- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1152/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 13 tháng 4 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 (sau đây gọi tắt là Đề án 1648)
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 27 TTr-STP ngày 21/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 188 thủ tục hành chính thực hiện thí điểm cắt giảm 30% thời gian giải quyết theo “Đề án Cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020”, gồm: 87 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 70 thủ tục hành chính cấp huyện; 31 thủ tục hành chính cấp xã
Điều 2. Thời điểm thực hiện cắt giảm từ ngày 15/4/2017 đến 31/12/2020.
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn, căn cứ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được phê duyệt theo Quyết định này triển khai thực hiện, đồng thời niêm yết, công khai tại bộ phận một cửa và trên trang thông tin điện tử của cơ quan đơn vị
Giao Sở Tư pháp là cơ quan đầu mối, chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn, triển khai thực hiện thí điểm cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC theo Quyết định này; đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh định kỳ trong nội dung báo cáo kết quả Đề án 1648
Trường hợp, khi thủ tục hành chính có sự sửa đổi về thời gian thực hiện, thì việc thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính, được tính theo thời gian đã được sửa đổi của TTHC
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Số lượng TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết | Thời hạn giải quyết TTHC (ngày) | Ghi chú | |
Theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||
| TỔNG CỘNG | 87 |
|
|
|
1 | Sở Công thương | 07 |
|
|
|
- Lĩnh vực Công nghiệp | 05 |
|
|
| |
+ Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| 15 | 11 |
| |
+ Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
| 10 | 07 |
| |
+ Cấp lại thẻ an toàn điện |
| 10 | 07 |
| |
+ Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
| 10 | 07 |
| |
+ Điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kv) |
| 10 | 07 |
| |
- Lĩnh vực Thương mại | 02 |
|
|
| |
+ Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| 07 | 05 |
| |
+ Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| 07 | 05 |
| |
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 06 |
|
|
|
- Lĩnh vực Lâm nghiệp | 03 |
|
|
| |
+ Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
| 21 | 15 | TTHC liên thông với VP UBND tỉnh (số thứ tự 148 QĐ số 163/QĐ-UBND) | |
+ Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
| 15 | 11 |
| |
+ Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 03 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
| 10 | 07 | TTHC liên thông với VP UBND tỉnh (số thứ tự 147 QĐ số 163/QĐ-UBND) | |
- Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | 01 |
|
|
| |
+ Cấp giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật |
| 03 | 02 |
| |
- Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 01 |
|
|
| |
+ Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
|
|
| |
Trường hợp thay đổi nội dung |
| 23 | 16 |
| |
Trường hợp Giấy xác nhận nội dung bị mất, thất lạc hoặc hư hỏng |
| 08 | 06 |
| |
3 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 14 |
|
| Đăng ký vượt chỉ tiêu số lượng TTHC đăng ký cắt giảm (10 TTHC) |
- Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 04 |
|
|
| |
+ Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
| 15 | 11 |
| |
+ Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
| 15 | 11 |
| |
+ Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
| 15 | 11 |
| |
+ Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
| 15 | 11 |
| |
- Lĩnh vực Người có công | 04 |
|
|
| |
+ Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
| 10 | 07 |
| |
+ Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
| 10 | 07 |
| |
| + Thủ tục lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
| 15 | 11 |
|
+ Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
| 10 | 07 |
| |
- Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | 05 |
|
|
| |
+ Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| 22 | 16 |
| |
+ Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| 14 | 10 |
| |
+ Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| 14 | 10 |
| |
+ Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| 14 | 10 |
| |
+ Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| 25 | 18 |
| |
- Lĩnh vực việc làm | 01 |
|
|
| |
+ Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| 15 | 11 |
| |
4 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 |
|
|
|
- Lĩnh vực Khoáng sản | 02 |
|
|
| |
+ Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
| 90 | 63 |
| |
+ Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
| 180 | 126 |
| |
- Lĩnh vực Tài nguyên nước | 01 |
|
|
| |
+ Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| 35 | 25 |
| |
5 | Sở Y tế | 03 |
|
|
|
- Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
| |
+ Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| 90 | 63 |
| |
+ Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| 90 | 63 |
| |
+ Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| 90 | 63 |
| |
6 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 04 |
|
|
|
- Lĩnh vực Du lịch | 03 |
|
|
| |
+ Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
| 15 | 11 |
| |
+ Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
| 15 | 11 |
| |
+ Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
| 15 | 11 |
| |
- Lĩnh vực Thể thao | 01 |
|
|
| |
+ Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
| 07 | 05 | TTHC liên thông với VP UBND tỉnh (số thứ tự 51, QĐ số 163/QĐ-UBND) | |
7 | Sở Ngoại vụ | 01 |
|
|
|
+ Thủ tục cho phép đoàn vào thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ |
| 03 | 02 |
| |
8 | Sở Tư pháp | 07 |
|
|
|
- Lĩnh vực Bổ trợ Tư pháp |
|
|
|
| |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
| 22 | 16 | TTHC liên thông với VP UBND tỉnh (số thứ tự 06, 07, 09, 11, 13, 12, 15, QĐ số 163/QĐ-UBND) | |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
| 07 | 05 | ||
Thành lập Văn phòng công chứng |
| 20 | 14 | ||
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
| 35 | 25 | ||
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
| 35 | 25 | ||
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
| 35 | 25 | ||
Thành lập Hội công chứng viên |
| 45 | 32 | ||
9 | Sở Giao thông vận tải | 06 |
|
|
|
- Lĩnh vực Quản lý giao thông | 01 |
|
|
| |
+ Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ |
| 05 | 04 |
| |
- Lĩnh vực Quản lý vận tải | 01 |
|
|
| |
+ Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
|
|
| |
Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính |
| 02 | 01 |
| |
Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính |
| 08 | 06 |
| |
- Lĩnh vực Thủy Nội địa | 01 |
|
|
| |
+ Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| 03 | 02 |
| |
- Lĩnh vực Quản lý phương tiện | 02 |
|
|
| |
+ Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
| 07 | 05 |
| |
+ Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
| 15 | 11 |
| |
- Lĩnh vực Người lái | 01 |
|
|
| |
+ Cấp Giấy phép xe tập lái |
| 03 | 02 |
| |
10 | Sở Giáo dục và ĐT | 05 |
|
|
|
- Lĩnh vực Giáo dục |
|
|
|
| |
+ Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường THPT chuyên |
| 20 | 14 |
| |
+ Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
| 25 | 18 |
| |
+ Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
| 15 | 11 |
| |
+ Đề nghị phê duyệt việc dạy học bằng tiếng nước ngoài |
| 20 | 14 |
| |
11 | Sở Nội vụ | 07 |
|
|
|
- Lĩnh vực Tôn giáo | 05 |
|
|
| |
+ Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| 30 | 21 |
| |
+ Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| 30 | 21 |
| |
+ Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| 20 | 14 |
| |
+ Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| 20 | 14 |
| |
+ Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
| 07 | 05 |
| |
- Lĩnh vực Hội | 02 |
|
|
| |
+ Hội tự giải thể (Giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh) |
| 30 | 21 |
| |
+ Đổi tên hội (Đề nghị đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh) |
| 30 | 21 |
| |
12 | Sở Xây dựng | 07 |
|
| Đăng ký vượt chỉ tiêu số lượng TTHC đăng ký cắt giảm (05 TTHC) |
- Lĩnh vực kinh doanh bất động sản | 01 |
|
|
| |
+ Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
| 30 | 21 |
| |
- Lĩnh vực cấp giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài | 01 |
|
|
| |
+ Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
| 20 | 14 |
| |
- Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng | 01 |
|
|
| |
+ Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (Đề nghị cắt giảm tiểu mục TTHC về điều chỉnh giấy phép xây dựng; tiểu mục Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng không đề nghị cắt giảm) |
| 30 | 21 |
| |
- Lĩnh vực Nhà ở | 04 |
|
|
| |
+ Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc Sở hữu nhà nước |
| 30 | 21 |
| |
+ Thẩm định giá bán, thuê, mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
| 30 | 21 |
| |
+ Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
| 20 | 14 |
| |
+ Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê, mua |
| 15 | 11 |
| |
13 | Sở Khoa học & Công nghệ | 02 |
|
|
|
- Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử | 01 |
|
|
| |
+ Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chuẩn đoán trong y tế) |
| 30 | 21 |
| |
- Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | 01 |
|
|
| |
+ Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| 05 | 04 |
| |
14 | Sở Thông tin & Truyền thông | 03 |
|
|
|
- Lĩnh vực bưu chính | 01 |
|
|
| |
+ Sửa đổi bổ sung giấy phép bưu chính (Dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh) |
| 10 | 07 |
| |
- Lĩnh vực xuất bản | 02 |
|
|
| |
+ Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| 07 | 05 |
| |
+ Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| 07 | 05 |
| |
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 09 |
|
| Đăng ký vượt chỉ tiêu số lượng TTHC đăng ký cắt giảm (03 TTHC) |
- Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 02 |
|
|
| |
+ Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
| 03 | 02 |
| |
+ Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
| 03 | 02 |
| |
- Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 04 |
|
|
| |
+ Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
| 05 | 04 |
| |
+ Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
| 05 | 04 |
| |
+ Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| 05 | 04 |
| |
+ Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| 05 | 04 |
| |
- Lĩnh vực Đấu thầu | 02 |
|
|
| |
+ Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
|
|
| |
Thẩm định |
| 20 | 14 |
| |
Phê duyệt |
| 10 | 07 |
| |
+ Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
|
|
|
| |
Thẩm định |
| 20 | 14 |
| |
Phê duyệt |
| 10 | 07 |
| |
- Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | 01 |
|
|
| |
+ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| 05 | 04 |
| |
16 | Ban Quản lý khu kinh tế | 03 |
|
|
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
| 10 | 07 |
| |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN |
| 07 | 05 |
| |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN |
| 03 | 02 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Số lượng TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết | Thời hạn giải quyết TTHC (ngày) | Ghi chú | |
Theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||
| TỔNG SỐ TTHC | 70 |
|
|
|
A | THEO LĨNH VỰC |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Tư pháp | 13 |
|
|
|
1 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| 15 | 11 |
|
2 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
- Giám hộ cử |
| 05 | 04 |
| |
- Giám hộ đương nhiên |
| 03 | 02 |
| |
3 | Đăng ký lại Khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| 05 | 04 |
|
4 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| 05 | 04 |
|
- Trường hợp phải có văn bản xác minh |
| 13 | 09 |
| |
5 | Thay đổi người thực hiện TGPL |
| 03 | 02 |
|
6 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| 15 | 11 |
|
7 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| 15 | 11 |
|
8 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
| 05 | 04 |
|
9 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
| 11 | 08 |
|
10 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
| 05 | 04 |
|
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài. |
| 12 | 08 |
|
12 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp phải xác minh) |
| 03 | 02 |
|
13 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài. |
| 12 | 08 |
|
II | Lĩnh vực Nội vụ | 05 |
|
|
|
1 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
| 15 | 11 |
|
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
| 10 | 07 | QĐ số 1052/QĐ-BNV ngày 10/10/2014 |
3 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
| 10 | 07 |
|
4 | Thủ tục Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện |
| 15 | 11 |
|
5 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
| 15 | 11 |
|
III | Lĩnh vực Lao động TBXH | 11 |
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
| 28 | 20 |
|
2 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ (cắt giảm tiểu mục TTHC cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ) |
| 03 | 02 |
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản Iý cấp huyện. |
| 10 | 07 |
|
4 | Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
| 10 | 07 |
|
5 | Hoãn chấp hành Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
| 07 | 05 |
|
6 | Miễn chấp hành Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
| 07 | 05 |
|
7 | Việc hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ (cắt giảm tiểu mục thực hiện TTHC tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) |
| 03 | 02 |
|
8 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú cùng địa bàn huyện |
| 06 | 04 |
|
9 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
| 05 | 04 |
|
10 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
| 28 | 20 |
|
11 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội |
| 32 | 22 |
|
IV | Lĩnh vực Tài chính kế hoạch | 12 |
|
|
|
1 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
| 05 | 04 |
|
2 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
| 03 | 02 |
|
3 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện địa điểm kinh doanh HTX |
| 05 | 04 |
|
4 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| 03 | 02 |
|
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
| 05 | 04 |
|
6 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
7 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
8 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
9 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
| 05 | 04 |
|
10 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
| 05 | 04 |
|
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
12 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
| 05 | 04 |
|
V | Lĩnh vực Giáo dục | 08 |
|
|
|
1 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn |
| 15 | 11 |
|
2 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
| 35 | 25 |
|
3 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
| 30 | 21 |
|
4 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
| 35 | 25 |
|
5 | Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học |
| 40 | 28 |
|
6 | Sáp nhập, chia tách trường THCS |
| 40 | 28 |
|
7 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
| 20 | 14 |
|
8 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
| 35 | 25 |
|
VI | Lĩnh vực Công thương (Kinh tế, hạ tầng) | 08 |
|
|
|
1 | Cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
| 15 | 11 |
|
2 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| 15 | 11 |
|
3 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
| 10 | 07 |
|
4 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| 15 | 11 |
|
5 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| 10 | 07 |
|
6 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| 15 | 11 |
|
7 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
| 15 | 11 |
|
8 | Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
| 10 | 07 |
|
VII | Lĩnh vực Nông nghiệp | 05 |
|
|
|
1 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
| 10 | 07 |
|
2 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình |
| 10 | 07 |
|
3 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
| 36 | 25 |
|
4 | Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
| 46 | 32 |
|
5 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
| 30 | 21 |
|
XIII | Lĩnh vực Tài nguyên môi trường | 02 |
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
| 15 | 11 |
|
Đối với vùng sâu, vùng xa, miền núi, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn |
| 30 | 21 |
| |
2 | Thủ tục đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
| 15 | 11 |
|
IX | Lĩnh vực Văn hóa | 05 |
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| 30 | 21 |
|
2 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| 20 | 14 |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| 15 | 11 |
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| 15 | 11 |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| 30 | 21 |
|
X | Lĩnh vực thông tin truyền thông | 01 |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| 10 | 07 |
|
B | NỘI DUNG CỤ THỂ |
|
| ||
1 | Huyện Văn Bàn | 11 |
| ||
- Lĩnh vực Tư pháp | 05 |
| |||
+ Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
| |||
+ Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
| |||
+ Đăng ký lại Khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
| |||
+ Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
| |||
+ Thủ tục thay đổi người thực hiện TGPL |
|
| |||
- Lĩnh vực văn hóa | 01 |
| |||
+ Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
| |||
- Lĩnh vực tài chính - kế hoạch | 02 |
| |||
+ Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
| |||
+ Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
| |||
- Lĩnh vực Nội vụ | 01 |
| |||
+ Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
|
| |||
- Lĩnh vực lao động thương binh, xã hội | 02 |
| |||
+ Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện. |
|
| |||
+ Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
|
| |||
2 | Bảo Thắng | 10 |
| ||
- Lĩnh vực tư pháp | 02 |
| |||
+ Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
| |||
+ Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
| |||
- Lĩnh vực Giáo dục | 01 |
| |||
+ Thành lập trung tâm học tập cộng đồng xã, thị trấn |
|
| |||
+ Giải thể trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
| Không quy định thời gian | |||
- Lĩnh vực tài chính kế hoạch | 01 |
| |||
+ Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện địa điểm kinh doanh HTX |
|
| |||
- Lĩnh vực nội vụ | 01 |
| |||
+ Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
| QĐ số 1052/QĐ-BNV ngày 10/10/2014 | |||
- Lĩnh vực Văn hóa | 01 |
| |||
+ Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
| |||
- Lĩnh vực kinh tế hạ tầng | 01 |
| |||
+ Cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
| |||
- Lĩnh vực Lao động - Thương binh xã hội | 02 |
| |||
+ Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
|
| |||
+ Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
| |||
- Lĩnh vực Tài nguyên môi trường | 01 |
| |||
+ Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
| |||
3 | Huyện Si Ma Cai | 16 | Đăng ký vượt chỉ tiêu số lượng TTHC đăng ký cắt giảm (05 TTHC) | ||
- Lĩnh vực Tư pháp | 03 |
| |||
+ Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
| |||
+ Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
| |||
+ Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
|
| |||
- Lĩnh vực Nội vụ | 01 |
| |||
+ Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo. |
|
| |||
- Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 |
| |||
+ Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
| |||
+ Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình |
|
| |||
- Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội | 02 |
| |||
+ Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện. |
|
| |||
+ Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
|
| |||
- Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch | 01 |
| |||
+ Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
| |||
- Lĩnh vực Kinh tế - Hạ tầng | 02 |
| |||
+ Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| |||
+ Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
| |||
- Lĩnh vực Giáo dục | 03 |
| |||
+ Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
|
| |||
+ Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
|
| |||
+ Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
| |||
- Lĩnh vực Tài nguyên Môi trường | 01 |
| |||
+ Thủ tục đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
|
| |||
- Lĩnh vực Văn hóa | 01 |
| |||
+ Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
| |||
4 | Huyện Bát Xát | 13 | Đăng ký vượt chỉ tiêu số lượng TTHC đăng ký cắt giảm (02 TTHC) | ||
- Lĩnh vực Tư pháp | 02 |
| |||
+ Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
| |||
+ Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
| |||
- Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | 0 |
| |||
+ Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| Không quy định thời hạn | |||
- Lĩnh vực Văn hóa, xã hội | 02 |
| |||
+ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
|
| |||
+ Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
| |||
- Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch | 02 |
| |||
+ Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
| Không quy định thời hạn | |||
+ Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
| |||
+ Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
| |||
- Lĩnh vực Kinh tế - Hạ tầng (Công thương) | 02 |
| |||
+ Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
| |||
+ Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
| |||
- Lĩnh vực Lao động Thương binh Xã hội | 02 |
| |||
+ Hoãn chấp hành Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
| |||
+ Miễn chấp hành Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
| |||
- Lĩnh vực Giáo dục Đào tạo | 02 |
| |||
+ Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học |
|
| |||
+ Sáp nhập, chia tách trường THCS |
|
| |||
- Lĩnh vực Nội vụ | 01 |
| |||
+ Thủ tục Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện |
|
| |||
5 | Thành phố Lào Cai | 11 |
| ||
- Lĩnh vực tư pháp | 03 |
| |||
+ Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
| |||
+ Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
| |||
+ Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
|
| |||
- Lĩnh vực Tài chính kế hoạch | 08 |
| |||
+ Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
| |||
+ Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
| |||
+ Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
| |||
+ Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
| |||
+ Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
| |||
+ Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
| |||
+ Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
| |||
+ Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
| |||
6 | Huyện Bảo Yên | 14 | Đăng ký vượt chỉ tiêu số lượng TTHC đăng ký cắt giảm (03 TTHC) | ||
- Lĩnh vực Tư pháp | 02 |
| |||
+ Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài. |
|
| |||
+ Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
| |||
- Lĩnh vực tài chính | 02 |
| |||
+ Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
| |||
+ Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
| |||
- Lĩnh vực nội vụ | 01 |
| |||
+ Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
|
| |||
- Lĩnh vực giáo dục | 03 |
| |||
+ Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
| |||
+ Cho phép hoạt động nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
| |||
+ Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
| |||
- Lĩnh vực văn hóa | 02 |
| |||
+ Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
| |||
+ Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
| |||
- Lĩnh vực Công thương | 02 |
| |||
+ Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| |||
+ Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
| |||
- Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội | 02 |
| |||
+ Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
|
| |||
+ Việc hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ |
|
| |||
7 | Huyện Sa Pa | 17 | Đăng ký vượt chỉ tiêu số lượng TTHC đăng ký cắt giảm (06 TTHC) | ||
- Lĩnh vực Tư pháp | 02 |
| |||
+ Đăng ký lại Khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
| |||
+ Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
| |||
- Lĩnh vực Kinh tế, hạ tầng (Công thương) | 02 |
| |||
+ Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
|
| |||
+ Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
| |||
- Lĩnh vực Tài chính, kế hoạch | 03 |
| |||
+ Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
| |||
+ Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. |
|
| |||
+ Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
| |||
- Lĩnh vực Lao động Thương binh, xã hội | 03 |
| |||
+ Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ. |
|
| |||
+ Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ |
|
| |||
+ Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
| Không quy định về thời gian | |||
+ Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú cùng địa bàn huyện |
|
| |||
+ Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
|
| |||
- Lĩnh vực Nội vụ | 02 |
| |||
+ Thủ tục Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện |
|
| |||
+ Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
| |||
- Lĩnh vực Thông tin và truyền thông | 01 |
| |||
+ Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| |||
- Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 03 |
| |||
+ Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
|
| |||
+ Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
| |||
+ Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng, hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
| |||
8 | Huyện Mường Khương | 09 |
| ||
- Lĩnh vực Tư pháp | 05 |
| |||
+ Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
|
| |||
+ Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
| |||
+ Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
| |||
+ Thủ tục đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
|
| |||
+ Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
| |||
- Lĩnh vực nông nghiệp | 01 |
| |||
+ Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của rừng là tổ chức |
| Không quy định thời gian | |||
+ Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng, hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
| |||
+ Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức |
| Không quy định thời gian | |||
- Lĩnh vực Lao động Thương binh, xã hội | 03 |
| |||
+ Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú cùng địa bàn huyện |
|
| |||
+ Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
| |||
+ Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
|
| |||
| Huyện Bắc Hà | 11 |
| ||
- Lĩnh vực Giáo dục | 01 |
| |||
+ Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
|
| |||
- Lĩnh vực tài chính kế hoạch | 01 |
| |||
+ Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện địa điểm kinh doanh HTX |
|
| |||
- Lĩnh vực Tư pháp | 01 |
| |||
+ Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
| |||
+ Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| Đã đăng ký năm 2016 | |||
- Lĩnh vực Văn hóa | 01 |
| |||
+ Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện) |
|
| |||
- Lĩnh vực kinh tế hạ tầng | 01 |
| |||
+ Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
| |||
- Lĩnh vực Lao động - Thương binh xã hội | 04 |
| |||
+ Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng) |
|
| |||
+ Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
| |||
+ Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú cùng địa bàn huyện. |
|
| |||
+ Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội |
|
| |||
- Lĩnh vực Nội vụ | 01 |
| |||
+ Thủ tục cấp đăng ký dòng họ tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Số lượng TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết | Thời hạn giải quyết TTHC (ngày) | Ghi chú | |
Theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||
| TỔNG SỐ TTHC | 31 |
|
|
|
A | THEO LĨNH VỰC |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Tư pháp | 17 |
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| 03 | 02 |
|
- Trường hợp xác minh |
| 08 | 06 |
| |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
| 05 | 04 |
|
3 | Đăng ký lại kết hôn |
| 05 | 04 |
|
- Trường hợp phải có văn bản xác minh |
| 13 | 09 |
| |
4 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
| 30 | 21 |
|
5 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
| 02 | 01 |
|
6 | Đăng ký thay đổi cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
|
|
|
- Thay đổi cải chính |
| 03 | 02 |
| |
- Trường hợp phải xác minh (thay đổi cải chính) |
| 06 | 04 |
| |
7 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| 03 | 02 |
|
- Trường hợp xác minh |
| 06 | 04 |
| |
8 | Đăng ký kết hôn |
|
|
|
|
- Trường hợp phải xác minh |
| 05 | 04 |
| |
9 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
| 05 | 04 |
|
10 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| 05 | 04 |
|
- Trường hợp xác minh |
| 13 | 09 |
| |
11 | Thủ tục đăng ký lại khai tử |
| 05 | 04 |
|
- Trường hợp phải xác minh |
| 10 | 07 |
| |
12 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
| 05 | 04 |
|
13 | Đăng ký giám hộ |
| 03 | 02 |
|
14 | Đăng ký Khai tử lưu động |
| 05 | 04 |
|
15 | Đăng ký Khai sinh lưu động |
| 05 | 04 |
|
16 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| 07 | 05 |
|
- Trường hợp phải xác minh |
| 12 | 08 |
| |
17 | Đăng ký lại Khai sinh |
| 05 | 04 |
|
- Trường hợp phải xác minh |
| 13 | 09 |
| |
II | Lĩnh vực lao động TBXH | 05 |
|
|
|
1 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
| 03 | 02 |
|
2 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
| 35 | 25 |
|
3 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
| 06 | 04 |
|
4 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
| 05 | 04 |
|
5 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
| 05 | 04 |
|
III | Lĩnh vực văn hóa xã hội | 02 |
|
|
|
1 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
| 07 | 05 |
|
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản |
| 03 | 02 |
|
IV | Lĩnh vực công thương (Kinh tế, hạ tầng) | 03 |
|
|
|
1 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
| 10 | 07 |
|
2 | Cấp giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
| 07 | 05 |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
| 10 | 07 |
|
V | Lĩnh vực tài nguyên môi trường | 01 |
|
|
|
1 | Thủ tục giải quyết hòa giải tranh chấp đất đai |
| 45 | 32 |
|
VI | Lĩnh vực dân tộc | 01 |
|
|
|
1 | Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 |
| 30 | 21 |
|
VII | Lĩnh vực Nội vụ | 01 |
|
|
|
1 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng. |
| 10 | 07 |
|
VIII | Lĩnh vực thanh tra | 01 |
|
|
|
1 | Giải quyết tố cáo |
| 60 | 42 |
|
| - Đối với vụ việc phức tạp |
| 90 | 93 |
|
B | NỘI DUNG CỤ THỂ | ||||
1 | Xã thuộc huyện Văn Bàn | 05 |
| ||
- Lĩnh vực tư pháp | 03 |
| |||
+ Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
| |||
+ Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
| |||
+ Đăng ký lại kết hôn |
|
| |||
- Lĩnh vực văn hóa | 01 |
| |||
+ Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
| |||
- Lĩnh vực nội vụ | 01 |
| |||
+ Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng. |
|
| |||
2 | Xã thuộc huyện Bảo Thắng | 06 | Đăng ký vượt chỉ tiêu số lượng TTHC đăng ký cắt giảm (01 TTHC) | ||
- Lĩnh vực Tư pháp | 06 |
| |||
+ Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
| |||
+ Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
| |||
+ Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
| |||
+ Đăng ký thay đổi cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
| |||
+ Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
| |||
+ Đăng ký kết hôn |
|
| |||
- Lĩnh vực Dân tộc | 0 |
| |||
+ Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 |
| Đã đăng ký năm 2016 | |||
3 | Xã thuộc huyện Si Ma Cai | 05 |
| ||
- Lĩnh vực Tư pháp | 01 |
| |||
+ Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
| Không quy định thời gian | |||
+ Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
|
| |||
- Lĩnh vực Nông - Lâm nghiệp | 0 |
| |||
+ Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình |
| Đã bị bãi bỏ QĐ 3142/QĐ-BNNPTNT | |||
- Lĩnh vực Lao động Thương binh, xã hội | 01 |
| |||
+ Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
| |||
- Lĩnh vực Nội vụ | 01 |
| |||
+ Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
|
| |||
- Lĩnh vực Kinh tế, hạ tầng (Công thương) | 01 |
| |||
+ Cấp lại giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
| |||
- Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao | 01 |
| |||
+ Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
| |||
4 | Xã thuộc huyện Bát Xát | 07 | Đăng ký vượt chỉ tiêu số lượng TTHC đăng ký cắt giảm (02 TTHC) | ||
- Lao động Thương binh, Xã hội | 02 |
| |||
+ Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
| |||
+ Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
| |||
- Lĩnh vực văn hóa, xã hội | 01 |
| |||
+ Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
| |||
- Lĩnh vực Tư pháp | 04 |
| |||
+ Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
|
| |||
+ Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
| |||
+ Thủ tục đăng ký lại khai tử |
|
| |||
+ Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
| |||
5 | Xã thuộc huyện Bảo Yên | 05 |
| ||
- Lĩnh vực tư pháp | 02 |
| |||
+ Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
|
| |||
+ Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
| |||
- Lao động Thương binh Xã hội | 0 |
| |||
+ Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ |
| Thời gian thực hiện TTHC 01 ngày | |||
- Lĩnh vực thanh tra | 01 |
| |||
+ Giải quyết tố cáo |
|
| |||
- Lĩnh vực văn hóa, xã hội | 01 |
| |||
+ Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản |
|
| |||
- Lĩnh vực nông lâm nghiệp | 0 |
| |||
+ Xác nhận đơn xin thuê rừng đối với gia đình, cá nhân |
| TTHC đã bị sửa đổi | |||
- Lĩnh vực tài nguyên môi trường | 01 |
| |||
+ Hòa giải tranh chấp đất đai |
|
| |||
6 | Xã thuộc huyện Sa Pa | 08 | Đăng ký vượt chỉ tiêu số lượng TTHC đăng ký cắt giảm (03 TTHC) | ||
- Lĩnh vực Tư pháp | 05 |
| |||
+ Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
| |||
+ Đăng ký lại kết hôn |
|
| |||
+ Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
| |||
+ Đăng ký giám hộ |
|
| |||
+ Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
| |||
- Lĩnh vực Văn hóa xã hội | 02 |
| |||
+ Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
| |||
+ Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 đến dưới 1000 bản |
|
| |||
- Lĩnh vực Lao động thương binh, xã hội | 01 |
| |||
+ Xác định mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
|
| |||
7 | Thành phố Lào Cai | 04 |
| ||
- Lĩnh vực Tài nguyên Môi trường | 01 |
| |||
+ Thủ tục giải quyết hòa giải tranh chấp đất đai |
|
| |||
- Lĩnh vực thương binh xã hội | 0 |
| |||
+ Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ |
| Thời gian thực hiện TTHC 01 ngày | |||
- Lĩnh vực Kinh tế, hạ tầng (Công thương) | 03 |
| |||
+ Cấp giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
| |||
+ Cấp lại giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
| |||
+ Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
| |||
8 | Xã thuộc huyện Mường Khương | 06 | Đăng ký vượt chỉ tiêu số lượng TTHC đăng ký cắt giảm (01 TTHC) | ||
- Lĩnh vực Tư pháp | 03 |
| |||
+ Đăng ký Khai tử lưu động |
|
| |||
+ Đăng ký khai sinh lưu động |
|
| |||
+ Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
| |||
- Lĩnh vực thương binh xã hội | 03 |
| |||
+ Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
| |||
+ Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
| |||
+ Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
| |||
| Xã thuộc huyện Bắc Hà | 4 |
| ||
| - Lĩnh vực Tư pháp | 03 |
| ||
| + Đăng ký lại Khai sinh |
|
| ||
| + Đăng ký Khai sinh lưu động |
|
| ||
| + Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
| ||
| - Lĩnh vực thương binh xã hội | 01 |
| ||
| + Thủ tục đổi cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
|
| ||
| + Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ |
| Thời gian thực hiện TTHC 01 ngày |
- 1Quyết định 44/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2018 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành, thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020
- 6Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành, thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Quyết định 1152/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648, năm 2017 do tỉnh Lào Cai ban hành
- Số hiệu: 1152/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/04/2017
- Ngày hết hiệu lực: 10/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực