- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2024/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 21 tháng 3 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHOÁ X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LẦN THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung Nghị quyết số 299/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung giá đất ở tại nông thôn vào Bảng giá đất ở tại nông thôn được quy định tại Phụ lục số 2 (kèm theo Phụ lục 1).
2. Bổ sung giá đất ở tại đô thị vào Bảng giá đất ở tại đô thị được quy định tại Phụ lục số 3 (kèm theo Phụ lục 2).
1. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành Quyết định bổ sung vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024). Trong quá trình thực hiện, nếu có yêu cầu điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất, Ủy ban nhân dân Tỉnh phải tuân thủ đúng theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khoá X, Kỳ họp đột xuất lần thứ tám thông qua ngày 21 tháng 3 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 1:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
II | Khu dân cư, cụm dân cư tập trung |
|
|
|
|
8 | Khu dân cư Tân Thuận Tây |
|
|
|
|
| - Đường số 1 (9m), nền gốc nhân hệ số 1,2 |
| 3.500 |
|
|
| - Đường số 3 (5,5m), nền gốc nhân hệ số 1,2 |
|
| 3.200 |
|
2.1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 2:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên lộ giao thông | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Bảng giá đất |
|
|
69 | Đường ô Bao số 11 (xã Tân Phú Đông) | L3 | 1.800 |
70 | Đường Tắt Thủ Điềm (xã Tân Phú Đông) | L3 | 2.400 |
71 | Đường Rau xanh ấp Phú Hòa (xã Tân Phú Đông) | L3 | 1.800 |
72 | Đường ô Bao số 34 (xã Tân Khánh Đông) | L3 | 1.600 |
72 | Đường ô Bao số 6 (xã Tân Quy Tây) | L3 | 1.600 |
74 | Đường kênh 19 tháng 5, xã Tân Khánh Đông | L3 | 1.200 |
3.1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 1:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
II | Khu dân cư, cụm dân cư tập trung |
|
|
|
|
15 | Tuyến dân cư Ấp 2, xã Thường Phước 2 |
|
| 5.000 |
|
4.1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 2:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên lộ giao thông | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Bảng giá đất |
|
|
III | Huyện lộ, Lộ liên xã |
|
|
53 | Đường bờ Nam kênh Giồng Nhỏ (xã Tân Phước) | L4 | 400 |
54 | Đường kênh Sa Trung (bờ Nam, bờ Bắc) (xã Tân Thành A) | L4 | 400 |
5.1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 1:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
15 | Chợ dân lập Tân Long và Khu dân cư | 3.400 |
|
|
|
5.2. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 2:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên lộ giao thông | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Bảng giá đất |
|
|
III | Huyện lộ, Lộ liên xã |
|
|
| - Đường Tuyến dân cư Cả Gáo xã Tân Thạnh | L4 | 1.600 |
| - Đường Tuyến dân cư Kênh Giữa xã Bình Tấn | L4 | 1.600 |
| - Đường ấp Tây trên, ấp Tây dưới xã Tân Thạnh | L4 | 1.200 |
| - Đường Rạch Mã Trường xã Tân Bình | L2 | 2.000 |
| - Đường Rạch Mã Trường xã Tân Qưới | L2 | 2.000 |
| - Đường Rạch Mã Trường xã Tân Long | L3 | 1.500 |
| - Đường Rạch Mã Trường xã Tân Huề (đoạn từ cầu Rạch Mã Trường đến ranh xã Tân Long) | L3 | 1.500 |
| - Đường Tân Qưới - Tân Hoà (đoạn từ UBND xã Tân Qưới - Văn phòng ấp Tân Bình xã Tân Hoà) | L3 | 1.500 |
| - Đường kênh Giữa xã Tân Mỹ (từ kênh An Phong - Mỹ Hoà đến kênh Kháng Chiến) | L4 | 1.000 |
| - Đường kênh An Phong - Mỹ Hoà bờ Nam Ấp 1 xã Tân Mỹ (đoạn từ đường Võ Văn Kiệt đến kênh giữa giáp Bình Tấn) | L4 | 1.000 |
| - Đường kênh Đốc Vàng Hạ bờ Đông Ấp 1 xã Tân Mỹ đoạn từ kênh Kháng Chiến đến kênh An Phong - Mỹ Hoà) | L4 | 1.000 |
| - Đường Đ08 xã Bình Thành (từ Cụm công nghiệp Bình Thành - chợ Bình Thành) | L3 | 2.400 |
| - Đường kênh Kháng Chiến xã Tân Phú (đoạn từ cầu Cả Tre đến kênh Cả Tre) | L4 | 600 |
6.1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 1:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
11 | Chợ xã Trường Xuân |
|
|
|
|
| 15. Các đường nội bộ còn lại chợ xã Trường Xuân |
| 7.700 |
|
|
6.2. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 2:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên lộ giao thông | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Bảng giá đất |
|
|
II | Đường tỉnh |
|
|
6 | Đường tỉnh ĐT 857 |
|
|
| - Đoạn 1: Hết ranh quy hoạch chợ Mỹ Hòa - Tuyến dân cư An Phong - Mỹ Hòa | L1 | 1.500 |
| - Đoạn 2: Đường vào Khu Di tích Gò Tháp - Cầu Mỹ Hòa | L1 | 1.050 |
7 | Đường tỉnh ĐT 845 nối dài (từ cầu Trường Xuân đến kênh Phước Xuyên) | L1 | 600 |
III | Huyện lộ, Lộ liên xã |
|
|
* | Lộ liên xã |
|
|
22 | Đường kênh 256 (phía bờ Đông kênh Cái Bèo) | L3 | 500 |
23 | Đường bờ Đông kênh Tư Mới (kênh 7 Quận - kênh Thanh Niên) | L4 | 400 |
24 | Đường dẫn lên cầu Mỹ An |
|
|
| - Đoạn 1: Từ Đường tỉnh ĐT 846 - Cầu Mỹ An | L4 | 600 |
| - Đoạn 2: Từ cầu Mỹ An - Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A | L4 | 300 |
7.1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 1:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
II | Khu dân cư, cụm dân cư tập trung |
|
|
|
|
28 | Khu tái định cư Cả Môn |
|
| 3.956 | 3.749 |
29 | Điểm dân cư Ấp 5, xã Gáo Giồng |
|
|
|
|
| Đường Tân Nghĩa - Gáo Giồng Điểm dân cư Ấp 5, xã Gáo Giồng (9m) (nền gốc nhân hệ số 1,2) |
| 5.500 |
|
|
| Đường tại Điểm dân cư Ấp 5, xã Gáo Giồng (5,5m) (nền gốc nhân hệ số 1,2) |
|
| 4.500 |
|
8.1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 1:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
II | Khu dân cư, cụm dân cư tập trung |
|
|
|
|
15 | Khu dân cư và chợ Tân Dương giai đoạn 1 |
|
|
|
|
| - Đường Đ-01 | 6.300 |
|
|
|
| - Đường Đ-02 | 9.034 |
|
|
|
| - Đường Đ-03 | 9.034 |
|
|
|
| - Đường Đ-04 | 9.034 |
|
|
|
| - Lô A1 (đoạn đối diện Đường tỉnh ĐT 852) | 9.034 |
|
|
|
16 | Dự án Mở rộng chợ Hoà Thành |
|
|
|
|
| - Đoạn đối diện nhà lồng chợ | 6.454 |
|
|
|
| - Đoạn còn lại |
| 5.775 |
|
|
17 | Khu dân cư tư nhân Hồng Lan |
|
|
|
|
| - Đường nội bộ số 01 (đoạn từ Huyện lộ số 03 đến đường nội bộ số 02) |
|
| 3.000 |
|
| - Đường nội bộ số 01 (đoạn từ đường nội bộ số 02 đến đường nội bộ số 03) |
|
| 2.400 |
|
9.1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 1:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
II | Khu dân cư, cụm dân cư tập trung |
|
|
|
|
18 | Khu tái định cư tuyến đường cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ (nền góc nhân hệ số 1,1) |
| 2.700 | 2.500 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Bảng giá đất |
|
|
| Phường Hòa Thuận |
|
|
231 | Các tuyến đường xung quanh trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
|
|
| - Đường số 1, số 2, số 3 | 5 | 3.200 |
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Bảng giá đất |
|
|
6 | Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
| - Từ đường Lưu Văn Lang - Quốc lộ 80 | 1 | 5.000 |
26 | Đường Phạm Hữu Lầu |
|
|
| - Đường Rạch Hai Đường - đường Vành đai Tây Bắc | 5 | 3.000 |
140 | Đường kênh bà Sáu |
|
|
| - Đường Nguyễn Tất Thành - đường Hùng Vương | 5 | 2.000 |
141 | Đường kênh 19 tháng 5 |
|
|
| - Đường Cao Thắng - giáp ranh xã Tân Khánh Đông | 5 | 1.200 |
142 | Đường Kênh Mương Chùa (đường Cao Thắng- đường Trần Quang Khải) | 5 | 1.200 |
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Bảng giá đất |
|
|
96 | Đường nhựa từ Quốc lộ 30 đến Cầu Kênh Xéo phường An Bình A | 4 | 1.500 |
97 | Khu dân cư Bờ Bắc kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (đường số 1, 2, 3) | 5 | 11.600 |
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Bảng giá đất |
|
|
8 | Đường Cách mạng Tháng Tám | 4 | 2.000 |
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Bảng giá đất |
|
|
77 | Đường đối diện nhà lồng chợ vải (đoạn Hà Huy Tập - Ngô Gia Tự) | 1 | 6.600 |
78 | Đường đối diện nhà lồng chợ cá, thịt (đoạn Hà Huy Tập - Ngô Gia Tự) | 1 | 6.600 |
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Bảng giá đất |
|
|
24 | Đường Ngã Cạy |
|
|
| - Đoạn từ Cái Nính - Thiên Hộ Dương (cầu Bà Hai) | 4 | 600 |
27 | Đường rạch Cái Sơn |
|
|
| - Lý Thái Tổ - cuối tuyến lộ đan | 4 | 600 |
- 1Quyết định 61/2023/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về bãi bỏ nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
- 3Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 tại Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND
- 4Quyết định 45/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND và Quyết định 18/2022/QĐ-UBND
- 5Nghị Quyết 33/2023/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
- 6Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 19/2024/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8Quyết định 61/2023/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về bãi bỏ nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
- 10Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 tại Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND
- 11Quyết định 45/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND và Quyết định 18/2022/QĐ-UBND
- 12Nghị Quyết 33/2023/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
- 13Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 19/2024/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 299/2019/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
- Số hiệu: 03/2024/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 21/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phan Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết