

 

-

Đường Hào Thơ bờ dưới (Từ Cầu Hào Thơ - Kênh Xáng AB)

 

250

Bổ sung mới

 

VI

Xã Hội An

 

 

 

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Cái Tàu Thượng (Khu vực chợ mới) - khu vực trung tâm hành chính xã

1.200

1.200

Điều chỉnh giới hạn

 

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Từ tỉnh lộ 942 (chợ cũ đường liên xã) - ngã 3 đường vòng tránh chợ

 

 

 

1.000

 

 

 

 

1.000

 

Điều chỉnh giới hạn: “Tỉnh lộ 942 - Đường số 1 (Đường vào chợ cũ)” thành “Từ tỉnh lộ 942 (chợ cũ đường liên xã) - ngã 3 đường vòng tránh chợ

 

-

Ngã 3 đường vòng tránh chợ - ranh Hòa An

600

600

Gộp 2 đoạn “Đường số 1 - mương Hội Đồng” và “Mương Hội Đồng - ranh Hòa An

 

VII

Xã Mỹ Hiệp

 

 

 

 

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Tuyến đường Mương Chùa (Ngã tư cầu Mương Chùa - Kênh Mới)

 

300

Bổ sung mới

 

-

Tuyến đường Ngọn Đình Bờ Bắc (Ngã ba cầu Đình - Kênh Mới)

 

300

Bổ sung mới

 

-

Tuyến đường Kênh Xoài Heo (Cầu Giồng Xoài Heo - Cầu Huỳnh Văn Triển)

 

300

Bổ sung mới

 

VIII

Xã Bình Phước Xuân

 

 

 

 

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Tuyến đê Cả Bông

 

250

Bổ sung mới

 

-

Tuyến cầu Mương Chùa đến cầu Đông Phú

 

250

Bổ sung mới

 

-

Tuyến cầu Trại Trị đến đuôi vàm Bình Tấn

 

250

Bổ sung mới

 

-

Tuyến Cầu Cả Cái đến cầu Năm Kê

 

250

Bổ sung mới

 

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

I

THỊ TRẤN MỸ LUÔNG

 

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Trong giới hạn:

- Đông giáp sông Tiền, Kênh Khai Long (Từ kênh Cột dây Thép - Kênh Mương Chùa).

- Tây giáp Kênh 77.

- Nam giáp kênh Mương Chùa.

- Tây Bắc giáp Kênh Cột Dây Thép (Từ sông Tiền đến đầu kênh 77).

120

120

Điều chỉnh giới hạn

b

Tiếp giáp Đường tỉnh

80

 

Bỏ khu vực này do đã nằm trong giới hạn đô thị.

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền)

60

60

48

Bổ sung giá vị trí 2

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

a

Trong giới hạn:

- Đông giáp sông Tiền, Kênh Khai Long (Từ kênh Cột dây Thép - Kênh Mương Chùa).

- Tây giáp Kênh 77.

- Nam giáp kênh Mương Chùa.

- Tây Bắc giáp Kênh Cột Dây Thép (Từ sông Tiền đến đầu kênh 77)

150

150

Điều chỉnh giới hạn

b

Tiếp giáp Đường tỉnh

120

96

 

 

Bỏ khu vực này do đã nằm trong giới hạn đô thị.

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Phú Mỹ và thị trấn Chợ Vàm.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ … đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

A

THỊ TRẤN PHÚ MỸ

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Đường Chu Văn An

Ngã 3 hẻm 4 - ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương)

1

2.200

2.650

Tăng giá

Bến Tàu - Đình Phú Mỹ

1

2.200

2.650

Tăng giá

2

Đường Trường Chinh - Trần Phú - Nguyễn Văn Cừ

Từ đường Chu Văn An - đến đường Tôn Đức Thắng, kể cả 02 lô nền đối diện chợ

1

3.000

3.600

Tăng giá

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

3

Đường Chu Văn An

Ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương) - Bến Tàu

2

1.500

1.800

Tăng giá và gộp 03 đoạn thành 01 đoạn:

+ Đường Chu Văn An (Ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương) -Đường cặp Tổ Đình).

+ Đường Chu Văn An (Hẻm Tổ Đình - hẻm 31).

+ Đường Chu Văn An (Hẻm 31 - bến tàu hiện hữu).

Ngã tư bến xe huyện - Đình Phú Mỹ

2

1.500

1.800

Tăng giá và gộp 02 đoạn thành 01 đoạn:

+ Đường Chu Văn An (Đình Phú Mỹ - cổng chính trường Chu Văn An).

+ Đường Chu Văn An (Từ cổng chính trường Chu Văn An - ngã 4 bến xe huyện).

Ngã 3 hẻm 4 - cầu sắt (rạch Cái Tắc)

2

1.100

1.320

Tăng giá và chuyển thành đường loại 2

4

Đường Tôn Đức Thắng

Cầu đúc Cái Tắc - Ngã 4 bến xe huyện

2

1.700

1.600

2.040

Tăng giá và gộp 02 đoạn thành 01 đoạn:

+ Đường Tôn Đức Thắng (Cầu đúc Cái Tắc - cửa hàng Honda Anh Thư)

+ Đường Tôn Đức Thắng (Cửa hàng Honda Anh Thư -Ngã 4 bến xe huyện)

5

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Ngã 3 hẻm 4 - ngã 4 Mỹ Lương

2

1.700

2.040

Tăng giá

Từ ngã 4 Mỹ Lương - hết ranh Bệnh viện

2

1.500

1.800

Tăng giá

6

Khu vực chợ Mỹ Lương

Hai dãy phố chợ Mỹ Lương - hẻm số 3

2

1.300

1.600

Tăng giá

7

Khu vực chợ Đình

Hai dãy phố chợ cá bờ sông Tiền

2

1.300

1.600

Tăng giá

Hai dãy phố nhà lồng chợ Đình

2

1.500

1.800

Tăng giá

8

Khu vực công viên

Khu vực công viên đến bờ sông Tiền -giáp ranh xã Tân Trung

2

1.300

1.600

Tăng giá

9

Khu vực TTTM

Các đường còn lại (Nguyễn Văn Linh, Lê Duẩn, Hà Huy Tập, Lý Tự Trọng, Phạm Văn Đồng, Võ Văn Tần, Kim Đồng, Nguyễn Thị Minh Khai, Lê Hồng Phong, Võ Thị Sáu)

2

2.500

3.000

Tăng giá

10

Đường Trần Văn Thành

Tuyến dân cư Phú Mỹ (Từ ngã ba đường Tôn Đức Thắng và đường Trần Văn Thành - ĐT 954)

2

1.400

1.700

Tăng giá và chuyển thành đường loại 2

11

Đường Nguyễn Trung Trực

Tuyến dân cư Phú Mỹ mở rộng
(Từ đường Trần Văn Thành - đường Hải Thượng Lãn Ông)

2

1.400

1.700

Tăng giá và chuyển thành đường loại 2

12

Đường Lê Duẩn

Chu Văn An - Lê Hồng Phong

2

2.500

3.000

Tăng giá và chuyển thành đường loại 2

13

Đường Trương Định

Đường Tôn Đức Thắng - đường ngành rèn

2

3.000

3.000

Điều chỉnh từ đường loại 3 thành đường loại 2

14

Đường tỉnh 954

Từ ngã 4 bến xe - hết ranh An Hòa Tự

2

1.000

1.200

Tăng giá và chuyển thành đường loại 2

Hết ranh An Hòa Tự - Cầu Chín Mi

2

700

960

Tăng giá và chuyển thành đường loại 2

15

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Từ ngã 3 nhà văn hóa huyện - Đội Điều tra (Đường Tôn Đức Thắng - Đội Điều tra)

2

500

1.800

Tăng giá và chuyển thành đường loại 2

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

16

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Từ ranh Bệnh viện - hết ranh trạm biến áp 110

3

1.100

800

1.320

Tăng giá và gộp 02 đoạn thành 01 đoạn:

+ Đường Hải Thượng Lãn Ông (Từ ranh Bệnh viện - hết ranh UBND huyện cũ)

+ Đường Hải Thượng Lãn Ông (Từ UBND huyện cũ - hết ranh trạm biến áp 110)

17

Đường số 4 cặp Công An huyện

Từ đường Tôn Đức Thắng - Chu Văn An (đường cặp Tổ đình)

3

600

720

Tăng giá

Từ đường Tôn Đức Thắng - Nguyễn Trung Trực

3

800

960

Tăng giá

18

Đường ngành rèn

Từ ngã 3 Bến Tàu - ngã 3 Tấn Lễ

3

730

900

Tăng giá

19

Đường ông Ba Tợ

Từ ngã 3 đường ngành rèn - Nguyễn Trung Trực

3

750

1.000

1.200

Tăng giá và gộp 02 đoạn thành 01 đoạn:

+ Đường ông Ba Tợ (Từ ngã 3 đường ngành rèn -đường Tôn Đức Thắng)

+ Đường ông Ba Tợ (Từ đường Tôn Đức Thắng -Nguyễn Trung Trực)

20

Đường tỉnh 954

Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - giáp ranh Phú Thọ

3

800

700

960

Tăng giá và gộp 02 đoạn thành 01 đoạn:

+ Đường tỉnh 954 (Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - ngã 3 hẻm nước mắm cũ)

+ Đường tỉnh 954 (Ngã 3 hẻm nước mắm cũ - giáp ranh Phú Thọ)

21

Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã

Hết ranh trạm biến áp 110 - Phú Hưng

3

600

720

Tăng giá

Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu sắt lên phòng giáo dục (cũ)

3

350

420

Bổ sung đoạn “Cầu đúc Cái Tắc - Cầu sắt lên phòng giáo dục (cũ)” và gộp vào đoạn “Từ cầu Cái Tắc-đầu tuyến dân cư Phú Mỹ, Phú Thọ” thành đoạn “Từ cầu Nguyễn Trung Trực-Cầu sắt lên phòng giáo dục (cũ)”và tăng giá.

Cầu Nguyễn Trung Trực - giáp ranh Phú Hưng (bắc Cái Tắc)

3

300

360

Tăng giá và sửa tên giới hạn: Đầu tuyến dân cư Phú Mỹ, Phú Thọ thành Cầu Nguyễn Trung Trực

Khu vực ấp Thượng 1

3

270

330

Tăng giá

22

Khu vực còn lại

Chỉ tính 1 vị trí

3

150

180

Tăng giá

B

THỊ TRẤN CHỢ VÀM

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 954

Ngã 3 đường phà - hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm

2

1.300

1.200

1.560

Tăng giá và gộp 03 đoạn thành 01 đoạn:

+ Đường tỉnh 954 (Văn phòng ấp Phú Xương - ngã ba đường vào Chợ).

+ Hướng Tây (Văn phòng ấp Phú Xương - ngã ba đường Phà).

+ Hướng Nam (Từ ngã 3 đường vào chợ - hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm)

Ngã 3 đường phà - cổng trường THPT Nguyễn Chí Thanh

2

800

960

Tăng giá

Ngân hàng nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm - hết ranh trường tiểu học A (điểm chính)

2

800

960

Tăng giá

Các đoạn còn lại

2

700

850

Tăng giá

2

Đường vào chợ

Hai dãy phố nhà lồng Chợ từ tỉnh lộ 954 - bến Cầu

2

1.200

1.450

Tăng giá

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

3

Đường Dự định 4

Ngã tư Đình - bến Cầu

3

500

600

Tăng giá

4

Đường xuống phà An Hoà

Đường từ Bến xe - Bến Phà

3

500

800

800

Gộp đoạn:

+ Đường xuống phà An Hoà (Đường từ Bến xe - Ngã tư Đình)

+ Đường xuống phà An Hoà (Ngã tư Đình - Bến Phà)

5

Hướng Đông

Cuối đường Chành Gòn mép Sông Tiền - vách kho Vương Yên hiện hữu

3

300

360

Tăng giá

6

Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã

Khu dân cư ấp Phú Vinh

3

550

660

Tăng giá và điều chỉnh giới hạn: từ “Ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh” thành “Khu dân cư ấp Phú Vinh

Từ ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - ranh xã Phú Thạnh (đường lộ sau)

3

 

300

Bổ sung mới

Các đoạn đường còn lại

3

200

300

Tăng giá

7

Khu vực còn lại

Chỉ tính 1 vị trí

3

150

180

Tăng giá

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

I

Xã Bình Thạnh Đông

 

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, cấp II)

 

-

Từ cầu Bình Hiệp - cầu Mương Khai

300

300

Điều chỉnh tên giới hạn: “Từ cầu Bình Minh - cầu Mương Khai” thành “Từ cầu Bình Hiệp - cầu Mương Khai”

 

-

Đường Tây Cái Đầm (Đoạn từ cầu Bình Hiệp - cầu Cái Đầm)

150

150

Điều chỉnh tên giới hạn: “Đoạn từ Cầu Sắt - Nhà Giảng” thành “Đoạn từ cầu Bình Hiệp - cầu Cái Đầm”

 

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THOẠI SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Phú Hoà, Núi Sập và Óc Eo.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ …. đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

A

THỊ TRẤN NÚI SẬP

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

1

Võ Văn Kiệt

Từ Bãi rác - Kênh ranh Cần Thơ

3

300

360

Tăng giá

2

Tuyến Lộ nhựa Kênh F

Từ 100m - Kênh ranh Cần Thơ

3

300

300

Gộp đoạn: Tuyến kênh F lộ nhựa 2m (Từ 100m vào 200 m) với Tuyến kênh F lộ nhựa 2m (Từ 300m - kênh ranh Cần Thơ) thành Tuyến Lộ nhựa Kênh F (Từ 100m - Kênh ranh Cần Thơ)

3

250

3

CDC Bắc Sơn

Các đường trong CDC (Mở rộng giai đoạn 2)

3

 

600

Bổ sung mới

4

CDC Bắc Sơn (phần mở rộng)

Đường số 6,7

3

 

600

Bổ sung mới

5

Đường song song Đường Nhà thiếu nhi

Suốt đường

3

 

800

Bổ sung mới

6

Khu đô thị thị trấn Núi Sập 1, 2

Các đường trong khu đô thị

3

 

800

Bổ sung mới

7

Tuyến Bờ Tây Kênh Ranh

Võ Văn Kiệt - Kênh F

3

 

250

Bổ sung mới

B

THỊ TRẤN ÓC EO

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

1

Phan Thanh Giản

Ranh cư xá giáo viên - Phạm Thị Vinh

2

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Ranh cư xá giáo viên - hết ranh đất nhà ông Vĩnh (ông Năm thợ bạc)”

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

2

Phan Thanh Giản

Lâm Thanh Hồng - Cư xá giáo viên

3

1.000

1.000

Điều chỉnh đoạn “Đình Phan Thanh Giản - Cư xá giáo viên”

3

Đường Số 5

Suốt đường

3

1.000

1.000

Điều chỉnh đoạn “Phan Thanh Giản - Hết đường”

4

Đường Số 6

Suốt đường

3

1.000

1.000

Điều chỉnh đoạn “Nhà ông Hồng - Nhà Bà Huế”

5

Đường Số 7

Suốt đường

3

1.000

1.000

Điều chỉnh đoạn “Dốc chợ phía trên - Đường ngang Vành đai”

6

Phan Thanh Giản

Phạm Thị Vinh - Nguyễn Văn Muôn

3

1.000

1.000

Điều chỉnh đoạn “Ranh đất nhà ông Vĩnh (ông Năm thợ bạc) - Nguyễn Văn Muôn (Bệnh viện khu vực Óc Eo)”

C

THỊ TRẤN PHÚ HÒA

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Trần Phú

Ranh Mỹ Hòa - Hết ranh cây xăng Tân Anh

1

3.500

6.500

Gộp đoạn: Trần Phú (Cầu Phú Hòa - Hết ranh cây xăng Tân Anh) với Trần Phú (Ranh Mỹ Hòa - Cầu Phú Hoà)

6.500

Ranh cây xăng Tân Anh - Cầu Mương Trâu

1

2.000

2.000

Chuyển thành đường loại 1

2

Đường số 3 (Chợ mới)

Đường số 7 - Hết đường nhựa

1

2.000

2.000

Chuyển thành tên đường

3

Đường số 4 (Chợ mới)

Trần Phú - Hết đường nhựa

1

3.000

3.000

Chuyển thành tên đường

4

Đường số 7 (Chợ mới)

Đường số 2 - Đường số 5

1

2.000

2.000

Điều chỉnh tên đường

5

KDC Sao Mai (GĐ1 + GĐ2)

Các đường trong KDC

1

2.000

2.000

Gộp đoạn:

+ Đường nội bộ: KDC Công ty Sao Mai (GĐ1)

+ Đường nội bộ: KDC Công ty Sao Mai (GĐ2)

6

Nguyễn Thị Bạo

Trần Phú - Bến cảng KCN

1

2.100

2.100

Gộp đoạn: Nguyễn Thị Bạo (Nguyễn Thái Bình-Bến cảng KCN) với Nguyễn Thị Bạo (Trần Phú-Nguyễn Thái Bình)

1

1.800

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

7

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Thái Bình - Cầu Phú Vĩnh

2

1.500

1.500

Điều chỉnh đoạn “Trường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Thái Bình”

8

Nguyễn Thái Bình

Suốt đường

2

1.500

1.500

Gộp đoạn: Nguyễn Thái Bình (Nguyễn Thị Bạo-Lê Thị Hồng Gấm-Hết đường nhựa) với Nguyễn Thái Bình (Nguyễn Thị Bạo-Hết đường nhựa về hướng Núi Sập) thành Nguyễn Thái Bình (Suốt đường)

9

Dân cư khu vực chợ cũ

Trần Phú - Mặc Cần Dện

2

1.500

1.500

Điều chỉnh tên: “Dân cư khu vực chợ mới” thành “Dân cư khu vực chợ cũ”

10

Đường Số 2 (Chợ mới)

Trần Phú - Hết đường nhựa

2

1.200

1.200

Điều chỉnh tên đường từ “Đường số 2”

11

Đường Số 5 (Chợ mới)

Trần Phú - Hết đường nhựa

2

1.200

1.200

Điều chỉnh tên đường từ “Đường số 5”

12

Đường Số 6 (Chợ mới)

Trần Phú - Hết đường nhựa

2

1.200

1.200

Điều chỉnh tên đường từ “Đường số 6”

13

Đường Chợ cũ (Cặp cầu Phú Hòa)

Trần Phú - Mặc Cần Dện

2

1.200

1.200

Điều chỉnh tên đường từ “Đường Chợ cũ”

14

Phạm Ngọc Thảo

Suốt đường

2

1.500

1.500

Điều chỉnh đoạn “Hết tuyến đường”

15

Đường Trường Nguyễn Khuyến

Trần Phú - bến cảng KCN

2

1.200

1.200

Điều chỉnh đoạn “Trần Phú - Nhà máy An Giang 7 - bến bảng KCN”

16

Đường bê tông cặp kênh Mặc Cần Dện

Nhà trẻ (chợ cũ) - KDC Phú Hữu - Hết ranh thửa 153, tờ BĐ 40

2

1.200

1.200

Điều chỉnh đoạn “Nhà trẻ (chợ cũ) - KDC Phú Hữu - Hết ranh đất ở của ông Ngô Văn Mạnh”

17

CDC Phú Hữu (vốn huyện)

Các đường trong CDC

2

1.500

1.800

Tăng giá, gộp đoạn: “Đường số 1” và “Các đường còn lại” thành “Các đường trong KDC”

1.300

18

CDC Phú Hữu (vượt lũ)

Các đường trong CDC

2

1.200

1.500

Tăng giá, điều chỉnh giới hạn "Các đường trong KDC (Mở rộng giai đoạn 2) thành Các đường trong CDC”

19

Hồ Thị Kỷ

Nguyễn Thị Bạo - Lê Thị Hồng Gấm

2

 

1.500

Bổ sung mới

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

20

Đường nhựa 3.5m liên xã cặp kênh Rạch Giá - Long Xuyên

Bến cảng KCN - Cầu Thanh Niên

3

1.000

1.000

Điều chỉnh đoạn “Bến cảng KCN - Cầu sắt Mương Trâu”

21

Đường nhựa liên xã 2m (Kênh Xã đội)

Cầu Xã Đội - Cầu Vương Văn Lập

3

1.000

1.000

Được tách ra từ “Đường nhựa 3.5m liên xã (kênh Mặc Cần Dện - rạch Bờ Ao): Theo quy hoạch trung tâm (cách trung tâm UBND thị trấn 150 mét vào phía trong và theo trục lộ 500 mét sang mỗi bên)”

22

Đường liên xã 3.5m (Rạch Bờ Ao)

Cầu Đình - Ranh Chùa Khánh Hòa

3

1.000

1.000

23

Bê tông liên xã 2m (kênh Xã Đội)

Cầu Vương Văn Lập - Ranh Phú Thuận

3

200

200

Điều chỉnh đoạn “Cách cầu kênh xã Đội 500m - Ranh Phú Thuận”

24

Nhựa 3,5m liên xã rạch Bờ Ao)

Chùa Khánh Hòa - Ranh Phú Thuận

3

300

300

Điều chỉnh đoạn “Cách cầu kênh xã Đội 500m - Ranh Phú Thuận”

25

Bê tông 2m liên xã (rạch Bờ Ao)

Cầu Phú Hòa - Ranh Phú Thuận

3

300

300

Điều chỉnh đoạn “Kênh Mặc Cần Dện - Ranh Phú Thuận”

26

Kênh Mặc Cần Dện Lớn

Ranh thửa 153, tờ BĐ 40 - Rạch Mương Trâu - Ranh Vĩnh Trạch

3

300

300

Điều chỉnh đoạn “Nhà ông Mạnh - Rạch Mương Trâu - Ranh Vĩnh Trạch”

27

Đường liên xã 3.5m (Kênh Mặc Cần Dện Lớn)

Cầu Đình - Ranh Vĩnh Chánh

3

 

1.000

Bổ sung mới

28

Đường cặp Công ty Lương thực An Giang

Lê Ánh Xuân - Đường liên xã (Kênh RG-LX)

3

 

1.000

Bổ sung mới

29

Đường liên xã 2m (Kênh Tư Hẹ)

Kênh Xã Đội - Rạch Bờ Ao

3

 

200

Bổ sung mới

30

Đường Cặp Trường Tiểu học “A” Phú Hòa

Đường liên xã 3.5m (Kênh Mặc Cần Dện Lớn) - Cầu Vương Văn Lập

3

 

800

Bổ sung mới

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giới hạn từ…. đến…

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

I

Xã An Bình

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

 

Bê tông 5,5m liên xã (kênh Mỹ Phú Đông)

Cầu Hai Trân - ranh Mỹ Phú Đông

150

150

Điều chỉnh đoạn “Bê tông 2m liên xã (kênh Mỹ Phú Đông) (Cầu Hai Trân - ranh Mỹ Phú Đông)”

 

Tuyến bờ Nam Kênh Phú Tuyến 2

Suốt tuyến

 

150

Bổ sung mới

 

Tuyến bờ Bắc Kênh Tân Tuyến

Suốt tuyến

 

150

Bổ sung mới

 

Tuyến bờ Bắc Kênh Vọng Đông 2

Suốt tuyến

 

150

Bổ sung mới

 

Tuyến bờ Bắc Kênh Vọng Đông 2

Cầu đúc ranh An Bình - Vọng Đông - Ranh Mỹ Phú Đông

 

150

Bổ sung mới

 

Tuyến bờ Nam Kênh Núi Trọi

Suốt tuyến

 

150

Bổ sung mới

 

Tuyến bờ Tây Kênh Núi Trọi

Suốt tuyến

 

150

Bổ sung mới

 

Tuyến bờ Nam Kênh Vọng Đông 1

Suốt tuyến

 

150

Bổ sung mới

 

Tuyến bờ Bắc Kênh Vọng Đông 1

Suốt tuyến

 

150

Bổ sung mới

 

Tuyến bờ Bắc Kênh Vành Đai Núi Trọi

Suốt tuyến

 

150

Bổ sung mới

II

Xã Bình Thành

 

 

 

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

 

Đường tỉnh 960 (tuyến tránh)

Suốt đường

600

600

Điều chỉnh đoạn “Đường tỉnh 960 (tuyến tránh) (Nhà ông Phạm Văn Học - Nhà Ông Dương Văn Phước Hải)”

b

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:

 

Bình Thành

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 960

Đoạn giữa hai đầu Đường tỉnh 960 (tuyến tránh)

1.200

1.200

Gộp đoạn từ: “Cây xăng Thanh Nhã - Trung tâm chợ” và “T.tâm chợ -Nhà Ông Trương Phến Nhỏ”

 

Đường Đất (kênh Ba Thê cũ)

Trung tâm chợ - kênh 300

200

350

Tăng giá, điều chỉnh đoạn “Đường Đất (kênh Ba Thê cũ) (Trung tâm chợ - Đất ông Nguyễn Văn Đực chạy dọc theo tuyến kênh Ba Thê cũ)”

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

-

Đường tỉnh 960

 

 

 

 +

Ranh Thoại Giang - Đường tỉnh 960 (tuyến nhánh)

856

856

Điều chỉnh đoạn “Ranh Thoại Giang - Cây Xăng Thanh Nhã”, “Nhà ông Trương Phến Nhỏ - Nhà Ông Huỳnh Văn Thôi” và “Nhà ông Quách Văn Hoàng - Ranh Kiên Giang (kênh Xã Diễu)”

 +

Đường tỉnh 960 (tuyến nhánh) - Ranh Kiên Giang

856

856

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

 

Đường Bê tông 2m bờ Nam (kênh Ba Thê cũ)

Kênh Rạch Giá Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo

150

200

Tăng giá

 

Đường đất Bờ Bắc (kênh Ba Thê cũ)

Kênh 300 - Ranh Vọng Đông

120

150

Tăng giá

 

Đường Nhựa 3,5m bờ Nam (kênh Thoại Giang III)

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo

150

300

Tăng giá

III

Xã Định Mỹ

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

 

Đường đất (kênh Phèn Đứng)

Kênh ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông

100

100

 

 

Đường nhựa 5,5m (kênh Định Mỹ 1)

Kênh ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông

120

120

Điều chỉnh đoạn “Bê tông 2m (k Định Mỹ 1) (Kênh ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)”

IV

Xã Định Thành

 

 

 

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:

 

Chợ Cũ

 

 

 

 

 

Các đường cặp nhà lồng chợ

Khu vực chợ

500

500

Điều chỉnh đoạn “Cặp nhà lồng chợ (Khu vực chợ)” và “Dãy sau chợ (Hẻm sau chợ)”

 

Các đường còn lại

Khu vực chợ

450

450

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh 943:

 

Đường tỉnh 943

Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - Cầu kênh F (trừ trung tâm xã, chợ kênh H)

300

300

Điều chỉnh đoạn “Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - Cầu kênh F (trừ trung tâm xã, chợ kênh H và chợ kênh F))”

V

Xã Mỹ Phú Đông

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp Kênh cấp I:

-

Đường nhựa liên xã 3,5m (Kênh Núi Chóc - Năng Gù)

 

 

 

+

Kênh Trường Tiền - Kênh Mỹ Phú Đông

150

150

Điều chỉnh đoạn “Kênh Trường Tiền - Nhà ông Bông”

+

Ranh KDC Tân Phú - Kênh Vọng Đông 2

150

150

Điều chỉnh đoạn “Nhà ông Lước - Kênh Vọng Đông 2”

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp Kênh cấp II:

 

Đường đất (Kênh Vọng Đông 2) (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Kênh ranh An Bình)

100

100

Điều chỉnh đoạn “Đường đất (kênh Vọng Đông 2) (Nhà ông 5 Hồng - Kênh ranh An Bình)”

 

Kênh Vọng Đông 1 (KDC Tân Đông) (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Hết ranh KDC Tân Đông)

150

150

Điều chỉnh đoạn “Kênh Vọng Đông 1 (KDC Tân Đông) (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh đất Ông Võ Công Khanh)

VI

Xã Phú Thuận

 

 

 

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:

-

Kênh Đào

 

 

 

 

+

Bê tông 2m (Tiếp giáp nhà lồng chợ (đường số 1, số 3, số 4))

800

800

Điều chỉnh đoạn “Bê tông 2m (Trung tâm Chợ (tiếp giáp nhà lồng chợ (đường số 1, số 4, số 5)))”

+

Bê tông 2m (Các đường còn lại trong chợ (đường số 2, 5))

500

500

Điều chỉnh đoạn “Bê tông 2m (Các đường còn lại trong chợ (đường số 2, 3))”

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

-

Đường nhựa liên xã (kênh Đòn Dong)

 

 

Điều chỉnh đoạn “Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong)”

 +

Nhựa 5,5m Bờ phía Nam từ ranh Vĩnh Chánh - Ranh Mỹ Thạnh (Long Xuyên) (không tính đoạn TTHC xã)

350

350

+

Bờ Bắc từ Kênh Xã Đội - Kênh Xáng Mới

300

300

VII

Xã Thoại Giang

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

 

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

 

Đường tỉnh 960

Cầu Thoại Giang -Ranh Bình Thành

856

856

Gộp đoạn: “Cầu Thoại Giang-Hết ranh đất nhà bà Huê Thị Đành” với “Ranh đất nhà bà Huê Thị Đành - Ranh Bình Thành”

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

 

Đường nhựa 3m (tiếp giáp kênh Ba Thê Mới)

Nhà máy Kim Hương - Ranh Vọng Đông

250

250

Điều chỉnh đoạn “Đường nhựa 2m (tiếp giáp kênh Ba Thê Mới) (Nhà máy Kim Hương - Ranh Vọng Đông)”

 

Đường nhựa 3,5m (tiếp giáp kên Mỹ Giang)

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông

200

200

Điều chỉnh đoạn “Đường nhựa 2m (tiếp giáp kên Mỹ Giang) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông)”

 

Đường nhựa (tiếp giáp kênh Thoại Giang 1)

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông

100

100

Điều chỉnh đoạn “Đường đất (tiếp giáp kênh Thoại Giang 1) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông)”

VIII

Xã Vĩnh Khánh

 

 

 

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:

 

Chợ Cũ

 

 

 

 

 

Bê tông 3,5m liên xã

Nhà ông Phi - Nhà ông Xuyên

2.200

2.200

Điều chỉnh đoạn “Bê tông 3m liên xã (Nhà ông Phi - Nhà ông Xuyên)”

 

Khu vực mở rộng

 

 

 

 

 

Đường nhựa 3m (kênh Đòn Dong)

Nhà ông Răng - Kênh Hậu

1.600

1.600

Điều chỉnh đoạn “Đường đất (kênh Đòn Dong) (Nhà ông Thanh - Kênh Hậu)”

 

Đường Bê tông (kênh Hậu)

Kênh Đòn Dong - Hết đất nhà bà Kiều

1.200

1.200

Điều chỉnh đoạn “Đường đất (kênh Hậu) (Kênh Đòn Dong - Hết đất nhà bà Kiều)”

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

 

Đường Nhựa 3m (kênh Đòn Dong)

Ranh Vĩnh Chánh - Kênh H

200

200

Điều chỉnh đoạn “Đường Nhựa (kênh Đòn Dong) (Ranh Vĩnh Chánh - Kênh H)”

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

 

Đường nhựa 3,5m liên xã (kênh Bốn Tổng)

Đường tỉnh 943 - Bưu Điện

300

300

Điều chỉnh đoạn “Bê tông 3m liên xã (kênh Bốn Tổng) (Đường tỉnh 943 - Bưu Điện)”

 

Đường nhựa 3,5m (kênh Bốn Tổng)

Ranh Vĩnh Trạch - Ngang UBND xã (nhà ông Đức)

200

200

Điều chỉnh đoạn “Đường đất liên xã (kênh Bốn Tổng) (Ranh Vĩnh Trạch - Ngang UBND xã (nhà ông Đức))”

 

Đường nhựa 3,5m liên xã (Kênh Bốn Tổng)

KDC vượt lũ - Kênh ranh Cần Thơ

250

250

Điều chỉnh đoạn “Bê nhựa 3,5 liên xã (kênh Bốn Tổng) (KDC vượt lũ - Kênh ranh Cần Thơ)”

 

Đường nhựa 3,5m liên xã (k. Mặc Cần Dện lớn)

Ranh Vĩnh Chánh - Cầu Xẻo Lách

200

200

Điều chỉnh đoạn “Bê Nhựa 3,5m liên xã (k. Mặc Cần Dện lớn) (Ranh Vĩnh Chánh - Cầu Xẻo Lách)”

 

Đường nhựa 3,5m (kênh H)

Kênh Đòn Dong - Ranh Định Thành

100

100

Điều chỉnh đoạn “Đường nhựa 2m (kênh H) (Kênh Đòn Dong - Ranh Định Thành)”

IX

Xã Vĩnh Phú

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

 

Đường nhựa 3,5 m (kênh Xẻo Sâu, kênh Vĩnh Tây, kênh Xẻo Nín, Ranh Làng)

Kênh Xẻo Nín (Kênh Ba Dầu - Cầu sắt (cống Xẻo Nín))

 

150

Bổ sung mới

X

Xã Vọng Đông

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

 

Kênh Tổ Mô

Ranh Óc Eo - Kênh Kiên Hảo

100

100

Tách từ đoạn Kênh Ba Thê Cũ (Ranh Óc Eo- ranh Bình Thành)

 

Kênh Ba Thê Cũ

Kênh Kiên Hảo - Ranh Bình Thành

100

100

XI

Xã Vọng Thê

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

 

Tuyến Kênh Vọng Đông 2

Kênh Núi Tượng - Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa

 

100

Bổ sung mới

 

Đường nhựa Kênh Mướp Văn - Cản Dừa

Ấp Tân Vọng

 

100

Bổ sung mới

 

Tuyến Kênh Tân Tuyến

Kênh Mướp Văn - Ranh Tri Tôn

 

100

Bổ sung mới

 

Tuyến Kênh Vành Đai - Núi Tượng

Kênh Ba Thê Mới - Kênh Vọng Đông 2

 

100

Bổ sung mới

 

Tuyến Kênh Tân Vọng

Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa - Ranh Tri Tôn

 

100

Bổ sung mới

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên xã

Khu vực

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

I

Xã Bình Thành

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

Đường tỉnh 960 (tuyến đường tránh)

Suốt đường

 

 

40

32

Bổ sung mới

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

Đường đất bờ Nam (kênh D)

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ

48

38

40

32

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực lân cận

 

Đường bê tông 3m hai bờ (kênh C)

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ

48

38

40

32

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực lân cận

 

Đường bê tông 3m (kênh B)

Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh với Cần Thơ

48

38

40

32

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực lân cận

c

Khu vực còn lại

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp giáp kênh cấp III

 

42

 

35

 

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực lân cận

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

 

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

Đường tỉnh 960 (tuyến đường tránh)

Suốt đường

 

 

55

44

Bổ sung mới

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

Đường đất bờ Nam (kênh D)

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ

66

52

55

44

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực lân cận

 

Đường bê tông 3m hai bờ (kênh C)

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ

66

52

55

44

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực lân cận

 

Đường bê tông 3m hai bờ (kênh B)

Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ

66

52

55

44

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực lân cận

c

Khu vực còn lại

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp giáp kênh cấp III

 

48

 

40

 

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực lân cận

II

Xã Vĩnh Chánh

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

 

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

Bê tông 2m liên xã (kênh mặc cần dện nhỏ)

Cầu Đình- Hết đường bê tông

45

36

50

40

Tăng giá

 

Đường cấp phối liên xã (kênh mặc cần dện nhỏ)

Cầu Đình- Hết đường bê tông

45

36

50

40

Tăng giá

 

Nhựa 3,5 m (kênh Thanh niên)

Cầu sắt kênh hậu 1- kênh Đòn Dong

45

36

50

40

Tăng giá

 

Đường đất(kênh Thanh Niên

Cầu sắt kênh hậu 1- kênh Đòn Dong

45

36

50

40

Tăng giá

 

Đường cấp phối (kênh Xã Đội)

Ranh Phú Hòa- kênh Đoàn Dong

40

32

45

36

Tăng giá

 

Đường đất (kênh Nông Dân)

Cầu 2A- kênh Đòn Dong

40

32

45

36

Tăng giá

 

Đường đất Kênh T5

Cầu kênh T5 - Hết Kênh

40

32

45

36

Tăng giá

 

Đường đất (kênh T7)

Cầu kênh T7- ranh Cần Thơ

40

32

45

36

Tăng giá

 

Kênh Mặc cần dện lớn

Ranh Phú Hòa- ranh Vĩnh Khánh

45

32

45

36

Tăng giá

III

Xã Vĩnh Khánh

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

 

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

Kênh Trục

Ranh Định Thành - Kênh Đòn Dong

40

32

45

37

Tăng giá

 

Kênh Cây Còng

Kênh Đòn Dong - Kênh Cần Thơ

48

38

54

43

Tăng giá

 

Kênh Mặc Cần Dện Lớn

Ranh Vĩnh Chánh - kênh Bốn Tổng

40

32

45

37

Tăng giá

IV

Xã Vọng Thê

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

Tuyến Kênh Vọng Đông 2

 Kênh Núi Tượng - Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa

 

 

40

32

Bổ sung mới

 

Tuyến Kênh Tân Tuyến

Kênh Mướp Văn - Ranh Tri Tôn

 

 

40

32

Bổ sung mới

 

Tuyến Kênh Vành Đai - Núi Tượng

Kênh Ba Thê Mới - Kênh Vọng Đông 2

 

 

40

32

Bổ sung mới

 

Tuyến Kênh Tân Vọng

Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa - Ranh Tri Tôn

 

 

40

32

Bổ sung mới

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

 

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

Tuyến Kênh Vọng Đông 2

 Kênh Núi Tượng - Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa

 

 

45

36

Bổ sung mới

 

Tuyến Kênh Tân Tuyến

Kênh Mướp Văn - Ranh Tri Tôn

 

 

45

36

 

Tuyến Kênh Vành Đai - Núi Tượng

Kênh Ba Thê Mới - Kênh Vọng Đông 2

 

 

45

36

 

Tuyến Kênh Tân Vọng

Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa - Ranh Tri Tôn

 

 

45

36

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TỊNH BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các thị trấn: Tịnh Biên, Chi Lăng và Nhà Bàng.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn  từ ... đến ...

Loại đường

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

A

THỊ TRẤN TỊNH BIÊN

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt

1

2.000

2.000

Điều chỉnh tên từ Đường số 15 thành Đường Nguyễn Đình Chiểu

2

Đường Tôn Đức Thắng

Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)

1

3.000

3.000

Điều chỉnh tên từ Đường số 9 (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) và Đường số 13 (khu dân cư Sao Mai) thành Đường Tôn Đức Thắng

3

Đường 30/4

Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)

1

2.500

2.500

Điều chỉnh tên đường. Tên cũ Đường số 11

4

Đường 30/4

Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)

1

3.000

3.000

Điều tên đường. từ Đường số 13A thành Đường 30/4

5

Đường 1/5

Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)

1

2.500

2.500

Điều chỉnh tên đường từ Đường số 10 thành Đường 1/5

6

Đường Lương Thế Vinh

Đường Hữu Nghị - Hết ranh phòng Tài chính - Kế hoạch

1

 

2.000

Bổ sung mới

7

Đường Nguyễn Du

Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)

1

2.500

2.500

Điều chỉnh tên từ Đường số 6 thành Đường Nguyễn Du

8

Đường Trường Chinh

Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)

1

3.000

3.000

Điều chỉnh tên đường từ Đường số 13B thành Đường Trường Chinh

9

Đường Hai Bà Trưng

Lê Hồng Phong - Tôn Đức Thắng

1

 

3.000

Bổ sung mới

10

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt

1

2.000

2.000

Điều chỉnh tên đường. Tên cũ Đường số 14

11

Đường Phan Văn Trị

Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt

1

2.000

2.000

Điều chỉnh tên đường từ Đường số 16 thành Đường Phan Văn Trị

12

Đường Nguyễn Cư Trinh

Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt

1

2.000

2.000

Điều chỉnh tên từ Đường số 17 thành Đường Nguyễn Cư Trinh

13

Đường Trần Quốc Toản

KDC 21 nền - Ranh An Nông

1

 

400

Bổ sung mới

14

Đường Lê Hồng Phong

Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)

1

2.500

2.500

Điều chỉnh tên đường từ Đường số 8 thành Đường Lê Hồng Phong

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

15

Đường Lò Rèn

Đường Hữu Nghị (QL 91) - Đường đắp (ĐT 949)

3

 

200

Bổ sung mới

B

THỊ TRẤN NHÀ BÀNG

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Thị Định (nối dài)

Đường Dương Văn Hảo - Ranh xã Thới Sơn

3

 

300

Bổ sung mới

 

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

I

THỊ TRẤN TỊNH BIÊN

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Quốc lộ 91, N1

Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)

50

40

50

40

Thay đổi giới hạn

b

Đường tỉnh

Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực)

45

40

45

40

Thay đổi giới hạn

Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực)

45

40

45

40

Thay đổi giới hạn

c

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực)

40

35

40

35

Thay đổi giới hạn

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Quốc lộ

91 (Ngoài giới hạn khu vực)

60

50

60

50

Thay đổi giới hạn

N1 (Ngoài giới hạn khu vực)

50

40

50

40

Thay đổi giới hạn

b

Đường tỉnh

Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực)

50

45

50

45

Thay đổi giới hạn

Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực)

45

35

45

35

Thay đổi giới hạn

c

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực

45

35

45

35

Thay đổi giới hạn

II

THỊ TRẤN NHÀ BÀNG

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Quốc lộ 91

Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)

50

40

50

40

Thay đổi giới hạn

b

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)

40

35

40

35

Thay đổi giới hạn

c

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực)

40

35

40

35

Thay đổi giới hạn

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Quốc lộ 91

Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)

60

45

60

45

Thay đổi giới hạn

b

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)

45

39

45

39

Thay đổi giới hạn

c

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực)

40

35

40

35

Thay đổi giới hạn

III

THỊ TRẤN CHI LĂNG

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)

40

35

40

35

Thay đổi giới hạn

b

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực)

30

25

30

25

Thay đổi giới hạn

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)

40

35

40

35

Thay đổi giới hạn

b

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực)

30

25

30

25

Thay đổi giới hạn

IV

XÃ TÂN LẬP

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Kênh Vịnh Tre

 

 

40

35

Bổ sung mới

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Kênh Vịnh Tre

 

 

40

35

Bổ sung mới

D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Đơn vị hành chính

Tên khu

Giá đất

1

Thị trấn Tịnh Biên

Khu Thương mại Tịnh Biên (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp)

900

Khu Thương mại Tịnh Biên (Đất Thương mại - Dịch vụ)

1.200

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRI TÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các thị trấn: Tri Tôn, Ba Chúc và Cô Tô

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ … đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

A

THỊ TRẤN TRI TÔN

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Đường 3/2

Suốt đường

1

2.400

2.900

Tăng giá

2

Trần Phú

Nguyễn Trãi - 30/4

1

1.700

1.700

Thay đổi giới hạn

3

Đường số 5

Trần Phú - Thái Quốc Hùng

1

960

960

Thay đổi giới hạn

4

Lê Văn Tám nối dài

Trần Phú - Ranh Sân vận động

1

960

960

Thay đổi giới hạn

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

5

Khu dân cư gốm sứ 1

Nguyễn Thị Minh Khai

2

2.100

 

Bỏ đoạn này do trùng với giá đất đường Nguyễn Thị Minh Khai

6

Khu dân cư gốm sứ 2

Nguyễn Thị Minh Khai

2

1.600

 

7

Võ Thị Sáu

Suốt đường

2

600

720

Tăng giá

8

Điện Biên Phủ

Suốt đường

2

600

720

9

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Điện Biên Phủ - Ranh Núi Tô

2

600

720

Tăng giá

10

Lý Tự Trọng

Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền

2

700

850

Tăng giá

11

Nguyễn Văn Cừ

Trần Hưng Đạo - cầu số 16

2

450

550

Tăng giá

12

Đường 30/4

Trần Hưng Đạo - Nam Kỳ Khởi Nghĩa

2

600

720

Tăng giá

13

Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng

3/2 - Hết ranh Khu dân cư Sao Mai

2

 

720

Bổ sung mới

14

Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng

Ranh Khu dân cư Sao Mai - Mũi Tàu

2

 

600

Bổ sung mới

15

Đường vào Nhà máy gạch Tuynel

Suốt đường

2

 

1.500

Bổ sung mới

B

THỊ TRẤN BA CHÚC

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

1

Đường vào BCHQS TT. Ba Chúc

Đường Ngô Tự Lợi - BCHQS TT.Ba Chúc

2

900

1.100

Tăng giá

2

Đường Thất Sơn

Ngã 3 Nhà bia tưởng niệm - Cống Sộp Da

2

800

1.000

Tăng giá

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

3

Đường tỉnh 955B

Ngã 3 Đầu Lộ - giáp ranh Lạc Quới

3

250

300

Tăng giá

4

Đường An Định

Cần Vương - Bào Điên Điển

3

450

450

Thay đổi giới hạn

5

Đường Liên Hoa Sơn

Ngô Tự Lợi - ngã 3 Đầu Lộ

3

500

500

Thay đổi giới hạn

6

Đường Xóm Bún

Ngô Tự Lợi - ngã ba chùa Woạch Ông

3

500

500

Thay đổi giới hạn

7

Đường Cần Vương

Đường Ngô Tự Lợi - Ngã ba chùa Woạch Ông

3

500

500

Thay đổi giới hạn

8

Đường vào Tha La

Ngô Tự Lợi - Phổ Đà (trường Mẫu Giáo cũ)

3

350

420

Thay đổi giới hạn

9

Đường cặp hông UBND TT. Ba Chúc

Ngô Tự Lợi - Đường vào Tha La

3

400

400

Thay đổi giới hạn

10

Đường Ngọa Long Sơn

Đường Thất Sơn - Đường Phổ Đà

3

500

500

Thay đổi giới hạn

11

Đường vào Ô Đá

Suốt đường

3

 

500

Bổ sung mới

C

THỊ TRẤN CÔ TÔ

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 943

Cầu 15 - Ngã 3 Chùa Sóc Triết

1

1.000

1.200

Tăng giá và chuyển từ xã lên thị trấn

2

Đường tỉnh 959

Ngã 3 Chùa Sóc Triết - Đường nội bộ Công ty khai thác đá

1

1.000

1.200

Tăng giá và chuyển từ xã lên thị trấn

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

3

Đường tỉnh 943

Ranh Tân Tuyến - Cầu Sóc Triết

2

400

400

Thay đổi giới hạn và chuyển từ xã lên thị trấn

4

Đường tỉnh 943

Cầu Sóc Triết - Cầu 15

2

400

500

Tăng giá và chuyển từ xã lên thị trấn

5

Đường tỉnh 943

Ranh Núi Tô - Ngã 3 Chùa Sóc Triết

2

400

500

6

Đường tỉnh 945

Ranh Tà Đảnh - Ranh Kiên Giang

2

220

300

7

Đường tỉnh 959

Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Ranh Ô Lâm

2

250

300

Đổi tên từ Hương Lộ 15 thành Đường tỉnh 959 và chuyển từ xã lên thị trấn

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

8

Đường nội bộ Công ty khai thác đá

Suốt đường

3

250

250

Tăng giá và chuyển từ xã lên thị trấn

9

Đường tuyến dân cư kênh 15

Suốt đường

3

200

200

Thay đổi giới hạn và chuyển từ xã lên thị trấn

10

Đường vào THPT Cô Tô

Từ Trung tâm hành chính xã - Đường tỉnh 959

3

 

200

Bổ sung mới

11

Đường cặp kênh 13

Ranh Núi Tô - Ranh Kiên Giang

3

 

150

Bổ sung mới

12

Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí

 

3

80

80

Thay đổi giới hạn và chuyển từ xã lên thị trấn

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

I

Xã Châu Lăng

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

 

 

 

-

Đường tỉnh 948: từ Cầu Cây Me - giáp nghĩa trang Liệt sĩ huyện (trừ trung tâm Hành chính xã)

400

500

 Tăng giá

 

-

Đường tỉnh 948: nghĩa trang Liệt sĩ huyện - ranh Tịnh Biên

350

420

 Tăng giá

 

-

Đường tỉnh 955B: từ ngã 3 Ba Chúc - ngã 3 ấp An Thuận

300

360

 

-

Đường tỉnh 955B: từ ngã 3 ấp An Thuận - ranh Lương Phi

150

200

Tăng giá

 

-

Đường tỉnh 949: từ Đường tỉnh 955B - giáp ranh Tịnh Biên

120

150

 

II

Xã Lương Phi

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

 

 

 

-

Đường tỉnh 955B: Ranh Châu Lăng - Ranh Ba Chúc

350

420

Tăng giá

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

 

Đường vào Chùa Sà Lôn

 

250

Bổ sung

 

III

Xã Tà Đảnh

 

 

 

 

1

Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

600

720

Tăng giá

 

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

 

 

 

-

Đường tỉnh 945: Đường tỉnh 941- Ranh Cô Tô

200

250

Tăng giá

 

IV

Xã Vĩnh Gia

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1

 

 

Cầu T4 cũ - Ranh Vĩnh Gia, Lạc Quới

260

320

Tăng giá

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

 

 

 

 

Đường lên chợ Biên Giới

 

200

Bổ sung

 

V

Xã Lạc Qưới

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1

 

 

Ranh Vĩnh Gia, Lạc Quới - Kênh Xã Võng

360

360

Thay đổi giới hạn

 

 

Kênh Xã Võng - Ranh Tịnh Biên

 200

250

Tăng giá

 

VI

Xã Lương An Trà

 

 

 

 

1

Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

700

850

Tăng giá

 

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

 

Đường Tỉnh 958: Cầu lò gạch - Cầu chữ U (Trừ trung tâm hành chính xã, trung tâm chợ xã)

500

600

Tăng giá

 

 

Đường Tỉnh 958: Cầu chữ U - ranh Kiên Giang

500

500

Thay đổi giới hạn

 

VII

Xã Ô Lâm

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 959

250

300

Điều chỉnh từ Hương lộ 15 thành Đường tỉnh 959

 

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

 

 

 

 

Lộ trung tâm: Ngã ba UBND - Ngã tư chợ

250

300

Tăng giá

 

VIII

Xã Núi Tô

 

 

 

 

1

Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

300

360

Tăng giá

 

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1

 

 

 

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

 

 

 

-

Đường Tỉnh 943: Ranh Cô Tô - Trung tâm HC xã

300

360

Tăng giá

 

-

Đường Tỉnh 943: Trung tâm HC xã - Ranh TT Tri Tôn

300

360

Tăng giá

 

 

Đường Tỉnh 941: cầu số 13 - cầu số 15

400

500

Tăng giá

 

-

Đường Tỉnh 958: từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - ranh An Tức

400

500

Tăng giá

 

-

Đường tỉnh 959

550

550

Đổi tên từ Hương lộ 15 thành Đường tỉnh 959

 

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường vào ấp Tô Thuận: từ Đường tỉnh 943 - giáp ranh TT. Tri Tôn

400

500

Tăng giá

 

-

Đường vào Hồ Soài So: Từ Đường tỉnh 943 - giáp Hồ Soài So

300

300

Thay đổi giới hạn

 

-

Đường cặp Kênh 13: Ranh Cô Tô - Đường tỉnh 941

100

120

Tăng giá

 

-

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa: Điện Biên Phủ - Ranh TT Tri Tôn

600

720

Tăng giá

 

 

Đường vào Hồ Xoài Chếk

200

250

Tăng giá

 

-

Khu dân cư ấp Tô Thuận

 

250

Bổ sung

 

-

Đường vào Khu dân cư ấp Tô Trung

 

250

Bổ sung

 

IX

Xã An Tức

 

 

 

 

1

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 959

300

300

Điều chỉnh từ HL lộ 15 thành đường tỉnh 959

 

X

Xã Lê Trì

 

 

 

 

1

Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

350

420

Tăng giá

 

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

 

 

 

-

Đường tỉnh 949

120

150

Tăng giá

 

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

I

Thị trấn Tri Tôn

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Thuộc giới hạn sau:

70

 

70

 

Thay đổi giới hạn

 

Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện hữu) đến kênh 8 Ngàn; Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa; Nam giáp đường 30/4 và Nguyễn Văn Cừ; Bắc giáp kênh 8 Ngàn.

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Thuộc giới hạn sau:

100

 

100

 

Thay đổi giới hạn

 

Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện hữu) đến kênh 8 Ngàn; Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa; Nam giáp đường 30/4 và Nguyễn Văn Cừ; Bắc giáp kênh 8 Ngàn.

II

Thị trấn Cô Tô

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

35

28

35

28

Chuyển từ xã lên thị trấn

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

35

28

35

28

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

21

 

21

 

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

50

40

50

40

Chuyển từ xã lên thị trấn

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

32

26

35

28

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

19

 

21

 

Chuyển từ xã lên thị trấn

3

Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)

15

 

15

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 18/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 18/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Lê Văn Phước
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản