Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2023/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 18 tháng 9 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 04 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Thực hiện Thông báo số 317/TB-UBND ngày 11/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết luận của đồng chí Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp Ủy ban nhân dân tỉnh lần thứ 42 - khóa X;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 264/TTr-STNMT ngày 17 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương (đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), bao gồm:
Phụ lục I - Đơn giá thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Phụ lục II- Đơn giá tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Phụ lục III - Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy;
Phụ lục IV - Đơn giá tổ chức, lưu trữ tài liệu số;
Phụ lục V - Đơn giá bảo quản kho lưu trữ tài liệu;
Phụ lục VI - Đơn giá bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy;
Phụ lục VII - Đơn giá bảo quản tài liệu số;
Phụ lục VIII - Đơn giá tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy;
Phụ lục IX - Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử;
Phụ lục X - Đơn giá tiêu hủy tài liệu hết giá trị;
Phụ lục XI - Đơn giá cung cấp thông tin, tài liệu;
Phụ lục XII - Đơn giá công tác thư viện môi trường.
(Có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương được áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên môi trường các cấp và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Chi phí khấu hao tài sản cố định chỉ tính cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính phối hợp các cơ quan liên quan có trách nhiệm thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2023 và thay thế Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 06 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ THU THẬP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá | |||
Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 5 + 6 + 7 + 9 | 11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9 | 12 = 10*15% | 13 = 11*15% | 14 = 10+12 | 15 = 11+13 |
1 | Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu | Trường dữ liệu | 1-3 | 73 | 0 | 2 | 0 | 2 | 77 | 77 | 12 | 12 | 88 | 88 |
2 | Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
| - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 1 | 531 |
|
| 18 |
| 531 | 549 | 80 | 82 | 611 | 631 |
2 | 663 |
|
| 23 |
| 663 | 686 | 99 | 103 | 762 | 789 | |||
3 | 862 |
|
| 29 |
| 862 | 891 | 129 | 134 | 991 | 1.025 | |||
2.2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 1 | 941 |
|
| 18 |
| 941 | 959 | 141 | 144 | 1.082 | 1.103 |
2 | 1.177 |
|
| 23 |
| 1.177 | 1.200 | 177 | 180 | 1.354 | 1.380 | |||
3 | 1.529 |
|
| 29 |
| 1.529 | 1.558 | 229 | 234 | 1.758 | 1.792 | |||
2.3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 9.703 |
|
| 307 |
| 9.703 | 10.010 | 1.455 | 1.501 | 11.158 | 11.511 |
2 | 12.129 |
|
| 383 |
| 12.129 | 12.512 | 1.819 | 1.877 | 13.948 | 14.389 | |||
3 | 15.768 |
|
| 498 |
| 15.768 | 16.266 | 2.365 | 2.440 | 18.133 | 18.706 | |||
2.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 11.466 |
|
| 307 |
| 11.466 | 11.773 | 1.720 | 1.766 | 13.186 | 13.538 |
2 | 14.332 |
|
| 383 |
| 14.332 | 14.715 | 2.150 | 2.207 | 16.482 | 16.922 | |||
3 | 18.632 |
|
| 498 |
| 18.632 | 19.130 | 2.795 | 2.870 | 21.427 | 22.000 | |||
2.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 1 | 154 |
|
| 6 |
| 154 | 160 | 23 | 24 | 177 | 184 |
2 | 193 |
|
| 7 |
| 193 | 200 | 29 | 30 | 222 | 230 | |||
3 | 250 |
|
| 9 |
| 250 | 259 | 38 | 39 | 288 | 298 | |||
2.6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 1 | 257 |
|
| 6 |
| 257 | 263 | 39 | 39 | 296 | 302 |
2 | 321 |
|
| 7 |
| 321 | 328 | 48 | 49 | 369 | 377 | |||
3 | 417 |
|
| 9 |
| 417 | 426 | 63 | 64 | 480 | 490 | |||
2.7 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 2.447 |
|
| 797 |
| 2.447 | 3.244 | 367 | 487 | 2.814 | 3.730 |
2 | 3.059 |
|
| 996 |
| 3.059 | 4.055 | 459 | 608 | 3.518 | 4.663 | |||
3 | 3.977 |
|
| 1.295 |
| 3.977 | 5.272 | 597 | 791 | 4.574 | 6.063 | |||
2.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 2.909 |
|
| 797 |
| 2.909 | 3.706 | 436 | 556 | 3.345 | 4.262 |
2 | 3.637 |
|
| 996 |
| 3.637 | 4.633 | 546 | 695 | 4.183 | 5.328 | |||
3 | 4.728 |
|
| 1.295 |
| 4.728 | 6.023 | 709 | 903 | 5.437 | 6.926 | |||
3 | Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 1 | 531 | 0 | 0 | 18 | 0 | 531 | 549 | 80 | 82 | 611 | 631 |
2 | 663 | 0 | 0 | 23 | 0 | 663 | 686 | 99 | 103 | 762 | 789 | |||
3 | 862 | 0 | 0 | 29 | 0 | 862 | 891 | 129 | 134 | 991 | 1.025 | |||
3.2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 1 | 941 | 0 | 0 | 18 | 0 | 941 | 959 | 141 | 144 | 1.082 | 1.103 |
2 | 1.177 | 0 | 0 | 23 | 0 | 1.177 | 1.200 | 177 | 180 | 1.354 | 1.380 | |||
3 | 1.529 | 0 | 0 | 29 | 0 | 1.529 | 1.558 | 229 | 234 | 1.758 | 1.792 | |||
3.3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 9.703 | 0 | 0 | 307 | 0 | 9.703 | 10.010 | 1.455 | 1.501 | 11.158 | 11.511 |
2 | 12.129 | 0 | 0 | 383 | 0 | 12.129 | 12.512 | 1.819 | 1.877 | 13.948 | 14.389 | |||
3 | 15.768 | 0 | 0 | 498 | 0 | 15.768 | 16.266 | 2.365 | 2.440 | 18.133 | 18.706 | |||
3.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 11.466 | 0 | 0 | 307 | 0 | 11.466 | 11.773 | 1.720 | 1.766 | 13.186 | 13.538 |
2 | 14.332 | 0 | 0 | 383 | 0 | 14.332 | 14.715 | 2.150 | 2.207 | 16.482 | 16.922 | |||
3 | 18.632 | 0 | 0 | 498 | 0 | 18.632 | 19.130 | 2.795 | 2.870 | 21.427 | 22.000 | |||
3.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 1 | 154 | 0 | 0 | 6 | 0 | 154 | 160 | 23 | 24 | 177 | 184 |
2 | 193 | 0 | 0 | 7 | 0 | 193 | 200 | 29 | 30 | 222 | 230 | |||
3 | 250 | 0 | 0 | 9 | 0 | 250 | 259 | 38 | 39 | 288 | 298 | |||
3.6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 1 | 257 | 0 | 0 | 6 | 0 | 257 | 263 | 39 | 39 | 296 | 302 |
2 | 321 | 0 | 0 | 7 | 0 | 321 | 328 | 48 | 49 | 369 | 377 | |||
3 | 417 | 0 | 0 | 9 | 0 | 417 | 426 | 63 | 64 | 480 | 490 | |||
3.7 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 2.447 | 0 | 0 | 797 | 0 | 2.447 | 3.244 | 367 | 487 | 2.814 | 3.730 |
2 | 3.059 | 0 | 0 | 996 | 0 | 3.059 | 4.055 | 459 | 608 | 3.518 | 4.663 | |||
3 | 3.977 | 0 | 0 | 1.295 | 0 | 3.977 | 5.272 | 597 | 791 | 4.574 | 6.063 | |||
3.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 2.909 | 0 | 0 | 797 | 0 | 2.909 | 3.706 | 436 | 556 | 3.345 | 4.262 |
2 | 3.637 | 0 | 0 | 996 | 0 | 3.637 | 4.633 | 546 | 695 | 4.183 | 5.328 | |||
3 | 4.728 | 0 | 0 | 1.295 | 0 | 4.728 | 6.023 | 709 | 903 | 5.437 | 6.926 |
ĐƠN GIÁ TIẾP NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Hệ số | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá | |||
Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 5 + 6 + 7 + 9 | 11 = 5 + 6 + 7 + 8+ 9 | 12 = 10*15% | 13 = 11*15% | 14 = 10+12 | 15 =11+13 |
1 | Tiếp nhận tài liệu có cả dạng giấy và dạng số |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu | Mét giá |
| 528.722 | 2.214 | 4.055 | 1.297 | 11.754 | 546.745 | 548.042 | 82.012 | 82.206 | 628.757 | 630.248 |
1.2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường | Lần |
| 27.035 | 29 | 1.293 | 16 | 146 | 28.503 | 28.519 | 4.275 | 4.278 | 32.778 | 32.797 |
1.3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ | Mét giá |
| 31.118 | 337 | 0 | 0 | 710 | 32.165 | 32.165 | 4.825 | 4.825 | 36.990 | 36.990 |
2 | Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng giấy |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu | Mét giá |
| 317.233 | 1.328 | 2.433 | 778 | 7.052 | 328.047 | 328.825 | 49.207 | 49.324 | 377.254 | 378.149 |
2.2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường | Lần |
| 16.221 | 17 | 776 | 10 | 88 | 17.102 | 17.111 | 2.565 | 2.567 | 19.667 | 19.678 |
2.3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ | Mét giá |
| 18.671 | 202 | 0 | 0 | 426 | 19.299 | 19.299 | 2.895 | 2.895 | 22.194 | 22.194 |
3 | Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng số |
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu | Mét giá |
| 105.744 | 443 | 811 | 259 | 2.351 | 109.349 | 109.608 | 16.402 | 16.441 | 125.751 | 126.050 |
3.2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường | Lần |
| 5.407 | 6 | 259 | 3 | 29 | 5.701 | 5.704 | 855 | 856 | 6.556 | 6.559 |
3.3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ | Mét giá |
| 6.224 | 67 | 0 | 0 | 142 | 6.433 | 6.433 | 965 | 965 | 7.398 | 7.398 |
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ DẠNG GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Hệ số | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá | |||
Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 5 + 6 + 7 + 9 | 11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9 | 12 = 10*15% | 13 = 11*15% | 14 =10+12 | 15 =11+13 |
I | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu | Mét giá |
| 95.802 | 753 | 367 | 347 | 4.120 | 101.042 | 101.389 | 15.156 | 15.208 | 116.198 | 116.597 |
2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu | Mét giá |
| 31.118 | 343 | 0 | 0 | 688 | 32.149 | 32.149 | 4.822 | 4.822 | 36.971 | 36.971 |
3 | Phân loại tài liệu | Mét giá |
| 287.577 | 1.130 | 58 | 510 | 6.437 | 295.202 | 295.712 | 44.280 | 44.357 | 339.482 | 340.069 |
4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Mét giá |
| 1.470.883 | 6.782 | 3.454 | 3.196 | 63.388 | 1.544.507 | 1.547.703 | 231.676 | 232.155 | 1.776.183 | 1.779.858 |
5 | Biên mục phiếu tin | Mét giá |
| 1.169.164 | 5.274 | 130.338 | 3.198 | 45.832 | 1.350.608 | 1.353.806 | 202.591 | 203.071 | 1.553.199 | 1.556.877 |
6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | Mét giá |
| 782.585 | 3.767 | 1.889 | 1.739 | 27.864 | 816.105 | 817.844 | 122.416 | 122.677 | 938.521 | 940.521 |
7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Mét giá |
| 188.575 | 753 | 291 | 340 | 4.111 | 193.730 | 194.070 | 29.060 | 29.111 | 222.790 | 223.181 |
8 | Biên mục hồ sơ | Mét giá |
| 2.121.467 | 9.795 | 183.410 | 5.576 | 113.826 | 2.428.498 | 2.434.074 | 364.275 | 365.111 | 2.792.773 | 2.799.185 |
9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Mét giá |
| 447.865 | 1.884 | 28 | 850 | 11.633 | 461.410 | 462.260 | 69.212 | 69.339 | 530.622 | 531.599 |
10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | Mét giá |
| 108.431 | 406 | 654.198 | 949 | 3.333 | 766.368 | 767.317 | 114.955 | 115.098 | 881.323 | 882.415 |
11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) | Mét giá |
| 51.858 | 377 | 252.598 | 170 | 1.965 | 306.798 | 306.968 | 46.020 | 46.045 | 352.818 | 353.013 |
12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý | Mét giá |
| 339.435 | 1.134 | 0 | 0 | 835 | 341.404 | 341.404 | 51.211 | 51.211 | 392.615 | 392.615 |
13 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý | Mét giá |
| 273.433 | 832 | 5.510 | 522 | 6.451 | 286.226 | 286.748 | 42.934 | 43.012 | 329.160 | 329.760 |
II | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) |
| Hệ số 1,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu | Mét giá |
| 105.382 | 828 | 404 | 382 | 4.532 | 111.146 | 111.528 | 16.672 | 16.729 | 127.818 | 128.257 |
2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu | Mét giá |
| 34.230 | 377 | 0 | 0 | 757 | 35.364 | 35.364 | 5.305 | 5.305 | 40.668 | 40.668 |
3 | Phân loại tài liệu | Mét giá |
| 316.335 | 1.243 | 64 | 561 | 7.081 | 324.722 | 325.283 | 48.708 | 48.792 | 373.431 | 374.076 |
4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Mét giá |
| 1.617.971 | 7.460 | 3.799 | 3.516 | 69.727 | 1.698.958 | 1.702.473 | 254.844 | 255.371 | 1.953.801 | 1.957.844 |
5 | Biên mục phiếu tin | Mét giá |
| 1.286.080 | 5.801 | 143.372 | 3.518 | 50.415 | 1.485.669 | 1.489.187 | 222.850 | 223.378 | 1.708.519 | 1.712.565 |
6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | Mét giá |
| 860.844 | 4.144 | 2.078 | 1.913 | 30.650 | 897.716 | 899.628 | 134.657 | 134.944 | 1.032.373 | 1.034.573 |
7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Mét giá |
| 207.433 | 828 | 320 | 374 | 4.522 | 213.103 | 213.477 | 31.965 | 32.022 | 245.068 | 245.499 |
8 | Biên mục hồ sơ | Mét giá |
| 2.333.614 | 10.775 | 201.751 | 6.134 | 125.209 | 2.671.348 | 2.677.481 | 400.702 | 401.622 | 3.072.050 | 3.079.104 |
9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Mét giá |
| 492.652 | 2.072 | 31 | 935 | 12.796 | 507.551 | 508.486 | 76.133 | 76.273 | 583.684 | 584.759 |
10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | Mét giá |
| 119.274 | 447 | 719.618 | 1.044 | 3.666 | 843.005 | 844.049 | 126.451 | 126.607 | 969.456 | 970.656 |
11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) | Mét giá |
| 57.044 | 415 | 277.858 | 187 | 2.162 | 337.478 | 337.665 | 50.622 | 50.650 | 388.099 | 388.315 |
12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý | Mét giá |
| 373.379 | 1.247 | 0 | 0 | 919 | 375.544 | 375.544 | 56.332 | 56.332 | 431.876 | 431.876 |
13 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý | Mét giá |
| 300.776 | 915 | 6.061 | 574 | 7.096 | 314.849 | 315.423 | 47.227 | 47.313 | 362.076 | 362.736 |
TỔ CHỨC, LƯU TRỮ TÀI LIỆU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá | |||
Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 5 + 6 + 7 + 9 | 11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9 | 12 =10*15% | 13 =11*15% | 14 =10+12 | 15 =11+13 |
1 | Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận | Phương tiện lưu trữ | 1-3 | 10.814 | 45 | 56.610 | 181 | 192 | 67.661 | 67.842 | 10.149 | 10.176 | 77.810 | 78.018 |
2 | Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản | 1GB | 1-3 | 21.392 | 53 |
| 159 | 328 | 21.773 | 21.932 | 0 | 3.290 | 27.210 | 25.222 |
3 | Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 1 | 531 |
|
| 19 |
| 531 | 550 | 80 | 83 | 611 | 633 |
2 | 663 |
|
| 23 |
| 663 | 686 | 99 | 103 | 762 | 789 | |||
3 | 862 |
|
| 30 |
| 862 | 892 | 129 | 134 | 991 | 1.026 | |||
b | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 1 | 941 |
|
| 19 |
| 941 | 960 | 141 | 144 | 1.082 | 1.104 |
2 | 1.177 |
|
| 23 |
| 1.177 | 1.200 | 177 | 180 | 1.354 | 1.380 | |||
3 | 1.529 |
|
| 30 |
| 1.529 | 1.559 | 229 | 234 | 1.758 | 1.793 | |||
c | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 9.703 |
|
| 306 |
| 9.703 | 10.009 | 1.455 | 1.501 | 11.158 | 11.510 |
2 | 12.129 |
|
| 383 |
| 12.129 | 12.512 | 1.819 | 1.877 | 13.948 | 14.389 | |||
3 | 15.768 |
|
| 497 |
| 15.768 | 16.265 | 2.365 | 2.440 | 18.133 | 18.705 | |||
d | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 11.466 |
|
| 306 |
| 11.466 | 11.772 | 1.720 | 1.766 | 13.186 | 13.538 |
2 | 14.332 |
|
| 383 |
| 14.332 | 14.715 | 2.150 | 2.207 | 16.482 | 16.922 | |||
3 | 18.632 |
|
| 497 |
| 18.632 | 19.129 | 2.795 | 2.869 | 21.427 | 21.998 | |||
đ | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 1 | 154 |
|
| 6 |
| 154 | 160 | 23 | 24 | 177 | 184 |
2 | 193 |
|
| 7 |
| 193 | 200 | 29 | 30 | 222 | 230 | |||
3 | 250 |
|
| 10 |
| 250 | 260 | 38 | 39 | 288 | 299 | |||
e | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 1 | 257 |
|
| 6 |
| 257 | 263 | 39 | 39 | 296 | 302 |
2 | 321 |
|
| 7 |
| 321 | 328 | 48 | 49 | 369 | 377 | |||
3 | 417 |
|
| 10 |
| 417 | 427 | 63 | 64 | 480 | 491 | |||
g | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 2.447 |
|
| 79 |
| 2.447 | 2.526 | 367 | 379 | 2.814 | 2.905 |
2 | 3.059 |
|
| 100 |
| 3.059 | 3.159 | 459 | 474 | 3.518 | 3.633 | |||
3 | 3.977 |
|
| 130 |
| 3.977 | 4.107 | 597 | 616 | 4.574 | 4.723 | |||
h | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 2.909 |
|
| 79 |
| 2.909 | 2.988 | 436 | 448 | 3.345 | 3.436 |
2 | 3.637 |
|
| 100 |
| 3.637 | 3.737 | 546 | 561 | 4.183 | 4.298 | |||
3 | 4.728 |
|
| 130 |
| 4.728 | 4.858 | 709 | 729 | 5.437 | 5.587 | |||
4 | Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng | Phương tiện lưu trữ | 1-3 | 4.055 | 283 |
| 0 | 175 | 4.513 | 4.513 | 677 | 677 | 5.190 | 5.190 |
ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN KHO LƯU TRỮ TÀI LIỆU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Hệ số | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá | |||
Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 5 + 6 + 7 + 9 | 11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9 | 12 =10*15% | 13 =11*15% | 14 =10+12 | 15 =11+13 |
1 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kho chuyên dụng | m2 kho | 1 | 101.637 | 2.946 | 2.506 | 73 | 1.174 | 108.263 | 108.336 | 16.239 | 16.250 | 124.502 | 124.586 |
| Kho thông thường | m2 kho | 1,2 | 122.207 | 3.535 | 3.007 | 88 | 1.174 | 129.923 | 130.011 | 19.489 | 19.502 | 149.412 | 149.513 |
| Kho tạm | m2 kho | 1,5 | 152.456 | 4.419 | 3.759 | 110 | 1.174 | 161.808 | 161.918 | 24.271 | 24.288 | 186.079 | 186.205 |
2 | Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kho chuyên dụng | Báo cáo | 1 | 41.501 | 192 | 31.200 | 1.019 | 2.125 | 75.018 | 76.037 | 11.253 | 11.406 | 86.271 | 87.443 |
| Kho thông thường | Báo cáo | 1,2 | 49.801 | 230 | 37.440 | 1.223 | 2.125 | 89.596 | 90.819 | 13.439 | 13.623 | 103.036 | 104.442 |
| Kho tạm | Báo cáo | 1,5 | 62.251 | 288 | 46.800 | 1.529 | 2.125 | 111.464 | 112.993 | 16.720 | 16.949 | 128.184 | 129.941 |
ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ DẠNG GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Hệ số | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá | |||
Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 5 + 6 + 7 + 9 | 11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9 | 12 =10*15% | 13 =11*15% | 14 =10+12 | 15 =11+13 |
1 | Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kho chuyên dụng | Mét giá | 1 | 438.068 | 263 | 640 | 0 | 201 | 439.172 | 439.172 | 65.876 | 65.876 | 505.048 | 505.048 |
| Kho thông thường | Mét giá | 1,2 | 518.628 | 316 | 768 | 0 | 201 | 519.913 | 519.913 | 77.987 | 77.987 | 597.899 | 597.899 |
| Kho tạm | Mét giá | 1,5 | 691.504 | 395 | 960 | 0 | 201 | 693.060 | 693.060 | 103.959 | 103.959 | 797.018 | 797.018 |
2 | Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá | |||
Không có khau hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 = 4 + 5 + 6 + 8 | 10 = 4 + 5 + 6 + 7 + 8 | 11 =9*15% | 12 =10*15% | 13 =9+11 | 14 =10+12 |
1 | Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số | Phương tiện lưu trữ | 6.225 | 33 | 114 | 0 | 23 | 6.395 | 6.395 | 959 | 959 | 7.354 | 7.354 |
2 | Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ | Phương tiện lưu trữ | 170.318 | 694 | 20.070 | 1.743 | 5.229 | 196.311 | 198.054 | 29.447 | 29.708 | 225.758 | 227.762 |
3 | Sao lưu tài liệu trên thiết bị lưu trữ | 1GB | 21.392 | 53 | 0 | 159 | 328 | 21.773 | 21.932 | 3.266 | 3.290 | 25.039 | 25.222 |
4 | Phục hồi tài liệu trên thiết bị lưu trữ | 1GB | 21.392 | 53 | 0 | 159 | 328 | 21.773 | 21.932 | 3.266 | 3.290 | 25.039 | 25.222 |
ĐƠN GIÁ TU BỔ, PHỤC CHẾ TÀI LIỆU LƯU TRỮ DẠNG GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Hệ số | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá | |||
Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 5 + 6 + 7 + 9 | 11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9 | 12= 10*15% | 13= 11*15% | 14= 10+12 | 15= 11+13 |
1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | 0,8 | 1.590 |
|
|
| 0 | 1.590 | 1.590 | 239 | 239 | 1.829 | 1.829 |
| Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | 1 | 1.988 |
|
|
| 0 | 1.988 | 1.988 | 298 | 298 | 2.286 | 2.286 |
| Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | 1,5 | 2.991 |
|
|
| 0 | 2.991 | 2.991 | 449 | 449 | 3.440 | 3.440 |
| Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | 2,5 | 4.979 |
|
|
| 0 | 4.979 | 4.979 | 747 | 747 | 5.726 | 5.726 |
| Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | 5 | 9.940 |
|
|
| 0 | 9.940 | 9.940 | 1.491 | 1.491 | 11.431 | 11.431 |
| Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | 10 | 19.881 |
|
|
| 0 | 19.881 | 19.881 | 2.982 | 2.982 | 22.863 | 22.863 |
2 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (01 mặt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | 0,8 | 1.660 | 450 | 602 | 36 | 806 | 3.519 | 3.555 | 528 | 533 | 4.047 | 4.088 |
| Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | 1 | 2.075 | 563 | 753 | 45 | 806 | 4.197 | 4.242 | 630 | 636 | 4.827 | 4.878 |
| Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | 1,5 | 3.112 | 845 | 1.130 | 68 | 806 | 5.892 | 5.960 | 884 | 894 | 6.776 | 6.853 |
| Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | 2,5 | 5.186 | 1.408 | 1.883 | 113 | 806 | 9.282 | 9.395 | 1.392 | 1.409 | 10.674 | 10.804 |
| Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | 5 | 10.373 | 2.815 | 3.765 | 225 | 806 | 17.759 | 17.984 | 2.664 | 2.698 | 20.423 | 20.682 |
| Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | 10 | 20.745 | 5.630 | 7.530 | 450 | 806 | 34.711 | 35.161 | 5.207 | 5.274 | 39.918 | 40.435 |
2.2 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (02 mặt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | 0,8 | 3.319 | 901 | 1.205 | 72 | 806 | 6.231 | 6.303 | 935 | 945 | 7.165 | 7.248 |
| Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | 1 | 4.149 | 1.126 | 1.506 | 90 | 806 | 7.587 | 7.677 | 1.138 | 1.152 | 8.725 | 8.829 |
| Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | 1,5 | 6.224 | 1.689 | 2.259 | 135 | 806 | 10.978 | 11.113 | 1.647 | 1.667 | 12.625 | 12.780 |
| Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | 2,5 | 10.373 | 2.815 | 3.765 | 225 | 806 | 17.759 | 17.984 | 2.664 | 2.698 | 20.423 | 20.682 |
| Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | 5 | 20.745 | 5.630 | 7.530 | 450 | 806 | 34.711 | 35.161 | 5.207 | 5.274 | 39.918 | 40.435 |
| Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | 10 | 41.490 | 11.260 | 15.060 | 900 | 806 | 68.616 | 69.516 | 10.292 | 10.427 | 78.908 | 79.943 |
3 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (01 mặt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | 0,8 | 3.319 | 174 | 1.814 | 73 | 1.255 | 6.562 | 6.635 | 984 | 995 | 7.546 | 7.630 |
| Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | 1 | 4.149 | 217 | 2.268 | 91 | 1.255 | 7.889 | 7.980 | 1.183 | 1.197 | 9.072 | 9.177 |
| Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | 1,5 | 6.224 | 326 | 3.402 | 137 | 1.255 | 11.207 | 11.343 | 1.681 | 1.701 | 12.887 | 13.044 |
| Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | 2,5 | 10.373 | 543 | 5.670 | 228 | 1.255 | 17.841 | 18.068 | 2.676 | 2.710 | 20.517 | 20.778 |
| Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | 5 | 20.745 | 1.085 | 11.340 | 455 | 1.255 | 34.425 | 34.880 | 5.164 | 5.232 | 39.589 | 40.112 |
| Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | 10 | 41.490 | 2.170 | 22.680 | 910 | 1.255 | 67.595 | 68.505 | 10.139 | 10.276 | 77.734 | 78.781 |
3.2 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (02 mặt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | 0,8 | 6.638 | 347 | 3.629 | 146 | 1.255 | 11.869 | 12.015 | 1.780 | 1.802 | 13.649 | 13.817 |
| Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | 1 | 8.298 | 434 | 4.536 | 182 | 1.255 | 14.523 | 14.705 | 2.178 | 2.206 | 16.701 | 16.911 |
| Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | 1,5 | 12.447 | 651 | 6.804 | 273 | 1.255 | 21.157 | 21.430 | 3.174 | 3.215 | 24.331 | 24.645 |
| Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | 2,5 | 20.745 | 1.085 | 11.340 | 455 | 1.255 | 34.425 | 34.880 | 5.164 | 5.232 | 39.589 | 40.112 |
| Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | 5 | 41.490 | 2.170 | 22.680 | 910 | 1.255 | 67.595 | 68.505 | 10.139 | 10.276 | 77.734 | 78.781 |
| Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | 10 | 82.980 | 4.340 | 45.360 | 1.820 | 1.255 | 133.935 | 135.755 | 20.090 | 20.363 | 154.025 | 156.118 |
4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | 0,8 | 299 |
|
|
|
| 299 | 299 | 45 | 45 | 344 | 344 |
| Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | 1 | 364 |
|
|
|
| 364 | 364 | 55 | 55 | 419 | 419 |
| Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | 1,5 | 556 |
|
|
|
| 556 | 556 | 83 | 83 | 639 | 639 |
| Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | 2,5 | 920 |
|
|
|
| 920 | 920 | 138 | 138 | 1.058 | 1.058 |
| Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | 5 | 1.818 |
|
|
|
| 1.818 | 1.818 | 273 | 273 | 2.091 | 2.091 |
| Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | 10 | 3.637 |
|
|
|
| 3.637 | 3.637 | 546 | 546 | 4.183 | 4.183 |
5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | 0,8 | 311 |
|
|
|
| 311 | 311 | 47 | 47 | 358 | 358 |
| Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | 1 | 380 |
|
|
|
| 380 | 380 | 57 | 57 | 437 | 437 |
| Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | 1,5 | 570 |
|
|
|
| 570 | 570 | 86 | 86 | 656 | 656 |
| Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | 2,5 | 951 |
|
|
|
| 951 | 951 | 143 | 143 | 1.094 | 1.094 |
| Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | 5 | 1.902 |
|
|
|
| 1.902 | 1.902 | 285 | 285 | 2.187 | 2.187 |
| Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | 10 | 3.803 |
|
|
|
| 3.803 | 3.803 | 570 | 570 | 4.373 | 4.373 |
6 | Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kho chuyên dụng | Báo cáo | 1 | 41.501 | 192 | 0 | 1.019 |
| 41.693 | 42.712 | 6.254 | 6.407 | 47.947 | 49.119 |
| Kho thông thường | Báo cáo | 1,2 | 49.801 | 230 | 0 | 1.223 |
| 50.031 | 51.254 | 7.505 | 7.688 | 57.536 | 58.942 |
| Kho tạm | Báo cáo | 1,5 | 62.251 | 288 | 0 | 1.529 |
| 62.539 | 64.068 | 9.381 | 9.610 | 71.920 | 73.678 |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá | |||
Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 5 + 6 + 7 + 9 | 11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9 | 12= 10*15% | 13= 11*15% | 14= 10+12 | 15= 11+13 |
1 | Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu | Mét giá | 1-3 | 394.503 | 1.660 | 41.067 | 16.401 | 31.544 | 468.774 | 485.175 | 70.316 | 72.776 | 539.090 | 557.951 |
2 | Số hóa tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Quét tài liệu | Trang A4 | 1-3 | 1.711 |
|
| 53 |
| 1.711 | 1.764 | 257 | 265 | 1.968 | 2.028 |
Trang A3 | 1-3 | 3.423 |
|
| 105 |
| 3.423 | 3.528 | 513 | 529 | 3.936 | 4.057 | ||
Trang A2 | 1-3 | 6.845 |
|
| 210 |
| 6.845 | 7.055 | 1.027 | 1.058 | 7.872 | 8.113 | ||
Trang A1 | 1-3 | 13.691 |
|
| 420 |
| 13.691 | 14.111 | 2.054 | 2.117 | 15.745 | 16.228 | ||
Trang A0 | 1-3 | 27.381 |
|
| 840 |
| 27.381 | 28.221 | 4.107 | 4.233 | 31.488 | 32.455 | ||
2,2 | Xử lý và đính kèm tài liệu quét | Trang A4 | 1-3 | 535 |
|
| 68 |
| 535 | 603 | 80 | 90 | 615 | 693 |
Trang A3 | 1-3 | 1.070 |
|
| 136 |
| 1.070 | 1.206 | 161 | 181 | 1.231 | 1.387 | ||
Trang A2 | 1-3 | 2.139 |
|
| 272 |
| 2.139 | 2.411 | 321 | 362 | 2.460 | 2.773 | ||
Trang A1 | 1-3 | 4.278 |
|
| 544 |
| 4.278 | 4.822 | 642 | 723 | 4.920 | 5.545 | ||
Trang A0 | 1-3 | 8.557 |
|
| 1.088 |
| 8.557 | 9.645 | 1.284 | 1.447 | 9.841 | 11.091 | ||
3 | Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu |
| 1-3 | 73 |
|
|
|
| 73 | 73 | 11 | 11 | 84 | 84 |
4.2 | Nhập, đối soát dữ liệu |
|
| - |
|
|
|
| - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4.2.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 1 | 531 |
|
| 18 |
| 531 | 549 | 80 | 82 | 611 | 631 |
2 | 663 |
|
| 23 |
| 663 | 686 | 99 | 103 | 762 | 789 | |||
3 | 862 |
|
| 29 |
| 862 | 891 | 129 | 134 | 991 | 1.025 | |||
4.2.2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 1 | 941 |
|
| 18 |
| 941 | 959 | 141 | 144 | 1.082 | 1.103 |
2 | 1.177 |
|
| 23 |
| 1.177 | 1.200 | 177 | 180 | 1.354 | 1.380 | |||
3 | 1.529 |
|
| 29 |
| 1.529 | 1.558 | 229 | 234 | 1.758 | 1.792 | |||
4.2.3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 9.703 |
|
| 307 |
| 9.703 | 10.010 | 1.455 | 1.501 | 11.158 | 11.511 |
2 | 12.129 |
|
| 383 |
| 12.129 | 12.512 | 1.819 | 1.877 | 13.948 | 14.389 | |||
3 | 15.768 |
|
| 498 |
| 15.768 | 16.266 | 2.365 | 2.440 | 18.133 | 18.706 | |||
4.2.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 11.466 |
|
| 307 |
| 11.466 | 11.773 | 1.720 | 1.766 | 13.186 | 13.538 |
2 | 14.332 |
|
| 383 |
| 14.332 | 14.715 | 2.150 | 2.207 | 16.482 | 16.922 | |||
3 | 18.632 |
|
| 498 |
| 18.632 | 19.130 | 2.795 | 2.870 | 21.427 | 22.000 | |||
4.2.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 1 | 154 |
|
| 6 |
| 154 | 160 | 23 | 24 | 177 | 184 |
2 | 193 |
|
| 7 |
| 193 | 200 | 29 | 30 | 222 | 230 | |||
3 | 250 |
|
| 9 |
| 250 | 259 | 38 | 39 | 288 | 298 | |||
4.2.6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 1 | 257 |
|
| 6 |
| 257 | 263 | 39 | 39 | 296 | 302 |
2 | 321 |
|
| 7 |
| 321 | 328 | 48 | 49 | 369 | 377 | |||
3 | 417 |
|
| 9 |
| 417 | 426 | 63 | 64 | 480 | 490 | |||
4.2.7 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 2.447 |
|
| 797 |
| 2.447 | 3.244 | 367 | 487 | 2.814 | 3.730 |
2 | 3.059 |
|
| 996 |
| 3.059 | 4.055 | 459 | 608 | 3.518 | 4.663 | |||
3 | 3.977 |
|
| 1.295 |
| 3.977 | 5.272 | 597 | 791 | 4.574 | 6.063 | |||
4.2.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 2.909 |
|
| 797 |
| 2.909 | 3.706 | 436 | 556 | 3.345 | 4.262 |
2 | 3.637 |
|
| 996 |
| 3.637 | 4.633 | 546 | 695 | 4.183 | 5.328 | |||
3 | 4.728 |
|
| 1.295 |
| 4.728 | 6.023 | 709 | 903 | 5.437 | 6.926 | |||
5 | Cập nhật tài liệu số hoá vào CSDL tài liệu lưu trữ điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xử lý và đính kèm tài liệu quét (Điểm 4.2, Khoản 4, Chương 1, phần III, Thông tư 26/2014/TT-BTNMT) | Trang A4 | 1-3 | 535 |
|
| 68 |
| 535 | 603 | 80 | 90 | 615 | 693 |
Trang A3 | 1-3 | 1.070 |
|
| 136 |
| 1.070 | 1.206 | 161 | 181 | 1.231 | 1.387 | ||
Trang A2 | 1-3 | 2.139 |
|
| 272 |
| 2.139 | 2.411 | 321 | 362 | 2.460 | 2.773 | ||
Trang A1 | 1-3 | 4.278 |
|
| 544 |
| 4.278 | 4.822 | 642 | 723 | 4.920 | 5.545 | ||
Trang A0 | 1-3 | 8.557 |
|
| 1.088 |
| 8.557 | 9.645 | 1.284 | 1.447 | 9.841 | 11.091 | ||
6 | Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu | Mét giá | 1-3 | 124.471 | 1.660 | 3.197 | 618 | 8.946 | 138.274 | 138.892 | 20.741 | 20.834 | 159.015 | 159.726 |
ĐƠN GIÁ TIÊU HỦY TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Hệ số | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá | |||
Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 5 + 6 + 7 + 9 | 11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9 | 12 =10*15% | 13 =11*15% | 14 =10+12 | 15 =11+13 |
1 | Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho | Mét giá | 1 | 154.717 | 0 | 0 |
|
| 154.717 | 154.717 | 23.208 | 23.208 | 177.925 | 177.925 |
| Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý | Mét giá | 0,86 | 133.057 | 0 | 0 |
|
| 133.057 | 133.057 | 19.958 | 19.958 | 153.015 | 153.015 |
2 | Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho | Mét giá | 1 | 19.340 | 1.775 |
| 322 | 4.499 | 25.614 | 25.936 | 3.842 | 3.890 | 29.456 | 29.826 |
| Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý | Mét giá | 0,86 | 16.632 | 1.527 |
| 277 | 4.499 | 22.658 | 22.935 | 3.399 | 3.440 | 26.057 | 26.375 |
4 | Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kho chuyên dụng | Lần | 1 | 41.501 | 192 |
| 1.019 | 2.125 | 43.818 | 44.837 | 6.573 | 6.726 | 50.391 | 51.563 |
| Kho thông thường | Lần | 1,2 | 49.801 | 230 |
| 1.223 | 2.125 | 52.156 | 53.379 | 7.823 | 8.007 | 59.980 | 61.386 |
| Kho tạm | Lần | 1,5 | 62.251 | 288 |
| 1.529 | 2.125 | 64.664 | 66.193 | 9.700 | 9.929 | 74.364 | 76.121 |
ĐƠN GIÁ CUNG CẤP THÔNG TIN, TÀI LIỆU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Hệ số | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá | |||
Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 5 + 6 + 7 + 9 | 11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9 | 12 =10*15% | 13 =11*15% | 14 =10+12 | 15 =12+14 |
A | Cung cấp theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu |
| 2.067 |
|
| 0 |
| 2.067 | 2.067 | 310 | 310 | 2.377 | 2.377 |
2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh | 1 | 11.885 | 88 |
| 62 | 464 | 12.437 | 12.499 | 1.866 | 1.875 | 14.303 | 14.374 |
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh | 0,11 | 1.307 | 9 |
| 62 | 464 | 1.780 | 1.842 | 267 | 276 | 2.047 | 2.118 | |
2.2 | Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 | 1 | 4.599 | 81 |
| 58 | 423 | 5.103 | 5.161 | 765 | 774 | 5.868 | 5.935 |
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 | 0,11 | 506 | 8 |
| 58 | 423 | 937 | 995 | 141 | 149 | 1.078 | 1.144 | |
2.3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu |
| 34 | 0 |
| 0 | 1 | 35 | 35 | 5 | 5 | 40 | 40 |
3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu |
| 1.912 | 0 |
| 0 |
| 1.912 | 1.912 | 287 | 287 | 2.199 | 2.199 |
I.2 | Cung cấp thông tin, tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 0,82 | 1.695 | - | - | - | - | 1.695 | 1.695 | 254 | 254 | 1.949 | 1.949 |
2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
| - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh | 0,82 | 9.746 | 72 | - | 51 | 380 | 10.198 | 10.249 | 1.530 | 1.537 | 11.728 | 11.787 |
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh | 0,82 | 1.072 | 7 | - | 51 | 380 | 1.460 | 1.510 | 219 | 227 | 1.679 | 1.737 | |
2.2 | Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 | 0,82 | 3.771 | 66 | - | 48 | 347 | 4.184 | 4.232 | 628 | 635 | 4.812 | 4.867 |
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 | 0,82 | 415 | 7 | - | 48 | 347 | 768 | 816 | 115 | 122 | 884 | 938 | |
2.3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 0,82 | 28 | - | - | - | 1 | 29 | 29 | 4 | 4 | 33 | 33 |
3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 0,82 | 1.568 | - | - | - | - | 1.568 | 1.568 | 235 | 235 | 1.803 | 1.803 |
II | Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ khi không thu phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 0,79 | 1.633 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.633 | 1.633 | 245 | 245 | 1.878 | 1.878 |
2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh | 0,79 | 9.389 | 70 | 0 | 49 | 367 | 9.825 | 9.874 | 1.474 | 1.481 | 11.299 | 11.355 |
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh | 0,79 | 1.033 | 7 | 0 | 49 | 367 | 1.406 | 1.455 | 211 | 218 | 1.617 | 1.673 | |
2.2 | Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 | 0,79 | 3.633 | 64 | 0 | 46 | 334 | 4.031 | 4.077 | 605 | 612 | 4.636 | 4.689 |
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 | 0,79 | 400 | 6 | 0 | 46 | 334 | 740 | 786 | 111 | 118 | 851 | 904 | |
2.3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 0,79 | 27 | 0 | 0 | 0 | 1 | 28 | 28 | 4 | 4 | 32 | 32 |
3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 0,79 | 1.510 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.510 | 1.510 | 227 | 227 | 1.737 | 1.737 |
II.2 | Cung cấp thông tin tài liệu dạng số |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 0,79 | 1.339 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.339 | 1.339 | 201 | 201 | 1.540 | 1.540 |
2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh | 0,79 | 7.699 | 57 | 0 | 40 | 301 | 8.057 | 8.097 | 1.209 | 1.215 | 9.265 | 9.311 |
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh | 0,79 | 847 | 6 | 0 | 40 | 301 | 1.153 | 1.193 | 173 | 179 | 1.326 | 1.372 | |
2.2 | Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 | 0,79 | 2.979 | 52 | 0 | 38 | 274 | 3.306 | 3.343 | 496 | 501 | 3.802 | 3.845 |
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 | 0,79 | 328 | 5 | 0 | 38 | 274 | 607 | 645 | 91 | 97 | 698 | 741 | |
2.3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 0,79 | 22 | 0 | 0 | 0 | 1 | 23 | 23 | 3 | 3 | 26 | 26 |
3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 0,79 | 1.239 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.239 | 1.239 | 186 | 186 | 1.424 | 1.424 |
B | Cung cấp thông tin, tài liệu qua đường bưu chính, hệ thống thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Cung cấp thông tin, tài liệu dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 1,05 | 2.170 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.170 | 2.170 | 326 | 326 | 2.496 | 2.496 |
2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mành thứ nhất) | Mảnh | 1,05 | 12.479 | 92 | 0 | 65 | 487 | 13.059 | 13.124 | 1.959 | 1.969 | 15.018 | 15.093 |
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh | 1,05 | 1.372 | 9 | 0 | 65 | 487 | 1.869 | 1.934 | 280 | 290 | 2.149 | 2.224 | |
2.2 | Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 | 1,05 | 4.829 | 85 | 0 | 61 | 444 | 5.358 | 5.419 | 804 | 813 | 6.162 | 6.232 |
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 | 1,05 | 531 | 8 | 0 | 61 | 444 | 984 | 1.045 | 148 | 157 | 1.131 | 1.201 | |
2.3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 1,05 | 36 | 0 | 0 | 0 | 1 | 37 | 37 | 6 | 6 | 42 | 42 |
3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 1,05 | 2.008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.008 | 2.008 | 301 | 301 | 2.309 | 2.309 |
I.2 | Cung cấp thông tin tài liệu dạng số |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 1,05 | 1.780 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh | 1,05 | 10.233 | 76 | 0 | 53 | 400 | 10.708 | 10.762 | 1.606 | 1.614 | 12.314 | 12.376 |
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh | 1,05 | 1.125 | 8 | 0 | 53 | 400 | 1.533 | 1.586 | 230 | 238 | 1.762 | 1.824 | |
2.2 | Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 | 1,05 | 3.960 | 70 | 0 | 50 | 364 | 4.394 | 4.444 | 659 | 667 | 5.053 | 5.110 |
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 | 1,05 | 436 | 7 | 0 | 50 | 364 | 807 | 857 | 121 | 129 | 928 | 985 | |
2.3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 1,05 | 29 | 0 | 0 | 0 | 1 | 30 | 30 | 5 | 5 | 35 | 35 |
3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 1,05 | 1.646 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
II | Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ khi không thu phí |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 0,79 | 1.715 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.715 | 1.715 | 257 | 257 | 1.972 | 1.972 |
2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh | 0,79 | 9.859 | 73 | 0 | 51 | 385 | 10.316 | 10.368 | 1.547 | 1.555 | 11.864 | 11.923 |
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh | 0,79 | 1.084 | 7 | 0 | 51 | 385 | 1.477 | 1.528 | 221 | 229 | 1.698 | 1.757 | |
2.2 | Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 | 0,79 | 3.815 | 67 | 0 | 48 | 351 | 4.233 | 4.281 | 635 | 642 | 4.868 | 4.923 |
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 | 0,79 | 420 | 7 | 0 | 48 | 351 | 777 | 825 | 117 | 124 | 894 | 949 | |
2.3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 0,79 | 28 | 0 | 0 | 0 | 1 | 29 | 29 | 4 | 4 | 33 | 33 |
3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 0,79 | 1.586 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.586 | 1.586 | 238 | 238 | 1.824 | 1.824 |
II.2 | Cung cấp thông tin tài liệu dạng số |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 0,79 | 1.406 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.406 | 1.406 | 211 | 211 | 1.617 | 1.617 |
2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh | 0,79 | 8.084 | 60 | 0 | 42 | 316 | 8.460 | 8.502 | 1.269 | 1.275 | 9.728 | 9.777 |
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh | 0,79 | 889 | 6 | 0 | 42 | 316 | 1.211 | 1.253 | 182 | 188 | 1.392 | 1.441 | |
2.2 | Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 | 0,79 | 3.128 | 55 | 0 | 39 | 288 | 3.471 | 3.510 | 521 | 527 | 3.992 | 4.037 |
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 | 0,79 | 344 | 5 | 0 | 39 | 288 | 637 | 677 | 96 | 102 | 733 | 778 | |
2.3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 0,79 | 23 | 0 | 0 | 0 | 1 | 24 | 24 | 4 | 4 | 27 | 27 |
3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 0,79 | 1.301 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.301 | 1.301 | 195 | 195 | 1.496 | 1.496 |
II | Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu (bước này không tính định mức) | Lần |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THƯ VIỆN MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | ||||||
Nhân công | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Tổng cộng | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | |||
1 | Bảo quản kho tài liệu thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kiểm tra an toàn kho | 50m2 | 989.044 | 34.013 | 22.343 | 119.790 | 1.165.190 | 171.427 | 174.778 | 1.314.274 | 1.339.968 |
1.2 | Vệ sinh kho | 50m2 | 1.978.088 | 68.025 | 44.570 | 239.581 | 2.330.263 | 342.854 | 349.540 | 2.628.548 | 2.679.803 |
13 | Đảo kho | m3 | 2.967.132 | 102.038 | 67.010 | 359.371 | 3.495.550 | 514.281 | 524.333 | 3.942.821 | 4.019.883 |
1.4 | Đăng ký tài liệu | lần | 14.835.660 | 510.188 | 420.277 | 1.796.854 | 17.562.979 | 2.571.405 | 2.634.447 | 19.714.107 | 20.197.426 |
1.5 | Theo dõi tư liệu | lần | 4.945.220 | 170.063 | 215.417 | 598.951 | 5.929.651 | 857.135 | 889.448 | 6.571.369 | 6.819.098 |
1.6 | Thống kê tài liệu | lần | 14.835.660 | 510.188 | 987.695 | 1.796.854 | 18.130.397 | 2.571.405 | 2.719.560 | 19.714.107 | 20.849.956 |
1.7 | Phục chế nhỏ tài liệu | trang A4 | 49.452 | 1.701 | 1.241 | 5.990 | 58.384 | 8.571 | 8.758 | 65.714 | 67.141 |
2 | Bổ sung tài liệu thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tổng hợp yêu cầu bổ sung tài liệu | lần | 1.978.088 | 34.493 | 22.343 | 6.097.680 | 8.132.604 | 1.216.539 | 1.219.891 | 9.326.800 | 9.352.494 |
2.2 | Trình duyệt | lần | 494.522 | 8.623 | 28.342 | 1.524.420 | 2.055.908 | 304.135 | 308.386 | 2.331.700 | 2.364.294 |
2.3 | Bổ sung tài liệu | lần | 989.044 | 17.246 | 22.343 | 3.048.840 | 4.077.473 | 608.270 | 611.621 | 4.663.400 | 4.689.094 |
2.4 | Nhập kho lưu trữ | tài liệu | 98.904 | 1.725 | 2.211 | 304.884 | 407.724 | 60.827 | 61.159 | 466.340 | 468.883 |
2 5 | Tổ chức, cho mượn sách | lần | 989.044 | 17.246 | 22.343 | 3.048.840 | 4.077.473 | 608.270 | 611.621 | 4.663.400 | 4.689.094 |
2.6 | Vệ sinh, giữ trật tự thư viện | lần | 989.044 | 17.246 | 22.343 | 3.048.840 | 4.077.473 | 608.270 | 611.621 | 4.663.400 | 4.689.094 |
2.7 | Lưu hồ sơ | lần | 1.978.088 | 34.493 | 44.647 | 6.097.680 | 8.154.908 | 1.216.539 | 1.223.236 | 9.326.800 | 9.378.144 |
3 | Quản lý bạn đọc thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Tổng hợp thông tin | lần | 3.956.176 | 147.527 | 351.702 | 1.206.360 | 5.661.766 | 796.509 | 849.265 | 6.106.573 | 6.511.030 |
3.2 | Cập nhật thông tin | lần | 3.956.176 | 147.527 | 351.702 | 1.206.360 | 5.661.766 | 796.509 | 849.265 | 6.106.573 | 6.511.030 |
3.3 | Quản lý việc sử dụng tài liệu | lần | 3.214.393 | 119.497 | 72.557 | 977.152 | 4.383.598 | 646.656 | 657.540 | 4.957.698 | 5.041.138 |
3.4 | Hoàn thiện, lưu hồ sơ bạn đọc | lần | 197.809 | 7.376 | 16.428 | 60.318 | 281.931 | 39.825 | 42.290 | 305.329 | 324.221 |
4 | Lưu và bảo quản hồ sơ lưu | lần | 494.522 | 8.718 | 11.269 |
| 514.508 | 75.486 | 77.176 | 578.726 | 591.684 |
- 1Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá hoạt động thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2023 quy định Bộ Đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 528/QĐ-UBND Kế hoạch thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 5Quyết định 43/2023/QĐ-UBND về Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 48/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 69/2023/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 52/2023/QĐ-UBND về đơn giá thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản, cung cấp thông tin, dữ liệu; xây dựng cơ sở dữ liệu; duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2023 đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Thông tư 42/2011/TT-BTNMT quy định quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật giá 2012
- 5Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 14Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá hoạt động thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16Thông tư 23/2023/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2023 quy định Bộ Đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 18Quyết định 528/QĐ-UBND Kế hoạch thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 19Quyết định 43/2023/QĐ-UBND về Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 20Quyết định 48/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 21Quyết định 69/2023/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 22Quyết định 52/2023/QĐ-UBND về đơn giá thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 23Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản, cung cấp thông tin, dữ liệu; xây dựng cơ sở dữ liệu; duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 24Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2023 đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 29/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Mai Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra