- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 14Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 15Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2023/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 09 tháng 10 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 518/TTr-STNMT ngày 18 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện các công việc về thu thập, biên mục, chỉnh lý, quản lý và cung cấp dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (Phụ lục kèm theo), gồm:
a) Đơn giá thu nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
b) Đơn giá lưu trữ, bảo quản thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường.
c) Đơn giá cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
3. Trong trường hợp Nhà nước ban hành mức lương cơ sở mới, văn bản thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan làm thay đổi đến Đơn giá, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai xem xét, điều chỉnh.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2023.
2. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai và Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá tư liệu môi trường; quản lý thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
Các nhiệm vụ, dự án chuyên môn về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được phê duyệt theo Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND và Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định, trừ trường hợp có yêu cầu thực hiện theo quy định của Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh và các đơn vị, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ THU NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |||||||
Nhân công | Khấu hao máy móc, thiết bị | Dụng cụ | Vật liệu | Điện năng | Tổng CP trực tiếp | Bao gồm khấu hao | Không gồm khấu hao | Bao gồm khấu hao | Không gồm khấu hao | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+ | 7= | 8=(6-2) *15% | 9=6+7 | 10=6-2+8 |
1 | THU THẬP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||||||
1.1 | Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu | Trường dữ liệu | 68,5 | 0,2 | 0,1 | 0,1 | 1,9 | 71 | 11 | 11 | 82 | 82 |
1.2 | Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 566 | 13 | 0 | 0 | 0 | 580 | 87 | 85 | 667 | 652 |
1.2.1.2 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1.004 | 223 | 0 | 0 | 0 | 1.228 | 184 | 151 | 1.412 | 1.156 |
1.2.1.3 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 10.355 | 13 | 0 | 0 | 0 | 10.368 | 1.555 | 1.553 | 11.923 | 11.908 |
1.2.1.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 12.236 | 223 | 0 | 0 | 0 | 12.459 | 1.869 | 1.835 | 14.328 | 14.071 |
1.2.1.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 164 | 13 | 0 | 0 | 0 | 178 | 27 | 25 | 205 | 190 |
1.2.1.6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 274 | 58 | 0 | 0 | 0 | 332 | 50 | 41 | 382 | 315 |
1.2.1.7 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 2.612 | 13 | 0 | 0 | 0 | 2.625 | 394 | 392 | 3.019 | 3.004 |
1.2.1.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 3.105 | 58 | 0 | 0 | 0 | 3.163 | 474 | 466 | 3.637 | 3.571 |
1.2.2 | Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 708 | 17 | 0 | 0 | 0 | 725 | 109 | 106 | 834 | 814 |
1.2.2.2 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1.256 | 281 | 0 | 0 | 0 | 1.536 | 230 | 188 | 1.766 | 1.443 |
1.2.2.3 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 12.944 | 17 | 0 | 0 | 0 | 12.961 | 1.944 | 1.942 | 14.905 | 14.886 |
1.2.2.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 15.295 | 281 | 0 | 0 | 0 | 15.576 | 2.336 | 2.294 | 17.912 | 17.589 |
1.2.2.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 205 | 17 | 0 | 0 | 0 | 222 | 33 | 31 | 255 | 236 |
1.2.2.6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 342 | 73 | 0 | 0 | 0 | 415 | 62 | 51 | 477 | 393 |
1.2.2.7 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 3.264 | 17 | 0 | 0 | 0 | 3.281 | 492 | 490 | 3.773 | 3.754 |
1.2.2.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 3.881 | 73 | 0 | 0 | 0 | 3.954 | 593 | 582 | 4.547 | 4.463 |
1.2.3 | Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 920 | 22 | 0 | 0 | 0 | 942 | 141 | 138 | 1.083 | 1.058 |
1.2.3.2 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1.632 | 368 | 0 | 0 | 0 | 2.001 | 300 | 245 | 2.301 | 1.878 |
1.2.3.3 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 16.827 | 22 | 0 | 0 | 0 | 16.849 | 2.527 | 2.524 | 19.376 | 19.351 |
1.2.3.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 19.884 | 368 | 0 | 0 | 0 | 20.252 | 3.038 | 2.983 | 23.290 | 22.867 |
1.2.3.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 267 | 22 | 0 | 0 | 0 | 289 | 43 | 40 | 332 | 307 |
1.2.3.6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 445 | 96 | 0 | 0 | 0 | 541 | 81 | 67 | 622 | 512 |
1.2.3.7 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 4.244 | 22 | 0 | 0 | 0 | 4.266 | 640 | 637 | 4.906 | 4.881 |
1.2.3.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 5.045 | 96 | 0 | 0 | 0 | 5.141 | 771 | 757 | 5.912 | 5.802 |
1.3 | Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 566 | 13 | 0 | 0 | 0 | 580 | 87 | 85 | 667 | 652 |
1.3.1.2 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1.004 | 223 | 0 | 0 | 0 | 1.228 | 184 | 151 | 1.412 | 1.156 |
1.3.1.3 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 10.355 | 13 | 0 | 0 | 0 | 10.368 | 1.555 | 1.553 | 11.923 | 11.908 |
1.3.1.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 12.236 | 223 | 0 | 0 | 0 | 12.459 | 1.869 | 1.835 | 14.328 | 14.071 |
1.3.1.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 164 | 13 | 0 | 0 | 0 | 178 | 27 | 25 | 205 | 190 |
1.3.1.6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 274 | 58 | 0 | 0 | 0 | 332 | 50 | 41 | 382 | 315 |
1.3.1.7 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 2.612 | 13 | 0 | 0 | 0 | 2.625 | 394 | 392 | 3.019 | 3.004 |
1.3.1.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 3.105 | 58 | 0 | 0 | 0 | 3.163 | 474 | 466 | 3.637 | 3.571 |
1.3.2 | Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 708 | 17 | 0 | 0 | 0 | 725 | 109 | 106 | 834 | 814 |
1.3.2.2 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1.256 | 281 | 0 | 0 | 0 | 1.536 | 230 | 188 | 1.766 | 1.443 |
1.3.2.3 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 12.944 | 17 | 0 | 0 | 0 | 12.961 | 1.944 | 1.942 | 14.905 | 14.886 |
1.3.2.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 15.295 | 281 | 0 | 0 | 0 | 15.576 | 2.336 | 2.294 | 17.912 | 17.589 |
1.3.2.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 205 | 17 | 0 | 0 | 0 | 222 | 33 | 31 | 255 | 236 |
1.3.2.6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 342 | 73 | 0 | 0 | 0 | 415 | 62 | 51 | 477 | 393 |
1.3.2.7 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 3.264 | 17 | 0 | 0 | 0 | 3.281 | 492 | 490 | 3.773 | 3.754 |
1.3.2.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 3.881 | 73 | 0 | 0 | 0 | 3.954 | 593 | 582 | 4.547 | 4.463 |
1.3.3 | Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 920 | 22 | 0 | 0 | 0 | 942 | 141 | 138 | 1.083 | 1.058 |
1.3.3.2 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1.632 | 368 | 0 | 0 | 0 | 2.001 | 300 | 245 | 2.301 | 1.878 |
1.3.3.3 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 16.827 | 22 | 0 | 0 | 0 | 16.849 | 2.527 | 2.524 | 19.376 | 19.351 |
1.3.3.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 19.884 | 368 | 0 | 0 | 0 | 20.252 | 3.038 | 2.983 | 23.290 | 22.867 |
1.3.3.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 267 | 22 | 0 | 0 | 0 | 289 | 43 | 40 | 332 | 307 |
1.3.3.6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 445 | 96 | 0 | 0 | 0 | 541 | 81 | 67 | 622 | 512 |
1.3.3.7 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 4.244 | 22 | 0 | 0 | 0 | 4.266 | 640 | 637 | 4.906 | 4.881 |
1.3.3.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 5.045 | 96 | 0 | 0 | 0 | 5.141 | 771 | 757 | 5.912 | 5.802 |
1.4 | Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu TNMT lên Trang/Cổng thông tin điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | TIẾP NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||||
2.1 | Tài liệu gồm dạng giấy và dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Kiểm tra thông tin, tài liệu | Mét giá | 501.030 | 1.267 | 2.803 | 5.356 | 11.754 | 522.210 | 78.332 | 78.141 | 600.542 | 599.084 |
2.1.3 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu | Lần | 25.650 | 16 | 35 | 1.674 | 147 | 27.522 | 4.128 | 4.126 | 31.650 | 31.632 |
2.1.4 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ | Mét giá | 28.625 | 0 | 447 | 0 | 709 | 29.782 | 4.467 | 4.467 | 34.249 | 34.249 |
2.2 | Tài liệu chỉ gồm dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Kiểm tra thông tin, tài liệu | Mét giá | 300.618 | 760 | 1.682 | 3.214 | 11.754 | 318.028 | 47.704 | 47.590 | 365.732 | 364.858 |
2.2.3 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu | Lần | 15.390 | 10 | 21 | 1.005 | 147 | 16.572 | 2.486 | 2.484 | 19.058 | 19.046 |
2.2.4 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ | Mét giá | 17.175 | 0 | 268 | 0 | 709 | 18.153 | 2.723 | 2.723 | 20.876 | 20.876 |
2.3 | Tài liệu chỉ gồm dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Kiểm tra thông tin, tài liệu | Mét giá | 100.206 | 253 | 561 | 1.071 | 11.754 | 113.845 | 17.077 | 17.039 | 130.922 | 130.631 |
2.3.3 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu | Lần | 5.130 | 3 | 7 | 333 | 147 | 5.622 | 843 | 843 | 6.465 | 6.462 |
2.3.4 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ | Mét giá | 5.725 | 0 | 89 | 0 | 709 | 6.524 | 979 | 979 | 7.503 | 7.503 |
ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ, BẢO QUẢN THÔNG TIN, TÀI LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |||||||
Nhân công | Khấu hao máy móc, thiết bị | Dụng cụ | Vật liệu | Điện năng | Tổng CP trực tiếp | Bao gồm khấu hao | Không gồm khấu hao | Bao gồm khấu hao | Không gồm khấu hao | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+ | 7= | 8= | 9=6+7 | 10=6-2+8 |
1 | CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ DẠNG GIẤY |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1.1 | Tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu | Mét giá | 92.340 | 358 | 961 | 470 | 3.943 | 98.072 | 14.711 | 14.657 | 112.783 | 112.371 |
1.1.2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu | Mét giá | 28.625 | 0 | 552 | 0 | 709 | 29.886 | 4.483 | 4.483 | 34.369 | 34.369 |
1.1.3 | Phân loại tài liệu | Mét giá | 270.684 | 528 | 1.442 | 62 | 5.903 | 278.619 | 41.793 | 41.714 | 320.412 | 319.805 |
1.1.4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Mét giá | 1.384.484 | 3.269 | 8.653 | 4.571 | 35.545 | 1.436.523 | 215.478 | 214.988 | 1.652.001 | 1.648.242 |
1.1.5 | Biên mục phiếu tin | Mét giá | 1.100.488 | 3.111 | 6.730 | 161.558 | 28.369 | 1.300.257 | 195.039 | 194.572 | 1.495.296 | 1.491.718 |
1.1.6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | Mét giá | 736.617 | 1.790 | 4.807 | 2.390 | 19.716 | 765.320 | 114.798 | 114.530 | 880.118 | 878.060 |
1.1.7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Mét giá | 177.498 | 352 | 961 | 33 | 3.935 | 183.082 | 27.462 | 27.410 | 210.544 | 210.140 |
1.1.8 | Biên mục hồ sơ | Mét giá | 1.996.853 | 5.491 | 12.499 | 228.533 | 52.322 | 2.295.698 | 344.355 | 343.531 | 2.640.053 | 2.633.738 |
1.1.9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Mét giá | 421.558 | 879 | 2.404 | 21 | 9.839 | 434.700 | 65.205 | 65.073 | 499.905 | 498.894 |
1.1.10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | Mét giá | 102.061 | 794 | 632 | 566.424 | 3.241 | 673.152 | 100.973 | 100.854 | 774.125 | 773.212 |
1.1.11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp); | Mét giá | 48.812 | 176 | 481 | 502.480 | 1.968 | 553.916 | 83.087 | 83.061 | 637.003 | 636.801 |
1.1.12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý | Mét giá | 319.496 | 0 | 1.445 | 0 | 859 | 321.800 | 48.270 | 48.270 | 370.070 | 370.070 |
1.1.13 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý | Mét giá | 257.372 | 537 | 1.083 | 7.049 | 5.915 | 271.956 | 40.793 | 40.713 | 312.749 | 312.132 |
1.2 | Tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu | Mét giá | 101.574 | 394 | 1.058 | 516 | 3.943 | 107.485 | 16.123 | 16.064 | 123.608 | 123.155 |
1.2.2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu | Mét giá | 31.488 | 0 | 607 | 0 | 709 | 32.804 | 4.921 | 4.921 | 37.725 | 37.725 |
1.2.3 | Phân loại tài liệu | Mét giá | 297.753 | 580 | 1.586 | 68 | 5.903 | 305.891 | 45.884 | 45.797 | 351.775 | 351.108 |
1.2.4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Mét giá | 1.522.933 | 3.596 | 9.519 | 5.028 | 35.545 | 1.576.621 | 236.493 | 235.954 | 1.813.114 | 1.808.979 |
1.2.5 | Biên mục phiếu tin | Mét giá | 1.210.536 | 3.422 | 7.404 | 177.714 | 28.369 | 1.427.445 | 214.117 | 213.603 | 1.641.562 | 1.637.626 |
1.2.6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | Mét giá | 810.278 | 1.969 | 5.288 | 2.629 | 19.716 | 839.880 | 125.982 | 125.687 | 965.862 | 963.598 |
1.2.7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Mét giá | 195.248 | 387 | 1.058 | 369 | 3.935 | 200.997 | 30.150 | 30.092 | 231.147 | 230.702 |
1.2.8 | Biên mục hồ sơ | Mét giá | 2.196.538 | 6.040 | 13.749 | 251.387 | 52.322 | 2.520.036 | 378.005 | 377.099 | 2.898.041 | 2.891.095 |
1.2.9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Mét giá | 463.714 | 967 | 2.644 | 23 | 9.839 | 477.187 | 71.578 | 71.433 | 548.765 | 547.653 |
1.2.10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | Mét giá | 112.267 | 873 | 695 | 623.066 | 3.241 | 740.143 | 111.021 | 110.890 | 851.164 | 850.160 |
1.2.11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp); | Mét giá | 53.693 | 193 | 529 | 552.728 | 1.968 | 609.111 | 91.367 | 91.338 | 700.478 | 700.256 |
1.2.12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý | Mét giá | 351.446 | 0 | 1.589 | 0 | 859 | 353.894 | 53.084 | 53.084 | 406.978 | 406.978 |
1.2.13 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý | Mét giá | 283.109 | 591 | 1.191 | 7.754 | 5.915 | 298.560 | 44.784 | 44.695 | 343.344 | 342.664 |
1.3 | Tài liệu bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu | Mét giá | 92.340 | 358 | 961 | 470 | 3.943 | 98.072 | 14.711 | 14.657 | 112.783 | 112.371 |
1.3.2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu | Mét giá | 28.625 | 0 | 552 | 0 | 709 | 29.886 | 4.483 | 4.483 | 34.369 | 34.369 |
1.3.3 | Phân loại tài liệu | Mét giá | 270.684 | 528 | 1.442 | 62 | 5.903 | 278.619 | 41.793 | 41.714 | 320.412 | 319.805 |
1.3.4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Mét giá | 1.384.484 | 3.269 | 8.653 | 4.571 | 35.545 | 1.436.523 | 215.478 | 214.988 | 1.652.001 | 1.648.242 |
1.3.5 | Biên mục phiếu tin | Mét giá | 1.100.488 | 3.111 | 6.730 | 161.558 | 28.369 | 1.300.257 | 195.039 | 194.572 | 1.495.296 | 1.491.718 |
1.3.6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | Mét giá | 736.617 | 1.790 | 4.807 | 2.390 | 19.716 | 765.320 | 114.798 | 114.530 | 880.118 | 878.060 |
1.3.7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Mét giá | 177.498 | 352 | 961 | 336 | 3.935 | 183.082 | 27.462 | 27.410 | 210.544 | 210.140 |
1.3.8 | Biên mục hồ sơ | Mét giá | 1.996.853 | 5.491 | 12.499 | 228.533 | 52.322 | 2.295.698 | 344.355 | 343.531 | 2.640.053 | 2.633.738 |
1.3.9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Mét giá | 421.558 | 879 | 2.404 | 21 | 9.839 | 434.700 | 65.205 | 65.073 | 499.905 | 498.894 |
1.3.10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | Mét giá | 102.061 | 794 | 632 | 566.424 | 3.241 | 673.152 | 100.973 | 100.854 | 774.125 | 773.212 |
1.3.11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) | Mét giá | 48.812 | 176 | 481 | 502.480 | 1.968 | 553.916 | 83.087 | 83.061 | 637.003 | 636.801 |
1.3.12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý | Mét giá | 319.496 | 0 | 1.445 | 0 | 859 | 321.800 | 48.270 | 48.270 | 370.070 | 370.070 |
1.3.13 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý | Mét giá | 257.372 | 537 | 1.083 | 7.049 | 5.915 | 271.956 | 40.793 | 40.713 | 312.749 | 312.132 |
2 | TỔ CHỨC, LƯU TRỮ TÀI LIỆU SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận | Phương tiện lưu trữ | 10.260 | 136 | 58 | 9.542 | 201 | 20.198 | 3.030 | 3.009 | 23.228 | 23.071 |
2.2 | Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản | 1 GB | 20.007 | 124 | 73 | 0 | 341 | 20.544 | 3.082 | 3.063 | 23.626 | 23.483 |
2.3 | Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 566 | 13 | 0 | 0 | 0 | 580 | 87 | 85 | 667 | 652 |
2.3.1.2 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1.004 | 223 | 0 | 0 | 0 | 1.228 | 184 | 151 | 1.412 | 1.156 |
2.3.1.3 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 10.355 | 13 | 0 | 0 | 0 | 10.368 | 1.555 | 1.553 | 11.923 | 11.908 |
2.3.1.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 12.236 | 223 | 0 | 0 | 0 | 12.459 | 1.869 | 1.835 | 14.328 | 14.071 |
2.3.1.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 164 | 13 | 0 | 0 | 0 | 178 | 27 | 25 | 205 | 190 |
2.3.1.6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 274 | 58 | 0 | 0 | 0 | 332 | 50 | 41 | 382 | 315 |
2.3.1.7 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 2.612 | 13 | 0 | 0 | 0 | 2.625 | 394 | 392 | 3.019 | 3.004 |
2.3.1.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 3.105 | 58 | 0 | 0 | 0 | 3.163 | 474 | 466 | 3.637 | 3.571 |
2.3.2 | Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 708 | 17 | 0 | 0 | 0 | 725 | 109 | 106 | 834 | 814 |
2.3.2.2 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1.256 | 281 | 0 | 0 | 0 | 1.536 | 230 | 188 | 1.766 | 1.443 |
2.3.2.3 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 12.944 | 17 | 0 | 0 | 0 | 12.961 | 1.944 | 1.942 | 14.905 | 14.886 |
2.3.2.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 15.295 | 281 | 0 | 0 | 0 | 15.576 | 2.336 | 2.294 | 17.912 | 17.589 |
2.3.2.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 205 | 17 | 0 | 0 | 0 | 222 | 33 | 31 | 255 | 236 |
2.3.2.6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 342 | 73 | 0 | 0 | 0 | 415 | 62 | 51 | 477 | 393 |
2.3.2.7 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 3.264 | 17 | 0 | 0 | 0 | 3.281 | 492 | 490 | 3.773 | 3.754 |
2.3.2.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 3.881 | 73 | 0 | 0 | 0 | 3.954 | 593 | 582 | 4.547 | 4.463 |
2.3.3 | Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 920 | 22 | 0 | 0 | 0 | 942 | 141 | 138 | 1.083 | 1.058 |
2.3.3.2 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1.632 | 368 | 0 | 0 | 0 | 2.001 | 300 | 245 | 2.301 | 1.878 |
2.3.3.3 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 16.827 | 22 | 0 | 0 | 0 | 16.849 | 2.527 | 2.524 | 19.376 | 19.351 |
2.3.3.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 19.884 | 368 | 0 | 0 | 0 | 20.252 | 3.038 | 2.983 | 23.290 | 22.867 |
2.3.3.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 267 | 22 | 0 | 0 | 0 | 289 | 43 | 40 | 332 | 307 |
2.3.3.6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 445 | 96 | 0 | 0 | 0 | 541 | 81 | 61 | 622 | 512 |
2.3.3.7 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 4.244 | 22 | 0 | 0 | 0 | 4.266 | 640 | 637 | 4.906 | 4.881 |
2.3.3.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 5.045 | 96 | 0 | 0 | 0 | 5.141 | 771 | 757 | 5.912 | 5.802 |
2.4 | Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng | Phương tiện lưu trữ | 3.848 | 0 | 380 | 0 | 183 | 4.411 | 662 | 662 | 5.073 | 5.073 |
2.5 | Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | BẢO QUẢN KHO LƯU TRỮ TÀI LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Kho chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu | m2 kho | 94.659 | 75 | 821 | 4.823 | 1.198 | 101.575 | 15.236 | 15.225 | 116.811 | 116.725 |
3.1.2 | Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ | Báo cáo | 38.732 | 803 | 250 | 39.382 | 2.121 | 81.288 | 12.193 | 12.073 | 93.481 | 92.558 |
3.2 | Kho thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu | m2 kho | 113.591 | 90 | 985 | 5.787 | 1.198 | 121.651 | 18.248 | 18.234 | 139.899 | 139.795 |
3.2.2 | Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ | Báo cáo | 46.478 | 964 | 300 | 47.258 | 2.121 | 97.121 | 14.568 | 14.424 | 111.689 | 110.581 |
3.3 | Kho tạm |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.3.1 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu | m2 kho | 141.988 | 113 | 1.231 | 7.234 | 1.198 | 151.764 | 22.765 | 22.748 | 174.529 | 174.400 |
3.3.2 | Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ | Báo cáo | 58.097 | 1.205 | 375 | 59.073 | 2.121 | 120.871 | 18.131 | 17.950 | 139.002 | 137.616 |
4 | BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ DẠNG GIẤY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Kho chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy | Mét giá | 402.982 | 0 | 133 | 483 | 210 | 403.808 | 60.571 | 60.571 | 464.379 | 464.379 |
4.1.2 | Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kho thông thường |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4.2.1 | Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy | Mét giá | 483.578 | 0 | 159 | 580 | 210 | 484.527 | 72.679 | 72.679 | 557.206 | 557.206 |
4.2.2 | Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4.3 | Kho tạm |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4.3.1 | Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy | Mét giá | 604.473 | 0 | 199 | 724 | 210 | 605.607 | 90.841 | 90.841 | 696.448 | 696.448 |
4.3.2 | Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | BẢO QUẢN TÀI LIỆU SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số | Phương tiện lưu trữ | 5.810 | 0 | 42 | 42 | 25 | 5.918 | 888 | 888 | 6.806 | 6.806 |
5.2 | Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ | Phương tiện lưu trữ | 161.595 | 1.374 | 886 | 25.353 | 4.900 | 194.107 | 29.116 | 28.910 | 223.223 | 221.643 |
5.3 | Sao lưu tài liệu trên phương tiện lưu trữ | 1 GB | 20.007 | 124 | 73 | 0 | 0 | 20.203 | 3.030 | 3.012 | 23.233 | 23.091 |
5.4 | Phục hồi tài liệu trên phương tiện lưu trữ | 1 GB | 20.007 | 124 | 73 | 0 | 0 | 20.203 | 3.030 | 3.012 | 23.233 | 23.091 |
5.5 | Ghi nhật ký bảo quản tài liệu số |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | TU BỔ, PHỤC CHẾ TÀI LIỆU LƯU TRỮ DẠNG GIẤY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Bồi nền 01 mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1 | Khổ giấy A4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1.1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu | Tờ A4 | 1.829 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.829 | 274 | 274 | 2.103 | 2.103 |
6.1.1.2 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán | Tờ A4 | 1.908 | 47 | 709 | 2.133 | 829 | 5.626 | 844 | 837 | 6.470 | 6.416 |
6.1.1.3 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền | Tờ A4 | 3.817 | 94 | 393 | 5.366 | 1.278 | 10.947 | 1.642 | 1.628 | 12.589 | 12.481 |
6.1.1.4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng | Tờ A4 | 340 | 0 | 0 | 0 | 0 | 340 | 51 | 51 | 391 | 391 |
6.1.1.5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu | Tờ A4 | 350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 350 | 53 | 53 | 403 | 403 |
6.1.1.6 | Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu | Báo cáo | 38.732 | 803 | 250 | 39.382 | 2.121 | 81.288 | 12.193 | 12.073 | 93.481 | 92.558 |
6.1.2 | Khổ giấy A5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2.1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu | Tờ A4 | 1.829 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.829 | 274 | 274 | 2.103 | 2.103 |
6.1.2.2 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán | Tờ A4 | 1.527 | 38 | 567 | 1.706 | 829 | 4.667 | 700 | 694 | 5.367 | 5.324 |
6.1.2.3 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền | Tờ A4 | 3.053 | 75 | 314 | 4.293 | 1.278 | 9.013 | 1.352 | 1.341 | 10.365 | 10.279 |
6.1.2.4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng | Tờ A4 | 340 | 0 | 0 | 0 | 0 | 340 | 51 | 51 | 391 | 391 |
6.1.2.5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu | Tờ A4 | 350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 350 | 53 | 53 | 403 | 403 |
6.1.2.6 | Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu | Báo cáo | 38.732 | 803 | 250 | 39.382 | 2.121 | 81.288 | 12.193 | 12.073 | 93.481 | 92.558 |
6.1.3 | Khổ giấy A3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3.1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu | Tờ A4 | 1.829 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.829 | 274 | 274 | 2.103 | 2.103 |
6.1.3.2 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán | Tờ A4 | 2.863 | 70 | 1.063 | 3.199 | 829 | 8.024 | 1.204 | 1.193 | 9.228 | 9.147 |
6.1.3.3 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền | Tờ A4 | 5.725 | 141 | 589 | 8.049 | 1.278 | 15.782 | 2.367 | 2.346 | 18.149 | 17.987 |
6.1.3.4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng | Tờ A4 | 340 | 0 | 0 | 0 | 0 | 340 | 51 | 51 | 391 | 391 |
6.1.3.5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu | Tờ A4 | 350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 350 | 53 | 53 | 403 | 403 |
6.1.3.6 | Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu | Báo cáo | 38.732 | 803 | 250 | 39.382 | 2.121 | 81.288 | 12.193 | 12.073 | 93.481 | 92.558 |
6.1.4 | Khổ giấy A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.4.1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu | Tờ A4 | 1.829 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.829 | 274 | 274 | 2.103 | 2.103 |
6.1.4.2 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán | Tờ A4 | 4.771 | 117 | 1.772 | 5.332 | 829 | 12.821 | 1.923 | 1.906 | 14.744 | 14.610 |
6.1.4.3 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền | Tờ A4 | 9.542 | 234 | 982 | 13.415 | 1.278 | 25.451 | 3.818 | 3.782 | 29.269 | 28.999 |
6.1.4.4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng | Tờ A4 | 340 | 0 | 0 | 0 | 0 | 340 | 51 | 51 | 391 | 391 |
6.1.4.5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu | Tờ A4 | 350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 350 | 53 | 53 | 403 | 403 |
6.1.4.6 | Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu | Báo cáo | 38.732 | 803 | 250 | 39.382 | 2.121 | 81.288 | 12.193 | 12.073 | 93.481 | 92.558 |
6.1.5 | Khổ giấy A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.5.1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu | Tờ A4 | 1.829 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.829 | 274 | 274 | 2.103 | 2.103 |
6.1.5.2 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán | Tờ A4 | 9.542 | 234 | 3.544 | 10.663 | 829 | 24.813 | 3.722 | 3.687 | 28.535 | 28.266 |
6.1.5.3 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền | Tờ A4 | 19.084 | 469 | 1.964 | 26.830 | 1.278 | 49.624 | 7.444 | 7.373 | 57.068 | 56.528 |
6.1.5.4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng | Tờ A4 | 340 | 0 | 0 | 0 | 0 | 340 | 51 | 51 | 391 | 391 |
6.1.5.5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu | Tờ A4 | 350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 350 | 53 | 53 | 403 | 403 |
6.1.5.6 | Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu | Báo cáo | 38.732 | 803 | 250 | 39.382 | 2.121 | 81.288 | 12.193 | 12.073 | 93.481 | 92.558 |
6.1.6 | Khổ giấy A0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.6.1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu | Tờ A4 | 1.829 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.829 | 274 | 274 | 2.103 | 2.103 |
6.1.6.2 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán | Tờ A4 | 19.084 | 469 | 7.087 | 21.327 | 829 | 48.796 | 7.319 | 7.249 | 56.115 | 55.576 |
6.1.6.3 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền | Tờ A4 | 38.167 | 938 | 3.928 | 53.660 | 1.278 | 97.971 | 14.696 | 14.555 | 112.667 | 111.589 |
6.1.6.4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng | Tờ A4 | 340 | 0 | 0 | 0 | 0 | 340 | 51 | 51 | 391 | 391 |
6.1.6.5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu | Tờ A4 | 350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 350 | 53 | 53 | 403 | 403 |
6.1.6.6 | Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu | Báo cáo | 38.732 | 803 | 250 | 39.382 | 2.121 | 81.288 | 12.193 | 12.073 | 93.481 | 92.558 |
6.2 | Bồi nền 02 mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1 | Khổ giấy A4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1.1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu | Tờ A4 | 1.829 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.829 | 274 | 274 | 2.103 | 2.103 |
6.2.1.2 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán | Tờ A4 | 3.817 | 94 | 1.417 | 4.265 | 829 | 10.423 | 1.563 | 1.549 | 11.986 | 11.878 |
6.2.1.3 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền | Tờ A4 | 7.633 | 188 | 786 | 10.732 | 1.278 | 20.616 | 3.092 | 3.064 | 23.708 | 23.493 |
6.2.1.4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng | Tờ A4 | 340 | 0 | 0 | 0 | 0 | 340 | 51 | 51 | 391 | 391 |
6.2.1.5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu | Tờ A4 | 350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 350 | 53 | 53 | 403 | 403 |
6.2.1.6 | Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu | Báo cáo | 38.732 | 803 | 250 | 39.382 | 2.121 | 81.288 | 12.193 | 12.073 | 93.481 | 92.558 |
6.2.2 | Khổ giấy A5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2.1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu | Tờ A4 | 1.829 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.829 | 274 | 274 | 2.103 | 2.103 |
6.2.2.2 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán | Tờ A4 | 3.053 | 75 | 1.134 | 3.412 | 829 | 8.504 | 1.276 | 1.264 | 9.780 | 9.693 |
6.2.2.3 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền | Tờ A4 | 6.107 | 150 | 629 | 8.586 | 1.278 | 16.749 | 2.512 | 2.490 | 19.261 | 19.089 |
6.2.2.4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng | Tờ A4 | 340 | 0 | 0 | 0 | 0 | 340 | 51 | 51 | 391 | 391 |
6.2.2.5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu | Tờ A4 | 350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 350 | 53 | 53 | 403 | 403 |
6.2.2.6 | Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu | Báo cáo | 38.732 | 803 | 250 | 39.382 | 2.121 | 81.288 | 12.193 | 12.073 | 93.481 | 92.558 |
6.2.3 | Khổ giấy A3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3.1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu | Tờ A4 | 1.829 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.829 | 274 | 274 | 2.103 | 2.103 |
6.2.3.2 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán | Tờ A4 | 5.725 | 141 | 2.126 | 6.398 | 829 | 15.219 | 2.283 | 2.262 | 17.502 | 17.340 |
6.2.3.3 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền | Tờ A4 | 11.450 | 281 | 1.178 | 16.098 | 1.278 | 30.286 | 4.543 | 4.501 | 34.829 | 34.506 |
6.2.3.4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng | Tờ A4 | 340 | 0 | 0 | 0 | 0 | 340 | 51 | 51 | 391 | 391 |
6.2.3.5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu | Tờ A4 | 350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 350 | 53 | 53 | 403 | 403 |
6.2.3.6 | Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu | Báo cáo | 38.732 | 803 | 250 | 39.382 | 2.121 | 81.288 | 12.193 | 12.073 | 93.481 | 92.558 |
6.2.4 | Khổ giấy A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.4.1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu | Tờ A4 | 1.829 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.829 | 274 | 274 | 2.103 | 2.103 |
6.2.4.2 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán | Tờ A4 | 9.542 | 234 | 3.544 | 10.663 | 829 | 24.813 | 3.722 | 3.687 | 28.535 | 28.266 |
6.2.4.3 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền | Tờ A4 | 19.084 | 469 | 1.964 | 26.830 | 1.278 | 49.624 | 7.444 | 7.373 | 57.068 | 56.528 |
6.3.4.4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng | Tờ A4 | 340 | 0 | 0 | 0 | 0 | 340 | 51 | 51 | 391 | 391 |
6.3.4.5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu | Tờ A4 | 350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 350 | 53 | 53 | 403 | 403 |
6.3.4.6 | Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu | Báo cáo | 38.732 | 803 | 250 | 39.382 | 2.121 | 81.288 | 12.193 | 12.073 | 93.481 | 92.558 |
6.2.5 | Khổ giấy A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.5.1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu | Tờ A4 | 1.829 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.829 | 274 | 274 | 2.103 | 2.103 |
6.2.5.2 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán | Tờ A4 | 19.084 | 469 | 7.087 | 21.327 | 829 | 48.796 | 7.319 | 7.249 | 56.115 | 55.576 |
6.2.5.3 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền | Tờ A4 | 38.167 | 938 | 3.928 | 53.660 | 1.278 | 97.971 | 14.696 | 14.555 | 112.667 | 111.589 |
6.2.5.4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng | Tờ A4 | 340 | 0 | 0 | 0 | 0 | 340 | 51 | 51 | 391 | 391 |
6.2.5.5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu | Tờ A4 | 350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 350 | 53 | 53 | 403 | 403 |
6.2.5.6 | Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu | Báo cáo | 38.732 | 803 | 250 | 39.382 | 2.121 | 81.288 | 12.193 | 12.073 | 93.481 | 92.558 |
6.2.6 | Khổ giấy A0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.6.1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu | Tờ A4 | 1.829 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.829 | 274 | 274 | 2.103 | 2.103 |
6.2.6.2 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán | Tờ A4 | 38.167 | 938 | 14.174 | 42.654 | 829 | 96.762 | 14.514 | 14.374 | 111.276 | 110.199 |
6.2.6.3 | Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền | Tờ A4 | 76.334 | 1.875 | 7.856 | 107.321 | 1.278 | 194.664 | 29.200 | 28.918 | 223.864 | 221.707 |
6.2.6.4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng | Tờ A4 | 340 | 0 | 0 | 0 | 0 | 340 | 51 | 51 | 391 | 391 |
6.2.6.5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu | Tờ A4 | 350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 350 | 53 | 53 | 403 | 403 |
6.2.6.6 | Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu | Báo cáo | 38.732 | 803 | 250 | 39.382 | 2.121 | 81.288 | 12.193 | 12.073 | 93.481 | 92.558 |
7 | XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐIỆN TỬ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu | Mét giá | 362.906 | 12.236 | 1.965 | 51.522 | 21.656 | 450.286 | 67.543 | 65.707 | 517.829 | 503.757 |
7.2 | Số hóa tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1 | Khổ giấy A4 | Trang A4 | 1.826 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.826 | 274 | 274 | 2.100 | 2.100 |
7.2.2 | Khổ giấy A3 | Trang A3 | 3.653 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.653 | 548 | 548 | 4.201 | 4.201 |
7.2.3 | Khổ giấy A2 | Trang A2 | 7.305 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.305 | 1.096 | 1.096 | 8.401 | 8.401 |
7.2.4 | Khổ giấy A1 | Trang A1 | 14.610 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14.610 | 2.192 | 2.192 | 16.802 | 16.802 |
7.2.5 | Khổ giấy A0 | Trang A0 | 29.220 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29.220 | 4.383 | 4.383 | 33.603 | 33.603 |
7.3 | Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7.4 | Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1 | Thu thập nội dung thông tin,dữ liệu | Mét giá | 68 | 0 | 0 | 0 | 2 | 71 | 11 | 11 | 82 | 82 |
7.4.2 | Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7.4.2.1 | Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2.1.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 566 | 13 | 0 | 0 | 0 | 580 | 87 | 85 | 667 | 652 |
7.4.2.1.2 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1.004 | 223 | 0 | 0 | 0 | 1.228 | 184 | 151 | 1.412 | 1.156 |
7.4.2.1.3 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 10.355 | 13 | 0 | 0 | 0 | 10.368 | 1.555 | 1.553 | 11.923 | 11.908 |
7.4.2.1.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 12.236 | 223 | 0 | 0 | 0 | 12.459 | 1.869 | 1.835 | 14.328 | 14.071 |
7.4.2.1.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 164 | 13 | 0 | 0 | 0 | 178 | 27 | 25 | 205 | 190 |
7.4.2.1.6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 274 | 58 | 0 | 0 | 0 | 332 | 50 | 41 | 382 | 315 |
7.4.2.1.7 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 2.612 | 13 | 0 | 0 | 0 | 2.625 | 394 | 392 | 3.019 | 3.004 |
7.4.2.1.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 3.105 | 58 | 0 | 0 | 0 | 3.163 | 474 | 466 | 3.637 | 3.571 |
7.4.2.2 | Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2.2.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 708 | 17 | 0 | 0 | 0 | 725 | 109 | 106 | 834 | 814 |
7.4.2.2.2 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1.256 | 281 | 0 | 0 | 0 | 1.536 | 230 | 188 | 1.766 | 1.443 |
7.4.2.2.3 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 12.944 | 17 | 0 | 0 | 0 | 12.961 | 1.944 | 1.942 | 14.905 | 14.886 |
7.4.2.2.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 15.295 | 281 | 0 | 0 | 0 | 15.576 | 2.336 | 2.294 | 17.912 | 17.589 |
7.4.2.2.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 205 | 17 | 0 | 0 | 0 | 222 | 33 | 31 | 255 | 236 |
7.4.2.2.6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 342 | 73 | 0 | 0 | 0 | 415 | 62 | 51 | 477 | 393 |
7.4.2.2.7 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 3.264 | 17 | 0 | 0 | 0 | 3.281 | 492 | 490 | 3.773 | 3.754 |
7.4.2.2.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 3.881 | 73 | 0 | 0 | 0 | 3.954 | 593 | 582 | 4.547 | 4.463 |
7.4.2.3 | Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2.3.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 920 | 22 | 0 | 0 | 0 | 942 | 141 | 138 | 1.083 | 1.058 |
7.4.2.3.2 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1.632 | 368 | 0 | 0 | 0 | 2.001 | 300 | 245 | 2.301 | 1.878 |
7.4.2.3.3 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 16.827 | 22 | 0 | 0 | 0 | 16.849 | 2.527 | 2.524 | 19.376 | 19.351 |
7.4.2.3.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 19.884 | 368 | 0 | 0 | 0 | 20.252 | 3.038 | 2.983 | 23.290 | 22.867 |
7.4.2.3.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 267 | 22 | 0 | 0 | 0 | 289 | 43 | 40 | 332 | 307 |
7.4.2.3.6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 445 | 96 | 0 | 0 | 0 | 541 | 81 | 67 | 622 | 512 |
7.4.2.3.7 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 4.244 | 22 | 0 | 0 | 0 | 4.266 | 640 | 637 | 4.906 | 4.881 |
7.4.2.3.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 5.045 | 96 | 0 | 0 | 0 | 5.141 | 771 | 757 | 5.912 | 5.802 |
7.4.2.4 | Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2.4.1 | Khổ giấy A4 | Trang A4 | 571 | 11 | 0 | 0 | 0 | 582 | 87 | 86 | 669 | 657 |
7.4.2.4.2 | Khổ giấy A3 | Trang A3 | 1.141 | 22 | 0 | 0 | 0 | 1.164 | 175 | 171 | 1.339 | 1.313 |
7.4.2.4.3 | Khổ giấy A2 | Trang A2 | 2.283 | 45 | 0 | 0 | 0 | 2.328 | 349 | 342 | 2.677 | 2.625 |
7.4.2.4.4 | Khổ giấy A1 | Trang A1 | 4.566 | 90 | 0 | 0 | 0 | 4.656 | 698 | 685 | 5.354 | 5.251 |
7.4.2.4.5 | Khổ giấy A0 | Trang A0 | 9.131 | 180 | 0 | 0 | 0 | 9.311 | 1.397 | 1.370 | 10.708 | 10.501 |
7.5 | Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu | Mét giá | 114.502 | 704 | 1.965 | 1.948 | 7.873 | 126.991 | 19.049 | 18.943 | 146.040 | 145.231 |
8 | TIÊU HỦY TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1 | Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng | Mét giá | 143.640 | 0 | 0 | 0 | 0 | 143.640 | 21.546 | 21.546 | 165.186 | 165.186 |
8.1.2 | Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8.1.3 | Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng: tiêu hủy tài liệu giấy và các vật mang tin; xóa (hủy) tài liệu số trên các thiết bị lưu trữ | Mét giá | 17.955 | 334 | 2.429 | 0 | 4.276 | 24.995 | 3.749 | 3.699 | 28.744 | 28.360 |
8.1.4 | Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng | Báo cáo | 38.732 | 803 | 250 | 39.382 | 2.121 | 81.288 | 12.193 | 12.073 | 93.481 | 92.558 |
8.2 | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1 | Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng | Mét giá | 123.530 | 0 | 0 | 0 | 0 | 123.530 | 18.530 | 18.530 | 142.060 | 142.060 |
8.2.2 | Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8.2.3 | Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng: tiêu hủy tài liệu giấy và các vật mang tin; xóa (hủy) tài liệu số trên các thiết bị lưu trữ | Mét giá | 15.441 | 287 | 2.089 | 0 | 4.276 | 22.094 | 3.314 | 3.271 | 25.408 | 25.078 |
8.2.4 | Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng | Báo cáo | 38.732 | 803 | 250 | 39.382 | 2.121 | 81.288 | 12.193 | 12.073 | 93.481 | 92.558 |
ĐƠN GIÁ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |||||||
Nhân công | Khấu hao máy móc, thiết bị | Dụng cụ | Vật liệu | Điện năng | Tổng CP trực tiếp | Bao gồm khấu hao | Không gồm khấu hao | Bao gồm khấu hao | Không gồm khấu hao | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+ | 7= | 8= | 9=6+7 | 10 |
1 | CUNG CẤP THEO HÌNH THỨC TRỰC TIẾP TÀI LIỆU DẠNG GIẤY |
|
|
|
|
| ||||||
1.1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 1.956 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.956 | 293 | 293 | 2.249 | 2.249 |
1.2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý | Mảnh | 11.248 | 58 | 112 | 0 | 481 | 11.898 | 1.785 | 1.776 | 13.683 | 13.616 |
1.2.2 | Tài liệu khác | Trang A4 | 4.353 | 54 | 101 | 0 | 439 | 4.946 | 742 | 734 | 5.688 | 5.626 |
1.2.3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 32 | 0 | 0 | 0 | 1 | 34 | 5 | 5 | 39 | 39 |
1.3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 1.810 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.810 | 272 | 272 | 2.082 | 2.082 |
1.4 | Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CUNG CẤP THEO HÌNH THỨC TRỰC TIẾP TÀI LIỆU DẠNG SỐ | |||||||||||
2.1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 1.604 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.604 | 241 | 241 | 1.845 | 1.845 |
2.2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý | Mảnh | 9.224 | 47 | 92 | 0 | 394 | 9.757 | 1.464 | 1.456 | 11.221 | 11.166 |
2.2.2 | Tài liệu khác | Trang A4 | 3.569 | 44 | 83 | 0 | 360 | 4.056 | 608 | 602 | 4.664 | 4.614 |
2.2.3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 26 | 0 | 0 | 0 | 1 | 28 | 4 | 4 | 32 | 32 |
2.3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 1.484 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.484 | 223 | 223 | 1.707 | 1.707 |
2.4 | Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | CUNG CẤP THÔNG TIN, TÀI LIỆU QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH, HỆ THỐNG THÔNG TIN | |||||||||||
3.1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 2.054 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.054 | 308 | 308 | 2.362 | 2.362 |
3.2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý | Mảnh | 11.811 | 60 | 117 | 0 | 505 | 12.493 | 1.874 | 1.865 | 14.367 | 14.298 |
3.2.2 | Tài liệu khác | Trang A4 | 4.570 | 57 | 106 | 0 | 461 | 5.194 | 779 | 771 | 5.973 | 5.908 |
3.2.3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 33 | 0 | 0 | 0 | 1 | 35 | 5 | 5 | 40 | 40 |
3.3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 1.900 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.900 | 285 | 285 | 2.185 | 2.185 |
3.4 | Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | CUNG CẤP THÔNG TIN, TÀI LIỆU TRỰC TIẾP DƯỚI DẠNG GIẤY VÀ SỐ KHI KHÔNG THU PHÍ | |||||||||||
4.1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 1.545 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.545 | 232 | 232 | 1.777 | 1.777 |
4.2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý | Mảnh | 8.886 | 46 | 88 | 0 | 380 | 9.400 | 1.410 | 1.403 | 10.810 | 10.757 |
4.2.2 | Tài liệu khác | Trang A4 | 3.439 | 43 | 80 | 0 | 347 | 3.908 | 586 | 580 | 4.494 | 4.445 |
4.2.3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 25 | 0 | 0 | 0 | 1 | 27 | 4 | 4 | 31 | 31 |
4.4 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 1.430 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.430 | 215 | 215 | 1.645 | 1.645 |
4.5 | Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về đơn giá tư liệu môi trường; quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá hoạt động thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2023 quy định Bộ Đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 69/2023/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Kế hoạch 8006/KH-UBND năm 2023 thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường năm 2024 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 8Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2023 đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 14Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 15Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá hoạt động thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 17Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2023 quy định Bộ Đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 18Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 19Quyết định 69/2023/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 20Kế hoạch 8006/KH-UBND năm 2023 thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường năm 2024 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 21Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2023 đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 43/2023/QĐ-UBND về Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 43/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Tấn Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định