Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2023/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 18 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 04 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Thực hiện Thông báo số 317/TB-UBND ngày 11/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết luận của đồng chí Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp Ủy ban nhân dân tỉnh lần thứ 42 - khóa X;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 264/TTr-STNMT ngày 17 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương (đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), bao gồm:

Phụ lục I - Đơn giá thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Phụ lục II- Đơn giá tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Phụ lục III - Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy;

Phụ lục IV - Đơn giá tổ chức, lưu trữ tài liệu số;

Phụ lục V - Đơn giá bảo quản kho lưu trữ tài liệu;

Phụ lục VI - Đơn giá bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy;

Phụ lục VII - Đơn giá bảo quản tài liệu số;

Phụ lục VIII - Đơn giá tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy;

Phụ lục IX - Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử;

Phụ lục X - Đơn giá tiêu hủy tài liệu hết giá trị;

Phụ lục XI - Đơn giá cung cấp thông tin, tài liệu;

Phụ lục XII - Đơn giá công tác thư viện môi trường.

(Có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương được áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên môi trường các cấp và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

2. Chi phí khấu hao tài sản cố định chỉ tính cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Giao Sở Tài chính phối hợp các cơ quan liên quan có trách nhiệm thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2023 và thay thế Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 06 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp, TN&MT;
- Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Trung tâm Công báo tỉnh; Website tỉnh;
- Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- LĐVP, CV, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ THU THẬP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 5 + 6 + 7 + 9

11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9

12 = 10*15%

13 = 11*15%

14 = 10+12

15 = 11+13

1

Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu

Trường dữ liệu

1-3

73

0

2

0

2

77

77

12

12

88

88

2

Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

-

0

0

0

0

0

2.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

1

531

 

 

18

 

531

549

80

82

611

631

2

663

 

 

23

 

663

686

99

103

762

789

3

862

 

 

29

 

862

891

129

134

991

1.025

2.2

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1

941

 

 

18

 

941

959

141

144

1.082

1.103

2

1.177

 

 

23

 

1.177

1.200

177

180

1.354

1.380

3

1.529

 

 

29

 

1.529

1.558

229

234

1.758

1.792

2.3

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1

9.703

 

 

307

 

9.703

10.010

1.455

1.501

11.158

11.511

2

12.129

 

 

383

 

12.129

12.512

1.819

1.877

13.948

14.389

3

15.768

 

 

498

 

15.768

16.266

2.365

2.440

18.133

18.706

2.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1

11.466

 

 

307

 

11.466

11.773

1.720

1.766

13.186

13.538

2

14.332

 

 

383

 

14.332

14.715

2.150

2.207

16.482

16.922

3

18.632

 

 

498

 

18.632

19.130

2.795

2.870

21.427

22.000

2.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

1

154

 

 

6

 

154

160

23

24

177

184

2

193

 

 

7

 

193

200

29

30

222

230

3

250

 

 

9

 

250

259

38

39

288

298

2.6

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1

257

 

 

6

 

257

263

39

39

296

302

2

321

 

 

7

 

321

328

48

49

369

377

3

417

 

 

9

 

417

426

63

64

480

490

2.7

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1

2.447

 

 

797

 

2.447

3.244

367

487

2.814

3.730

2

3.059

 

 

996

 

3.059

4.055

459

608

3.518

4.663

3

3.977

 

 

1.295

 

3.977

5.272

597

791

4.574

6.063

2.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

1

2.909

 

 

797

 

2.909

3.706

436

556

3.345

4.262

2

3.637

 

 

996

 

3.637

4.633

546

695

4.183

5.328

3

4.728

 

 

1.295

 

4.728

6.023

709

903

5.437

6.926

3

Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

3.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

1

531

0

0

18

0

531

549

80

82

611

631

2

663

0

0

23

0

663

686

99

103

762

789

3

862

0

0

29

0

862

891

129

134

991

1.025

3.2

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1

941

0

0

18

0

941

959

141

144

1.082

1.103

2

1.177

0

0

23

0

1.177

1.200

177

180

1.354

1.380

3

1.529

0

0

29

0

1.529

1.558

229

234

1.758

1.792

3.3

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1

9.703

0

0

307

0

9.703

10.010

1.455

1.501

11.158

11.511

2

12.129

0

0

383

0

12.129

12.512

1.819

1.877

13.948

14.389

3

15.768

0

0

498

0

15.768

16.266

2.365

2.440

18.133

18.706

3.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1

11.466

0

0

307

0

11.466

11.773

1.720

1.766

13.186

13.538

2

14.332

0

0

383

0

14.332

14.715

2.150

2.207

16.482

16.922

3

18.632

0

0

498

0

18.632

19.130

2.795

2.870

21.427

22.000

3.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

1

154

0

0

6

0

154

160

23

24

177

184

2

193

0

0

7

0

193

200

29

30

222

230

3

250

0

0

9

0

250

259

38

39

288

298

3.6

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1

257

0

0

6

0

257

263

39

39

296

302

2

321

0

0

7

0

321

328

48

49

369

377

3

417

0

0

9

0

417

426

63

64

480

490

3.7

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1

2.447

0

0

797

0

2.447

3.244

367

487

2.814

3.730

2

3.059

0

0

996

0

3.059

4.055

459

608

3.518

4.663

3

3.977

0

0

1.295

0

3.977

5.272

597

791

4.574

6.063

3.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

1

2.909

0

0

797

0

2.909

3.706

436

556

3.345

4.262

2

3.637

0

0

996

0

3.637

4.633

546

695

4.183

5.328

3

4.728

0

0

1.295

0

4.728

6.023

709

903

5.437

6.926

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ TIẾP NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Hệ số

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 5 + 6 + 7 + 9

11 = 5 + 6 + 7 + 8+ 9

12 = 10*15%

13 = 11*15%

14 = 10+12

15 =11+13

1

Tiếp nhận tài liệu có cả dạng giấy và dạng số

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

 

528.722

2.214

4.055

1.297

11.754

546.745

548.042

82.012

82.206

628.757

630.248

1.2

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

 

27.035

29

1.293

16

146

28.503

28.519

4.275

4.278

32.778

32.797

1.3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

 

31.118

337

0

0

710

32.165

32.165

4.825

4.825

36.990

36.990

2

Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng giấy

 

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

 

317.233

1.328

2.433

778

7.052

328.047

328.825

49.207

49.324

377.254

378.149

2.2

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

 

16.221

17

776

10

88

17.102

17.111

2.565

2.567

19.667

19.678

2.3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

 

18.671

202

0

0

426

19.299

19.299

2.895

2.895

22.194

22.194

3

Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng số

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

 

105.744

443

811

259

2.351

109.349

109.608

16.402

16.441

125.751

126.050

3.2

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

 

5.407

6

259

3

29

5.701

5.704

855

856

6.556

6.559

3.3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

 

6.224

67

0

0

142

6.433

6.433

965

965

7.398

7.398

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ DẠNG GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Hệ số

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 5 + 6 + 7 + 9

11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9

12 = 10*15%

13 = 11*15%

14 =10+12

15 =11+13

I

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu

Mét giá

 

95.802

753

367

347

4.120

101.042

101.389

15.156

15.208

116.198

116.597

2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

 

31.118

343

0

0

688

32.149

32.149

4.822

4.822

36.971

36.971

3

Phân loại tài liệu

Mét giá

 

287.577

1.130

58

510

6.437

295.202

295.712

44.280

44.357

339.482

340.069

4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

 

1.470.883

6.782

3.454

3.196

63.388

1.544.507

1.547.703

231.676

232.155

1.776.183

1.779.858

5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

 

1.169.164

5.274

130.338

3.198

45.832

1.350.608

1.353.806

202.591

203.071

1.553.199

1.556.877

6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

 

782.585

3.767

1.889

1.739

27.864

816.105

817.844

122.416

122.677

938.521

940.521

7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

 

188.575

753

291

340

4.111

193.730

194.070

29.060

29.111

222.790

223.181

8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

 

2.121.467

9.795

183.410

5.576

113.826

2.428.498

2.434.074

364.275

365.111

2.792.773

2.799.185

9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

 

447.865

1.884

28

850

11.633

461.410

462.260

69.212

69.339

530.622

531.599

10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

 

108.431

406

654.198

949

3.333

766.368

767.317

114.955

115.098

881.323

882.415

11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)

Mét giá

 

51.858

377

252.598

170

1.965

306.798

306.968

46.020

46.045

352.818

353.013

12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý

Mét giá

 

339.435

1.134

0

0

835

341.404

341.404

51.211

51.211

392.615

392.615

13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

 

273.433

832

5.510

522

6.451

286.226

286.748

42.934

43.012

329.160

329.760

II

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)

 

Hệ số 1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu

Mét giá

 

105.382

828

404

382

4.532

111.146

111.528

16.672

16.729

127.818

128.257

2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

 

34.230

377

0

0

757

35.364

35.364

5.305

5.305

40.668

40.668

3

Phân loại tài liệu

Mét giá

 

316.335

1.243

64

561

7.081

324.722

325.283

48.708

48.792

373.431

374.076

4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

 

1.617.971

7.460

3.799

3.516

69.727

1.698.958

1.702.473

254.844

255.371

1.953.801

1.957.844

5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

 

1.286.080

5.801

143.372

3.518

50.415

1.485.669

1.489.187

222.850

223.378

1.708.519

1.712.565

6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

 

860.844

4.144

2.078

1.913

30.650

897.716

899.628

134.657

134.944

1.032.373

1.034.573

7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

 

207.433

828

320

374

4.522

213.103

213.477

31.965

32.022

245.068

245.499

8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

 

2.333.614

10.775

201.751

6.134

125.209

2.671.348

2.677.481

400.702

401.622

3.072.050

3.079.104

9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

 

492.652

2.072

31

935

12.796

507.551

508.486

76.133

76.273

583.684

584.759

10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

 

119.274

447

719.618

1.044

3.666

843.005

844.049

126.451

126.607

969.456

970.656

11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)

Mét giá

 

57.044

415

277.858

187

2.162

337.478

337.665

50.622

50.650

388.099

388.315

12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý

Mét giá

 

373.379

1.247

0

0

919

375.544

375.544

56.332

56.332

431.876

431.876

13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

 

300.776

915

6.061

574

7.096

314.849

315.423

47.227

47.313

362.076

362.736

 

PHỤ LỤC IV

TỔ CHỨC, LƯU TRỮ TÀI LIỆU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 5 + 6 + 7 + 9

11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9

12 =10*15%

13 =11*15%

14 =10+12

15 =11+13

1

Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận

Phương tiện lưu trữ

1-3

10.814

45

56.610

181

192

67.661

67.842

10.149

10.176

77.810

78.018

2

Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản

1GB

1-3

21.392

53

 

159

328

21.773

21.932

0

3.290

27.210

25.222

3

Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

1

531

 

 

19

 

531

550

80

83

611

633

2

663

 

 

23

 

663

686

99

103

762

789

3

862

 

 

30

 

862

892

129

134

991

1.026

b

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1

941

 

 

19

 

941

960

141

144

1.082

1.104

2

1.177

 

 

23

 

1.177

1.200

177

180

1.354

1.380

3

1.529

 

 

30

 

1.529

1.559

229

234

1.758

1.793

c

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1

9.703

 

 

306

 

9.703

10.009

1.455

1.501

11.158

11.510

2

12.129

 

 

383

 

12.129

12.512

1.819

1.877

13.948

14.389

3

15.768

 

 

497

 

15.768

16.265

2.365

2.440

18.133

18.705

d

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1

11.466

 

 

306

 

11.466

11.772

1.720

1.766

13.186

13.538

2

14.332

 

 

383

 

14.332

14.715

2.150

2.207

16.482

16.922

3

18.632

 

 

497

 

18.632

19.129

2.795

2.869

21.427

21.998

đ

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

1

154

 

 

6

 

154

160

23

24

177

184

2

193

 

 

7

 

193

200

29

30

222

230

3

250

 

 

10

 

250

260

38

39

288

299

e

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1

257

 

 

6

 

257

263

39

39

296

302

2

321

 

 

7

 

321

328

48

49

369

377

3

417

 

 

10

 

417

427

63

64

480

491

g

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1

2.447

 

 

79

 

2.447

2.526

367

379

2.814

2.905

2

3.059

 

 

100

 

3.059

3.159

459

474

3.518

3.633

3

3.977

 

 

130

 

3.977

4.107

597

616

4.574

4.723

h

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

1

2.909

 

 

79

 

2.909

2.988

436

448

3.345

3.436

2

3.637

 

 

100

 

3.637

3.737

546

561

4.183

4.298

3

4.728

 

 

130

 

4.728

4.858

709

729

5.437

5.587

4

Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng

Phương tiện lưu trữ

1-3

4.055

283

 

0

175

4.513

4.513

677

677

5.190

5.190

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN KHO LƯU TRỮ TÀI LIỆU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Hệ số

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 5 + 6 + 7 + 9

11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9

12 =10*15%

13 =11*15%

14 =10+12

15 =11+13

1

Bảo quản kho lưu trữ tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

m2 kho

1

101.637

2.946

2.506

73

1.174

108.263

108.336

16.239

16.250

124.502

124.586

 

Kho thông thường

m2 kho

1,2

122.207

3.535

3.007

88

1.174

129.923

130.011

19.489

19.502

149.412

149.513

 

Kho tạm

m2 kho

1,5

152.456

4.419

3.759

110

1.174

161.808

161.918

24.271

24.288

186.079

186.205

2

Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

Báo cáo

1

41.501

192

31.200

1.019

2.125

75.018

76.037

11.253

11.406

86.271

87.443

 

Kho thông thường

Báo cáo

1,2

49.801

230

37.440

1.223

2.125

89.596

90.819

13.439

13.623

103.036

104.442

 

Kho tạm

Báo cáo

1,5

62.251

288

46.800

1.529

2.125

111.464

112.993

16.720

16.949

128.184

129.941

 

PHỤ LỤC VI

ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ DẠNG GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Hệ số

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 5 + 6 + 7 + 9

11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9

12 =10*15%

13 =11*15%

14 =10+12

15 =11+13

1

Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

Mét giá

1

438.068

263

640

0

201

439.172

439.172

65.876

65.876

505.048

505.048

 

Kho thông thường

Mét giá

1,2

518.628

316

768

0

201

519.913

519.913

77.987

77.987

597.899

597.899

 

Kho tạm

Mét giá

1,5

691.504

395

960

0

201

693.060

693.060

103.959

103.959

797.018

797.018

2

Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Không có khau hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4 + 5 + 6 + 8

10 = 4 + 5 + 6 + 7 + 8

11 =9*15%

12 =10*15%

13 =9+11

14 =10+12

1

Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số

Phương tiện lưu trữ

6.225

33

114

0

23

6.395

6.395

959

959

7.354

7.354

2

Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ

Phương tiện lưu trữ

170.318

694

20.070

1.743

5.229

196.311

198.054

29.447

29.708

225.758

227.762

3

Sao lưu tài liệu trên thiết bị lưu trữ

1GB

21.392

53

0

159

328

21.773

21.932

3.266

3.290

25.039

25.222

4

Phục hồi tài liệu trên thiết bị lưu trữ

1GB

21.392

53

0

159

328

21.773

21.932

3.266

3.290

25.039

25.222

 

PHỤ LỤC VIII

ĐƠN GIÁ TU BỔ, PHỤC CHẾ TÀI LIỆU LƯU TRỮ DẠNG GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Hệ số

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 5 + 6 + 7 + 9

11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9

12= 10*15%

13= 11*15%

14= 10+12

15= 11+13

1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

0,8

1.590

 

 

 

0

1.590

1.590

239

239

1.829

1.829

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

1

1.988

 

 

 

0

1.988

1.988

298

298

2.286

2.286

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

1,5

2.991

 

 

 

0

2.991

2.991

449

449

3.440

3.440

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

2,5

4.979

 

 

 

0

4.979

4.979

747

747

5.726

5.726

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

5

9.940

 

 

 

0

9.940

9.940

1.491

1.491

11.431

11.431

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

10

19.881

 

 

 

0

19.881

19.881

2.982

2.982

22.863

22.863

2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (01 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

0,8

1.660

450

602

36

806

3.519

3.555

528

533

4.047

4.088

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

1

2.075

563

753

45

806

4.197

4.242

630

636

4.827

4.878

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

1,5

3.112

845

1.130

68

806

5.892

5.960

884

894

6.776

6.853

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

2,5

5.186

1.408

1.883

113

806

9.282

9.395

1.392

1.409

10.674

10.804

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

5

10.373

2.815

3.765

225

806

17.759

17.984

2.664

2.698

20.423

20.682

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

10

20.745

5.630

7.530

450

806

34.711

35.161

5.207

5.274

39.918

40.435

2.2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (02 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

0,8

3.319

901

1.205

72

806

6.231

6.303

935

945

7.165

7.248

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

1

4.149

1.126

1.506

90

806

7.587

7.677

1.138

1.152

8.725

8.829

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

1,5

6.224

1.689

2.259

135

806

10.978

11.113

1.647

1.667

12.625

12.780

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

2,5

10.373

2.815

3.765

225

806

17.759

17.984

2.664

2.698

20.423

20.682

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

5

20.745

5.630

7.530

450

806

34.711

35.161

5.207

5.274

39.918

40.435

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

10

41.490

11.260

15.060

900

806

68.616

69.516

10.292

10.427

78.908

79.943

3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (01 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

0,8

3.319

174

1.814

73

1.255

6.562

6.635

984

995

7.546

7.630

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

1

4.149

217

2.268

91

1.255

7.889

7.980

1.183

1.197

9.072

9.177

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

1,5

6.224

326

3.402

137

1.255

11.207

11.343

1.681

1.701

12.887

13.044

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

2,5

10.373

543

5.670

228

1.255

17.841

18.068

2.676

2.710

20.517

20.778

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

5

20.745

1.085

11.340

455

1.255

34.425

34.880

5.164

5.232

39.589

40.112

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

10

41.490

2.170

22.680

910

1.255

67.595

68.505

10.139

10.276

77.734

78.781

3.2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (02 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

0,8

6.638

347

3.629

146

1.255

11.869

12.015

1.780

1.802

13.649

13.817

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

1

8.298

434

4.536

182

1.255

14.523

14.705

2.178

2.206

16.701

16.911

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

1,5

12.447

651

6.804

273

1.255

21.157

21.430

3.174

3.215

24.331

24.645

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

2,5

20.745

1.085

11.340

455

1.255

34.425

34.880

5.164

5.232

39.589

40.112

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

5

41.490

2.170

22.680

910

1.255

67.595

68.505

10.139

10.276

77.734

78.781

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

10

82.980

4.340

45.360

1.820

1.255

133.935

135.755

20.090

20.363

154.025

156.118

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

0,8

299

 

 

 

 

299

299

45

45

344

344

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

1

364

 

 

 

 

364

364

55

55

419

419

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

1,5

556

 

 

 

 

556

556

83

83

639

639

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

2,5

920

 

 

 

 

920

920

138

138

1.058

1.058

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

5

1.818

 

 

 

 

1.818

1.818

273

273

2.091

2.091

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

10

3.637

 

 

 

 

3.637

3.637

546

546

4.183

4.183

5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

0,8

311

 

 

 

 

311

311

47

47

358

358

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

1

380

 

 

 

 

380

380

57

57

437

437

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

1,5

570

 

 

 

 

570

570

86

86

656

656

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

2,5

951

 

 

 

 

951

951

143

143

1.094

1.094

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

5

1.902

 

 

 

 

1.902

1.902

285

285

2.187

2.187

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

10

3.803

 

 

 

 

3.803

3.803

570

570

4.373

4.373

6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

Báo cáo

1

41.501

192

0

1.019

 

41.693

42.712

6.254

6.407

47.947

49.119

 

Kho thông thường

Báo cáo

1,2

49.801

230

0

1.223

 

50.031

51.254

7.505

7.688

57.536

58.942

 

Kho tạm

Báo cáo

1,5

62.251

288

0

1.529

 

62.539

64.068

9.381

9.610

71.920

73.678

 

PHỤ LỤC IX

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 5 + 6 + 7 + 9

11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9

12= 10*15%

13= 11*15%

14= 10+12

15= 11+13

1

Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu

Mét giá

1-3

394.503

1.660

41.067

16.401

31.544

468.774

485.175

70.316

72.776

539.090

557.951

2

Số hóa tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Quét tài liệu

Trang A4

1-3

1.711

 

 

53

 

1.711

1.764

257

265

1.968

2.028

Trang A3

1-3

3.423

 

 

105

 

3.423

3.528

513

529

3.936

4.057

Trang A2

1-3

6.845

 

 

210

 

6.845

7.055

1.027

1.058

7.872

8.113

Trang A1

1-3

13.691

 

 

420

 

13.691

14.111

2.054

2.117

15.745

16.228

Trang A0

1-3

27.381

 

 

840

 

27.381

28.221

4.107

4.233

31.488

32.455

2,2

Xử lý và đính kèm tài liệu quét

Trang A4

1-3

535

 

 

68

 

535

603

80

90

615

693

Trang A3

1-3

1.070

 

 

136

 

1.070

1.206

161

181

1.231

1.387

Trang A2

1-3

2.139

 

 

272

 

2.139

2.411

321

362

2.460

2.773

Trang A1

1-3

4.278

 

 

544

 

4.278

4.822

642

723

4.920

5.545

Trang A0

1-3

8.557

 

 

1.088

 

8.557

9.645

1.284

1.447

9.841

11.091

3

Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này không tính định mức)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu

 

1-3

73

 

 

 

 

73

73

11

11

84

84

4.2

Nhập, đối soát dữ liệu

 

 

-

 

 

 

 

-

0

0

0

0

0

4.2.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

1

531

 

 

18

 

531

549

80

82

611

631

2

663

 

 

23

 

663

686

99

103

762

789

3

862

 

 

29

 

862

891

129

134

991

1.025

4.2.2

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1

941

 

 

18

 

941

959

141

144

1.082

1.103

2

1.177

 

 

23

 

1.177

1.200

177

180

1.354

1.380

3

1.529

 

 

29

 

1.529

1.558

229

234

1.758

1.792

4.2.3

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1

9.703

 

 

307

 

9.703

10.010

1.455

1.501

11.158

11.511

2

12.129

 

 

383

 

12.129

12.512

1.819

1.877

13.948

14.389

3

15.768

 

 

498

 

15.768

16.266

2.365

2.440

18.133

18.706

4.2.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1

11.466

 

 

307

 

11.466

11.773

1.720

1.766

13.186

13.538

2

14.332

 

 

383

 

14.332

14.715

2.150

2.207

16.482

16.922

3

18.632

 

 

498

 

18.632

19.130

2.795

2.870

21.427

22.000

4.2.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

1

154

 

 

6

 

154

160

23

24

177

184

2

193

 

 

7

 

193

200

29

30

222

230

3

250

 

 

9

 

250

259

38

39

288

298

4.2.6

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1

257

 

 

6

 

257

263

39

39

296

302

2

321

 

 

7

 

321

328

48

49

369

377

3

417

 

 

9

 

417

426

63

64

480

490

4.2.7

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1

2.447

 

 

797

 

2.447

3.244

367

487

2.814

3.730

2

3.059

 

 

996

 

3.059

4.055

459

608

3.518

4.663

3

3.977

 

 

1.295

 

3.977

5.272

597

791

4.574

6.063

4.2.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

1

2.909

 

 

797

 

2.909

3.706

436

556

3.345

4.262

2

3.637

 

 

996

 

3.637

4.633

546

695

4.183

5.328

3

4.728

 

 

1.295

 

4.728

6.023

709

903

5.437

6.926

5

Cập nhật tài liệu số hoá vào CSDL tài liệu lưu trữ điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xử lý và đính kèm tài liệu quét (Điểm 4.2, Khoản 4, Chương 1, phần III, Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)

Trang A4

1-3

535

 

 

68

 

535

603

80

90

615

693

Trang A3

1-3

1.070

 

 

136

 

1.070

1.206

161

181

1.231

1.387

Trang A2

1-3

2.139

 

 

272

 

2.139

2.411

321

362

2.460

2.773

Trang A1

1-3

4.278

 

 

544

 

4.278

4.822

642

723

4.920

5.545

Trang A0

1-3

8.557

 

 

1.088

 

8.557

9.645

1.284

1.447

9.841

11.091

6

Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu

Mét giá

1-3

124.471

1.660

3.197

618

8.946

138.274

138.892

20.741

20.834

159.015

159.726

 

PHỤ LỤC X

ĐƠN GIÁ TIÊU HỦY TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Hệ số

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 5 + 6 + 7 + 9

11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9

12 =10*15%

13 =11*15%

14 =10+12

15 =11+13

1

Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho

Mét giá

1

154.717

0

0

 

 

154.717

154.717

23.208

23.208

177.925

177.925

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý

Mét giá

0,86

133.057

0

0

 

 

133.057

133.057

19.958

19.958

153.015

153.015

2

Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng (bước này không tính định mức)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho

Mét giá

1

19.340

1.775

 

322

4.499

25.614

25.936

3.842

3.890

29.456

29.826

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý

Mét giá

0,86

16.632

1.527

 

277

4.499

22.658

22.935

3.399

3.440

26.057

26.375

4

Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

Lần

1

41.501

192

 

1.019

2.125

43.818

44.837

6.573

6.726

50.391

51.563

 

Kho thông thường

Lần

1,2

49.801

230

 

1.223

2.125

52.156

53.379

7.823

8.007

59.980

61.386

 

Kho tạm

Lần

1,5

62.251

288

 

1.529

2.125

64.664

66.193

9.700

9.929

74.364

76.121

 

PHỤ LỤC XI

ĐƠN GIÁ CUNG CẤP THÔNG TIN, TÀI LIỆU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Hệ số

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu

hao

thiết

bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 5 + 6 + 7 + 9

11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9

12 =10*15%

13 =11*15%

14 =10+12

15 =12+14

A

Cung cấp theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

2.067

 

 

0

 

2.067

2.067

310

310

2.377

2.377

2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

1

11.885

88

 

62

464

12.437

12.499

1.866

1.875

14.303

14.374

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

0,11

1.307

9

 

62

464

1.780

1.842

267

276

2.047

2.118

2.2

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

1

4.599

81

 

58

423

5.103

5.161

765

774

5.868

5.935

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

0,11

506

8

 

58

423

937

995

141

149

1.078

1.144

2.3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

34

0

 

0

1

35

35

5

5

40

40

3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

1.912

0

 

0

 

1.912

1.912

287

287

2.199

2.199

I.2

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

0,82

1.695

-

-

-

-

1.695

1.695

254

254

1.949

1.949

2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

0,82

9.746

72

-

51

380

10.198

10.249

1.530

1.537

11.728

11.787

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

0,82

1.072

7

-

51

380

1.460

1.510

219

227

1.679

1.737

2.2

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

0,82

3.771

66

-

48

347

4.184

4.232

628

635

4.812

4.867

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

0,82

415

7

-

48

347

768

816

115

122

884

938

2.3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

0,82

28

-

-

-

1

29

29

4

4

33

33

3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

0,82

1.568

-

-

-

-

1.568

1.568

235

235

1.803

1.803

II

Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ khi không thu phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

0,79

1.633

0

0

0

0

1.633

1.633

245

245

1.878

1.878

2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

0,79

9.389

70

0

49

367

9.825

9.874

1.474

1.481

11.299

11.355

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

0,79

1.033

7

0

49

367

1.406

1.455

211

218

1.617

1.673

2.2

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

0,79

3.633

64

0

46

334

4.031

4.077

605

612

4.636

4.689

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

0,79

400

6

0

46

334

740

786

111

118

851

904

2.3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

0,79

27

0

0

0

1

28

28

4

4

32

32

3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

0,79

1.510

0

0

0

0

1.510

1.510

227

227

1.737

1.737

II.2

Cung cấp thông tin tài liệu dạng số

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

0,79

1.339

0

0

0

0

1.339

1.339

201

201

1.540

1.540

2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

0,79

7.699

57

0

40

301

8.057

8.097

1.209

1.215

9.265

9.311

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

0,79

847

6

0

40

301

1.153

1.193

173

179

1.326

1.372

2.2

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

0,79

2.979

52

0

38

274

3.306

3.343

496

501

3.802

3.845

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

0,79

328

5

0

38

274

607

645

91

97

698

741

2.3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

0,79

22

0

0

0

1

23

23

3

3

26

26

3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

0,79

1.239

0

0

0

0

1.239

1.239

186

186

1.424

1.424

B

Cung cấp thông tin, tài liệu qua đường bưu chính, hệ thống thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Cung cấp thông tin, tài liệu dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

1,05

2.170

0

0

0

0

2.170

2.170

326

326

2.496

2.496

2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mành thứ nhất)

Mảnh

1,05

12.479

92

0

65

487

13.059

13.124

1.959

1.969

15.018

15.093

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

1,05

1.372

9

0

65

487

1.869

1.934

280

290

2.149

2.224

2.2

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

1,05

4.829

85

0

61

444

5.358

5.419

804

813

6.162

6.232

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

1,05

531

8

0

61

444

984

1.045

148

157

1.131

1.201

2.3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

1,05

36

0

0

0

1

37

37

6

6

42

42

3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

1,05

2.008

0

0

0

0

2.008

2.008

301

301

2.309

2.309

I.2

Cung cấp thông tin tài liệu dạng số

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

1,05

1.780

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

1,05

10.233

76

0

53

400

10.708

10.762

1.606

1.614

12.314

12.376

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

1,05

1.125

8

0

53

400

1.533

1.586

230

238

1.762

1.824

2.2

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

1,05

3.960

70

0

50

364

4.394

4.444

659

667

5.053

5.110

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

1,05

436

7

0

50

364

807

857

121

129

928

985

2.3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

1,05

29

0

0

0

1

30

30

5

5

35

35

3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

1,05

1.646

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

II

Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ khi không thu phí

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

0,79

1.715

0

0

0

0

1.715

1.715

257

257

1.972

1.972

2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

0,79

9.859

73

0

51

385

10.316

10.368

1.547

1.555

11.864

11.923

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

0,79

1.084

7

0

51

385

1.477

1.528

221

229

1.698

1.757

2.2

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

0,79

3.815

67

0

48

351

4.233

4.281

635

642

4.868

4.923

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

0,79

420

7

0

48

351

777

825

117

124

894

949

2.3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

0,79

28

0

0

0

1

29

29

4

4

33

33

3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

0,79

1.586

0

0

0

0

1.586

1.586

238

238

1.824

1.824

II.2

Cung cấp thông tin tài liệu dạng số

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

0,79

1.406

0

0

0

0

1.406

1.406

211

211

1.617

1.617

2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

0,79

8.084

60

0

42

316

8.460

8.502

1.269

1.275

9.728

9.777

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

0,79

889

6

0

42

316

1.211

1.253

182

188

1.392

1.441

2.2

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

0,79

3.128

55

0

39

288

3.471

3.510

521

527

3.992

4.037

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

0,79

344

5

0

39

288

637

677

96

102

733

778

2.3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

0,79

23

0

0

0

1

24

24

4

4

27

27

3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

0,79

1.301

0

0

0

0

1.301

1.301

195

195

1.496

1.496

II

Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu (bước này không tính định mức)

Lần

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC XII

ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THƯ VIỆN MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Nhân công

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Tổng cộng

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

Bảo quản kho tài liệu thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Kiểm tra an toàn kho

50m2

989.044

34.013

22.343

119.790

1.165.190

171.427

174.778

1.314.274

1.339.968

1.2

Vệ sinh kho

50m2

1.978.088

68.025

44.570

239.581

2.330.263

342.854

349.540

2.628.548

2.679.803

13

Đảo kho

m3

2.967.132

102.038

67.010

359.371

3.495.550

514.281

524.333

3.942.821

4.019.883

1.4

Đăng ký tài liệu

lần

14.835.660

510.188

420.277

1.796.854

17.562.979

2.571.405

2.634.447

19.714.107

20.197.426

1.5

Theo dõi tư liệu

lần

4.945.220

170.063

215.417

598.951

5.929.651

857.135

889.448

6.571.369

6.819.098

1.6

Thống kê tài liệu

lần

14.835.660

510.188

987.695

1.796.854

18.130.397

2.571.405

2.719.560

19.714.107

20.849.956

1.7

Phục chế nhỏ tài liệu

trang A4

49.452

1.701

1.241

5.990

58.384

8.571

8.758

65.714

67.141

2

Bổ sung tài liệu thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tổng hợp yêu cầu bổ sung tài liệu

lần

1.978.088

34.493

22.343

6.097.680

8.132.604

1.216.539

1.219.891

9.326.800

9.352.494

2.2

Trình duyệt

lần

494.522

8.623

28.342

1.524.420

2.055.908

304.135

308.386

2.331.700

2.364.294

2.3

Bổ sung tài liệu

lần

989.044

17.246

22.343

3.048.840

4.077.473

608.270

611.621

4.663.400

4.689.094

2.4

Nhập kho lưu trữ

tài liệu

98.904

1.725

2.211

304.884

407.724

60.827

61.159

466.340

468.883

2 5

Tổ chức, cho mượn sách

lần

989.044

17.246

22.343

3.048.840

4.077.473

608.270

611.621

4.663.400

4.689.094

2.6

Vệ sinh, giữ trật tự thư viện

lần

989.044

17.246

22.343

3.048.840

4.077.473

608.270

611.621

4.663.400

4.689.094

2.7

Lưu hồ sơ

lần

1.978.088

34.493

44.647

6.097.680

8.154.908

1.216.539

1.223.236

9.326.800

9.378.144

3

Quản lý bạn đọc thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Tổng hợp thông tin

lần

3.956.176

147.527

351.702

1.206.360

5.661.766

796.509

849.265

6.106.573

6.511.030

3.2

Cập nhật thông tin

lần

3.956.176

147.527

351.702

1.206.360

5.661.766

796.509

849.265

6.106.573

6.511.030

3.3

Quản lý việc sử dụng tài liệu

lần

3.214.393

119.497

72.557

977.152

4.383.598

646.656

657.540

4.957.698

5.041.138

3.4

Hoàn thiện, lưu hồ sơ bạn đọc

lần

197.809

7.376

16.428

60.318

281.931

39.825

42.290

305.329

324.221

4

Lưu và bảo quản hồ sơ lưu

lần

494.522

8.718

11.269

 

514.508

75.486

77.176

578.726

591.684

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 29/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/09/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Mai Hùng Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
Tải văn bản