- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 4434/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 45/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 506/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4 và sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 835/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 06 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 553/TTr-SGTVT ngày 29 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Người đề nghị thẩm định chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 19 Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng) có thể nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Người đề nghị thẩm định | Khi có nhu cầu | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên bưu điện tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: tiếp nhận và cập nhật dữ liệu vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh: in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông, Sở Giao thông vận tải. | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ trao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, phân công xử lý | Trưởng phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ trình thẩm định chưa hoàn chỉnh trong thời hạn 05 ngày làm việc thì công chức soạn thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ hoặc soạn văn bản nêu rõ lý do và từ chối thực hiện thẩm định (nếu có). | Công chức trực tiếp xử lý phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | - Dự án nhóm A: 26 ngày - Dự án nhóm B: 16 ngày - Dự án nhóm C: 06 ngày | - Văn bản đề nghị bổ sung hoặc văn bản trả lời (từ chối thẩm định). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp cần lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức có liên quan để lấy ý kiến về các nội dung của dự án: Gửi văn bản kèm theo trích lục hồ sơ có liên quan đến cơ quan, tổ chức có liên quan (nếu có). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tiến hành thẩm định và tổng hợp các thông báo kết quả thẩm định; trình lãnh đạo Phòng thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và Tờ trình phê duyệt dự án (trường hợp UBND tỉnh quyết định đầu tư), chuyển đến Bước 6. | -Văn bản lấy ý kiến và hồ sơ có liên quan. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Tờ trình phê duyệt dự án. | |||
Bước 5 | Bổ sung hồ sơ. | Người đề nghị thẩm định | 20 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC đã được bổ sung. |
Bước 6 | Xem xét nội dung văn bản, kết quả thẩm định: Nếu chưa đạt yêu cầu thì trả lại công chức để điều chỉnh. - Nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo phụ trách. | Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | 03 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Tờ trình phê duyệt. |
Bước 7 | Văn phòng tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm tra thể thức văn bản trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Công chức Văn phòng Sở (Văn thư) | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Tờ trình phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt: + Nếu chưa đạt yêu cầu thì trả lại Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông để điều chỉnh, trình ký lại. - Nếu đạt yêu cầu thì phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở phụ trách | 2,5 ngày | ||
Bước 8 | Văn phòng Sở vào sổ, ghi số hiệu, ngày cấp phát, đóng dấu, chuyển giao kết quả về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông. - Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông: Nhận và chuyển thông báo kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Văn phòng Sở (Văn thư)+ Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và hồ sơ lưu. |
Bước 9 | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên bưu điện tiếp nhận và trả kết quả TTHC: - Trả thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh cho Cơ quan, tổ chức đã trình thẩm định - Kết thúc hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá 01 lần); cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. - Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả (nếu có). |
- Tổng thời gian giải quyết TTHC thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh: + Đối với dự án nhóm A: 35 ngày làm việc. + Đối với dự án nhóm B: 25 ngày làm việc. + Đối với dự án nhóm C: 15 ngày làm việc. + Thời gian xử lý của các bước trong quy trình này có thể điều chỉnh (tăng/giảm) tùy theo đặc điểm, tình hình thực tế. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Người đề nghị thẩm định chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 19 Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng) có thể nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Người đề nghị thẩm định | Khi có nhu cầu | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên bưu điện tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: tiếp nhận và cập nhật dữ liệu vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông, Sở Giao thông vận tải. | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ trao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, phân công xử lý. | Trưởng phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ trình thẩm định chưa hoàn chỉnh trong thời hạn 05 ngày làm việc thì công chức soạn thảo văn bản yêu cầu cơ quan, tổ chức đề nghị thẩm định bổ sung, điều chỉnh hồ sơ hoặc soạn văn bản nêu rõ lý do và từ chối thực hiện thẩm định (nếu có). | Công chức trực tiếp xử lý phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | - Công trình cấp I, cấp đặc biệt: 31 ngày - Công trình cấp II, III: 21 ngày - Công trình cấp còn lại: 11 ngày | - Văn bản đề nghị bổ sung hoặc văn bản trả lời (từ chối thẩm định). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
+ Trường hợp cần lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức có liên quan để lấy ý kiến về các nội dung của dự án: Gửi văn bản kèm theo trích lục hồ sơ có liên quan đến cơ quan, tổ chức có liên quan (nếu có). + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tiến hành thẩm định và tổng hợp các thông báo kết quả thẩm định; trình lãnh đạo Phòng thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, chuyển đến Bước 6. | - Văn bản lấy ý kiến và hồ sơ có liên quan. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. | |||
Bước 5 | Bổ sung hồ sơ. | Người đề nghị thẩm định | 20 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC đã được bổ sung. |
Bước 6 | Xem xét nội dung văn bản, kết quả thẩm định: - Nếu chưa đạt yêu cầu thì trả lại công chức để điều chỉnh. - Nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo phụ trách. | Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | 03 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Bước 7 | Văn phòng tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm tra thể thức văn bản trình Lãnh đạo phê duyệt kết quả TTHC | Công chức Văn phòng Sở (Văn thư) | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt + Nếu chưa đạt yêu cầu thì trả lại Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông để điều chỉnh, trình ký lại. - Nếu đạt yêu cầu thì phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở phụ trách | 2,5 ngày | ||
Bước 8 | - Văn phòng Sở vào sổ, ghi số hiệu, ngày cấp phát, đóng dấu, chuyển giao kết quả về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông. - Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông nhận và chuyển thông báo kết quả thẩm định về Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Văn phòng Sở (Văn thư)+ Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và hồ sơ lưu. |
Bước 9 | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên bưu điện tiếp nhận và trả kết quả TTHC: -Trả thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở cho Cơ quan, tổ chức đã trình thẩm định. - Kết thúc hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá 01 lần); cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. - Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả (nếu có). |
- Tổng thời gian giải quyết TTHC thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở: + Đối với công trình cấp I, đặc biệt: 40 ngày làm việc. + Đối với công trình cấp II, III: 30 ngày làm việc. + Đối với công trình còn lại: 20 ngày làm việc. + Thời gian xử lý của các bước trong quy trình này có thể điều chỉnh (giảm) tùy theo đặc điểm, tình hình thực tế. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Chủ đầu tư chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 19 Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng) có thể nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Chủ đầu tư | Khi có nhu cầu | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên bưu điện tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: tiếp nhận và cập nhật dữ liệu vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông, Sở Giao thông vận tải. | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ trao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, phân công xử lý | Trưởng phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | 1,0 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | - Công chức kiểm tra nội dung hồ sơ theo quy định; kiểm tra hiện trường công trình. - Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông kiểm tra và xem xét văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư. | Công chức Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | 14 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | 1,5 ngày | |||
Bước 5 | - Văn phòng kiểm tra thể thức văn bản trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC - Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Công chức Văn phòng Sở (Văn thư) | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 1,0 ngày | |||
Bước 6 | - Văn phòng Sở vào sổ, ghi số hiệu, ngày cấp phát, đóng dấu, chuyển giao kết quả về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông. - Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông nhận và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Văn phòng Sở (Văn thư) + Phòng Quản lý lý chất lượng công trình giao thông | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư. |
Bước 7 | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên bưu điện tiếp nhận và trả kết quả TTHC: - Trả văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư cho tổ chức, cá nhân. - Kết thúc hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá 01 lần); cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư. - Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả (nếu có). |
- Tổng thời gian giải quyết TTHC kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng: 20 ngày. - Thời gian xử lý của các bước trong quy trình này có thể điều chỉnh (giảm) tùy theo đặc điểm, tình hình thực tế. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Cơ sở đào tạo có nhu cầu đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4 trong phạm vi địa phương nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Số 19 Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng). | Tổ chức | Trong giờ hành chính | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên Bưu điện tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhập thông tin hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; in phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đồng thời gửi kèm hồ sơ về Sở Giao thông vận tải. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, in phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho cá nhân nộp hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | - Xem xét, thẩm tra, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải có văn bản thông báo và hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ lập thủ tục trình lãnh đạo Phòng thẩm định và trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải duyệt cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. + Trường hợp không hợp lệ: Soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng thẩm định và trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải duyệt gửi tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 8 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hoặc dự thảo văn bản trả lời (nếu thành phần hồ sơ không phù hợp). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
- Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái thẩm định kết quả TTHC. - Thẩm định văn bản nêu rõ lý do trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải trả lời tổ chức (nếu hồ sơ chưa phù hợp). | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | - Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hoặc dự thảo văn bản trả lời (nếu thành phần hồ sơ không phù hợp). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
Bước 4 | Văn phòng tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm tra thể thức văn bản trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải phê duyệt kết quả TTHC. | Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đã được ký duyệt hoặc văn bản trả lời đã được ký. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét và phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | |||
Văn phòng Sở vào sổ, ghi số hiệu, ngày cấp phát, đóng dấu, chuyển giao kết quả và hồ sơ lưu của TTHC (nếu có) về Phòng Quản lý vận tải phương tiện người lái. | Văn phòng Sở | |||
Bước 5 | - Nhận kết quả TTHC, hồ sơ lưu (nếu có) và chuyển kết quả TTHC về Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đã được ký duyệt và đóng dấu hoặc văn bản trả lời đã được ký và đóng dấu (nếu thành phần hồ sơ không phù hợp). |
Bước 6 | - Tiếp nhận kết quả TTHC. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi đến tổ chức để thông báo cho tổ chức biết, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), sau đó cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
I. Trường hợp cấp lại khi giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng | ||||
Bước 1 | Cơ sở đào tạo có nhu cầu đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4 trong phạm vi địa phương nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Số 19 Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng). | Tổ chức | Trong giờ hành chính | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên Bưu điện tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhập thông tin hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; in phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đồng thời gửi kèm hồ sơ về Sở Giao thông vận tải. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, in phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho cá nhân nộp hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ lập thủ tục trình lãnh đạo Phòng thẩm định và trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải duyệt cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. - Trường hợp không hợp lệ: Soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng thẩm định và trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải duyệt gửi tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 3 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hoặc dự thảo văn bản trả lời (nếu thành phần hồ sơ không phù hợp). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
- Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái thẩm định kết quả TTHC. - Thẩm định văn bản nêu rõ lý do trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải trả lời tổ chức (nếu hồ sơ chưa phù hợp). | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | |||
Bước 4 | Văn phòng tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm tra thể thức văn bản trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải phê duyệt kết quả TTHC. | Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đã được ký duyệt hoặc văn bản trả lời đã được ký. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét và phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | |||
Văn phòng Sở vào sổ, ghi số hiệu, ngày cấp phát, đóng dấu, chuyển giao kết quả và hồ sơ lưu của TTHC (nếu có) về Phòng Quản lý vận tải phương tiện người lái. | Văn phòng Sở | |||
Bước 5 | - Nhận kết quả TTHC, hồ sơ lưu (nếu có) và chuyển kết quả TTHC về Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đã được ký duyệt và đóng dấu hoặc văn bản trả lời đã được ký và đóng dấu (nếu thành phần hồ sơ không phù hợp). |
Bước 6 | - Tiếp nhận kết quả TTHC. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi đến tổ chức để thông báo cho tổ chức biết, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), sau đó cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 05 ngày làm việc. | ||||
II. Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo | ||||
Bước 1 | Cơ sở đào tạo có nhu cầu đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4 trong phạm vi địa phương nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Số 19 Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng). | Tổ chức | Trong giờ hành chính | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên Bưu điện tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhập thông tin hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; in phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đồng thời gửi kèm hồ sơ về Sở Giao thông vận tải. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, in phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho cá nhân nộp hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | - Xem xét, thẩm tra, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải có văn bản thông báo và hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ; - Kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ lập thủ tục trình lãnh đạo Phòng thẩm định và trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải duyệt cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. + Trường hợp không hợp lệ: Soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng thẩm định và trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải duyệt gửi tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 5 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hoặc dự thảo văn bản trả lời (nếu thành phần hồ sơ không phù hợp). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
- Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái thẩm định kết quả TTHC. - Thẩm định văn bản nêu rõ lý do trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải trả lời tổ chức (nếu hồ sơ chưa phù hợp) | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | |||
Bước 4 | Văn phòng tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm tra thể thức văn bản trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải phê duyệt kết quả TTHC. | Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa được trình ký duyệt hoặc văn bản dự thảo trả lời (nếu thành phần hồ sơ không phù hợp). |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét và phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | |||
Văn phòng Sở vào sổ, ghi số hiệu, ngày cấp phát, đóng dấu, chuyển giao kết quả và hồ sơ lưu của TTHC (nếu có) về Phòng Quản lý vận tải phương tiện người lái. | Văn phòng Sở | |||
Bước 5 | - Nhận kết quả TTHC, hồ sơ lưu (nếu có) và chuyển kết quả TTHC về Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đã được ký duyệt và đóng dấu hoặc văn bản trả lời đã được ký và đóng dấu (nếu thành phần hồ sơ không phù hợp). |
Bước 6 | - Tiếp nhận kết quả TTHC. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi đến tổ chức để thông báo cho tổ chức biết, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), sau đó cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức, viên chức Sở Giao thông vận tải/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 07 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1825/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 4434/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 45/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 506/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4 và sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 1825/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 835/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lâm Hoàng Nghiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực