- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4466/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 26 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2717/KHĐT-VP ngày 27/10/2020 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này sáu (06) quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CỘNG TƯ (PPP) THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
Số, ký hiệu | Tên quy trình | Ghi chú |
15/TĐ-LT | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
|
15.1/TĐ-LT | + Thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất (Nhóm A) thuộc thẩm quyền phê duyệt của HĐND tỉnh |
|
15.2/TĐ-LT | + Thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất (Nhóm B) thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
|
16/TĐ-LT | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
|
16.1/TĐ-LT | + Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất (Nhóm A) thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
|
16.2/TĐ-LT | + Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất (Nhóm B, C) thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
|
17/TĐ-LT | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
|
17.1/TĐ-LT | + Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất (Nhóm A) |
|
17.2/TĐ-LT | + Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất (Nhóm B, C) thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI, QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT (NHÓM A) THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA HĐND TỈNH
Áp dụng tại các Cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự CV | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Bộ phận một cửa của Sở KHĐT kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 1 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng xử lý | 21,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xử lý, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở | 3 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa | 3 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa phối hợp Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa UBND tỉnh. | 1 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Theo kỳ họp HĐND tỉnh |
Bước 8 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định trình HĐND tỉnh phê duyệt | |
Bước 9 | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
Bước 10 | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và phòng chuyên môn lưu trữ. | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Theo kỳ họp HĐND tỉnh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI, QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT (NHÓM B) THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA UBND TỈNH
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự CV | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Bộ phận một cửa của Sở KHĐT kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 1 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng xử lý | 6,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xử lý, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở | 3 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa | 3 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa phối hợp Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa UBND tỉnh. | 1 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 14,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,25 ngày làm việc |
Bước 10 | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và phòng chuyên môn lưu trữ. | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI DỰ ÁN DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT (NHÓM A) THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA UBND TỈNH
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự CV | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Bộ phận một cửa của Sở KHĐT kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 1 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng xử lý | 31,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xử lý, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở | 3 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa | 3 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa phối hợp Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa UBND tỉnh. | 1 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Nghị định 63/2018/NĐ-CP không quy định thời gian phê duyệt |
Bước 8 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | |
Bước 9 | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
Bước 9 | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và phòng chuyên môn lưu trữ. | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Nghị định 63/2018/NĐ-CP không quy định thời gian phê duyệt |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI DỰ ÁN DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT (NHÓM B, C) THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA UBND TỈNH
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự CV | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Bộ phận một cửa của Sở KHĐT kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 1 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng xử lý | 21,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xử lý, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở | 3 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa | 3 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa phối hợp Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa UBND tỉnh. | 1 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Nghị định 63/2018/NĐ-CP không quy định thời gian phê duyệt |
Bước 8 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | |
Bước 9 | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
Bước 10 | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và phòng chuyên môn lưu trữ. | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Nghị định 63/2018/NĐ-CP không quy định thời gian phê duyệt |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT (NHÓM A) THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA UBND TỈNH
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự CV | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Bộ phận một cửa của Sở KHĐT kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 1 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng xử lý | 31,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xử lý, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở | 3 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa | 3 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa phối hợp Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa UBND tỉnh. | 1 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Nghị định 63/2018/NĐ-CP không quy định thời gian phê duyệt |
Bước 8 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | |
Bước 9 | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
Bước 10 | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và phòng chuyên môn lưu trữ. | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Nghị định 63/2018/NĐ-CP không quy định thời gian phê duyệt |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT (NHÓM B, C) THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA UBND TỈNH
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự CV | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Bộ phận một cửa của Sở KHĐT kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 1 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng xử lý | 21,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xử lý, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở | 3 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa | 3 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa phối hợp Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa UBND tỉnh. | 1 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Nghị định 63/2018/NĐ-CP không quy định thời gian phê duyệt |
Bước 8 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý trình lãnh đạo UBNĐ tỉnh xem xét, quyết định | |
Bước 9 | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
Bước 10 | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và phòng chuyên môn lưu trữ. | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Nghị định 63/2018/NĐ-CP không quy định thời gian phê duyệt |
- 1Quyết định 1844/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ đối với 04 thủ tục hành chính ban hành trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 1Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 63/2018/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1844/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ đối với 04 thủ tục hành chính ban hành trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 4466/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 4466/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Xuân Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/11/2020
- Ngày hết hiệu lực: 16/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực