Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 238/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 27 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 10/TTr-SVHTTDL ngày 19/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, cụ thể:
- 140 quy trình nội bộ của 127 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
- 20 quy trình nội bộ của 20 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
- 07 quy trình nội bộ của 07 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
(có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, gồm:
- Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa và thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 3239/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND, ngày 27/ 01 /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính
STT | Tên TTHC | Quyết định công bố danh mục TTHC |
A. | VĂN HÓA |
|
A1. | Di sản văn hóa |
|
1 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | |
3 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | |
4 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | |
5 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | |
6 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | |
7 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | |
8 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | |
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | |
10 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | |
11 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | |
12 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | |
14 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | |
A2. | Điện ảnh |
|
15 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | |
A3. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
17 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch) | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | |
19 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | |
20 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | |
21 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | |
22 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | |
23 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | |
24 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | |
25 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | |
26 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | |
27 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | |
28 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | |
A4. | Nghệ thuật biểu diễn |
|
29 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
30 | Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | |
31 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | |
32 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | |
33 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | |
34 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | |
35 | Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | |
A5. | Văn hóa cơ sở |
|
36 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
37 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | |
38 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | |
39 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | |
40 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | |
41 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | |
42 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | |
43 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | |
44 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | |
45 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | |
A6. | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
46 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
47 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | |
48 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | |
49 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | |
50 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | |
A7. | Thư viện |
|
51 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
52 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | |
53 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | |
A8. | Gia đình |
|
54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
55 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | |
56 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | |
57 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | |
58 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | |
59 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | |
60 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | |
61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | |
62 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | |
63 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | |
64 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | |
65 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | |
A9. | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
66 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
67 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
68 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | |
69 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | |
70 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | |
71 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | |
72 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | |
73 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
74 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | |
75 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | |
76 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | |
77 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | |
78 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | |
79 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | |
80 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | |
81 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | |
82 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | |
83 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | |
84 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | |
85 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | |
86 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | |
87 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | |
88 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | |
89 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | |
90 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | |
91 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | |
92 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | |
93 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | |
94 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | |
95 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | |
96 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | |
97 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | |
98 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | |
99 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | |
100 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | |
101 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | |
C. | DU LỊCH |
|
C1. | Lữ hành |
|
102 | Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
103 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | |
104 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | |
105 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | |
106 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | |
107 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | |
108 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | |
109 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | |
110 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | |
111 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | |
112 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | |
113 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | |
114 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | |
115 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | |
116 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | |
117 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | |
118 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | |
119 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | |
120 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | |
121 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | |
C2. | Dịch vụ du lịch khác |
|
122 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
123 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | |
124 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | |
125 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | |
126 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | |
127 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | |
A1 | Văn hóa cơ sở |
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | |
3 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | |
4 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | |
5 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | |
6 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | |
7 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | |
8 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | |
9 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | |
10 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | |
11 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | |
A2. | Thư viện |
|
12 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |
14 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |
A3. | Gia đình |
|
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
17 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
19 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
20 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
A | VĂN HÓA |
|
A1. | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | |
3 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | |
A2. | Lĩnh vực Thư viện |
|
4 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | |
6 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | |
B | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
7 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
1. Tên TTHC: Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý VH&GĐ | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý VH&GĐ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên Quản lý VH&GĐ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý VH&GĐ | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
2. Tên TTHC: Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý VH&GĐ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý VH&GĐ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên Quản lý VH&GĐ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý VH&GĐ | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
3. Tên TTHC: Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý VH&GĐ | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý VH&GĐ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên Quản lý VH&GĐ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý VH&GĐ | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
4. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày ) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 8 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 7 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 6 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 1,5 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày, trong đó: 25 ngày tại Sở VHTTDL 05 ngày tại UBND tỉnh |
5. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày ) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 0,25 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,125 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,125 ngày | |
Bước 9 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL | 0,125 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,125 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,125 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày, trong đó: 02 ngày tại Sở VHTTDL 01 ngày tại UBND tỉnh |
6. Tên TTHC: Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày ) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý VH&GĐ | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý VH&GĐ | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên Quản lý VH&GĐ | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý VH&GĐ | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
7. Tên TTHC: Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày ) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý VH&GĐ | 30 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý VH&GĐ | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 7,25 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và gửi hồ sơ, văn bản đề nghị về Bộ VHTTDL (Khi có kết quả sẽ chuyển về Sở VHTTDL) | 01 ngày | |
Bước 10 | Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý | 05 ngày |
Bước 11 | Hội đồng giám định cổ vật tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Hội đồng giám định cổ vật tiếp nhận hồ sơ và xử lý | 25 ngày |
Bước 12 | Cục trưởng Cục Di sản văn hóa tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Cục trưởng Cục Di sản văn hóa tiếp nhận hồ sơ và xử lý | 02 ngày |
Bước 13 | Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý | 02 ngày |
Bước 14 | Hội đồng di sản văn hóa Quốc gia tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Hội đồng di sản văn hóa Quốc gia tiếp nhận hồ sơ và xử lý | 06 ngày |
Bước 15 | Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý | 02 ngày |
Bước 16 | Thủ tướng Chính phủ tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Thủ tướng Chính phủ tiếp nhận hồ sơ và xử lý | 06 ngày |
Bước 17 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý VH&GĐ | 01 ngày |
Bước 18 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 19 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 100 ngày |
8. Tên TTHC: Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 30 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 7,25 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và gửi hồ sơ, văn bản đề nghị về Bộ VHTTDL (Khi có kết quả sẽ chuyển về Sở VHTTDL) | 01 ngày | |
Bước 10 | Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý | 05 ngày |
Bước 11 | Hội đồng giám định cổ vật tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Hội đồng giám định cổ vật tiếp nhận hồ sơ và xử lý | 25 ngày |
Bước 12 | Cục trưởng Cục Di sản văn hóa tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Cục trưởng Cục Di sản văn hóa tiếp nhận hồ sơ và xử lý | 02 ngày |
Bước 13 | Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý | 02 ngày |
Bước 14 | Hội đồng di sản văn hóa Quốc gia tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Hội đồng di sản văn hóa Quốc gia tiếp nhận hồ sơ và xử lý | 06 ngày |
Bước 15 | Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý | 02 ngày |
Bước 16 | Thủ tướng Chính phủ tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Thủ tướng Chính phủ tiếp nhận hồ sơ và xử lý | 06 ngày |
Bước 17 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 18 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 19 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 100 ngày |
9. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
10. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
11. Tên TTHC: Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
12. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
13. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
14. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
- Đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
15. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
16. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
A3. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
17. Tên TTHC: Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
18. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 1,75 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả xử lý về Sở VHTTDL | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 02 giờ |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc, trong đó: 04 ngày làm việc tại Sở VHTTDL 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
19. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
20. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
- TH1: 07 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 1,75 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTT&DL | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,25 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc, trong đó: 04 ngày làm việc tại Sở VHTTDL 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
- TH2: 20 ngày làm việc trong trường hợp UBND tỉnh phải xin ý kiến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 4,25 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
21. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 1,75 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTT&DL | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,25 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc, trong đó: 04 ngày làm việc tại Sở VHTTDL 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
22. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 1,75 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,25 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc, trong đó: 04 ngày làm việc tại Sở VHTTDL 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
23. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 1,75 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về SVHTT&DL | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,25 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc, trong đó: 04 ngày làm việc tại Sở VHTTDL 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
24. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
- TH 1: Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm cấp Giấy phép tổ chức triển lãm (Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 23/2019/NĐ-CP); Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép vì có nội dung vi phạm quy định tại Điều 8 Nghị định số 23/2019/NĐ-CP, trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm trả lời cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản, nêu rõ lý do (Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 23/2019/NĐ-CP).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
TH 2: Đối với trường hợp triển lãm phải thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
25. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
- TH 1: Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm cấp Giấy phép tổ chức triển lãm (Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 23/2019/NĐ-CP); Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép vì có nội dung vi phạm quy định tại Điều 8 Nghị định số 23/2019/NĐ-CP, trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm trả lời cho cá nhân bằng văn bản, nêu rõ lý do (Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 23/2019/NĐ-CP).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
- TH 2: Đối với trường hợp triển lãm phải thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời bằng văn bản cho cá nhân.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
26. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
- TH 1: Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm cấp Giấy phép tổ chức triển lãm (Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 23/2019/NĐ-CP); Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép vì có nội dung vi phạm quy định tại Điều 8 Nghị định số 23/2019/NĐ-CP, trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm trả lời cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản, nêu rõ lý do (Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 23/2019/NĐ-CP).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
- TH 2: Đối với trường hợp triển lãm phải thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
27. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
- TH 1: Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm cấp Giấy phép tổ chức triển lãm (Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 23/2019/NĐ-CP); Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép vì có nội dung vi phạm quy định tại Điều 8 Nghị định số 23/2019/NĐ-CP, trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm trả lời cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản, nêu rõ lý do (Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 23/2019/NĐ-CP).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
- TH 2: Đối với trường hợp triển lãm phải thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
28. Tên TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
- TH 1: Sau 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thông báo, nếu không có ý kiến trả lời bằng văn bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, thì tổ chức, cá nhân được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
- TH 2: Đối với trường hợp triển lãm phải thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, thời hạn xử lý hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch là 15 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch nhận được Thông báo. Sau thời hạn này, nếu không có ý kiến trả lời bằng văn bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thì tổ chức, cá nhân được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
29. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
30. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,25 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc, trong đó: 03 ngày làm việc tại Sở VHTTDL 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
31. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,25 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc, trong đó: 03 ngày làm việc tại Sở VHTTDL 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
32. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc, trong đó: 10 ngày làm việc tại Sở VHTTDL 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
33. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
-TH 1: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhân hồ sơ hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
- TH 2: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời gian thẩm định, cấp phép
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
34. Tên TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày |
35. Tên TTHC: Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 1,75 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc, trong đó: 04 ngày làm việc tại Sở VHTTDL 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
36. Tên TTHC: Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày ) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày, trong đó: 15 ngày tại Sở VHTTDL 05 ngày tại UBND tỉnh |
37. Tên TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày, trong đó: 10 ngày tại Sở VHTTDL 05 ngày tại UBND tỉnh |
38. Tên TTHC: Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
39. Tên TTHC: Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày |
40. Tên TTHC: Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, vào sổ, trình lên lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. | Lãnh đạo và chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 3,25 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp kết quả thẩm định, Tờ trình trình UBND tỉnh; 01 bộ Hồ sơ hoàn chỉnh trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thông qua. | Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Biên bản thẩm định và Tờ trình trình UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận. | Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả thẩm định, tờ trình trình UBND tỉnh chuyển đến bộ phận văn thư UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 0,25 ngày |
Bước 7 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 11 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận văn bản chuyển Phòng chuyên môn. | Văn thư Sở VHTTDL | 0.25 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. | Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ | 0,25 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 15 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày làm việc, trong đó: 06 ngày làm việc tại Sở VHTTDL 04 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
41. Tên TTHC: Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
42. Tên TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
43. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTT&DL | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày, trong đó: 06 ngày tại Sở VHTTDL 04 ngày tại UBND tỉnh |
44. Tên TTHC: Thủ tục cấp sửa đổi , bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTT&DL | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày, trong đó: 04 ngày tại Sở VHTTDL 03 ngày tại UBND tỉnh |
45. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTT&DL |
| 0,5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày, trong đó: 04 ngày tại Sở VHTTDL 03 ngày tại UBND tỉnh |
A6. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
46. Tên TTHC: Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TH 1: 02 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,75 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,125 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,125 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 02 ngày |
- TH 2: Trường hợp phải xin ý kiến của các Bộ, ngành khác, thời hạn cấp phép có thể kéo dài nhưng tối đa không quá 10 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
- TH 3: Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày |
47. Tên TTHC: Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
- TH 1: Thời gian giải quyết 10 ngày
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
- TH 2: Trong trường hợp đặc biệt thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 2,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 2,5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày |
48. Tên TTHC: Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
49. Tên TTHC: Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 30 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 06 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 04 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 02 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 45 ngày |
50. Tên TTHC: Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
51. Tên TTHC: Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày, trong đó: - 10 ngày tại Sở VHTTDL - 05 ngày tại UBND tỉnh |
52. Tên TTHC: Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày, trong đó: - 10 ngày tại Sở VHTTDL - 05 ngày tại UBND tỉnh |
53. Tên TTHC: Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày, trong đó: - 10 ngày tại Sở VHTTDL - 05 ngày tại UBND tỉnh |
54. Tên TTHC: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ đăng ký của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 15 ngày |
Bước 4 | Dự thảo Biên bản thẩm định theo mẫu M5b (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010), Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt; 01 bộ Hồ sơ hoàn chỉnh trình lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Biên bản thẩm định và Tờ trình trình UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 02 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả thẩm định, tờ trình trình UBND tỉnh chuyển đến bộ phận văn thư UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 7 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 11 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả xử lý về Sở | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận văn bản chuyển phòng chuyên môn | Văn thư Sở VHTTDL | 0.25 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 15 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 30 ngày làm việc, trong đó: 22 ngày làm việc tại Sở VHTTDL 08 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
53. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ đăng ký lại của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 07 ngày |
Bước 4 | Tham mưu lãnh đạo Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân BLGĐ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định, Tờ trình trình UBND tỉnh cấp lại chuyển đến bộ phận văn thư UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở | 0, 5 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả xử lý về Sở | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận văn bản chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Văn thư Sở VHTTDL | 0,25 ngày |
Bước 12 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 13 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày làm việc, trong đó: 10 ngày làm việc tại Sở VHTTDL 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
56. Tên TTHC: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình đề nghị cấp lại. | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 10 ngày |
Bước 4 | Dự thảo biên bản thẩm định theo mẫu M05 (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010); 01 bộ Hồ sơ đăng ký của cơ sở; Tờ trình UBND tỉnh trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Biên bản thẩm định và Tờ trình trình UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả thẩm định, tờ trình trình UBND tỉnh chuyển đến bộ phận văn thư UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 11 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả xử lý về Sở | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận văn bản chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Văn thư Sở VHTTDL | 0,25 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 15 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày làm việc, trong đó: 13 ngày làm việc tại Sở VHTTDL 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
57. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0, 5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ đăng ký của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 15 ngày |
Bước 4 | Dự thảo Biên bản thẩm định theo mẫu M5a (kèm theo Thông tư 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010), Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt; 01 bộ Hồ sơ hoàn chỉnh trình lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 1 ngày |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Biên bản thẩm định và Tờ trình trình UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 2 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả thẩm định, tờ trình trình UBND tỉnh chuyển đến bộ phận văn thư UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở | 2 ngày |
Bước 7 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 11 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả xử lý về Sở | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận văn bản chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Văn thư Sở VHTTDL | 0,25 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 15 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 30 ngày làm việc, trong đó: 22 ngày làm việc tại Sở VHTTDL 08 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
58. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0, 5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ đăng ký lại của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 7 ngày |
Bước 4 | Tham mưu lãnh đạo Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống BLGĐ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định, Tờ trình trình UBND tỉnh cấp lại chuyển đến bộ phận văn thư UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở | 0, 5 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả xử lý về Sở | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận văn bản chuyển phòng chuyên môn | Văn thư Sở VHTTDL | 0,25 ngày |
Bước 12 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 13 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày làm việc, trong đó: 10 ngày làm việc tại Sở VHTTDL 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
59. Tên TTHC: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình đề nghị cấp lại. | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 10 ngày |
Bước 4 | Dự thảo biên bản thẩm định theo mẫu M05 (kèm theo Thông tư 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010); 01 bộ Hồ sơ đăng ký của cơ sở; Tờ trình UBND tỉnh trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Biên bản thẩm định và Tờ trình trình UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả thẩm định, tờ trình trình UBND tỉnh chuyển đến bộ phận văn thư UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 11 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả xử lý về Sở | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận văn bản chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Văn thư Sở VHTTDL | 0,25 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 15 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày làm việc, trong đó: 13 ngày làm việc tại Sở VHTTDL 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
60. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 3 | Dự thảo Thông báo tổ chức thi cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình trình lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 4 | Tham mưu lãnh đạo Sở ban hành Thông báo việc tổ chức thi Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt Thông báo việc tổ chức thi Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 0,25 ngày |
Bước 6 | Đăng thông báo việc tổ chức thi cấp Chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình trên Báo Vĩnh Long trong 03 số liên tiếp. | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 3,5 ngày |
Bước 7 | Tham mưu Giám đốc Sở Quyết định thành lập Hội đồng thi | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 2 ngày |
Bước 8 | Tổ chức thi | Hội đồng thi | 2 ngày |
Bước 9 | Đánh giá kết quả tổ chức thi | Hội đồng thi | 4 ngày |
Bước 10 | Lập danh sách công bố những người có điểm thi đạt yêu cầu tại Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (số 10 Hưng Đạo Vương, Phường 1, TP Vĩnh Long) và website của Sở VHTTDL | Hội đồng thi | 15 ngày |
Bước 11 | Trình Giám đốc Sở ký Giấy chứng nhận theo mẫu M2b (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010) | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 12 | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch vào sổ lưu văn bản đi, chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. | Văn thư Sở VHTTDL | 0,25 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 15 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 30 ngày |
61. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 3 | Dự thảo Thông báo tổ chức thi cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình trình lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 4 | Tham mưu lãnh đạo Sở ban hành Thông báo việc tổ chức thi Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt Thông báo việc tổ chức thi Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 0,25 ngày |
Bước 6 | Đăng thông báo việc tổ chức thi cấp Chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình trên Báo Vĩnh Long trong 03 số liên tiếp. | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 3,5 ngày |
Bước 7 | Tham mưu Giám đốc Sở Quyết định thành lập Hội đồng thi | LĐ phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 2 ngày |
Bước 8 | Tổ chức thi | Hội đồng thi | 2 ngày |
Bước 9 | Đánh giá kết quả tổ chức thi | Hội đồng thi | 4 ngày |
Bước 10 | Lập danh sách công bố những người có điểm thi đạt yêu cầu tại Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (số 10 Hưng Đạo Vương, Phường 1, TP Vĩnh Long) và website của Sở VHTTDL | Hội đồng thi | 15 ngày |
Bước 11 | Trình Giám đốc Sở ký Giấy chứng nhận theo mẫu M2a (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010) | Lãnh đạo chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 12 | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch vào sổ lưu văn bản đi, chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. | Văn thư Sở VHTTDL | 0,25 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 15 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 30 ngày |
62. Tên TTHC: Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp thẻ chăm sóc nạn nhân BLGĐ | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 5 ngày |
Bước 4 | Trình Giám đốc Sở ký Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình theo mẫu M1b1 (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010) | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 5 | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch vào sổ lưu văn bản, chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Văn thư Sở VHTTDL | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
63. Tên TTHC: Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp thẻ chăm sóc nạn nhân BLGĐ | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 5 ngày |
Bước 4 | Trình Giám đốc Sở ký Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình được cấp lại theo mẫu M1b2 (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010) | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 5 | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch vào sổ lưu văn bản, chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Văn thư Sở VHTTDL | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
64. Tên TTHC: Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp thẻ tư vấn phòng, chống BLGĐ | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 5 ngày |
Bước 4 | Trình Giám đốc Sở ký Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình theo mẫu M1a1 (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010) | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 5 | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch vào sổ lưu văn bản, chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
65. Tên TTHC: Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp thẻ tư vấn phòng, chống BLGĐ | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 05 ngày |
Bước 4 | Trình Giám đốc Sở ký Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình được cấp lại theo mẫu M1a2 (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010) | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 5 | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch vào sổ lưu văn bản, chuyển phòng chuyên môn | Văn thư Sở VHTTDL | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,25 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
A9. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
66. Tên TTHC: Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
67. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
68. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
69. Ten TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
70. Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
71. Tên TTHC: Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả khảo sát, lập dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển bộ phận văn thư gửi đến UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn UBND tỉnh | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | 0,25 ngày | |
Bước 11 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL | 0,25 ngày | |
Bước 12 | Bộ phận văn thư trình lãnh đạo Sở xử lý và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 15 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí nếu có | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày, trong đó: - Sở VHTTDL: 07 ngày - UBND tỉnh: 03 ngày |
72. Tên TTHC: Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét scan , chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả khảo sát, lập dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển bộ phận văn thư gửi đến UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn UBND tỉnh | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | 0,25 ngày | |
Bước 11 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL | 0,25 ngày | |
Bước 12 | Bộ phận văn thư trình lãnh đạo Sở xử lý và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 15 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí nếu có | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày, trong đó: - Sở VHTTDL: 07 ngày - UBND tỉnh: 03 ngày |
73. Tên TTHC: Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả khảo sát, lập dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển bộ phận văn thư gửi đến UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn UBND tỉnh | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | 0,25 ngày | |
Bước 11 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL | 0,25 ngày | |
Bước 12 | Bộ phận văn thư trình lãnh đạo Sở xử lý và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 15 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí nếu có | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày, trong đó: - Sở VHTTDL: 07 ngày - UBND tỉnh: 03 ngày |
74. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
75. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
76. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
77. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
78. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
79. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
80. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
81. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
82. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
83. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ Thể thao
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
84. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục Thẩm mỹ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
85. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
86. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục Thể hình và Fitness
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
87. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
88. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo Thể thao giải trí
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
89. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
90. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ Cổ truyền, môn Vovinam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
91. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Môtô nước trên biển
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
92. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
93. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
94. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
95. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển Thể thao giải trí
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
96. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng Thể thao
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
97. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
98. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
99. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi Thể thao
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
100. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
101. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm Thể thao
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng Quản lý TDTT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý TDTT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
102. Tên TTHC: Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 9.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 7,25 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL | 01 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày, trong đó: 15 ngày tại Sở VHTTDL 10 ngày tại UBND tỉnh |
103. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
104. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
105. Tên TTHC: Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
106. Tên TTHC: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
107. Tên TTHC: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
108. Tên TTHC: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
109. Tên TTHC: Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
110. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 05 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
111. Tên TTHC: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
112. Tên TTHC: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
* Trường hợp cam kết phù hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| |||
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
* Trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở nội dung xin ý kiến kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở duyệt nội dung xin ý kiến kết quả xử lý của Bộ VHTTDL | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận ý kiến của Bộ VHTTDL, Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày |
113. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
114. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
115. Tên TTHC: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
* Trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
* Trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở nội dung xin ý kiến kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở duyệt nội dung xin ý kiến kết quả xử lý của Bộ VHTTDL | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Bộ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận ý kiến của Bộ VHTTDL, Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày |
116. Tên TTHC: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
117. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 07 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
118. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, chuyển qua kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 07 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
119. Tên TTHC: Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 05 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
120. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 05 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
121. Tên TTHC: Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 24 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 05 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 12,25 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL | 01 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 55 ngày, trong đó: 40 ngày tại Sở VHTTDL 15 ngày tại UBND tỉnh |
122. Tên TTHC: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
123. Tên TTHC: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
124. Tên TTHC: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
125. Tên TTHC: Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
126. Tên TTHC: Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
127. Tên TTHC: Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 16 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày |
II. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP HUYỆN
1. TTHC: Thủ tục Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
2. TTHC: Thủ tục Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 04 ngày |
3. Tên TTHC: Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến đơn vị chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo đơn vị xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin hoặc đơn vị chuyên môn phụ trách | 5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo đơn vị xem xét, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin hoặc Lãnh đạo đơn vị chuyên môn phụ trách | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hóa và Thông tin hoặc đơn vị chuyên môn phụ trách, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
4. Tên TTHC: Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hóa và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5 ngày |
5. Tên TTHC: Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hóa và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
6. Tên TTHC: Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hóa và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
7. Tên TTHC: Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hóa và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
8. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
9. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xử lý hồ sơ, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hóa và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định công nhận. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày |
10. Tên TTHC: Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
11. Tên TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
12. Tên TTHC: Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
13. Tên TTHC: Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
14. Tên TTHC: Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
15. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 24 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
16. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
17. Tên TTHC: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi bổ sung | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 2 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
18. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 2 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
19. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 1 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
20. Tên TTHC: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 16 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở(trường hợp có sửa đổi, bổ sung). | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở (trường hợp có sửa đổi, bổ sung). Và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
III. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP XÃ
1. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Thẩm định thực tế: - Nếu kết quả thẩm định không đạt, trình UBND cấp xã văn bản trả lời nêu rõ lý do không đồng ý. - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, trình UBND cấp xã ra quyết định tặng giấy khen công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm. | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản công nhận và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
2. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng giấy khen Gia đình văn hóa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Thẩm định thực tế: - Nếu kết quả thẩm định không đạt, trình UBND cấp xã văn bản trả lời nêu rõ lý do không đồng ý. - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, trình UBND cấp xã ra quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản công nhận, chuyển kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
3. Tên TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
4. Tên TTHC: Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 06 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
5. Tên TTHC: Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 06 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
6. Tên TTHC: Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 06 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
7. Tên TTHC: Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Công chức chuyên môn giải quyết. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Thẩm định thực tế: - Nếu kết quả thẩm định không đạt, công chức chuyên môn trình UBND xã văn bản trả lời nêu rõ lý do không công nhận câu lạc bộ. - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, công chức chuyên môn trình UBND xã ra quyết định công nhận câu lạc bộ. | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND xã xem xét, ký văn bản công nhận, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
- 1Quyết định 3239/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa và thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 3239/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa và thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL quy định về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 23/2019/NĐ-CP về hoạt động triển lãm
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 238/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Thị Quyên Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra