- 1Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Thông tư 07/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 5Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1111/QĐ-BHXH năm 2011 về Quy định quản lý thu bảo hiểm xã hội, y tế; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 7Luật giá 2012
- 8Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9Nghị định 191/2013/NĐ-CP hướng dẫn về tài chính công đoàn
- 10Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành
- 12Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 14Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 1Quyết định 51/2018/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ đo đạc bản đồ địa chính, trích đo địa chính thửa đất và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
- 3Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2016/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 775/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2016 về việc ban hành Quyết định đơn giá đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau; ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số 1797/STC-GCS ngày 11 tháng 7 năm 2016 và Báo cáo thẩm định số 251/BC-STP ngày 18 tháng 8 năm 2016 của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để tính đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, thẩm tra, xét duyệt giá trị, giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành khi thực hiện các công trình, hạng mục sau:
a) Đo đạc địa chính;
b) Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất;
c) Lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2. Đối tượng áp dụng:
Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và bãi bỏ Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2009 và Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2011 của UBND tỉnh về việc ban hành, điều chỉnh Bộ đơn giá xây dựng lưới địa chính; đo vẽ bản đồ địa chính, đo vẽ bản đồ địa chính phục vụ giải phóng mặt bằng tỷ lệ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 và trích đo thửa đất.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; trong quá trình thực hiện có phát sinh những khó khăn, vướng mắc các tổ chức và cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
“ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT”
(Ban hành kèm theo Quyết định số ……./2016/QĐ-UBND ngày …../…../2016 của UBND tỉnh Cà Mau)
MỤC LỤC
STT | MỤC | NỘI DUNG | TRANG |
| PHẦN MỞ ĐẦU | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
|
| PHẦN I | TỔNG HỢP CHI TIẾT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM |
|
| CHƯƠNG I | ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|
1 | I | Đơn giá sản phẩm Xây dựng lưới địa chính |
|
2 | II | Đơn giá sản phẩm Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo trực tiếp |
|
3 | III | Đơn giá sản phẩm Số hóa chuyển hệ tọa độ bản đồ Địa chính |
|
4 | IV | Đơn giá sản phẩm Chỉnh lý bản đồ địa chính |
|
5 | V | Đơn giá sản phẩm Trích đo địa chính thửa đất |
|
6 | VI | Đo đạc chỉnh lý bản Trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính |
|
7 | VII | Đo đạc tài sản gắn liền với đất |
|
8 | VIII | Đơn giá sản phẩm Đo đạc địa chính phục vụ giải phóng mặt bằng |
|
| CHƯƠNG II | ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN |
|
9 | I | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân (Nộp tại UBND xã). |
|
10 | II | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân (Nộp tại VPĐK cấp huyện). |
|
11 | III | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức. |
|
12 | IV | Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn hộ gia đình, cá nhân. |
|
13 | V | Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại phường hộ gia đình, cá nhân. |
|
15 | VI | Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ. |
|
15 | VII | Đăng ký biến động đối với hộ gia đình, cá nhân. |
|
16 | VIII | Đăng ký biến động đối với tổ chức. |
|
17 | IX | Trích lục hồ sơ địa chính |
|
18 | PHẦN II | Tính toán từng loại chi phí và hướng dẫn sử dụng bộ đơn giá |
|
Phần mở đầu
CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
- Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
- Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
- Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
- Căn cứ Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính công đoàn;
- Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 08 năm 2003 của Bộ Tài Chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
- Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức;
- Thông tư Liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động Thương binh & Xã hội, Bộ Tài chính và Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài Chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
- Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Quyết định số 1111/QĐ-BHXH, ngày 25/10/2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
- Căn cứ Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về giá bán điện;
- Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số 7816.027/CT- BTCVALUE ngày 27 tháng 5 năm 2016 của Công ty cổ phần thẩm định giá BTCVALUE.
Phần 1
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Chương I ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | ||||||||||||
I. | ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH | |||||||||||
Số TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Loại KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí vật liệu | Chi phí dụng cụ | Chi phí KH TB | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung (A2) | Đơn giá sản phẩm | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+…9 | 11=10 x % | 12=10+11 | |
1 | - Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông | Điểm | 1 | 1.409.585 | 256.365 | 190.561 | 7.152 | 52.756 | 1.916.419 | 479.105 | 2.395.524 | |
|
|
| 2 | 1.873.011 | 341.820 | 190.561 | 8.940 | 67.411 | 2.481.742 | 620.436 | 3.102.178 | |
|
|
| 3 | 2.423.328 | 427.275 | 190.561 | 11.920 | 79.135 | 3.132.218 | 783.055 | 3.915.273 | |
|
|
| 4 | 3.205.359 | 555.985 | 190.561 | 15.496 | 99.651 | 4.067.051 | 1.016.763 | 5.083.814 | |
|
|
| 5 | 4.064.626 | 726.895 | 190.561 | 19.668 | 105.513 | 5.107.263 | 1.276.816 | 6.384.078 | |
2 | - Chọn điểm, đổ và chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố và nắp đậy) | Điểm | 1 | 1.691.503 | 307.638 | 190.561 | 8.582 | 52.756 | 2.251.040 | 562.760 | 2.813.800 | |
|
|
| 2 | 2.247.613 | 410.184 | 190.561 | 10.728 | 67.411 | 2.926.496 | 731.624 | 3.658.120 | |
|
|
| 3 | 2.907.994 | 512.730 | 190.561 | 14.304 | 79.135 | 3.704.723 | 926.181 | 4.630.904 | |
|
|
| 4 | 3.846.430 | 667.182 | 190.561 | 18.595 | 99.651 | 4.822.419 | 1.205.605 | 6.028.024 | |
|
|
| 5 | 4.877.552 | 872.274 | 190.561 | 23.601 | 105.513 | 6.069.501 | 1.517.375 | 7.586.876 | |
3 | - Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ | Điểm | 1 | 550.318 | 60.135 | 19.056 | - | 23.447 | 652.956 | 163.239 | 816.195 | |
|
|
| 2 | 637.210 | 69.630 | 19.056 | - | 23.447 | 749.343 | 187.336 | 936.679 | |
|
|
| 3 | 782.030 | 85.455 | 19.056 | - | 26.378 | 912.920 | 228.230 | 1.141.149 | |
|
|
| 4 | 926.851 | 101.280 | 19.056 | - | 32.240 | 1.079.427 | 269.857 | 1.349.283 | |
4 | - Xây tường vây | Điểm | 1 | 1.218.567 | 506.400 | 451.699 | 5.201 | 52.756 | 2.234.624 | 558.656 | 2.793.280 | |
|
|
| 2 | 1.218.567 | 664.650 | 451.699 | 6.801 | 52.756 | 2.394.474 | 598.619 | 2.993.093 | |
|
|
| 3 | 1.462.281 | 886.200 | 451.699 | 8.002 | 64.480 | 2.872.662 | 718.165 | 3.590.827 | |
|
|
| 4 | 1.705.994 | 1.519.200 | 451.699 | 10.402 | 76.204 | 3.763.499 | 940.875 | 4.704.374 | |
|
|
| 5 | 1.949.708 | 1.772.400 | 451.699 | 13.203 | 84.996 | 4.272.006 | 1.068.001 | 5.340.007 | |
5 | - Tiếp điểm có tường vây | Điểm | 1 | 260.677 | 37.980 | 80.487 | 1.044 | 52.756 | 432.944 | 108.236 | 541.180 | |
|
|
| 2 | 328.260 | 37.980 | 80.487 | 1.365 | 67.411 | 515.503 | 128.876 | 644.378 | |
|
|
| 3 | 395.842 | 56.970 | 80.487 | 1.606 | 79.135 | 614.040 | 153.510 | 767.550 | |
|
|
| 4 | 492.389 | 71.740 | 80.487 | 2.007 | 99.651 | 746.275 | 186.569 | 932.843 | |
|
|
| 5 | 656.519 | 71.740 | 80.487 | 2.650 | 105.513 | 916.909 | 229.227 | 1.146.136 | |
6 | - Tiếp điểm không có tường vây | Điểm | 1 | 325.846 | 47.475 | 80.487 | 522 | 52.756 | 507.086 | 126.772 | 633.858 | |
|
|
| 2 | 410.325 | 47.475 | 80.487 | 683 | 67.411 | 606.380 | 151.595 | 757.975 | |
|
|
| 3 | 494.803 | 71.213 | 80.487 | 803 | 79.135 | 726.440 | 181.610 | 908.050 | |
|
|
| 4 | 615.487 | 89.675 | 80.487 | 1.004 | 99.651 | 886.303 | 221.576 | 1.107.879 | |
|
|
| 5 | 820.649 | 89.675 | 80.487 | 1.325 | 105.513 | 1.097.649 | 274.412 | 1.372.061 | |
7 | - Đo ngắm theo phương pháp đương chuyền | Điểm | 1 | 485.844 | 35.870 | 8.678 | 2.995 | 12.276 | 545.663 | 136.416 | 682.079 | |
|
|
| 2 | 717.198 | 71.740 | 8.678 | 4.356 | 18.600 | 820.573 | 205.143 | 1.025.716 | |
|
|
| 3 | 867.579 | 71.740 | 8.678 | 5.446 | 22.320 | 975.762 | 243.941 | 1.219.703 | |
|
|
| 4 | 1.191.475 | 106.555 | 8.678 | 7.352 | 30.504 | 1.344.563 | 336.141 | 1.680.704 | |
|
|
| 5 | 1.584.777 | 142.425 | 8.678 | 9.802 | 40.548 | 1.786.230 | 446.557 | 2.232.787 | |
8 | - Đo ngắm theo công nghệ GPS | Điểm | 1 | 811.869 | 47.475 | 64.033 | 5.480 | 19.086 | 947.943 | 236.986 | 1.184.929 | |
|
|
| 2 | 981.514 | 66.465 | 64.033 | 6.263 | 22.958 | 1.141.232 | 285.308 | 1.426.541 | |
|
|
| 3 | 1.187.510 | 132.930 | 64.033 | 7.828 | 28.238 | 1.420.540 | 355.135 | 1.775.675 | |
|
|
| 4 | 1.478.329 | 237.375 | 64.033 | 9.786 | 34.574 | 1.824.097 | 456.024 | 2.280.121 | |
|
|
| 5 | 2.302.316 | 295.400 | 64.033 | 15.266 | 53.934 | 2.730.948 | 682.737 | 3.413.686 | |
9 | Tính toán khi đo GPS | Điểm | 1-5 | 287.961 | - | 7.841 | 1.735 | 994 | 298.531 | 59.706 | 358.237 | |
10 | Tính toán khi đo đường chuyền | Điểm | 1-5 | 259.165 | - | 10.098 | 1.724 | 994 | 271.981 | 54.396 | 326.378 | |
11 | Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền | Điểm | 1-5 | 149.821 | - | - | - | - | 149.821 | 29.964 | 179.786 | |
12 | Phục vụ KTNT khi đo GPS | Điểm | 1-5 | 218.114 | - | - | - | - | 218.114 | 54.529 | 272.643 | |
| * Khi thực hiện công tác đo Lưới địa chính thực hiện công việc nào thì áp dụng tính đơn giá của công việc đó. | |||||||||||
| * Chi phí chung được tính Ngoại nghiệp A2=25%A1; Nội nghiệp A2=20%A1 |
|
|
|
|
|
| |||||
II | ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:200 | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | - Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 19.677.218 | 2.009.775 | 251.349 | 53.155 | 219.925 | 22.211.422 | 5.552.855 | 27.764.277 | |
|
|
| 2 | 22.939.857 | 2.407.510 | 251.349 | 63.458 | 254.893 | 25.917.067 | 6.479.267 | 32.396.334 | |
|
|
| 3 | 26.550.278 | 2.839.005 | 251.349 | 73.761 | 309.577 | 30.023.970 | 7.505.992 | 37.529.962 | |
|
|
| 4 | 30.713.646 | 3.306.370 | 251.349 | 87.752 | 367.901 | 34.727.017 | 8.681.754 | 43.408.772 | |
1.2 | - Nội nghiệp | Ha | 1 | 1.820.912 | - | 2.725.544 | 19.232 | 107.923 | 4.673.611 | 934.722 | 5.608.334 | |
|
|
| 2 | 1.977.042 | - | 2.725.544 | 20.351 | 120.051 | 4.842.989 | 968.598 | 5.811.586 | |
|
|
| 3 | 2.118.648 | - | 2.725.544 | 21.470 | 131.091 | 4.996.754 | 999.351 | 5.996.104 | |
|
|
| 4 | 2.365.551 | - | 2.725.544 | 23.336 | 150.246 | 5.264.678 | 1.052.936 | 6.317.613 | |
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:500 | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | - Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 5.435.272 | 608.524 | 76.346 | 9.920 | 44.642 | 6.174.703 | 1.543.676 | 7.718.379 | |
|
|
| 2 | 6.320.388 | 732.930 | 76.346 | 12.582 | 55.177 | 7.197.422 | 1.799.355 | 8.996.777 | |
|
|
| 3 | 7.438.492 | 891.095 | 76.346 | 16.533 | 73.866 | 8.496.332 | 2.124.083 | 10.620.416 | |
|
|
| 4 | 8.697.911 | 1.064.115 | 76.346 | 20.947 | 95.353 | 9.954.672 | 2.488.668 | 12.443.340 | |
|
|
| 5 | 10.241.960 | 1.278.491 | 76.346 | 26.651 | 118.923 | 11.742.371 | 2.935.593 | 14.677.963 | |
2.2 | - Nội nghiệp | Ha | 1 | 841.795 | - | 603.553 | 8.521 | 56.597 | 1.510.466 | 302.093 | 1.812.559 | |
|
|
| 2 | 901.052 | - | 603.553 | 8.938 | 65.602 | 1.579.145 | 315.829 | 1.894.974 | |
|
|
| 3 | 960.309 | - | 603.553 | 9.355 | 71.175 | 1.644.391 | 328.878 | 1.973.270 | |
|
|
| 4 | 1.039.318 | - | 603.553 | 9.912 | 76.228 | 1.729.011 | 345.802 | 2.074.813 | |
|
|
| 5 | 1.133.431 |
| 603.553 | 10.607 | 83.351 | 1.830.943 | 366.189 | 2.197.131 | |
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:1000 | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | - Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 1.736.530 | 164.074 | 27.499 | 4.764 | 20.378 | 1.953.244 | 488.311 | 2.441.555 | |
|
|
| 2 | 2.014.455 | 194.880 | 27.499 | 5.713 | 23.997 | 2.266.544 | 566.636 | 2.833.179 | |
|
|
| 3 | 2.518.162 | 267.970 | 27.499 | 6.722 | 28.369 | 2.848.722 | 712.181 | 3.560.903 | |
|
|
| 4 | 3.374.255 | 427.655 | 27.499 | 8.402 | 36.176 | 3.873.986 | 968.497 | 4.842.483 | |
|
|
| 5 | 4.156.287 | 548.811 | 27.499 | 10.486 | 45.817 | 4.788.900 | 1.197.225 | 5.986.125 | |
3.2 | - Nội nghiệp | Ha | 1 | 403.977 | - | 213.916 | 3.807 | 25.274 | 646.975 | 129.395 | 776.370 | |
|
|
| 2 | 432.880 | - | 213.916 | 4.011 | 27.019 | 677.826 | 135.565 | 813.391 | |
|
|
| 3 | 469.044 | - | 213.916 | 4.266 | 30.303 | 717.529 | 143.506 | 861.035 | |
|
|
| 4 | 514.212 | - | 213.916 | 4.585 | 33.790 | 766.503 | 153.301 | 919.804 | |
|
|
| 5 | 570.710 |
| 213.916 | 4.980 | 38.119 | 827.725 | 165.545 | 993.270 | |
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:2000 | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | - Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 674.508 | 63.648 | 9.411 | 1.770 | 6.184 | 755.522 | 188.880 | 944.402 | |
|
|
| 2 | 777.667 | 75.190 | 9.411 | 2.149 | 7.274 | 871.691 | 217.923 | 1.089.614 | |
|
|
| 3 | 911.325 | 93.178 | 9.411 | 2.528 | 8.602 | 1.025.044 | 256.261 | 1.281.305 | |
|
|
| 4 | 1.159.000 | 133.320 | 9.411 | 3.287 | 11.444 | 1.316.463 | 329.116 | 1.645.579 | |
|
|
| 5 | 1.492.095 | 179.529 | 9.411 | 4.298 | 15.525 | 1.700.858 | 425.215 | 2.126.073 | |
4.2 | - Nội nghiệp | Ha | 1 | 171.035 | - | 69.434 | 2.334 | 10.485 | 253.288 | 50.658 | 303.946 | |
|
|
| 2 | 184.143 | - | 69.434 | 2.448 | 11.689 | 267.714 | 53.543 | 321.257 | |
|
|
| 3 | 199.901 | - | 69.434 | 2.603 | 13.183 | 285.121 | 57.024 | 342.145 | |
|
|
| 4 | 213.807 | - | 69.434 | 2.428 | 11.523 | 297.192 | 59.438 | 356.631 | |
|
|
| 5 | 236.392 |
| 69.434 | 2.603 | 13.283 | 321.711 | 64.342 | 386.054 | |
5 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:5000 | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.1 | - Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 235.905 | 19.549 | 1.403 | 662 | 2.493 | 260.013 | 65.003 | 325.016 | |
|
|
| 2 | 270.458 | 23.169 | 1.403 | 791 | 2.990 | 298.812 | 74.703 | 373.515 | |
|
|
| 3 | 311.928 | 27.512 | 1.403 | 870 | 3.239 | 344.952 | 86.238 | 431.190 | |
|
|
| 4 | 361.710 | 32.723 | 1.403 | 968 | 3.487 | 400.291 | 100.073 | 500.363 | |
5.2 | - Nội nghiệp | Ha | 1 | 23.066 | - | 11.847 | 393 | 1.878 | 37.185 | 7.437 | 44.622 | |
|
|
| 2 | 26.209 | - | 11.847 | 416 | 2.119 | 40.592 | 8.118 | 48.710 | |
|
|
| 3 | 30.449 | - | 11.847 | 448 | 3.053 | 45.797 | 9.159 | 54.957 | |
|
|
| 4 | 36.174 | - | 11.847 | 491 | 4.313 | 52.825 | 10.565 | 63.390 | |
6 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:10000 | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1 | - Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 123.991 | 11.013 | 526 | 330 | 1.246 | 137.107 | 34.277 | 171.383 | |
|
|
| 2 | 142.480 | 13.071 | 526 | 394 | 1.495 | 157.967 | 39.492 | 197.458 | |
|
|
| 3 | 164.670 | 15.540 | 526 | 434 | 1.729 | 182.900 | 45.725 | 228.625 | |
|
|
| 4 | 191.295 | 18.503 | 526 | 483 | 1.744 | 212.550 | 53.138 | 265.688 | |
6.2 | - Nội nghiệp | Ha | 1 | 7.202 | - | 2.962 | 140 | 757 | 11.062 | 2.212 | 13.274 | |
|
|
| 2 | 8.224 | - | 2.962 | 147 | 836 | 12.168 | 2.434 | 14.602 | |
|
|
| 3 | 9.603 | - | 2.962 | 156 | 1.139 | 13.860 | 2.772 | 16.632 | |
|
|
| 4 | 11.463 | - | 2.962 | 175 | 1.548 | 16.147 | 3.229 | 19.377 | |
III | SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | |||||||||||
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 373.048 | - | 38.980 | 4.263 | 15.413 | 431.703 | 86.341 | 518.044 | |
|
| Ha | 2 | 397.447 | - | 38.980 | 4.877 | 17.470 | 458.774 | 91.755 | 550.528 | |
|
| Ha | 3 | 424.462 | - | 38.980 | 5.599 | 19.827 | 488.867 | 97.773 | 586.641 | |
|
| Ha | 4 | 454.090 | - | 38.980 | 6.429 | 22.540 | 522.039 | 104.408 | 626.447 | |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 125.868 | - | 10.615 | 1.998 | 5.803 | 144.284 | 28.857 | 173.140 | |
|
| Ha | 2 | 136.034 | - | 10.615 | 2.283 | 6.134 | 155.067 | 31.013 | 186.080 | |
|
| Ha | 3 | 147.290 | - | 10.615 | 2.617 | 6.923 | 167.445 | 33.489 | 200.934 | |
|
| Ha | 4 | 159.781 | - | 10.615 | 2.997 | 7.879 | 181.272 | 36.254 | 217.526 | |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 45.845 | - | 4.085 | 836 | 1.901 | 52.668 | 10.534 | 63.202 | |
|
| Ha | 2 | 50.221 | - | 4.085 | 953 | 2.287 | 57.546 | 11.509 | 69.055 | |
|
| Ha | 3 | 55.104 | - | 4.085 | 1.085 | 2.905 | 63.180 | 12.636 | 75.816 | |
|
| Ha | 4 | 60.587 | - | 4.085 | 1.234 | 3.336 | 69.242 | 13.848 | 83.091 | |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 8.067 | - | 457 | 148 | 345 | 9.017 | 1.803 | 10.820 | |
|
| Ha | 2 | 8.870 | - | 457 | 168 | 442 | 9.937 | 1.987 | 11.924 | |
|
| Ha | 3 | 9.780 | - | 457 | 186 | 517 | 10.940 | 2.188 | 13.128 | |
|
| Ha | 4 | 10.811 | - | 457 | 212 | 607 | 12.086 | 2.417 | 14.503 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV | ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | |||||||||||
IV.1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:200 |
|
|
|
|
|
| |||||
A | Khu vực có thửa biến động <15% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đối soát thực địa | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 1.383.524 | - | 69.120 | 11.857 | - | 1.464.502 | 366.125 | 1.830.627 | |
|
| Ha | 2 | 1.796.237 | - | 69.120 | 14.822 | - | 1.880.179 | 470.045 | 2.350.223 | |
|
| Ha | 3 | 2.335.577 | - | 69.120 | 19.762 | - | 2.424.459 | 606.115 | 3.030.574 | |
|
| Ha | 4 | 3.034.374 | - | 69.120 | 23.715 | - | 3.127.209 | 781.802 | 3.909.011 | |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 24.145 | - | 107 | 120 | 417 | 24.788 | 6.197 | 30.986 | |
|
| Thửa | 2 | 30.274 | - | 107 | 150 | 521 | 31.053 | 7.763 | 38.816 | |
|
| Thửa | 3 | 40.283 | - | 107 | 200 | 693 | 41.283 | 10.321 | 51.604 | |
|
| Thửa | 4 | 48.289 | - | 107 | 241 | 834 | 49.470 | 12.367 | 61.837 | |
1.3 | Đo vã chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 298.992 | 17.629 | 2.131 | 1.192 | 5.345 | 325.289 | 81.322 | 406.611 | |
|
| Thửa | 2 | 358.790 | 21.163 | 2.131 | 1.490 | 6.680 | 390.254 | 97.563 | 487.817 | |
|
| Thửa | 3 | 430.598 | 25.394 | 2.131 | 1.986 | 8.909 | 469.019 | 117.255 | 586.273 | |
|
| Thửa | 4 | 516.668 | 30.468 | 2.131 | 2.383 | 10.690 | 562.341 | 140.585 | 702.926 | |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 21.164 | - | 4.488 | 231 | 552 | 26.436 | 5.287 | 31.723 | |
|
| Thửa | 2 | 25.380 | - | 4.488 | 289 | 621 | 30.779 | 6.156 | 36.935 | |
|
| Thửa | 3 | 29.596 | - | 4.488 | 386 | 737 | 35.208 | 7.042 | 42.249 | |
|
| Thửa | 4 | 33.895 | - | 4.488 | 463 | 830 | 39.676 | 7.935 | 47.611 | |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc | Thửa | 1-4 | 5.446 | - |
|
|
| 5.446 | 1.089 | 6.536 | |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 4.720 | - | 940 | 145 | 237 | 6.041 | 1.208 | 7.250 | |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | Ha | 1-4 | 92.589 | - | 281.599 | 3.866 | 5.264 | 383.317 | 76.663 | 459.981 | |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1-4 | 72.619 | - | 281.599 | 3.866 | 5.264 | 363.347 | 72.669 | 436.017 | |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 36.309 | - | 281.599 | 3.866 | 5.264 | 327.038 | 65.408 | 392.445 | |
B | Khu vực có thửa biến động từ 15% - 25% |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đối soát thực địa | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 1.245.172 | - | 69.120 | 11.857 | - | 1.326.149 | 331.537 | 1.657.687 | |
|
| Ha | 2 | 1.616.613 | - | 69.120 | 14.822 | - | 1.700.555 | 425.139 | 2.125.694 | |
|
| Ha | 3 | 2.102.019 | - | 69.120 | 19.762 | - | 2.190.902 | 547.725 | 2.738.627 | |
|
| Ha | 4 | 2.730.937 | - | 69.120 | 23.715 | - | 2.823.771 | 705.943 | 3.529.714 | |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 21.730 | - | 96 | 108 | 375 | 22.310 | 5.577 | 27.887 | |
|
| Thửa | 2 | 27.247 | - | 96 | 135 | 469 | 27.947 | 6.987 | 34.934 | |
|
| Thửa | 3 | 36.254 | - | 96 | 180 | 624 | 37.155 | 9.289 | 46.443 | |
|
| Thửa | 4 | 43.460 | - | 96 | 217 | 750 | 44.523 | 11.131 | 55.653 | |
1.3 | Đo vã chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 269.093 | 15.866 | 1.918 | 1.073 | 4.810 | 292.760 | 73.190 | 365.950 | |
|
| Thửa | 2 | 322.911 | 19.047 | 1.918 | 1.341 | 6.012 | 351.229 | 87.807 | 439.036 | |
|
| Thửa | 3 | 387.539 | 22.854 | 1.918 | 1.788 | 8.018 | 422.117 | 105.529 | 527.646 | |
|
| Thửa | 4 | 465.001 | 27.422 | 1.918 | 2.145 | 9.621 | 506.106 | 126.527 | 632.633 | |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 19.047 | - | 4.040 | 208 | 497 | 23.792 | 4.758 | 28.551 | |
|
| Thửa | 2 | 22.842 | - | 4.040 | 260 | 559 | 27.701 | 5.540 | 33.242 | |
|
| Thửa | 3 | 26.637 | - | 4.040 | 347 | 664 | 31.687 | 6.337 | 38.024 | |
|
| Thửa | 4 | 30.506 | - | 4.040 | 417 | 747 | 35.709 | 7.142 | 42.850 | |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc | Thửa | 1-4 | 4.902 | - | - | - | - | 4.902 | 980 | 5.882 | |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 4.248 | - | 846 | 130 | 213 | 5.437 | 1.087 | 6.525 | |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | Ha | 1-4 | 83.330 | - | 253.439 | 3.479 | 4.737 | 344.985 | 68.997 | 413.983 | |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1-4 | 65.357 | - | 253.439 | 3.479 | 4.737 | 327.012 | 65.402 | 392.415 | |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 32.678 |
| 253.439 | 3.479 | 4.737 | 294.334 | 58.867 | 353.201 | |
C | Khu vực có thửa biến động từ 25% - 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đối soát thực địa | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 1.106.820 | - | 69.120 | 11.857 | - | 1.187.797 | 296.949 | 1.484.746 | |
|
| Ha | 2 | 1.436.989 | - | 69.120 | 14.822 | - | 1.520.931 | 380.233 | 1.901.164 | |
|
| Ha | 3 | 1.868.462 | - | 69.120 | 19.762 | - | 1.957.344 | 489.336 | 2.446.680 | |
|
| Ha | 4 | 2.427.499 | - | 69.120 | 23.715 | - | 2.520.334 | 630.084 | 3.150.418 | |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 19.316 | - | 85 | 96 | 334 | 19.831 | 4.958 | 24.788 | |
|
| Thửa | 2 | 24.220 | - | 85 | 120 | 417 | 24.842 | 6.211 | 31.053 | |
|
| Thửa | 3 | 32.226 | - | 85 | 160 | 555 | 33.026 | 8.257 | 41.283 | |
|
| Thửa | 4 | 38.631 | - | 85 | 192 | 667 | 39.576 | 9.894 | 49.470 | |
1.3 | Đo vã chi tiết |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 239.193 | 14.103 | 1.705 | 953 | 4.276 | 260.231 | 65.058 | 325.289 | |
|
| Thửa | 2 | 287.032 | 16.931 | 1.705 | 1.192 | 5.344 | 312.203 | 78.051 | 390.254 | |
|
| Thửa | 3 | 344.479 | 20.315 | 1.705 | 1.589 | 7.127 | 375.215 | 93.804 | 469.019 | |
|
| Thửa | 4 | 413.334 | 24.375 | 1.705 | 1.907 | 8.552 | 449.872 | 112.468 | 562.341 | |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 16.931 | - | 3.591 | 185 | 442 | 21.149 | 4.230 | 25.378 | |
|
| Thửa | 2 | 20.304 | - | 3.591 | 231 | 497 | 24.623 | 4.925 | 29.548 | |
|
| Thửa | 3 | 23.677 | - | 3.591 | 309 | 590 | 28.166 | 5.633 | 33.799 | |
|
| Thửa | 4 | 27.116 | - | 3.591 | 370 | 664 | 31.741 | 6.348 | 38.089 | |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc | Thửa | 1-4 | 4.357 | - |
|
| - | 4.357 | 871 | 5.229 | |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 3.776 | - | 752 | 116 | 189 | 4.833 | 967 | 5.800 | |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | Ha | 1-4 | 74.071 | - | 225.279 | 3.092 | 4.211 | 306.654 | 61.331 | 367.985 | |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1-4 | 58.095 | - | 225.279 | 3.092 | 4.211 | 290.678 | 58.136 | 348.813 | |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 29.047 |
| 225.279 | 3.092 | 4.211 | 261.630 | 52.326 | 313.956 | |
IV.2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:500 |
|
|
|
|
|
| |||||
A | Khu vực có thửa biến động <15% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đối soát thực địa | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 331.671 | - | 11.059 | 2.846 | - | 345.576 | 86.394 | 431.970 | |
|
| Ha | 2 | 430.722 | - | 11.059 | 3.557 | - | 445.338 | 111.335 | 556.673 | |
|
| Ha | 3 | 560.538 | - | 11.059 | 4.743 | - | 576.341 | 144.085 | 720.426 | |
|
| Ha | 4 | 728.625 | - | 11.059 | 6.403 | - | 746.087 | 186.522 | 932.609 | |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 16.513 | - | 81 | 82 | 295 | 16.971 | 4.243 | 21.214 | |
|
| Thửa | 2 | 20.642 | - | 81 | 103 | 369 | 21.195 | 5.299 | 26.493 | |
|
| Thửa | 3 | 27.522 | - | 81 | 137 | 492 | 28.233 | 7.058 | 35.291 | |
|
| Thửa | 4 | 37.155 | - | 81 | 185 | 664 | 38.085 | 9.521 | 47.606 | |
1.3 | Đo vã chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 208.669 | 12.301 | 1.626 | 832 | 3.732 | 227.160 | 56.790 | 283.950 | |
|
| Thửa | 2 | 250.453 | 14.770 | 1.626 | 1.040 | 4.663 | 272.552 | 68.138 | 340.690 | |
|
| Thửa | 3 | 300.493 | 17.724 | 1.626 | 1.386 | 6.217 | 327.447 | 81.862 | 409.309 | |
|
| Thửa | 4 | 360.542 | 21.258 | 1.626 | 1.872 | 8.394 | 393.691 | 98.423 | 492.114 | |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 6.738 | - | 4.488 | 158 | 421 | 11.805 | 2.361 | 14.166 | |
|
| Thửa | 2 | 8.391 | - | 4.488 | 197 | 456 | 13.533 | 2.707 | 16.239 | |
|
| Thửa | 3 | 8.970 | - | 4.488 | 263 | 519 | 14.241 | 2.848 | 17.089 | |
|
| Thửa | 4 | 15.129 | - | 4.488 | 355 | 605 | 20.577 | 4.115 | 24.692 | |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc | Thửa | 1-4 | 5.446 | - | 4.488 | 460 | - | 10.395 | 2.079 | 12.474 | |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 4.720 | - | 940 | 145 | 237 | 6.041 | 1.208 | 7.250 | |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | Ha | 1-4 | 17.428 | - | 31.232 | 1.127 | 969 | 50.756 | 10.151 | 60.908 | |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1-4 | 24.690 | - | 31.232 | 1.127 | 969 | 58.018 | 11.604 | 69.622 | |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 49.381 |
| 31.232 | 1.127 | 969 | 82.709 | 16.542 | 99.250 | |
B | Khu vực có thửa biến động từ 15% - 25% |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đối soát thực địa | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 298.504 | - | 11.059 | 2.846 | - | 312.409 | 78.102 | 390.511 | |
|
| Ha | 2 | 387.649 | - | 11.059 | 3.557 | - | 402.266 | 100.566 | 502.832 | |
|
| Ha | 3 | 504.485 | - | 11.059 | 4.743 | - | 520.287 | 130.072 | 650.358 | |
|
| Ha | 4 | 655.762 | - | 11.059 | 6.403 | - | 673.225 | 168.306 | 841.531 | |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 14.862 | - | 73 | 74 | 265 | 15.274 | 3.819 | 19.093 | |
|
| Thửa | 2 | 18.578 | - | 73 | 92 | 332 | 19.075 | 4.769 | 23.844 | |
|
| Thửa | 3 | 24.770 | - | 73 | 123 | 443 | 25.409 | 6.352 | 31.762 | |
|
| Thửa | 4 | 33.440 | - | 73 | 166 | 597 | 34.276 | 8.569 | 42.846 | |
1.3 | Đo vã chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 187.802 | 11.071 | 1.464 | 749 | 3.359 | 204.444 | 51.111 | 255.555 | |
|
| Thửa | 2 | 225.407 | 13.293 | 1.464 | 936 | 4.197 | 245.297 | 61.324 | 306.621 | |
|
| Thửa | 3 | 270.444 | 15.952 | 1.464 | 1.248 | 5.596 | 294.702 | 73.676 | 368.378 | |
|
| Thửa | 4 | 324.487 | 19.132 | 1.464 | 1.684 | 7.554 | 354.322 | 88.581 | 442.903 | |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 6.064 | - | 4.040 | 142 | 379 | 10.625 | 2.125 | 12.750 | |
|
| Thửa | 2 | 7.552 | - | 4.040 | 177 | 410 | 12.180 | 2.436 | 14.615 | |
|
| Thửa | 3 | 8.073 | - | 4.040 | 237 | 467 | 12.817 | 2.563 | 15.380 | |
|
| Thửa | 4 | 13.616 | - | 4.040 | 319 | 544 | 18.519 | 3.704 | 22.223 | |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc | Thửa | 1-4 | 4.902 | - | - | - | - | 4.902 | 980 | 5.882 | |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 4.248 | - | 846 | 130 | 213 | 5.437 | 1.087 | 6.525 | |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | Ha | 1-4 | 15.686 | - | 28.109 | 1.014 | 872 | 45.681 | 9.136 | 54.817 | |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1-4 | 22.221 | - | 28.109 | 1.014 | 872 | 52.216 | 10.443 | 62.660 | |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 44.443 |
| 28.109 | 1.014 | 872 | 74.438 | 14.888 | 89.325 | |
C | Khu vực có thửa biến động từ 25% - 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đối soát thực địa | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 265.337 | - | 11.059 | 2.846 | - | 279.242 | 69.810 | 349.052 | |
|
| Ha | 2 | 344.577 | - | 11.059 | 3.557 | - | 359.194 | 89.798 | 448.992 | |
|
| Ha | 3 | 448.431 | - | 11.059 | 4.743 | - | 464.233 | 116.058 | 580.291 | |
|
| Ha | 4 | 582.900 | - | 11.059 | 6.403 | - | 600.362 | 150.091 | 750.453 | |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 13.211 | - | 65 | 66 | 236 | 13.577 | 3.394 | 16.971 | |
|
| Thửa | 2 | 16.513 | - | 65 | 82 | 295 | 16.956 | 4.239 | 21.195 | |
|
| Thửa | 3 | 22.018 | - | 65 | 110 | 394 | 22.586 | 5.647 | 28.233 | |
|
| Thửa | 4 | 29.724 | - | 65 | 148 | 531 | 30.468 | 7.617 | 38.085 | |
1.3 | Đo vã chi tiết |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 166.935 | 9.841 | 1.301 | 665 | 2.985 | 181.728 | 45.432 | 227.160 | |
|
| Thửa | 2 | 200.362 | 11.816 | 1.301 | 832 | 3.731 | 218.042 | 54.510 | 272.552 | |
|
| Thửa | 3 | 240.394 | 14.179 | 1.301 | 1.109 | 4.974 | 261.958 | 65.489 | 327.447 | |
|
| Thửa | 4 | 288.433 | 17.007 | 1.301 | 1.497 | 6.715 | 314.953 | 78.738 | 393.691 | |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 5.390 | - | 3.591 | 126 | 337 | 9.444 | 1.889 | 11.333 | |
|
| Thửa | 2 | 6.713 | - | 3.591 | 158 | 365 | 10.826 | 2.165 | 12.992 | |
|
| Thửa | 3 | 7.176 | - | 3.591 | 210 | 415 | 11.392 | 2.278 | 13.671 | |
|
| Thửa | 4 | 12.103 | - | 3.591 | 284 | 484 | 16.462 | 3.292 | 19.754 | |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc | Thửa | 1-4 | 4.357 | - |
|
| - | 4.357 | 871 | 5.229 | |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 3.776 | - | 752 | 116 | 189 | 4.833 | 967 | 5.800 | |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | Ha | 1-4 | 13.943 | - | 24.985 | 902 | 775 | 40.605 | 8.121 | 48.726 | |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1-4 | 19.752 | - | 24.985 | 902 | 775 | 46.415 | 9.283 | 55.697 | |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 39.505 |
| 24.985 | 902 | 775 | 66.167 | 13.233 | 79.400 | |
IV.3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:1000 |
|
|
|
|
|
| |||||
A | Khu vực có thửa biến động <15% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đối soát thực địa | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 124.377 | - | 2.765 | 1.067 | - | 128.208 | 32.052 | 160.260 | |
|
| Ha | 2 | 161.708 | - | 2.765 | 1.334 | - | 165.807 | 41.452 | 207.258 | |
|
| Ha | 3 | 210.108 | - | 2.765 | 1.778 | - | 214.651 | 53.663 | 268.314 | |
|
| Ha | 4 | 273.141 | - | 2.765 | 2.401 | - | 278.306 | 69.576 | 347.882 | |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 4.504 | - | 78 | 22 | 82 | 4.687 | 1.172 | 5.858 | |
|
| Thửa | 2 | 5.630 | - | 78 | 28 | 101 | 5.837 | 1.459 | 7.296 | |
|
| Thửa | 3 | 7.506 | - | 78 | 37 | 134 | 7.756 | 1.939 | 9.695 | |
|
| Thửa | 4 | 10.133 | - | 78 | 50 | 183 | 10.445 | 2.611 | 13.056 | |
1.3 | Đo vã chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 76.187 | 4.484 | 1.569 | 335 | 1.505 | 84.080 | 21.020 | 105.100 | |
|
| Thửa | 2 | 91.449 | 5.391 | 1.569 | 419 | 1.882 | 100.710 | 25.178 | 125.888 | |
|
| Thửa | 3 | 109.589 | 6.457 | 1.569 | 559 | 2.504 | 120.678 | 30.169 | 150.847 | |
|
| Thửa | 4 | 131.606 | 7.754 | 1.569 | 754 | 3.387 | 145.072 | 36.268 | 181.339 | |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 2.273 | - | 4.488 | 103 | 323 | 7.188 | 1.438 | 8.625 | |
|
| Thửa | 2 | 2.852 | - | 4.488 | 128 | 335 | 7.804 | 1.561 | 9.365 | |
|
| Thửa | 3 | 3.803 | - | 4.488 | 171 | 356 | 8.819 | 1.764 | 10.583 | |
|
| Thửa | 4 | 5.126 | - | 4.488 | 231 | 385 | 10.230 | 2.046 | 12.276 | |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc | Thửa | 1-4 | 5.446 | - | - | - | - | 5.446 | 1.089 | 6.536 | |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 4.720 | - | 940 | 145 | 237 | 6.041 | 1.208 | 7.250 | |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | Ha | 1-4 | 4.938 | - | 4.811 | 357 | 272 | 10.378 | 2.076 | 12.454 | |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1-4 | 5.809 | - | 4.811 | 357 | 272 | 11.250 | 2.250 | 13.499 | |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 12.345 |
| 4.811 | 357 | 272 | 17.785 | 3.557 | 21.342 | |
B | Khu vực có thửa biến động từ 15% - 25% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đối soát thực địa | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 111.939 | - | 2.765 | 1.067 | - | 115.771 | 28.943 | 144.713 | |
|
| Ha | 2 | 145.537 | - | 2.765 | 1.334 | - | 149.636 | 37.409 | 187.045 | |
|
| Ha | 3 | 189.097 | - | 2.765 | 1.778 | - | 193.640 | 48.410 | 242.050 | |
|
| Ha | 4 | 245.827 | - | 2.765 | 2.401 | - | 250.992 | 62.748 | 313.740 | |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 4.053 | - | 71 | 20 | 74 | 4.218 | 1.054 | 5.272 | |
|
| Thửa | 2 | 5.067 | - | 71 | 25 | 90 | 5.253 | 1.313 | 6.566 | |
|
| Thửa | 3 | 6.755 | - | 71 | 34 | 121 | 6.981 | 1.745 | 8.726 | |
|
| Thửa | 4 | 9.120 | - | 71 | 45 | 164 | 9.400 | 2.350 | 11.750 | |
1.3 | Đo vã chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 68.568 | 4.035 | 1.412 | 302 | 1.355 | 75.672 | 18.918 | 94.590 | |
|
| Thửa | 2 | 82.304 | 4.852 | 1.412 | 377 | 1.694 | 90.639 | 22.660 | 113.299 | |
|
| Thửa | 3 | 98.630 | 5.811 | 1.412 | 503 | 2.254 | 108.610 | 27.153 | 135.763 | |
|
| Thửa | 4 | 118.446 | 6.979 | 1.412 | 679 | 3.048 | 130.564 | 32.641 | 163.205 | |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 2.046 | - | 4.040 | 92 | 291 | 6.469 | 1.294 | 7.763 | |
|
| Thửa | 2 | 2.567 | - | 4.040 | 116 | 301 | 7.023 | 1.405 | 8.428 | |
|
| Thửa | 3 | 3.423 | - | 4.040 | 154 | 321 | 7.937 | 1.587 | 9.524 | |
|
| Thửa | 4 | 4.613 | - | 4.040 | 208 | 347 | 9.207 | 1.841 | 11.049 | |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc | Thửa | 1-4 | 4.902 | - | - | - | - | 4.902 | 980 | 5.882 | |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 4.248 | - | 846 | 130 | 213 | 5.437 | 1.087 | 6.525 | |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | Ha | 1-4 | 4.444 | - | 4.330 | 321 | 245 | 9.340 | 1.868 | 11.208 | |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1-4 | 5.229 | - | 4.330 | 321 | 245 | 10.125 | 2.025 | 12.150 | |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 11.111 |
| 4.330 | 321 | 245 | 16.007 | 3.201 | 19.208 | |
C | Khu vực có thửa biến động từ 25% - 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đối soát thực địa | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 99.501 | - | 2.765 | 1.067 | - | 103.333 | 25.833 | 129.166 | |
|
| Ha | 2 | 129.367 | - | 2.765 | 1.334 | - | 133.465 | 33.366 | 166.831 | |
|
| Ha | 3 | 168.086 | - | 2.765 | 1.778 | - | 172.629 | 43.157 | 215.787 | |
|
| Ha | 4 | 218.512 | - | 2.765 | 2.401 | - | 223.678 | 55.919 | 279.597 | |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 3.603 | - | 63 | 18 | 66 | 3.749 | 937 | 4.687 | |
|
| Thửa | 2 | 4.504 | - | 63 | 22 | 80 | 4.669 | 1.167 | 5.837 | |
|
| Thửa | 3 | 6.005 | - | 63 | 30 | 107 | 6.205 | 1.551 | 7.756 | |
|
| Thửa | 4 | 8.107 | - | 63 | 40 | 146 | 8.356 | 2.089 | 10.445 | |
1.3 | Đo vã chi tiết |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 60.949 | 3.587 | 1.255 | 268 | 1.204 | 67.264 | 16.816 | 84.080 | |
|
| Thửa | 2 | 73.159 | 4.313 | 1.255 | 335 | 1.506 | 80.568 | 20.142 | 100.710 | |
|
| Thửa | 3 | 87.671 | 5.165 | 1.255 | 447 | 2.004 | 96.542 | 24.136 | 120.678 | |
|
| Thửa | 4 | 105.285 | 6.203 | 1.255 | 604 | 2.710 | 116.057 | 29.014 | 145.072 | |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 1.819 | - | 3.591 | 82 | 259 | 5.750 | 1.150 | 6.900 | |
|
| Thửa | 2 | 2.282 | - | 3.591 | 103 | 268 | 6.243 | 1.249 | 7.492 | |
|
| Thửa | 3 | 3.042 | - | 3.591 | 137 | 285 | 7.055 | 1.411 | 8.466 | |
|
| Thửa | 4 | 4.100 | - | 3.591 | 185 | 308 | 8.184 | 1.637 | 9.821 | |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc | Thửa | 1-4 | 4.357 | - |
|
| - | 4.357 | 871 | 5.229 | |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 3.776 | - | 752 | 116 | 189 | 4.833 | 967 | 5.800 | |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | Ha | 1-4 | 3.950 | - | 3.849 | 285 | 218 | 8.303 | 1.661 | 9.963 | |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1-4 | 4.648 | - | 3.849 | 285 | 218 | 9.000 | 1.800 | 10.800 | |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 9.876 |
| 3.849 | 285 | 218 | 14.228 | 2.846 | 17.074 | |
IV.4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:2000 |
|
|
|
|
|
| |||||
A | Khu vực có thửa biến động <15% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đối soát thực địa | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 54.684 | - | 691 | 561 | - | 55.937 | 13.984 | 69.921 | |
|
| Ha | 2 | 65.659 | - | 691 | 701 | - | 67.051 | 16.763 | 83.814 | |
|
| Ha | 3 | 78.791 | - | 691 | 935 | - | 80.417 | 20.104 | 100.521 | |
|
| Ha | 4 | 94.549 | - | 691 | 1.262 | - | 96.502 | 24.126 | 120.628 | |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 3.878 | - | 26 | 19 | 71 | 3.995 | 999 | 4.994 | |
|
| Thửa | 2 | 5.254 | - | 26 | 24 | 93 | 5.398 | 1.350 | 6.748 | |
|
| Thửa | 3 | 6.505 | - | 26 | 32 | 116 | 6.680 | 1.670 | 8.350 | |
|
| Thửa | 4 | 8.132 | - | 26 | 44 | 145 | 8.347 | 2.087 | 10.434 | |
1.3 | Đo vã chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 106.711 | 6.288 | 526 | 348 | 1.563 | 115.436 | 28.859 | 144.295 | |
|
| Thửa | 2 | 128.104 | 7.554 | 526 | 435 | 2.083 | 138.702 | 34.676 | 173.378 | |
|
| Thửa | 3 | 153.624 | 9.062 | 526 | 580 | 2.602 | 166.396 | 41.599 | 207.995 | |
|
| Thửa | 4 | 184.399 | 10.877 | 526 | 783 | 3.254 | 199.840 | 49.960 | 249.800 | |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 2.769 | - | 4.488 | 109 | 333 | 7.700 | 1.540 | 9.240 | |
|
| Thửa | 2 | 3.679 | - | 4.488 | 136 | 354 | 8.657 | 1.731 | 10.388 | |
|
| Thửa | 3 | 4.588 | - | 4.488 | 181 | 373 | 9.631 | 1.926 | 11.558 | |
|
| Thửa | 4 | 5.746 | - | 4.488 | 245 | 398 | 10.877 | 2.175 | 13.052 | |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc | Thửa | 1-4 | 5.446 | - | 4.488 | - | - | 9.935 | 1.987 | 11.922 | |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 4.720 | - | 940 | 145 | 237 | 6.041 | 1.208 | 7.250 | |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | Ha | 1-4 | 1.398 | - | 972 | 120 | 76 | 2.566 | 513 | 3.079 | |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1-4 | 1.997 | - | 972 | 120 | 76 | 3.165 | 633 | 3.798 | |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 4.611 |
| 972 | 120 | 76 | 5.779 | 1.156 | 6.935 | |
B | Khu vực có thửa biến động từ 15% - 25% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đối soát thực địa | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 49.216 | - | 691 | 561 | - | 50.468 | 12.617 | 63.085 | |
|
| Ha | 2 | 59.093 | - | 691 | 701 | - | 60.485 | 15.121 | 75.607 | |
|
| Ha | 3 | 70.911 | - | 691 | 935 | - | 72.538 | 18.134 | 90.672 | |
|
| Ha | 4 | 85.094 | - | 691 | 1.262 | - | 87.047 | 21.762 | 108.809 | |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 3.490 | - | 24 | 17 | 64 | 3.595 | 899 | 4.494 | |
|
| Thửa | 2 | 4.729 | - | 24 | 22 | 84 | 4.858 | 1.215 | 6.073 | |
|
| Thửa | 3 | 5.855 | - | 24 | 29 | 104 | 6.012 | 1.503 | 7.515 | |
|
| Thửa | 4 | 7.318 | - | 24 | 39 | 131 | 7.512 | 1.878 | 9.390 | |
1.3 | Đo vã chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 96.040 | 5.659 | 474 | 313 | 1.406 | 103.893 | 25.973 | 129.866 | |
|
| Thửa | 2 | 115.293 | 6.798 | 474 | 391 | 1.875 | 124.832 | 31.208 | 156.040 | |
|
| Thửa | 3 | 138.262 | 8.156 | 474 | 522 | 2.342 | 149.756 | 37.439 | 187.195 | |
|
| Thửa | 4 | 165.959 | 9.789 | 474 | 705 | 2.929 | 179.856 | 44.964 | 224.820 | |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 2.493 | - | 4.040 | 98 | 300 | 6.930 | 1.386 | 8.316 | |
|
| Thửa | 2 | 3.311 | - | 4.040 | 122 | 318 | 7.791 | 1.558 | 9.350 | |
|
| Thửa | 3 | 4.129 | - | 4.040 | 163 | 336 | 8.668 | 1.734 | 10.402 | |
|
| Thửa | 4 | 5.171 | - | 4.040 | 220 | 359 | 9.789 | 1.958 | 11.747 | |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc | Thửa | 1-4 | 4.902 | - | - | - | - | 4.902 | 980 | 5.882 | |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 4.248 | - | 846 | 130 | 213 | 5.437 | 1.087 | 6.525 | |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | Ha | 1-4 | 1.258 | - | 875 | 108 | 68 | 2.309 | 462 | 2.771 | |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1-4 | 1.797 | - | 875 | 108 | 68 | 2.848 | 570 | 3.418 | |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 4.150 |
| 875 | 108 | 68 | 5.201 | 1.040 | 6.241 | |
C | Khu vực có thửa biến động từ 25% - 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đối soát thực địa | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 43.748 | - | 691 | 561 | - | 45.000 | 11.250 | 56.250 | |
|
| Ha | 2 | 52.527 | - | 691 | 701 | - | 53.920 | 13.480 | 67.399 | |
|
| Ha | 3 | 63.032 | - | 691 | 935 | - | 64.659 | 16.165 | 80.823 | |
|
| Ha | 4 | 75.639 | - | 691 | 1.262 | - | 77.592 | 19.398 | 96.991 | |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 3.103 | - | 21 | 16 | 57 | 3.196 | 799 | 3.995 | |
|
| Thửa | 2 | 4.203 | - | 21 | 19 | 75 | 4.319 | 1.080 | 5.398 | |
|
| Thửa | 3 | 5.204 | - | 21 | 26 | 93 | 5.344 | 1.336 | 6.680 | |
|
| Thửa | 4 | 6.505 | - | 21 | 35 | 116 | 6.678 | 1.669 | 8.347 | |
1.3 | Đo vã chi tiết |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 85.369 | 5.030 | 421 | 278 | 1.250 | 92.349 | 23.087 | 115.436 | |
|
| Thửa | 2 | 102.483 | 6.043 | 421 | 348 | 1.667 | 110.962 | 27.740 | 138.702 | |
|
| Thửa | 3 | 122.899 | 7.250 | 421 | 464 | 2.082 | 133.117 | 33.279 | 166.396 | |
|
| Thửa | 4 | 147.519 | 8.702 | 421 | 626 | 2.603 | 159.872 | 39.968 | 199.840 | |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 2.216 | - | 3.591 | 87 | 266 | 6.160 | 1.232 | 7.392 | |
|
| Thửa | 2 | 2.943 | - | 3.591 | 109 | 283 | 6.926 | 1.385 | 8.311 | |
|
| Thửa | 3 | 3.671 | - | 3.591 | 145 | 299 | 7.705 | 1.541 | 9.246 | |
|
| Thửa | 4 | 4.597 | - | 3.591 | 196 | 319 | 8.702 | 1.740 | 10.442 | |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc | Thửa | 1-4 | 4.357 | - |
|
| - | 4.357 | 871 | 5.229 | |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 3.776 | - | 752 | 116 | 189 | 4.833 | 967 | 5.800 | |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | Ha | 1-4 | 1.118 | - | 778 | 96 | 61 | 2.053 | 411 | 2.463 | |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1-4 | 1.598 | - | 778 | 96 | 61 | 2.532 | 506 | 3.038 | |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 3.689 |
| 778 | 96 | 61 | 4.623 | 925 | 5.548 | |
IV.5 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:5000 |
|
|
|
|
|
| |||||
A | Khu vực có thửa biến động <15% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đối soát thực địa | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 12.157 | - | 77 | 89 | - | 12.323 | 3.081 | 15.404 | |
|
| Ha | 2 | 14.591 | - | 77 | 111 | - | 14.779 | 3.695 | 18.473 | |
|
| Ha | 3 | 17.509 | - | 77 | 148 | - | 17.734 | 4.434 | 22.168 | |
|
| Ha | 4 | 21.011 | - | 77 | 163 | - | 21.251 | 5.313 | 26.563 | |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 10.133 | - | 33 | 46 | 183 | 10.395 | 2.599 | 12.993 | |
|
| Thửa | 2 | 11.634 | - | 33 | 58 | 209 | 11.934 | 2.983 | 14.917 | |
|
| Thửa | 3 | 15.513 | - | 33 | 77 | 276 | 15.898 | 3.974 | 19.872 | |
|
| Thửa | 4 | 17.014 | - | 33 | 85 | 306 | 17.437 | 4.359 | 21.796 | |
1.3 | Đo vã chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 149.496 | 8.820 | 652 | 534 | 2.237 | 161.739 | 40.435 | 202.174 | |
|
| Thửa | 2 | 179.395 | 10.582 | 652 | 668 | 2.579 | 193.876 | 48.469 | 242.345 | |
|
| Thửa | 3 | 215.299 | 12.692 | 652 | 891 | 3.441 | 232.974 | 58.244 | 291.218 | |
|
| Thửa | 4 | 258.334 | 15.234 | 652 | 980 | 3.787 | 278.987 | 69.747 | 348.734 | |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 5.787 | - | 4.492 | 141 | 400 | 10.820 | 2.164 | 12.984 | |
|
| Thửa | 2 | 6.696 | - | 4.492 | 176 | 420 | 11.784 | 2.357 | 14.141 | |
|
| Thửa | 3 | 8.928 | - | 4.492 | 235 | 470 | 14.125 | 2.825 | 16.950 | |
|
| Thửa | 4 | 9.838 | - | 4.492 | 258 | 733 | 15.322 | 3.064 | 18.386 | |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc | Thửa | 1-4 | 5.446 | - | - | - | - | 5.446 | 1.089 | 6.536 | |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 4.720 | - | 940 | 145 | 237 | 6.041 | 1.208 | 7.250 | |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | Ha | 1-4 | 171 | - | 82 | 18 | 9 | 281 | 56 | 338 | |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1-4 | 343 | - | 82 | 18 | 9 | 453 | 91 | 543 | |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 686 |
| 82 | 18 | 9 | 796 | 159 | 955 | |
B | Khu vực có thửa biến động từ 15% - 25% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đối soát thực địa | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 10.942 | - | 77 | 89 | - | 11.107 | 2.777 | 13.884 | |
|
| Ha | 2 | 13.132 | - | 77 | 111 | - | 13.320 | 3.330 | 16.650 | |
|
| Ha | 3 | 15.758 | - | 77 | 148 | - | 15.983 | 3.996 | 19.979 | |
|
| Ha | 4 | 18.910 | - | 77 | 163 | - | 19.150 | 4.787 | 23.937 | |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 9.120 | - | 29 | 42 | 164 | 9.355 | 2.339 | 11.694 | |
|
| Thửa | 2 | 10.471 | - | 29 | 52 | 188 | 10.740 | 2.685 | 13.425 | |
|
| Thửa | 3 | 13.961 | - | 29 | 69 | 248 | 14.308 | 3.577 | 17.885 | |
|
| Thửa | 4 | 15.312 | - | 29 | 76 | 275 | 15.693 | 3.923 | 19.616 | |
1.3 | Đo vã chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 134.546 | 7.938 | 587 | 481 | 2.013 | 145.565 | 36.391 | 181.956 | |
|
| Thửa | 2 | 161.456 | 9.523 | 587 | 601 | 2.321 | 174.489 | 43.622 | 218.111 | |
|
| Thửa | 3 | 193.769 | 11.422 | 587 | 802 | 3.097 | 209.677 | 52.419 | 262.096 | |
|
| Thửa | 4 | 232.501 | 13.711 | 587 | 882 | 3.408 | 251.088 | 62.772 | 313.861 | |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 5.208 | - | 4.043 | 127 | 360 | 9.738 | 1.948 | 11.686 | |
|
| Thửa | 2 | 6.027 | - | 4.043 | 158 | 378 | 10.606 | 2.121 | 12.727 | |
|
| Thửa | 3 | 8.036 | - | 4.043 | 211 | 423 | 12.713 | 2.543 | 15.255 | |
|
| Thửa | 4 | 8.854 | - | 4.043 | 232 | 660 | 13.790 | 2.758 | 16.548 | |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc | Thửa | 1-4 | 4.902 | - | - | - | - | 4.902 | 980 | 5.882 | |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 4.248 | - | 846 | 130 | 213 | 5.437 | 1.087 | 6.525 | |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | Ha | 1-4 | 154 | - | 74 | 16 | 8 | 253 | 51 | 304 | |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1-4 | 309 | - | 74 | 16 | 8 | 407 | 81 | 489 | |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 617 |
| 74 | 16 | 8 | 716 | 143 | 859 | |
C | Khu vực có thửa biến động từ 25% - 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đối soát thực địa | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 9.726 | - | 77 | 89 | - | 9.892 | 2.473 | 12.364 | |
|
| Ha | 2 | 11.673 | - | 77 | 111 | - | 11.861 | 2.965 | 14.826 | |
|
| Ha | 3 | 14.007 | - | 77 | 148 | - | 14.232 | 3.558 | 17.790 | |
|
| Ha | 4 | 16.809 | - | 77 | 163 | - | 17.048 | 4.262 | 21.311 | |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 8.107 | - | 26 | 37 | 146 | 8.316 | 2.079 | 10.395 | |
|
| Thửa | 2 | 9.308 | - | 26 | 46 | 167 | 9.547 | 2.387 | 11.934 | |
|
| Thửa | 3 | 12.410 | - | 26 | 62 | 221 | 12.718 | 3.180 | 15.898 | |
|
| Thửa | 4 | 13.611 | - | 26 | 68 | 245 | 13.949 | 3.487 | 17.437 | |
1.3 | Đo vã chi tiết |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 119.597 | 7.056 | 522 | 427 | 1.790 | 129.391 | 32.348 | 161.739 | |
|
| Thửa | 2 | 143.516 | 8.465 | 522 | 534 | 2.064 | 155.101 | 38.775 | 193.876 | |
|
| Thửa | 3 | 172.239 | 10.153 | 522 | 712 | 2.753 | 186.380 | 46.595 | 232.974 | |
|
| Thửa | 4 | 206.667 | 12.187 | 522 | 784 | 3.030 | 223.190 | 55.797 | 278.987 | |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thửa | 1 | 4.630 | - | 3.594 | 113 | 320 | 8.656 | 1.731 | 10.387 | |
|
| Thửa | 2 | 5.357 | - | 3.594 | 141 | 336 | 9.427 | 1.885 | 11.313 | |
|
| Thửa | 3 | 7.143 | - | 3.594 | 188 | 376 | 11.300 | 2.260 | 13.560 | |
|
| Thửa | 4 | 7.870 | - | 3.594 | 207 | 587 | 12.257 | 2.451 | 14.709 | |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc | Thửa | 1-4 | 4.357 | - |
|
| - | 4.357 | 871 | 5.229 | |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 3.776 | - | 752 | 116 | 189 | 4.833 | 967 | 5.800 | |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | Ha | 1-4 | 137 | - | 66 | 15 | 7 | 225 | 45 | 270 | |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1-4 | 274 | - | 66 | 15 | 7 | 362 | 72 | 435 | |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 549 |
| 66 | 15 | 7 | 637 | 127 | 764 | |
IV.6 | CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CHO CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT | |||||||||||
IV.6.1 | CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (Trường hợp không phải lập lưới khống chế đo vẽ) |
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:200 |
|
|
|
|
|
| |||||
1.1 | Công việc thực hiện theo thửa biến động | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | 1 | 298.992 | 17.629 | 2.131 | 1.192 | 5.345 | 325.289 | 81.322 | 406.611 | |
2 | 358.790 | 21.163 | 2.131 | 1.490 | 6.680 | 390.254 | 97.563 | 487.817 | ||||
3 | 430.473 | 25.394 | 2.131 | 1.986 | 8.909 | 468.894 | 117.223 | 586.117 | ||||
4 | 516.668 | 30.468 | 2.131 | 2.383 | 10.690 | 562.341 | 140.585 | 702.926 | ||||
1.1.2 | Nội nghiệp | Thửa | 1 | 31.330 |
| 5.429 | 376 | 789 | 37.924 | 7.585 | 45.508 | |
2 | 35.547 |
| 5.429 | 434 | 858 | 42.267 | 8.453 | 50.720 | ||||
3 | 39.763 |
| 5.429 | 530 | 974 | 46.696 | 9.339 | 56.035 | ||||
4 | 44.062 |
| 5.429 | 607 | 1.066 | 51.164 | 10.233 | 61.397 | ||||
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Công việc thực hiện theo thửa biến động | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | 1 | 208.669 | 12.301 | 1.626 | 832 | 3.732 | 227.160 | 56.790 | 283.950 | |
2 | 250.453 | 14.770 | 1.626 | 1.040 | 4.663 | 272.552 | 68.138 | 340.690 | ||||
3 | 300.493 | 17.724 | 1.626 | 1.386 | 6.217 | 327.447 | 81.862 | 409.309 | ||||
4 | 360.542 | 21.258 | 1.626 | 1.872 | 8.394 | 393.691 | 98.423 | 492.114 | ||||
2.1.2 | Nội nghiệp | Thửa | 1 | 16.904 |
| 5.429 | 302 | 658 | 23.293 | 4.659 | 27.952 | |
2 | 18.558 |
| 5.429 | 342 | 693 | 25.021 | 5.004 | 30.025 | ||||
3 | 19.136 |
| 5.429 | 408 | 756 | 25.728 | 5.146 | 30.874 | ||||
4 | 25.295 |
| 5.429 | 500 | 841 | 32.065 | 6.413 | 38.478 | ||||
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Công việc thực hiện theo thửa biến động | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | 1 | 76.187 | 4.484 | 1.569 | 335 | 1.505 | 84.080 | 21.020 | 105.100 | |
2 | 91.449 | 5.391 | 1.569 | 419 | 1.882 | 100.710 | 25.178 | 125.888 | ||||
3 | 109.589 | 6.457 | 1.569 | 559 | 2.504 | 120.678 | 30.169 | 150.847 | ||||
4 | 131.606 | 7.754 | 1.569 | 754 | 3.387 | 145.072 | 36.268 | 181.339 | ||||
3.1.2 | Nội nghiệp | Thửa | 1 | 12.440 |
| 5.429 | 247 | 560 | 18.676 | 3.735 | 22.411 | |
2 | 13.019 |
| 5.429 | 273 | 571 | 19.292 | 3.858 | 23.150 | ||||
3 | 13.969 |
| 5.429 | 316 | 593 | 20.307 | 4.061 | 24.368 | ||||
4 | 15.292 |
| 5.429 | 376 | 622 | 21.718 | 4.344 | 26.062 | ||||
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Công việc thực hiện theo thửa biến động | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | 1 | 106.711 | 6.288 | 526 | 348 | 1.563 | 115.436 | 28.859 | 144.295 | |
2 | 128.104 | 7.554 | 526 | 435 | 2.083 | 138.702 | 34.676 | 173.378 | ||||
3 | 153.624 | 9.062 | 526 | 580 | 2.602 | 166.396 | 41.599 | 207.995 | ||||
4 | 184.399 | 10.877 | 526 | 783 | 3.254 | 199.840 | 49.960 | 249.800 | ||||
4.1.2 | Nội nghiệp | Thửa | 1 | 12.936 |
| 5.429 | 253 | 570 | 19.188 | 3.838 | 23.025 | |
2 | 13.845 |
| 5.429 | 280 | 590 | 20.145 | 4.029 | 24.174 | ||||
3 | 14.755 |
| 5.429 | 326 | 610 | 21.119 | 4.224 | 25.343 | ||||
4 | 15.912 |
| 5.429 | 389 | 635 | 22.365 | 4.473 | 26.838 | ||||
5 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.1 | Công việc thực hiện theo thửa biến động | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | 1 | 149.496 | 8.820 | 652 | 534 | 2.237 | 161.739 | 40.435 | 202.174 | |
2 | 179.395 | 10.582 | 652 | 668 | 2.579 | 193.876 | 48.469 | 242.345 | ||||
3 | 215.299 | 12.692 | 652 | 891 | 3.441 | 232.974 | 58.244 | 291.218 | ||||
4 | 258.334 | 15.234 | 652 | 980 | 3.787 | 278.987 | 69.747 | 348.734 | ||||
5.1.2 | Nội nghiệp | Thửa | 1 | 15.954 |
| 5.432 | 285 | 637 | 22.308 | 4.462 | 26.770 | |
2 | 16.863 |
| 5.432 | 321 | 656 | 23.272 | 4.654 | 27.927 | ||||
3 | 19.095 |
| 5.432 | 379 | 706 | 25.613 | 5.123 | 30.736 | ||||
4 | 20.004 |
| 5.432 | 403 | 725 | 26.565 | 5.313 | 31.878 | ||||
6 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1 | Công việc thực hiện theo thửa biến động | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | 1 | 298.992 | 17.640 | 1.631 | 1.069 | 3.350 | 322.681 | 80.670 | 403.351 | |
2 | 358.790 | 21.153 | 1.631 | 1.336 | 3.863 | 386.773 | 96.693 | 483.466 | ||||
3 | 430.473 | 25.383 | 1.631 | 1.781 | 5.156 | 464.424 | 116.106 | 580.530 | ||||
4 | 516.668 | 30.468 | 1.631 | 1.959 | 5.672 | 556.399 | 139.100 | 695.498 | ||||
6.1.2 | Nội nghiệp | Thửa | 1 | 19.260 |
| 5.432 | 426 | 837 | 25.956 | 5.191 | 31.147 | |
2 | 20.170 |
| 5.432 | 497 | 867 | 26.966 | 5.393 | 32.359 | ||||
3 | 22.402 |
| 5.432 | 614 | 942 | 29.390 | 5.878 | 35.268 | ||||
4 | 23.311 |
| 5.432 | 661 | 970 | 30.375 | 6.075 | 36.450 | ||||
IV.6.2 | CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:200 |
|
|
|
|
|
| |||||
1.1 | + Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 4.720 |
| 940 | 145 | 237 | 6.041 | 1.208 | 7.250 | |
1.2 | + Xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 108.928 |
| 281.599 | 3.866 | 5.264 | 399.656 | 79.931 | 479.588 | |
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | + Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 4.720 |
| 940 | 145 | 237 | 6.041 | 1.208 | 7.250 | |
2.2 | + Xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 54.028 |
| 31.232 | 1.127 | 969 | 87.356 | 17.471 | 104.827 | |
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | + Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 4.720 |
| 940 | 145 | 237 | 6.041 | 1.208 | 7.250 | |
3.2 | + Xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 18.155 |
| 4.811 | 357 | 272 | 23.595 | 4.719 | 28.314 | |
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | + Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 4.720 |
| 940 | 145 | 237 | 6.041 | 1.208 | 7.250 | |
4.2 | + Xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 6.608 |
| 972 | 120 | 76 | 7.776 | 1.555 | 9.331 | |
5 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.1 | + Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 4.720 |
| 940 | 145 | 237 | 6.041 | 1.208 | 7.250 | |
5.2 | + Xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 1.029 |
| 82 | 18 | 9 | 1.139 | 228 | 1.366 | |
6 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1 | + Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 4.720 |
| 940 | 145 | 237 | 6.041 | 1.208 | 7.250 | |
6.2 | + Xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 303 |
| 21 | 9 | 3 | 335 | 67 | 402 | |
V | ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT | |||||||||||
1 | Đất ngoài khu vực đô thị ( nông thôn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Diện tích đất <100 m2 | Thửa |
| 920.568 |
| 1.527 | 331 | 1.477 | 923.903 | 230.976 | 1.154.879 | |
| Diện tích 100 đến 300 m2 | Thửa |
| 1.093.175 |
| 2.321 | 503 | 2.246 | 1.098.244 | 274.561 | 1.372.804 | |
| Diện tích >300 đến 500 m2 | Thửa |
| 1.165.094 |
| 2.474 | 536 | 2.393 | 1.170.496 | 292.624 | 1.463.121 | |
| Diện tích >500 đến 1000 m2 | Thửa |
| 1.416.812 |
| 3.008 | 651 | 2.910 | 1.423.381 | 355.845 | 1.779.227 | |
| Diện tích >1000 đến 3000 m2 | Thửa |
| 1.941.823 |
| 4.123 | 893 | 3.989 | 1.950.827 | 487.707 | 2.438.534 | |
| Diện tích >3000 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 2.991.846 |
| 6.352 | 1.376 | 6.146 | 3.005.719 | 751.430 | 3.757.149 | |
| Diện tích 1Ha đến 10 Ha | Thửa |
| 5.385.323 |
| 7.622 | 1.651 | 7.375 | 5.401.971 | 1.350.493 | 6.752.463 | |
| Diện tích 10 Ha đến 50 Ha | Thửa |
| 5.834.100 |
| 8.258 | 1.788 | 7.989 | 5.852.135 | 1.463.034 | 7.315.169 | |
| Diện tích 50 Ha đến 100 Ha | Thửa |
| 6.282.877 |
| 8.893 | 1.926 | 8.604 | 6.302.299 | 1.575.575 | 7.877.874 | |
| Diện tích 100 Ha đến 5000 Ha | Thửa |
| 7.180.430 |
| 10.163 | 2.201 | 9.833 | 7.202.627 | 1.800.657 | 9.003.284 | |
| Diện tích 500 Ha đến 1000 Ha | Thửa |
| 8.077.984 |
| 11.434 | 2.476 | 11.062 | 8.102.956 | 2.025.739 | 10.128.695 | |
1.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Diện tích đất <100 m2 | Thửa |
| 166.243 |
| 12.071 | 187 | 1.423 | 179.924 | 35.985 | 215.909 | |
| Diện tích 100 đến 300 m2 | Thửa |
| 197.413 |
| 4.587 | 71 | 541 | 202.612 | 40.522 | 243.135 | |
| Diện tích >300 đến 500 m2 | Thửa |
| 207.804 |
| 4.828 | 75 | 569 | 213.276 | 42.655 | 255.931 | |
| Diện tích >500 đến 1000 m2 | Thửa |
| 254.559 |
| 5.915 | 92 | 698 | 261.263 | 52.253 | 313.516 | |
| Diện tích >1000 đến 3000 m2 | Thửa |
| 348.071 |
| 8.088 | 125 | 954 | 357.238 | 71.448 | 428.685 | |
| Diện tích >3000 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 540.289 |
| 12.554 | 195 | 1.480 | 554.518 | 110.904 | 665.422 | |
| Diện tích 1Ha đến 10 Ha | Thửa |
| 648.347 |
| 15.065 | 234 | 1.777 | 665.422 | 133.084 | 798.506 | |
| Diện tích 10 Ha đến 50 Ha | Thửa |
| 702.376 |
| 16.320 | 253 | 1.925 | 720.874 | 144.175 | 865.048 | |
| Diện tích 50 Ha đến 100 Ha | Thửa |
| 756.405 |
| 17.575 | 272 | 2.073 | 776.325 | 155.265 | 931.590 | |
| Diện tích 100 Ha đến 5000 Ha | Thửa |
| 864.463 |
| 20.086 | 311 | 2.369 | 887.229 | 177.446 | 1.064.675 | |
| Diện tích 500 Ha đến 1000 Ha | Thửa |
| 972.521 |
| 22.597 | 350 | 2.665 | 998.133 | 199.627 | 1.197.759 | |
2 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Diện tích đất <100 m2 | Thửa |
| 1.380.852 |
| 1.527 | 419 | 1.907 | 1.384.705 | 346.176 | 1.730.881 | |
| Diện tích 100 đến 300 m2 | Thửa |
| 1.639.762 |
| 3.481 | 955 | 4.348 | 1.648.546 | 412.137 | 2.060.683 | |
| Diện tích >300 đến 500 m2 | Thửa |
| 1.740.449 |
| 3.695 | 1.014 | 4.615 | 1.749.773 | 437.443 | 2.187.216 | |
| Diện tích >500 đến 1000 m2 | Thửa |
| 2.128.814 |
| 4.520 | 1.240 | 5.645 | 2.140.218 | 535.055 | 2.675.273 | |
| Diện tích >1000 đến 3000 m2 | Thửa |
| 2.919.927 |
| 6.199 | 1.701 | 7.743 | 2.935.569 | 733.892 | 3.669.462 | |
| Diện tích >3000 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 4.487.769 |
| 9.528 | 2.614 | 11.900 | 4.511.811 | 1.127.953 | 5.639.764 | |
| Diện tích 1Ha đến 10 Ha | Thửa |
| 5.385.323 |
| 11.434 | 3.137 | 14.280 | 5.414.173 | 1.353.543 | 6.767.717 | |
| Diện tích 10 Ha đến 50 Ha | Thửa |
| 5.834.100 |
| 12.386 | 3.398 | 15.470 | 5.865.355 | 1.466.339 | 7.331.693 | |
| Diện tích 50 Ha đến 100 Ha | Thửa |
| 6.282.877 |
| 13.339 | 3.660 | 16.660 | 6.316.536 | 1.579.134 | 7.895.670 | |
| Diện tích 100 Ha đến 5000 Ha | Thửa |
| 7.180.430 |
| 15.245 | 4.183 | 19.040 | 7.218.898 | 1.804.724 | 9.023.622 | |
| Diện tích 500 Ha đến 1000 Ha | Thửa |
| 8.077.984 |
| 17.150 | 4.706 | 21.420 | 8.121.260 | 2.030.315 | 10.151.575 | |
2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | |
| Diện tích đất <100 m2 | Thửa |
| 249.364 |
| 12.071 | 198 | 1.525 | 263.158 | 52.632 | 315.790 | |
| Diện tích 100 đến 300 m2 | Thửa |
| 296.120 |
| 6.881 | 113 | 869 | 303.983 | 60.797 | 364.779 | |
| Diện tích >300 đến 500 m2 | Thửa |
| 311.705 |
| 7.243 | 119 | 915 | 319.982 | 63.996 | 383.978 | |
| Diện tích >500 đến 1000 m2 | Thửa |
| 384.437 |
| 8.933 | 147 | 1.128 | 394.644 | 78.929 | 473.573 | |
| Diện tích >1000 đến 3000 m2 | Thửa |
| 529.899 |
| 12.312 | 202 | 1.555 | 543.969 | 108.794 | 652.763 | |
| Diện tích >3000 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 810.434 |
| 18.831 | 309 | 2.378 | 831.952 | 166.390 | 998.343 | |
| Diện tích 1Ha đến 10 Ha | Thửa |
| 972.521 |
| 22.597 | 371 | 2.854 | 998.343 | 199.669 | 1.198.011 | |
| Diện tích 10 Ha đến 50 Ha | Thửa |
| 1.053.564 |
| 24.480 | 402 | 3.092 | 1.081.538 | 216.308 | 1.297.845 | |
| Diện tích 50 Ha đến 100 Ha | Thửa |
| 1.134.607 |
| 26.363 | 433 | 3.330 | 1.164.733 | 232.947 | 1.397.680 | |
| Diện tích 100 Ha đến 5000 Ha | Thửa |
| 1.296.694 |
| 30.129 | 495 | 3.805 | 1.331.124 | 266.225 | 1.597.348 | |
| Diện tích 500 Ha đến 1000 Ha | Thửa |
| 1.458.781 |
| 33.896 | 557 | 4.281 | 1.497.514 | 299.503 | 1.797.017 | |
VI | ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | |||||||||||
1 | Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính thì đơn giá được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đất (Tại Mục V) | |||||||||||
2 | Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính thửa đất (Tại Mục V) | |||||||||||
VII | ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI CHỦ SỬ DỤNG YÊU CẦU | |||||||||||
1 | Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất | |||||||||||
1.1 | Mức đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (Tại Mục V; Không kể đo lưới) | |||||||||||
1.2 | Mức đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng. | |||||||||||
2 | Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất | |||||||||||
2.1 | Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 0.7 mức trích đo thửa đất (Tại Mục V; Không kể đo lưới) | |||||||||||
2.2 | Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,3 mức trích đo thửa đất (Tại Mục V) | |||||||||||
2.3 | Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng | |||||||||||
2.3.1 | Tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng (Tại Mục V) | |||||||||||
2.3.2 | Tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất. | |||||||||||
2.4 | Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức trích đo thửa đất (Tại Mục V) | |||||||||||
| Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản trên đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính 01 lần định mức (định mức đo đạc thửa đất). | |||||||||||
VIII. | ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC VỤ GPMB | |||||||||||
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | - Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 20.545.128 | 2.088.900 | 251.349 | 53.155 | 219.925 | 23.158.457 | 5.789.614 | 28.948.072 | |
|
|
| 2 | 23.807.767 | 2.486.635 | 251.349 | 63.458 | 254.893 | 26.864.102 | 6.716.026 | 33.580.128 | |
|
|
| 3 | 27.418.188 | 2.918.130 | 251.349 | 73.761 | 309.577 | 30.971.005 | 7.742.751 | 38.713.756 | |
|
|
| 4 | 31.581.556 | 3.385.495 | 251.349 | 87.752 | 367.901 | 35.674.053 | 8.918.513 | 44.592.566 | |
1.2 | - Nội nghiệp | Ha | 1 | 2.020.613 |
| 2.725.544 | 19.232 | 107.923 | 4.873.313 | 974.663 | 5.847.975 | |
|
|
| 2 | 2.176.743 |
| 2.725.544 | 20.351 | 120.051 | 5.042.690 | 1.008.538 | 6.051.228 | |
|
|
| 3 | 2.318.349 |
| 2.725.544 | 21.470 | 131.091 | 5.196.455 | 1.039.291 | 6.235.746 | |
|
|
| 4 | 2.565.253 |
| 2.725.544 | 23.336 | 150.246 | 5.464.379 | 1.092.876 | 6.557.254 | |
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:500 | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | - Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 5.574.138 | 621.184 | 76.346 | 9.920 | 44.642 | 6.326.229 | 1.581.557 | 7.907.786 | |
|
|
| 2 | 6.459.254 | 745.590 | 76.346 | 12.582 | 55.177 | 7.348.947 | 1.837.237 | 9.186.184 | |
|
|
| 3 | 7.577.358 | 903.755 | 76.346 | 16.533 | 73.866 | 8.647.858 | 2.161.965 | 10.809.823 | |
|
|
| 4 | 8.836.777 | 1.076.775 | 76.346 | 20.947 | 95.353 | 10.106.198 | 2.526.549 | 12.632.747 | |
2.2 | - Nội nghiệp | Ha | 1 | 873.747 |
| 603.553 | 8.521 | 56.597 | 1.542.418 | 308.484 | 1.850.902 | |
|
|
| 2 | 933.004 |
| 603.553 | 8.938 | 65.602 | 1.611.097 | 322.219 | 1.933.317 | |
|
|
| 3 | 992.261 |
| 603.553 | 9.355 | 71.175 | 1.676.344 | 335.269 | 2.011.612 | |
|
|
| 4 | 1.071.270 |
| 603.553 | 9.912 | 76.228 | 1.760.963 | 352.193 | 2.113.156 | |
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:1000 | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | - Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 1.771.246 | 161.415 | 27.499 | 4.764 | 20.378 | 1.985.302 | 496.325 | 2.481.627 | |
2 | 2.049.171 | 192.221 | 27.499 | 5.713 | 23.997 | 2.298.601 | 574.650 | 2.873.252 | ||||
3 | 2.552.878 | 265.311 | 27.499 | 6.722 | 28.369 | 2.880.780 | 720.195 | 3.600.975 | ||||
4 | 3.408.971 | 424.996 | 27.499 | 8.402 | 36.176 | 3.906.044 | 976.511 | 4.882.555 | ||||
3.2 | - Nội nghiệp | Ha | 1 | 411.965 |
| 213.916 | 3.807 | 25.274 | 654.963 | 130.993 | 785.955 | |
2 | 440.868 |
| 213.916 | 4.011 | 27.019 | 685.814 | 137.163 | 822.977 | ||||
3 | 477.032 |
| 213.916 | 4.266 | 30.303 | 725.517 | 145.103 | 870.621 | ||||
4 | 522.200 |
| 213.916 | 4.585 | 33.790 | 774.491 | 154.898 | 929.390 | ||||
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:2000 | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | - Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 683.187 | 64.439 | 9.411 | 1.770 | 6.184 | 764.992 | 191.248 | 956.240 | |
|
|
| 2 | 786.346 | 75.981 | 9.411 | 2.149 | 7.274 | 881.161 | 220.290 | 1.101.452 | |
|
|
| 3 | 920.004 | 93.969 | 9.411 | 2.528 | 8.602 | 1.034.515 | 258.629 | 1.293.143 | |
|
|
| 4 | 1.167.679 | 134.112 | 9.411 | 3.287 | 11.444 | 1.325.933 | 331.483 | 1.657.417 | |
4.2 | - Nội nghiệp | Ha | 1 | 173.032 |
| 69.434 | 2.334 | 10.485 | 255.285 | 51.057 | 306.342 | |
|
|
| 2 | 186.140 |
| 69.434 | 2.448 | 11.689 | 269.711 | 53.942 | 323.653 | |
|
|
| 3 | 201.898 |
| 69.434 | 2.603 | 13.183 | 287.118 | 57.424 | 344.541 | |
|
|
| 4 | 215.804 |
| 69.434 | 2.428 | 11.523 | 299.189 | 59.838 | 359.027 | |
5 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:5000 | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.1 | - Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 236.870 | 19.637 | 1.403 | 662 | 2.493 | 261.065 | 65.266 | 326.331 | |
|
|
| 2 | 271.214 | 23.222 | 1.403 | 791 | 2.990 | 299.620 | 74.905 | 374.525 | |
|
|
| 3 | 312.684 | 27.565 | 1.403 | 870 | 3.239 | 345.761 | 86.440 | 432.201 | |
|
|
| 4 | 362.466 | 32.775 | 1.403 | 968 | 3.487 | 401.099 | 100.275 | 501.374 | |
5.2 | - Nội nghiệp | Ha | 1 | 23.288 |
| 11.847 | 393 | 1.878 | 37.406 | 7.481 | 44.888 | |
|
|
| 2 | 26.431 |
| 11.847 | 416 | 2.119 | 40.814 | 8.163 | 48.976 | |
|
|
| 3 | 30.671 |
| 11.847 | 448 | 3.053 | 46.019 | 9.204 | 55.223 | |
|
|
| 4 | 36.396 |
| 11.847 | 491 | 4.313 | 53.047 | 10.609 | 63.657 | |
6 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:10000 | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1 | - Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 124.232 | 11.035 | 526 | 330 | 1.246 | 137.370 | 34.342 | 171.712 | |
|
|
| 2 | 142.721 | 13.093 | 526 | 394 | 1.495 | 158.230 | 39.557 | 197.787 | |
|
|
| 3 | 164.911 | 15.562 | 526 | 434 | 1.729 | 183.163 | 45.791 | 228.954 | |
|
|
| 4 | 191.536 | 18.525 | 526 | 483 | 1.744 | 212.813 | 53.203 | 266.017 | |
6.2 | - Nội nghiệp | Ha | 1 | 7.258 |
| 2.962 | 140 | 757 | 11.117 | 2.223 | 13.341 | |
|
|
| 2 | 8.280 |
| 2.962 | 147 | 836 | 12.224 | 2.445 | 14.669 | |
|
|
| 3 | 9.658 |
| 2.962 | 156 | 1.139 | 13.915 | 2.783 | 16.698 | |
|
|
| 4 | 11.518 |
| 2.962 | 175 | 1.548 | 16.203 | 3.241 | 19.443 | |
Chương 2 ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN | ||||||||||||
I | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI CẤP XÃ) | (Công nhóm/ĐVT) (BẢNG 8) | ||||||||||
I.1 | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI XÃ; CHỈ RIÊNG PHẦN ĐẤT) | |||||||||||
1 | Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 1.564 |
| 4.598 | 5.847 | 1.126 | 13.135 | 1.970 | 15.105 | |
1.2 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 23.462 |
| 4.598 | 5.847 | 1.126 | 35.033 | 5.255 | 40.288 | |
2 | Nhận hồ sơ đề nghị cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 15.642 |
| 4.598 | 5.847 | 1.126 | 27.212 | 4.082 | 31.294 | |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 3.128 |
| 4.598 | 5.847 | 1.126 | 14.699 | 2.205 | 16.904 | |
3 | UBND cấp xã kiểm tra, công bố công khai, xác nhận vào đơn, gửi hồ sơ cho VPĐKQSDĐ, cập nhật chỉnh lý HSĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ (nguồn gốc, thời điểm xây dựng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp), phân loại hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 135.185 | 21.100 | 4.598 | 5.847 | 1.126 | 167.855 | 25.178 | 193.034 | |
3.2 | Thẩm tra, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng | Hồ sơ | 1 | 168.981 | 52.750 | 4.598 | 5.847 | 1.126 | 233.302 | 34.995 | 268.297 | |
2 | 185.879 | 58.025 | 4.598 | 5.847 | 1.126 | 255.475 | 38.321 | 293.796 | ||||
3 | 206.157 | 64.355 | 4.598 | 5.847 | 1.126 | 282.082 | 42.312 | 324.395 | ||||
4 | 226.435 | 70.685 | 4.598 | 5.847 | 1.126 | 308.690 | 46.304 | 354.994 | ||||
5 | 250.092 | 78.070 | 4.598 | 5.847 | 1.126 | 339.733 | 50.960 | 390.692 | ||||
3.3 | Công bố công khai kết quả kiểm tra hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 9.385 |
| 4.598 | 5.847 | 1.126 | 20.955 | 3.143 | 24.099 | |
3.4 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý | Hồ sơ | 1-5 | 15.642 |
| 4.598 | 5.847 | 1.126 | 27.212 | 4.082 | 31.294 | |
3.5 | Xác nhận vào đơn đề nghị cấp GCN; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN lên VPĐK | Hồ sơ | 1-5 | 39.104 |
| 4.598 | 5.847 | 1.126 | 50.674 | 7.601 | 58.276 | |
3.6 | Nhận bản thông báo cấp GCN; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC | Hồ sơ | 1-5 | 7.821 |
| 4.598 | 5.847 | 1.126 | 19.391 | 2.909 | 22.300 | |
4 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao hóa đơn nghĩa vụ tài chính để chuyển vào lưu trữ; nhận và trao GCN; thu và nộp lệ phí cấp giấy | Hồ sơ | 1-5 | 36.309 |
| 4.598 | 5.847 | 1.126 | 47.880 | 7.182 | 55.062 | |
5 | Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản, xác nhận vào đơn (điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.1 | Nhận hồ sơ do cấp xã gửi, kiểm tra hồ sơ (tính đầy đủ, tình trạng pháp lý) | Hồ sơ | 1-5 | 9.077 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 54.156 | 8.123 | 62.279 | |
5.2 | Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản; gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và cơ sở pháp lý cấp GCN vào đơn. | Hồ sơ | 1-5 | 72.619 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 117.697 | 17.655 | 135.352 | |
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 8.449 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 53.528 | 8.029 | 61.557 | |
6.2 | Trích lục thủ công | 1-5 | 16.898 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 61.977 | 9.296 | 71.273 | ||
7 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-5 | 36.309 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 81.388 | 12.208 | 93.596 | |
8 | Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính | Hồ sơ | 1-5 | 18.155 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 63.233 | 9.485 | 72.718 | |
9 | Viết GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 16.898 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 61.977 | 9.296 | 71.273 | |
9.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN | 1-5 | 25.347 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 70.426 | 10.564 | 80.989 | |
10 | Trích sao hồ sơ địa chính cũ (nếu có), lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có); kiểm tra rà soát hồ sơ; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 99.542 | 14.931 | 114.474 | |
11 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; cập nhật HSĐC; lập và gửi thông báo biến động cho cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 31.283 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 76.362 | 11.454 | 87.816 | |
I.2 | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI XÃ; CHỈ RIÊNG PHẦN TÀI SẢN) | |||||||||||
1 | Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 1.564 |
| 4.598 | 5.847 | 1.126 | 13.135 | 1.970 | 15.105 | |
1.2 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 23.462 |
| 4.598 | 5.847 | 1.126 | 35.033 | 5.255 | 40.288 | |
2 | Nhận hồ sơ đề nghị cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 15.642 |
| 4.598 | 5.847 | 1.126 | 27.212 | 4.082 | 31.294 | |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 3.128 |
|
| 5.847 | 1.126 | 10.101 | 1.515 | 11.616 | |
3 | UBND cấp xã kiểm tra, công bố công khai, xác nhận vào đơn, gửi hồ sơ cho VPĐKQSDĐ, cập nhật chỉnh lý HSĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ (nguồn gốc, thời điểm xây dựng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp), phân loại hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 135.185 | 21.100 | 4.598 | 5.847 | 1.126 | 167.855 | 25.178 | 193.034 | |
3.2 | Thẩm tra, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng | Hồ sơ | 1 | 168.981 | 52.750 | 4.598 | 5.847 | 1.126 | 233.302 | 34.995 | 268.297 | |
2 | 185.879 | 58.025 | 4.598 | 5.847 | 1.126 | 255.475 | 38.321 | 293.796 | ||||
3 | 206.157 | 64.355 | 4.598 | 5.847 | 1.126 | 282.082 | 42.312 | 324.395 | ||||
4 | 226.435 | 70.685 | 4.598 | 5.847 | 1.126 | 308.690 | 46.304 | 354.994 | ||||
5 | 250.092 | 78.070 | 4.598 | 5.847 | 1.126 | 339.733 | 50.960 | 390.692 | ||||
3.3 | Công bố công khai kết quả kiểm tra hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 9.385 |
| 4.598 | 5.847 | 1.126 | 20.955 | 3.143 | 24.099 | |
3.4 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý | Hồ sơ | 1-5 | 15.642 |
| 4.598 | 5.847 | 1.126 | 27.212 | 4.082 | 31.294 | |
3.5 | Xác nhận vào đơn đề nghị cấp GCN; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN lên VPĐK | Hồ sơ | 1-5 | 39.104 |
| 4.598 | 5.847 | 1.126 | 50.674 | 7.601 | 58.276 | |
3.6 | Nhận bản thông báo cấp GCN; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC | Hồ sơ | 1-5 | 7.821 |
| 4.598 | 5.847 | 1.126 | 19.391 | 2.909 | 22.300 | |
4 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao hóa đơn nghĩa vụ tài chính để chuyển vào lưu trữ; nhận và trao GCN; thu và nộp lệ phí cấp giấy | Hồ sơ | 1-5 | 36.309 |
| 4.598 | 5.847 | 1.126 | 47.880 | 7.182 | 55.062 | |
5 | Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản, xác nhận vào đơn (điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.1 | Nhận hồ sơ do cấp xã gửi, kiểm tra hồ sơ (tính đầy đủ, tình trạng pháp lý) | Hồ sơ | 1-5 | 9.077 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 54.156 | 8.123 | 62.279 | |
5.2 | Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản; gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và cơ sở pháp lý cấp GCN vào đơn | Hồ sơ | 1-5 | 72.619 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 117.697 | 17.655 | 135.352 | |
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.2 | Trích lục thủ công | 1-5 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
7 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-5 | 36.309 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 81.388 | 12.208 | 93.596 | |
8 | Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính | Hồ sơ | 1-5 | 29.955 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 75.034 | 11.255 | 86.289 | |
9 | Viết GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 16.898 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 61.977 | 9.296 | 71.273 | |
9.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN | 1-5 | 33.796 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 78.875 | 11.831 | 90.706 | |
10 | Trích sao hồ sơ địa chính cũ (nếu có), lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có); kiểm tra rà soát hồ sơ; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 99.542 | 14.931 | 114.474 | |
11 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; cập nhật HSĐC; lập và gửi thông báo biến động cho cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 31.283 |
| 27.299 | 5.780 | 12.000 | 76.362 | 11.454 | 87.816 | |
I.3 | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI XÃ; TÍNH CẢ ĐẤT VÀ TÀI SẢN) | |||||||||||
1 | Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 1.564 |
| 4.598 | 7.601 | 1.464 | 15.226 | 2.284 | 17.510 | |
1.2 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 30.501 |
| 4.598 | 7.601 | 1.464 | 44.163 | 6.625 | 50.788 | |
2 | Nhận hồ sơ đề nghị cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 20.334 |
| 4.598 | 7.601 | 1.464 | 33.996 | 5.099 | 39.096 | |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 4.067 |
| 4.598 | 7.601 | 1.464 | 17.729 | 2.659 | 20.388 | |
3 | UBND cấp xã kiểm tra, công bố công khai, xác nhận vào đơn, gửi hồ sơ cho VPĐKQSDĐ, cập nhật chỉnh lý HSĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ (nguồn gốc, thời điểm xây dựng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp), phân loại hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 175.740 | 27.430 | 4.598 | 7.601 | 1.464 | 216.833 | 32.525 | 249.358 | |
3.2 | Thẩm tra, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng | Hồ sơ | 1 | 219.676 | 68.575 | 4.598 | 7.601 | 1.464 | 301.913 | 45.287 | 347.200 | |
2 | 241.643 | 75.433 | 4.598 | 7.601 | 1.464 | 330.738 | 49.611 | 380.349 | ||||
3 | 265.638 | 82.923 | 4.598 | 7.601 | 1.464 | 362.224 | 54.334 | 416.557 | ||||
4 | 292.337 | 91.258 | 4.598 | 7.601 | 1.464 | 397.257 | 59.589 | 456.846 | ||||
5 | 321.402 | 100.331 | 4.598 | 7.601 | 1.464 | 435.395 | 65.309 | 500.704 | ||||
3.3 | Công bố công khai kết quả kiểm tra hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 12.200 |
| 4.598 | 7.601 | 1.464 | 25.863 | 3.879 | 29.742 | |
3.4 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý | Hồ sơ | 1-5 | 20.334 |
| 4.598 | 7.601 | 1.464 | 33.996 | 5.099 | 39.096 | |
3.5 | Xác nhận vào đơn đề nghị cấp GCN; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN lên VPĐK | Hồ sơ | 1-5 | 50.835 |
| 4.598 | 7.601 | 1.464 | 64.497 | 9.675 | 74.172 | |
3.6 | Nhận bản thông báo cấp GCN; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC | Hồ sơ | 1-5 | 10.167 |
| 4.598 | 7.601 | 1.464 | 23.829 | 3.574 | 27.404 | |
4 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao hóa đơn nghĩa vụ tài chính để chuyển vào lưu trữ; nhận và trao GCN; thu và nộp lệ phí cấp giấy | Hồ sơ | 1-5 | 36.309 |
| 4.598 | 7.601 | 1.464 | 49.972 | 7.496 | 57.467 | |
5 | Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản, xác nhận vào đơn (điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.1 | Nhận hồ sơ do cấp xã gửi, kiểm tra hồ sơ (tính đầy đủ, tình trạng pháp lý) | Hồ sơ | 1-5 | 11.801 |
| 27.299 | 7.514 | 15.600 | 62.213 | 9.332 | 71.545 | |
5.2 | Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản; gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và cơ sở pháp lý cấp GCN vào đơn | Hồ sơ | 1-5 | 94.404 |
| 27.299 | 7.514 | 15.600 | 144.817 | 21.722 | 166.539 | |
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 8.449 |
| 27.299 | 7.514 | 15.600 | 58.861 | 8.829 | 67.691 | |
6.2 | Trích lục thủ công | 1-5 | 16.898 |
| 27.299 | 7.514 | 15.600 | 67.311 | 10.097 | 77.407 | ||
7 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-5 | 47.202 |
| 27.299 | 7.514 | 15.600 | 97.615 | 14.642 | 112.257 | |
8 | Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính | Hồ sơ | 1-5 | 39.033 |
| 27.299 | 7.514 | 15.600 | 89.445 | 13.417 | 102.862 | |
9 | Viết GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 16.898 |
| 27.299 | 7.514 | 15.600 | 67.311 | 10.097 | 77.407 | |
9.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN | 1-5 | 33.796 |
| 27.299 | 7.514 | 15.600 | 84.209 | 12.631 | 96.840 | |
10 | Trích sao hồ sơ địa chính cũ (nếu có), lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có); kiểm tra rà soát hồ sơ; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 70.803 |
| 27.299 | 7.514 | 15.600 | 121.216 | 18.182 | 139.398 | |
11 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; cập nhật HSĐC; lập và gửi thông báo biến động cho cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 40.668 |
| 27.299 | 7.514 | 15.600 | 91.081 | 13.662 | 104.743 | |
II | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI VP ĐK CẤP HUYỆN) | |||||||||||
II.1 | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI VP ĐK CẤP HUYỆN; CHỈ TÍNH ĐẤT) | |||||||||||
1 | Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 1.564 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 52.657 | 7.899 | 60.556 | |
1.2 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 23.462 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 74.556 | 11.183 | 85.739 | |
2 | Nhận hồ sơ đề nghị cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 15.642 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 66.735 | 10.010 | 76.745 | |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 3.128 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 54.222 | 8.133 | 62.355 | |
3 | UBND cấp xã kiểm tra, công bố công khai, xác nhận vào đơn, gửi hồ sơ cho VPĐKQSDĐ, cập nhật chỉnh lý HSĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ (nguồn gốc, thời điểm xây dựng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp), phân loại hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 135.185 | 21.100 | 1.655 | 3.543 | 357 | 161.839 | 24.276 | 186.115 | |
3.2 | Thẩm tra, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng | Hồ sơ | 1 | 168.981 | 52.750 | 1.655 | 3.543 | 357 | 227.285 | 34.093 | 261.378 | |
2 | 185.879 | 58.025 | 1.655 | 3.543 | 357 | 249.458 | 37.419 | 286.877 | ||||
3 | 206.157 | 64.355 | 1.655 | 3.543 | 357 | 276.066 | 41.410 | 317.476 | ||||
4 | 226.435 | 70.685 | 1.655 | 3.543 | 357 | 302.674 | 45.401 | 348.075 | ||||
5 | 250.092 | 78.070 | 1.655 | 3.543 | 357 | 333.716 | 50.057 | 383.774 | ||||
3.3 | Công bố công khai kết quả kiểm tra hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 9.385 |
| 1.655 | 3.543 | 357 | 14.939 | 2.241 | 17.180 | |
3.4 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý | Hồ sơ | 1-5 | 15.642 |
| 1.655 | 3.543 | 357 | 21.196 | 3.179 | 24.375 | |
3.5 | Xác nhận vào đơn đề nghị cấp GCN; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN lên VPĐK | Hồ sơ | 1-5 | 39.104 |
| 1.655 | 3.543 | 357 | 44.658 | 6.699 | 51.357 | |
3.6 | Nhận bản thông báo cấp GCN; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC | Hồ sơ | 1-5 | 7.821 |
| 1.655 | 3.543 | 357 | 13.375 | 2.006 | 15.381 | |
4 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao hóa đơn nghĩa vụ tài chính để chuyển vào lưu trữ; nhận và trao GCN; thu và nộp lệ phí cấp giấy | Hồ sơ | 1-5 | 36.309 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 87.402 | 13.110 | 100.513 | |
5 | Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản, xác nhận vào đơn (điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.1 | Nhận hồ sơ do cấp xã gửi, kiểm tra hồ sơ (tính đầy đủ, tình trạng pháp lý) | Hồ sơ | 1-5 | 9.077 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 60.171 | 9.026 | 69.196 | |
5.2 | Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản; gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và cơ sở pháp lý cấp GCN vào đơn | Hồ sơ | 1-5 | 72.619 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 123.712 | 18.557 | 142.269 | |
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 8.449 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 59.542 | 8.931 | 68.474 | |
6.2 | Trích lục thủ công | 1-5 | 16.898 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 67.991 | 10.199 | 78.190 | ||
7 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-5 | 36.309 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 87.402 | 13.110 | 100.513 | |
8 | Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính | Hồ sơ | 1-5 | 18.155 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 69.248 | 10.387 | 79.635 | |
9 | Viết GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 16.898 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 67.991 | 10.199 | 78.190 | |
9.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN | 1-5 | 25.347 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 76.440 | 11.466 | 87.906 | |
10 | Trích sao hồ sơ địa chính cũ (nếu có), lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có); kiểm tra rà soát hồ sơ; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 105.557 | 15.834 | 121.391 | |
11 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; cập nhật HSĐC; lập và gửi thông báo biến động cho cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 31.283 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 82.376 | 12.356 | 94.733 | |
II.2 | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI VP ĐK CẤP HUYỆN; CHỈ TÍNH TÀI SẢN) | |||||||||||
1 | Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 1.564 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 52.657 | 7.899 | 60.556 | |
1.2 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 23.462 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 74.556 | 11.183 | 85.739 | |
2 | Nhận hồ sơ đề nghị cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 15.642 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 66.735 | 10.010 | 76.745 | |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 3.128 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 54.222 | 8.133 | 62.355 | |
3 | UBND cấp xã kiểm tra, công bố công khai, xác nhận vào đơn, gửi hồ sơ cho VPĐKQSDĐ, cập nhật chỉnh lý HSĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ (nguồn gốc, thời điểm xây dựng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp), phân loại hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 135.185 | 21.100 | 1.655 | 3.543 | 357 | 161.839 | 24.276 | 186.115 | |
3.2 | Thẩm tra, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng | Hồ sơ | 1 | 168.981 | 52.750 | 1.655 | 3.543 | 357 | 227.285 | 34.093 | 261.378 | |
2 | 185.879 | 58.025 | 1.655 | 3.543 | 357 | 249.458 | 37.419 | 286.877 | ||||
3 | 206.157 | 64.355 | 1.655 | 3.543 | 357 | 276.066 | 41.410 | 317.476 | ||||
4 | 226.435 | 70.685 | 1.655 | 3.543 | 357 | 302.674 | 45.401 | 348.075 | ||||
5 | 250.092 | 78.070 | 1.655 | 3.543 | 357 | 333.716 | 50.057 | 383.774 | ||||
3.3 | Công bố công khai kết quả kiểm tra hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 9.385 |
| 1.655 | 3.543 | 357 | 14.939 | 2.241 | 17.180 | |
3.4 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý | Hồ sơ | 1-5 | 15.642 |
| 1.655 | 3.543 | 357 | 21.196 | 3.179 | 24.375 | |
3.5 | Xác nhận vào đơn đề nghị cấp GCN; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN lên VPĐK | Hồ sơ | 1-5 | 39.104 |
| 1.655 | 3.543 | 357 | 44.658 | 6.699 | 51.357 | |
3.6 | Nhận bản thông báo cấp GCN; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC | Hồ sơ | 1-5 | 7.821 |
| 1.655 | 3.543 | 357 | 13.375 | 2.006 | 15.381 | |
4 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao hóa đơn nghĩa vụ tài chính để chuyển vào lưu trữ; nhận và trao GCN; thu và nộp lệ phí cấp giấy | Hồ sơ | 1-5 | 36.309 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 87.402 | 13.110 | 100.513 | |
5 | Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản, xác nhận vào đơn (điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.1 | Nhận hồ sơ do cấp xã gửi, kiểm tra hồ sơ (tính đầy đủ, tình trạng pháp lý) | Hồ sơ | 1-5 | 9.077 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 60.171 | 9.026 | 69.196 | |
5.2 | Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản; gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và cơ sở pháp lý cấp GCN vào đơn | Hồ sơ | 1-5 | 72.619 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 123.712 | 18.557 | 142.269 | |
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 51.093 | 7.664 | 58.757 | |
6.2 | Trích lục thủ công | 1-5 | 0 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 51.093 | 7.664 | 58.757 | ||
7 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-5 | 36.309 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 87.402 | 13.110 | 100.513 | |
8 | Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính | Hồ sơ | 1-5 | 29.955 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 81.048 | 12.157 | 93.206 | |
9 | Viết GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 16.898 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 67.991 | 10.199 | 78.190 | |
9.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN | 1-5 | 33.796 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 84.889 | 12.733 | 97.623 | |
10 | Trích sao hồ sơ địa chính cũ (nếu có), lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có); kiểm tra rà soát hồ sơ; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 105.557 | 15.834 | 121.391 | |
11 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; cập nhật HSĐC; lập và gửi thông báo biến động cho cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 31.283 |
| 30.241 | 8.084 | 12.768 | 82.376 | 12.356 | 94.733 | |
II.3 | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI VP ĐK CẤP HUYỆN; TÍNH CHUNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN) | |||||||||||
1 | Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 1.564 |
| 30.241 | 10.510 | 16.598 | 58.913 | 8.837 | 67.750 | |
1.2 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 30.501 |
| 30.241 | 10.510 | 16.598 | 87.850 | 13.177 | 101.027 | |
2 | Nhận hồ sơ đề nghị cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 20.334 |
| 30.241 | 10.510 | 16.598 | 77.683 | 11.652 | 89.335 | |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 4.067 |
| 30.241 | 10.510 | 16.598 | 61.416 | 9.212 | 70.628 | |
3 | UBND cấp xã kiểm tra, công bố công khai, xác nhận vào đơn, gửi hồ sơ cho VPĐKQSDĐ, cập nhật chỉnh lý HSĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ (nguồn gốc, thời điểm xây dựng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp), phân loại hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 175.740 | 27.430 | 1.655 | 4.605 | 464 | 209.894 | 31.484 | 241.378 | |
3.2 | Thẩm tra, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng | Hồ sơ | 1 | 219.676 | 68.575 | 1.655 | 4.605 | 464 | 294.974 | 44.246 | 339.220 | |
2 | 241.643 | 75.433 | 1.655 | 4.605 | 464 | 323.799 | 48.570 | 372.369 | ||||
3 | 265.638 | 82.923 | 1.655 | 4.605 | 464 | 355.285 | 53.293 | 408.578 | ||||
4 | 292.337 | 91.258 | 1.655 | 4.605 | 464 | 390.319 | 58.548 | 448.866 | ||||
5 | 321.402 | 100.331 | 1.655 | 4.605 | 464 | 428.456 | 64.268 | 492.725 | ||||
3.3 | Công bố công khai kết quả kiểm tra hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 12.200 |
| 1.655 | 4.605 | 464 | 18.924 | 2.839 | 21.763 | |
3.4 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý | Hồ sơ | 1-5 | 20.334 |
| 1.655 | 4.605 | 464 | 27.058 | 4.059 | 31.117 | |
3.5 | Xác nhận vào đơn đề nghị cấp GCN; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN lên VPĐK | Hồ sơ | 1-5 | 50.835 |
| 1.655 | 4.605 | 464 | 57.559 | 8.634 | 66.193 | |
3.6 | Nhận bản thông báo cấp GCN; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC | Hồ sơ | 1-5 | 10.167 |
| 1.655 | 4.605 | 464 | 16.891 | 2.534 | 19.424 | |
4 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao hóa đơn nghĩa vụ tài chính để chuyển vào lưu trữ; nhận và trao GCN; thu và nộp lệ phí cấp giấy | Hồ sơ | 1-5 | 36.309 |
| 30.241 | 10.510 | 16.598 | 93.658 | 14.049 | 107.707 | |
5 | Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản, xác nhận vào đơn (điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.1 | Nhận hồ sơ do cấp xã gửi, kiểm tra hồ sơ (tính đầy đủ, tình trạng pháp lý) | Hồ sơ | 1-5 | 11.801 |
| 30.241 | 10.510 | 16.598 | 69.149 | 10.372 | 79.522 | |
5.2 | Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản; gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và cơ sở pháp lý cấp GCN vào đơn | Hồ sơ | 1-5 | 94.404 |
| 30.241 | 10.510 | 16.598 | 151.753 | 22.763 | 174.516 | |
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ |
| 8.449 |
| 30.241 | 10.510 | 16.598 | 65.798 | 9.870 | 75.667 | |
6.2 | Trích lục thủ công |
| 16.898 |
| 30.241 | 10.510 | 16.598 | 74.247 | 11.137 | 85.384 | ||
7 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ |
| 47.202 |
| 30.241 | 10.510 | 16.598 | 104.551 | 15.683 | 120.233 | |
8 | Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính | Hồ sơ |
| 39.033 |
| 30.241 | 10.510 | 16.598 | 96.381 | 14.457 | 110.838 | |
9 | Viết GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN |
| 16.898 |
| 30.241 | 10.510 | 16.598 | 74.247 | 11.137 | 85.384 | |
9.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN |
| 33.796 |
| 30.241 | 10.510 | 16.598 | 91.145 | 13.672 | 104.817 | |
10 | Trích sao hồ sơ địa chính cũ (nếu có), lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có); kiểm tra rà soát hồ sơ; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 70.803 |
| 30.241 | 10.510 | 16.598 | 128.152 | 19.223 | 147.375 | |
11 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; cập nhật HSĐC; lập và gửi thông báo biến động cho cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 40.668 |
| 30.241 | 10.510 | 16.598 | 98.017 | 14.703 | 112.719 | |
III. | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
| |||||
III.1. | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC (CHỈ TÍNH PHẦN ĐẤT) |
|
|
|
| |||||||
1 | Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 1.564 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 76.065 | 11.410 | 87.475 | |
1.2 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 23.462 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 97.964 | 14.695 | 112.658 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ; viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 128.965 | 19.345 | 148.310 | |
3 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển thông tin cho cơ quan thuế |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp; nguồn gốc tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng - nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 337.962 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 412.464 | 61.870 | 474.333 | |
3.2 | Thẩm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng | Hồ sơ | 1 | 337.962 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 412.464 | 61.870 | 474.333 | |
2 | 371.759 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 446.260 | 66.939 | 513.199 | ||||
3 | 408.934 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 483.436 | 72.515 | 555.951 | ||||
4 | 449.490 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 523.991 | 78.599 | 602.590 | ||||
5 | 493.425 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 567.926 | 85.189 | 653.115 | ||||
3.3 | Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin); gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 127.083 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 201.584 | 30.238 | 231.821 | |
3.4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) | Hồ sơ | 1-5 | 18.155 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 92.656 | 13.898 | 106.554 | |
3.5 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-5 | 31.283 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 105.784 | 15.868 | 121.652 | |
4 | Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính | Hồ sơ | 1-5 | 18.155 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 92.656 | 13.898 | 106.554 | |
5 | Trích sao hồ sơ địa chính, viết GCN, lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có) và chuẩn bị hồ sơ trình cấp GCN; kiểm tra rà soát; gửi hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 181.547 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 256.048 | 38.407 | 294.455 | |
6 | Nhận lại hồ sơ, GCN, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản, cập nhật vào sổ cấp GCN, trao GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 128.965 | 19.345 | 148.310 | |
7 | Cập nhật, hoàn thiện hồ sơ địa chính theo GCN, lập và gửi thông báo cập nhật HSĐC cho cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 11.256 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 85.757 | 12.864 | 98.621 | |
8 | Cấp xã nhận thông báo cập nhật HSĐC, cập nhật vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 3.285 |
| 1.309 | 66 | 0 | 4.660 | 699 | 5.359 | |
III.2. | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC (CHỈ TÍNH PHẦN TÀI SẢN) |
|
|
|
| |||||||
1 | Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 1.564 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 76.065 | 11.410 | 87.475 | |
1.2 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 23.462 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 97.964 | 14.695 | 112.658 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ; viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 128.965 | 19.345 | 148.310 | |
3 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển thông tin cho cơ quan thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp; nguồn gốc tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng - nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 337.962 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 412.464 | 61.870 | 474.333 | |
3.2 | Thẩm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng | Hồ sơ | 1 | 337.962 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 412.464 | 61.870 | 474.333 | |
2 | 371.759 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 446.260 | 66.939 | 513.199 | ||||
3 | 408.934 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 483.436 | 72.515 | 555.951 | ||||
4 | 449.490 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 523.991 | 78.599 | 602.590 | ||||
5 | 493.425 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 567.926 | 85.189 | 653.115 | ||||
3.3 | Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin); gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 127.083 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 201.584 | 30.238 | 231.821 | |
3.4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.5 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-5 | 31.283 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 105.784 | 15.868 | 121.652 | |
4 | Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính | Hồ sơ | 1-5 | 29.955 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 104.456 | 15.668 | 120.125 | |
5 | Trích sao hồ sơ địa chính, viết GCN, lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có) và chuẩn bị hồ sơ trình cấp GCN; kiểm tra rà soát; gửi hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 181.547 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 256.048 | 38.407 | 294.455 | |
6 | Nhận lại hồ sơ, GCN, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản, cập nhật vào sổ cấp GCN, trao GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 128.965 | 19.345 | 148.310 | |
7 | Cập nhật, hoàn thiện hồ sơ địa chính theo GCN, lập và gửi thông báo cập nhật HSĐC cho cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 11.256 |
| 30.313 | 12.641 | 31.547 | 85.757 | 12.864 | 98.621 | |
8 | Cấp xã nhận thông báo cập nhật HSĐC, cập nhật vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 3.285 |
| 1.309 | 66 | 0 | 4.660 | 699 | 5.359 | |
III.3. | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC (CHỈ CHUNG CẢ PHẦN ĐẤT VÀ TÀI SẢN) |
|
| |||||||||
1 | Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 1.564 |
| 30.313 | 16.433 | 41.011 | 89.322 | 13.398 | 102.720 | |
1.2 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 31.283 |
| 30.313 | 16.433 | 41.011 | 119.041 | 17.856 | 136.897 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ; viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 70.803 |
| 30.313 | 16.433 | 41.011 | 158.561 | 23.784 | 182.345 | |
3 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển thông tin cho cơ quan thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp; nguồn gốc tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng - nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 439.351 |
| 30.313 | 16.433 | 41.011 | 527.109 | 79.066 | 606.175 | |
3.2 | Thẩm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng | Hồ sơ | 1 | 439.351 |
| 30.313 | 16.433 | 41.011 | 527.109 | 79.066 | 606.175 | |
2 | 483.286 |
| 30.313 | 16.433 | 41.011 | 571.044 | 85.657 | 656.700 | ||||
3 | 530.601 |
| 30.313 | 16.433 | 41.011 | 618.358 | 92.754 | 711.112 | ||||
4 | 584.675 |
| 30.313 | 16.433 | 41.011 | 672.432 | 100.865 | 773.297 | ||||
5 | 642.128 |
| 30.313 | 16.433 | 41.011 | 729.886 | 109.483 | 839.369 | ||||
3.3 | Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin); gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 165.207 |
| 30.313 | 16.433 | 41.011 | 252.965 | 37.945 | 290.910 | |
3.4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) | Hồ sơ | 1-5 | 18.155 |
| 30.313 | 16.433 | 41.011 | 105.912 | 15.887 | 121.799 | |
3.5 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-5 | 40.668 |
| 30.313 | 16.433 | 41.011 | 128.426 | 19.264 | 147.690 | |
4 | Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính | Hồ sơ | 1-5 | 39.033 |
| 30.313 | 16.433 | 41.011 | 126.790 | 19.019 | 145.809 | |
5 | Trích sao hồ sơ địa chính, viết GCN, lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có) và chuẩn bị hồ sơ trình cấp GCN; kiểm tra rà soát; gửi hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 236.011 |
| 30.313 | 16.433 | 41.011 | 323.768 | 48.565 | 372.333 | |
6 | Nhận lại hồ sơ, GCN, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản, cập nhật vào sổ cấp GCN, trao GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 70.803 |
| 30.313 | 16.433 | 41.011 | 158.561 | 23.784 | 182.345 | |
7 | Cập nhật, hoàn thiện hồ sơ địa chính theo GCN, lập và gửi thông báo cập nhật HSĐC cho cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 14.524 |
| 30.313 | 16.433 | 41.011 | 102.281 | 15.342 | 117.624 | |
8 | Cấp xã nhận thông báo cập nhật HSĐC, cập nhật vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 3.285 |
| 1.309 | 66 | 0 | 4.660 | 699 | 5.359 | |
IV | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ | |||||||||||
IV.1 | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ (TH NỘP HS TẠI CẤP HUYỆN) | |||||||||||
A | TÍNH RIÊNG PHẦN CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại, cấp đổi GCN, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 23.462 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 61.327 | 9.199 | 70.526 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 21.898 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 59.763 | 8.964 | 68.727 | |
3 | Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận vào đơn đề nghị cấp lại GCN | Hồ sơ | 1-5 | 135.185 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 173.050 | 25.957 | 199.007 | |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 8.449 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 46.314 | 6.947 | 53.261 | |
4.2 | Trích lục thủ công | 1-5 | 16.898 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 54.763 | 8.214 | 62.977 | ||
5 | Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính | Hồ sơ | 1-5 | 18.155 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 56.019 | 8.403 | 64.422 | |
6 | Viết GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 16.898 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 54.763 | 8.214 | 62.977 | |
6.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN | 1-5 | 25.347 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 63.212 | 9.482 | 72.694 | |
7 | Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT, lập sổ theo dõi hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 92.329 | 13.849 | 106.178 | |
8 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào hồ sơ địa chính, sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 92.329 | 13.849 | 106.178 | |
9 | Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 2.346 |
| 1.374 | 46 | 0 | 3.766 | 565 | 4.331 | |
B | TÍNH RIÊNG PHẦN CHỨNG NHẬN TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại, cấp đổi GCN, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 23.462 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 61.327 | 9.199 | 70.526 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 21.898 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 59.763 | 8.964 | 68.727 | |
3 | Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận vào đơn đề nghị cấp lại GCN | Hồ sơ | 1-5 | 135.185 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 173.050 | 25.957 | 199.007 | |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.2 | Trích lục thủ công | 1-5 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính | Hồ sơ | 1-5 | 29.955 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 67.820 | 10.173 | 77.993 | |
6 | Viết GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 16.898 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 54.763 | 8.214 | 62.977 | |
6.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN | 1-5 | 33.796 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 71.661 | 10.749 | 82.410 | |
7 | Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT, lập sổ theo dõi hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 92.329 | 13.849 | 106.178 | |
8 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào hồ sơ địa chính, sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 92.329 | 13.849 | 106.178 | |
9 | Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 2.346 |
| 1.374 | 46 | 0 | 3.766 | 565 | 4.331 | |
C | CHỨNG NHẬN CẢ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại, cấp đổi GCN, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 30.501 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 74.126 | 11.119 | 85.245 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 28.155 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 71.780 | 10.767 | 82.547 | |
3 | Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận vào đơn đề nghị cấp lại GCN | Hồ sơ | 1-5 | 175.740 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 219.366 | 32.905 | 252.271 | |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 8.449 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 52.074 | 7.811 | 59.886 | |
4.2 | Trích lục thủ công | 1-5 | 16.898 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 60.523 | 9.079 | 69.602 | ||
5 | Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính | Hồ sơ | 1-5 | 39.033 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 82.658 | 12.399 | 95.057 | |
6 | Viết GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 16.898 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 60.523 | 9.079 | 69.602 | |
6.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN | 1-5 | 33.796 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 77.422 | 11.613 | 89.035 | |
7 | Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT, lập sổ theo dõi hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 98.089 | 14.713 | 112.803 | |
8 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào hồ sơ địa chính, sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 70.803 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 114.428 | 17.164 | 131.593 | |
9 | Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 2.346 |
| 1.374 | 60 | 0 | 3.780 | 567 | 4.347 | |
IV.2 | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ (TH NỘP HS TẠI VPĐK CẤP TỈNH) | |||||||||||
A | TÍNH RIÊNG PHẦN CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại, cấp đổi GCN, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 23.462 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 61.327 | 9.199 | 70.526 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 21.898 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 59.763 | 8.964 | 68.727 | |
3 | Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận vào đơn đề nghị cấp lại GCN | Hồ sơ | 1-5 | 135.185 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 173.050 | 25.957 | 199.007 | |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 8.449 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 46.314 | 6.947 | 53.261 | |
4.2 | Trích lục thủ công | 1-5 | 16.898 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 54.763 | 8.214 | 62.977 | ||
5 | Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính | Hồ sơ | 1-5 | 18.155 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 56.019 | 8.403 | 64.422 | |
6 | Viết GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 16.898 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 54.763 | 8.214 | 62.977 | |
6.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN | 1-5 | 25.347 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 63.212 | 9.482 | 72.694 | |
7 | Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT, lập sổ theo dõi hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 92.329 | 13.849 | 106.178 | |
8 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào hồ sơ địa chính, sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 92.329 | 13.849 | 106.178 | |
9 | Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 2.346 |
| 1.374 | 46 | 0 | 3.766 | 565 | 4.331 | |
B | TÍNH RIÊNG PHẦN CHỨNG NHẬN TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại, cấp đổi GCN, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 23.462 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 61.327 | 9.199 | 70.526 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 21.898 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 59.763 | 8.964 | 68.727 | |
3 | Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận vào đơn đề nghị cấp lại GCN | Hồ sơ | 1-5 | 135.185 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 173.050 | 25.957 | 199.007 | |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.2 | Trích lục thủ công | 1-5 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính | Hồ sơ | 1-5 | 29.955 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 67.820 | 10.173 | 77.993 | |
6 | Viết GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 16.898 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 54.763 | 8.214 | 62.977 | |
6.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN | 1-5 | 33.796 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 71.661 | 10.749 | 82.410 | |
7 | Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT, lập sổ theo dõi hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 92.329 | 13.849 | 106.178 | |
8 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào hồ sơ địa chính, sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 18.662 | 5.421 | 13.781 | 92.329 | 13.849 | 106.178 | |
9 | Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 2.346 |
| 1.374 | 46 | 0 | 3.766 | 565 | 4.331 | |
C | CHỨNG NHẬN CẢ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại, cấp đổi GCN, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 30.501 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 74.126 | 11.119 | 85.245 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 28.155 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 71.780 | 10.767 | 82.547 | |
3 | Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận vào đơn đề nghị cấp lại GCN | Hồ sơ | 1-5 | 175.740 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 219.366 | 32.905 | 252.271 | |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 8.449 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 52.074 | 7.811 | 59.886 | |
4.2 | Trích lục thủ công | 1-5 | 16.898 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 60.523 | 9.079 | 69.602 | ||
5 | Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính | Hồ sơ | 1-5 | 39.033 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 82.658 | 12.399 | 95.057 | |
6 | Viết GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 16.898 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 60.523 | 9.079 | 69.602 | |
6.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN | 1-5 | 33.796 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 77.422 | 11.613 | 89.035 | |
7 | Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT, lập sổ theo dõi hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 98.089 | 14.713 | 112.803 | |
8 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào hồ sơ địa chính, sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 70.803 |
| 18.662 | 7.048 | 17.915 | 114.428 | 17.164 | 131.593 | |
9 | Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 2.346 |
| 1.374 | 60 | 0 | 3.780 | 567 | 4.347 | |
V | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN | |||||||||||
V.1 | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI XÃ) | |||||||||||
A | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TÍNH RIÊNG PHẦN ĐẤT | |||||||||||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động | Hồ sơ | 1-5 | 23.462 |
| 4.665 | 1.244 | 256 | 29.626 | 4.444 | 34.070 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 28.468 |
| 4.665 | 1.244 | 256 | 34.632 | 5.195 | 39.826 | |
3 | Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết | Hồ sơ | 1-5 | 202.777 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 238.859 | 35.829 | 274.688 | |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 8.449 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 44.531 | 6.680 | 51.211 | |
4.2 | Trích lục thủ công | 1-5 | 16.898 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 52.980 | 7.947 | 60.927 | ||
5 | Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-5 | 31.283 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 67.365 | 10.105 | 77.470 | |
6 | Nhập thông tin vào máy tính |
| 1-5 | 18.155 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 54.237 | 8.136 | 62.372 | |
7 | Viết GCN | GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 16.898 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 52.980 | 7.947 | 60.927 | |
7.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 25.347 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 61.429 | 9.214 | 70.644 | |
7.3 | Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 8.449 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 44.531 | 6.680 | 51.211 | |
8 | Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 90.546 | 13.582 | 104.128 | |
9 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 90.546 | 13.582 | 104.128 | |
10 | Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 2.346 |
| 4.665 | 1.244 | 256 | 8.510 | 1.277 | 9.787 | |
B | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TÍNH RIÊNG PHẦN TÀI SẢN | |||||||||||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động | Hồ sơ | 1-5 | 23.462 |
| 4.665 | 1.244 | 256 | 29.626 | 4.444 | 34.070 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 28.468 |
| 4.665 | 1.244 | 256 | 34.632 | 5.195 | 39.826 | |
3 | Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết | Hồ sơ | 1-5 | 304.166 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 340.248 | 51.037 | 391.285 | |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.2 | Trích lục thủ công | 1-5 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-5 | 31.283 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 67.365 | 10.105 | 77.470 | |
6 | Nhập thông tin vào máy tính |
| 1-5 | 29.955 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 66.037 | 9.906 | 75.943 | |
7 | Viết GCN | GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 16.898 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 52.980 | 7.947 | 60.927 | |
7.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 33.796 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 69.878 | 10.482 | 80.360 | |
7.3 | Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 8.449 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 44.531 | 6.680 | 51.211 | |
8 | Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 90.546 | 13.582 | 104.128 | |
9 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 17.839 | 6.643 | 11.600 | 90.546 | 13.582 | 104.128 | |
10 | Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 2.346 |
| 4.665 | 1.244 | 256 | 8.510 | 1.277 | 9.787 | |
C | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TÍNH CHUNG CẢ PHẦN ĐẤT VÀ TÀI SẢN | |||||||||||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động | Hồ sơ | 1-5 | 30.501 |
| 4.665 | 1.617 | 332 | 37.115 | 5.567 | 42.682 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 36.914 |
| 4.665 | 1.617 | 332 | 43.528 | 6.529 | 50.057 | |
3 | Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết | Hồ sơ | 1-5 | 364.999 |
| 17.839 | 8.636 | 15.080 | 406.554 | 60.983 | 467.537 | |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 8.449 |
| 17.839 | 8.636 | 15.080 | 50.004 | 7.501 | 57.504 | |
4.2 | Trích lục thủ công | 1-5 | 16.898 |
| 17.839 | 8.636 | 15.080 | 58.453 | 8.768 | 67.221 | ||
5 | Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-5 | 40.668 |
| 17.839 | 8.636 | 15.080 | 82.223 | 12.333 | 94.556 | |
6 | Nhập thông tin vào máy tính |
| 1-5 | 39.033 |
| 17.839 | 8.636 | 15.080 | 80.587 | 12.088 | 92.675 | |
7 | Viết GCN | GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 16.898 |
| 17.839 | 8.636 | 15.080 | 58.453 | 8.768 | 67.221 | |
7.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 33.796 |
| 17.839 | 8.636 | 15.080 | 75.351 | 11.303 | 86.654 | |
7.3 | Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 8.449 |
| 17.839 | 8.636 | 15.080 | 50.004 | 7.501 | 57.504 | |
8 | Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 70.803 |
| 17.839 | 8.636 | 15.080 | 112.358 | 16.854 | 129.212 | |
9 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 70.803 |
| 17.839 | 8.636 | 15.080 | 112.358 | 16.854 | 129.212 | |
10 | Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 2.346 |
| 4.665 | 1.617 | 332 | 8.960 | 1.344 | 10.304 | |
V.2 | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI VPĐK CẤP HUYỆN) |
|
|
|
|
| ||||||
A | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TÍNH RIÊNG PHẦN ĐẤT | |||||||||||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động | Hồ sơ | 1-5 | 23.462 |
| 1.703 | 520 | 120 | 25.806 | 3.871 | 29.677 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 28.468 |
| 1.703 | 520 | 120 | 30.811 | 4.622 | 35.433 | |
3 | Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết | Hồ sơ | 1-5 | 202.777 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 240.939 | 36.141 | 277.079 | |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 8.449 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 46.610 | 6.992 | 53.602 | |
4.2 | Trích lục thủ công | 1-5 | 16.898 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 55.059 | 8.259 | 63.318 | ||
5 | Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-5 | 31.283 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 69.444 | 10.417 | 79.861 | |
6 | Nhập thông tin vào máy tính |
| 1-5 | 18.155 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 56.316 | 8.447 | 64.763 | |
7 | Viết GCN | GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 16.898 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 55.059 | 8.259 | 63.318 | |
7.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 25.347 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 63.508 | 9.526 | 73.035 | |
7.3 | Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 8.449 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 46.610 | 6.992 | 53.602 | |
8 | Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 92.625 | 13.894 | 106.519 | |
9 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 92.625 | 13.894 | 106.519 | |
10 | Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 2.346 |
| 1.703 | 520 | 120 | 4.690 | 703 | 5.393 | |
B | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TÍNH RIÊNG PHẦN TÀI SẢN | |||||||||||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động | Hồ sơ | 1-5 | 23.462 |
| 1.703 | 520 | 120 | 25.806 | 3.871 | 29.677 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 28.468 |
| 1.703 | 520 | 120 | 30.811 | 4.622 | 35.433 | |
3 | Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết | Hồ sơ | 1-5 | 304.166 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 342.327 | 51.349 | 393.676 | |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.2 | Trích lục thủ công | 1-5 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-5 | 31.283 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 69.444 | 10.417 | 79.861 | |
6 | Nhập thông tin vào máy tính |
| 1-5 | 29.955 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 68.116 | 10.217 | 78.334 | |
7 | Viết GCN | GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 16.898 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 55.059 | 8.259 | 63.318 | |
7.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 33.796 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 71.957 | 10.794 | 82.751 | |
7.3 | Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 8.449 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 46.610 | 6.992 | 53.602 | |
8 | Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 92.625 | 13.894 | 106.519 | |
9 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 20.801 | 5.612 | 11.749 | 92.625 | 13.894 | 106.519 | |
10 | Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 2.346 |
| 1.703 | 520 | 120 | 4.690 | 703 | 5.393 | |
C | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TÍNH CHUNG CẢ PHẦN ĐẤT VÀ TÀI SẢN | |||||||||||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động | Hồ sơ | 1-5 | 30.501 |
| 1.703 | 676 | 156 | 33.036 | 4.955 | 37.992 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 36.914 |
| 1.703 | 676 | 156 | 39.450 | 5.917 | 45.367 | |
3 | Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết | Hồ sơ | 1-5 | 364.999 |
| 20.801 | 7.295 | 15.273 | 408.369 | 61.255 | 469.624 | |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 8.449 |
| 20.801 | 7.295 | 15.273 | 51.818 | 7.773 | 59.591 | |
4.2 | Trích lục thủ công | 1-5 | 16.898 |
| 20.801 | 7.295 | 15.273 | 60.267 | 9.040 | 69.307 | ||
5 | Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-5 | 40.668 |
| 20.801 | 7.295 | 15.273 | 84.037 | 12.606 | 96.643 | |
6 | Nhập thông tin vào máy tính |
| 1-5 | 39.033 |
| 20.801 | 7.295 | 15.273 | 82.402 | 12.360 | 94.762 | |
7 | Viết GCN | GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 16.898 |
| 20.801 | 7.295 | 15.273 | 60.267 | 9.040 | 69.307 | |
7.2 | Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 33.796 |
| 20.801 | 7.295 | 15.273 | 77.165 | 11.575 | 88.740 | |
7.3 | Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 8.449 |
| 20.801 | 7.295 | 15.273 | 51.818 | 7.773 | 59.591 | |
8 | Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 70.803 |
| 20.801 | 7.295 | 15.273 | 114.172 | 17.126 | 131.298 | |
9 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 70.803 |
| 20.801 | 7.295 | 15.273 | 114.172 | 17.126 | 131.298 | |
10 | Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 2.346 |
| 1.703 | 676 | 156 | 4.882 | 732 | 5.614 | |
VI | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
VI.1 | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÍNH RIÊNG PHẦN ĐẤT | |||||||||||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động | Hồ sơ | 1-5 | 23.462 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 67.702 | 10.155 | 77.858 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 45.387 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 89.627 | 13.444 | 103.071 | |
3 | Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết | Hồ sơ | 1-5 | 675.925 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 720.165 | 108.025 | 828.189 | |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) | Hồ sơ | 1-5 | 18.155 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 62.395 | 9.359 | 71.754 | |
5 | Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-5 | 31.283 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 75.523 | 11.328 | 86.852 | |
6 | Nhập thông tin vào máy tính | Hồ sơ | 1-5 | 18.155 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 62.395 | 9.359 | 71.754 | |
7 | Viết GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 18.155 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 62.395 | 9.359 | 71.754 | |
7.2 | Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | GCN | 1-5 | 9.077 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 53.317 | 7.998 | 61.315 | |
8 | Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 90.773 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 135.013 | 20.252 | 155.265 | |
9 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 98.704 | 14.806 | 113.510 | |
10 | Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 2.346 |
| 357 | 50 | 0 | 2.754 | 413 | 3.167 | |
VI.2 | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÍNH RIÊNG PHẦN TÀI SẢN | |||||||||||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động | Hồ sơ | 1-5 | 23.462 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 67.702 | 10.155 | 77.858 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 45.387 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 89.627 | 13.444 | 103.071 | |
3 | Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết | Hồ sơ | 1-5 | 675.925 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 720.165 | 108.025 | 828.189 | |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) | Hồ sơ | 1-5 | 18.155 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 62.395 | 9.359 | 71.754 | |
5 | Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-5 | 31.283 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 75.523 | 11.328 | 86.852 | |
6 | Nhập thông tin vào máy tính | Hồ sơ | 1-5 | 29.955 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 74.195 | 11.129 | 85.325 | |
7 | Viết GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 18.155 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 62.395 | 9.359 | 71.754 | |
7.2 | Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | GCN | 1-5 | 9.077 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 53.317 | 7.998 | 61.315 | |
8 | Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 90.773 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 135.013 | 20.252 | 155.265 | |
9 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
| 17.867 | 9.483 | 16.891 | 98.704 | 14.806 | 113.510 | |
10 | Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 2.346 |
| 357 | 50 | 0 | 2.754 | 413 | 3.167 | |
VI.3 | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÍNH CHUNG PHẦN ĐẤT VÀ TÀI SẢN | |||||||||||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động | Hồ sơ | 1-5 | 31.283 |
| 17.867 | 12.327 | 21.958 | 83.435 | 12.515 | 95.951 | |
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 59.003 |
| 17.867 | 12.327 | 21.958 | 111.155 | 16.673 | 127.828 | |
3 | Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết | Hồ sơ | 1-5 | 878.702 |
| 17.867 | 12.327 | 21.958 | 930.854 | 139.628 | 1.070.482 | |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II) | Hồ sơ | 1-5 | 23.601 |
| 17.867 | 12.327 | 21.958 | 75.753 | 11.363 | 87.116 | |
5 | Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-5 | 40.668 |
| 17.867 | 12.327 | 21.958 | 92.820 | 13.923 | 106.743 | |
6 | Nhập thông tin vào máy tính | Hồ sơ | 1-5 | 39.033 |
| 17.867 | 12.327 | 21.958 | 91.185 | 13.678 | 104.862 | |
7 | Viết GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.1 | Viết GCN bằng công nghệ tin học | GCN | 1-5 | 18.155 |
| 17.867 | 12.327 | 21.958 | 70.307 | 10.546 | 80.853 | |
7.2 | Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | GCN | 1-5 | 9.077 |
| 17.867 | 12.327 | 21.958 | 61.229 | 9.184 | 70.414 | |
8 | Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 118.005 |
| 17.867 | 12.327 | 21.958 | 170.157 | 25.524 | 195.681 | |
9 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 70.803 |
| 17.867 | 12.327 | 21.958 | 122.955 | 18.443 | 141.399 | |
10 | Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 2.346 |
| 357 | 66 | 0 | 2.769 | 415 | 3.184 | |
VII | TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nhận, trả hồ sơ, thu lệ phí | Hồ sơ |
| 16.898 |
| 25.807 | 785 | 5.180 | 48.669 | 7.300 | 55.970 | |
2 | Trích lục thửa đất | Hồ sơ |
| 25.347 |
| 51.613 | 1.569 | 10.360 | 88.890 | 13.333 | 102.223 | |
2.1 | - Trích lục từ hồ sơ địa chính số | Hồ sơ |
| 8.449 |
| 25.807 | 785 | 5.180 | 40.220 | 6.033 | 46.254 | |
2.2 | - Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy | Hồ sơ |
| 16.898 |
| 25.807 | 785 | 5.180 | 48.669 | 7.300 | 55.970 | |
3 | Trích sao thông tin địa chính | Hồ sơ |
| 25.347 |
| 51.613 | 1.569 | 10.360 | 88.890 | 13.333 | 102.223 | |
3.1 | - Trích sao từ hồ sơ địa chính số | Hồ sơ |
| 8.449 |
| 25.807 | 785 | 5.180 | 40.220 | 6.033 | 46.254 | |
3.2 | - Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy | Hồ sơ |
| 16.898 |
| 25.807 | 785 | 5.180 | 48.669 | 7.300 | 55.970 | |
Phần 2
TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ (Đơn giá sản phẩm)
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.
Đơn giá sản phẩm = Chi phí trực tiếp (A.1) + Chi phí chung (A.2)
1. Chi phí trực tiếp bao gồm: Các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí công cụ - dụng cụ, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị và chi phí năng lượng), cách tính như sau:
Chi phí trực tiếp | = | Chi phí nhân công (a) | + | CP công cụ, dụng cụ (b) | + | Chi phí vật liệu (c) | + | Chi phí khấu hao (d) | + | Chi phí năng lượng (e) |
a) Chi phí nhân công: Gồm chi phí lao động kỹ thuật và chi phí lao động phổ thông (nếu có) tham gia trong quá trình sản xuất sản phẩm.
a.1) Chi phí lao động kỹ thuật được tính theo công thức:
Chi phí lao động kỹ thuật | = | Số công lao động kỹ thuật theo định mức | x | Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật |
Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật (LĐKT) bao gồm: Lương cơ bản, lương phụ bằng 11% lương cơ bản, phụ cấp lưu động bằng 0,6 nhóm 1; 0,4 nhóm 2; lương tối thiểu 1.210.000(đ) mục này tính cho công tác “ngoại nghiệp”, phụ cấp trách nhiệm bằng 0,2 lương tối thiểu 1.210.000 (đ) chia 5 công nhân (tính cho tổ bình quân 5 người), phụ cấp BHXH + BHYT + KPCĐ + BHTN tính 24% lương cơ bản.
a.2) Chi phí lao động phổ thông được tính theo công thức:
Chi phí lao động phổ thông | = | Số công lao động phổ thông theo định mức | x | Đơn giá ngày công lao động phổ thông |
- Đơn giá công lao động phổ thông áp dụng theo Công văn số: 652/LĐTBXH-TL ngày 07/6/2016 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Theo đó mức lương tối thiểu = 105.500 đồng/ngày
* Phần tính chi phí nhân công được thể hiện qua 02 bảng tính:
- Bảng tính lương ngày cho công tác đo đạc bản đồ và quản lý đất đai:
+ Lương ngày = Lương tháng/26 ngày
+ Lương tháng = Lương theo bậc + Lương phụ + PC Lưu động (đối với ngoại nghiệp) + PC trách nhiệm + Các khoản đóng góp theo lương
Trong đó: (Mức lương tối thiểu tính 1.210.000 đ)
- Lương cấp bậc = Hệ số lương (Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2004) * Mức lương tối thiểu (Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Lương phụ tính 11% lương cấp bậc
- Phụ cấp lưu động tính 0,4% mức lương tối thiểu
- PC trách nhiệm 0,25% mức lương tối thiểu tính theo nhóm 5 người
- Các khoản đóng góp theo lương BHXH 18%; BHYT 3%; KPCĐ 2%; BHTN 1% tổng tính 24% lương cấp bậc (tính cho đơn vị SD lao động).
- Bảng tính lương theo định biên:
+ Lương nhóm = Lương ngày theo bậc kỹ sư, KTV, lái xe theo định biên * Hệ số định mức*hệ số thời tiết (đối với công tác ngoại nghiệp)
- Dòng “cộng” của từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung (phần lưới địa chính là điểm; Bản đồ địa chính là ha; Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là giấy và Lập hồ sơ địa chính là hồ sơ).
b) Chi phí công cụ, dụng cụ: Là giá trị công cụ, dụng cụ được phân bổ trong quá trình sản xuất sản phẩm; cách tính cụ thể như sau:
Chi phí công cụ, dụng cụ | = | Số ca sử dụng công cụ dụng cụ theo định mức | x | Đơn giá sử dụng công cụ dụng cụ phân bổ cho 1 ca |
Trong đó:
Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ 1 ca | = | Đơn giá công cụ dụng cụ |
Niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ x 26 ca định mức (tháng) |
- Đơn giá công cụ, dụng cụ máy móc, vật tư, thiết bị (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) được tính theo Chứng thư thẩm định giá số 7816.027/CT- BTCVALUE Ngày 27 tháng 5 năm 2016 của Công ty cổ phần thẩm định giá BTCVALUE;
- Số ca sử dụng và niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ theo Định mức Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Số “cộng” của từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung. Như phần chi phí nhân công. (công cụ, dụng cụ tính thêm 5% các loại công cụ, dụng cụ nhỏ và hao hụt).
c) Chi phí vật liệu: Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu dùng trực tiếp trong quá trình sản xuất sản phẩm; cách tính cụ thể như sau:
Chi phí vật liệu | = | ∑ (Số lượng từng loại vật liệu theo định mức | x | Đơn giá từng liệu loại vật liệu) |
- Số lượng vật liệu được xác định trên cơ sở định mức sử dụng vật liệu được quy định trong Định mức Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
- Số “cộng” của từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung. Như phần chi phí nhân công (vật liệu đã tính hao hụt 8%).
d) Chi phí khấu hao: Là hao phí về máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình thực hiện công tác đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính; được xác định trên cơ sở danh mục máy, số ca sử dụng máy theo Định mức kinh tế - kỹ thuật Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành và mức khấu hao một ca máy; cách tính cụ thể như sau:
Chi phí khấu hao | = | Số ca máy theo định mức | x | Mức khấu hao một ca máy |
Trong đó:
Mức khấu hao một ca máy | = | Nguyên giá |
Số ca máy sử dụng một năm x Số năm sử dụng |
- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca; máy nội nghiệp là 500 ca; Số năm sử dụng cho từng nhóm thiết bị quy định tại Phụ lục số 02 của Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT- BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.
e) Chi phí năng lượng: Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm, được tính theo công thức:
Chi phí năng lượng | = | Năng lượng tiêu hao theo định mức | x | Đơn giá do Nhà nước quy định |
- Giá tiêu thụ điện năng tính theo Căn cứ Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về giá bán điện; Lấy mức giá là 1.671 kW/h (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
2. Chi phí chung:
Là chi phí có tính chất chung của đơn vị trực tiếp thực hiện, chi phí này được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp, quy định cho từng nhóm công việc cụ thể như sau:
2.1. Đối với công tác ngoại nghiệp:
- Nhóm I: 28%; Nhóm II: 25%; Nhóm III: 20%;
2.2. Đối với công tác nội nghiệp:
- Nhóm I: 22%; Nhóm II: 20%; Nhóm III: 15%.
II. SỬ DỤNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
1. Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm:
- Theo từng bước công việc hoặc từng loại sản phẩm có tách riêng “ngoại nghiệp” và “nội nghiệp”. Khi thực hiện công việc nào thì áp dụng đơn giá của công việc đó.
- Phụ cấp khu vực, phụ cấp đặc biệt chưa được tính vào đơn giá sản phẩm, khi thực hiện trên địa bàn cụ thể được tính áp dụng thêm theo quy định của pháp luật.
2. Các chi phí ngoài đơn giá không tính trong đơn giá sản phẩm:
Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán, chi phí kiểm tra nghiệm thu, thu nhập chịu thuế tính trước… tính theo quy định của Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.
3. Đơn giá đo đạc địa chính được điều chỉnh, bổ sung, thay đổi trong các trường hợp sau:
a) Khi nhà nước có sự thay đổi về chế độ tiền lương, phụ cấp, đơn giá về lao động phổ thông; Giá cả vật tư, thiết bị, công cụ, dụng cụ, điện trên thị trường thay đổi làm ảnh hưởng đến đơn giá thay đổi trên 20% thì Sở tài nguyên và Môi trường tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
b) Khi Bộ Tài nguyên và Môi trường có sự thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ; Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính có sự thay đổi về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc lập bản đồ và quản lý đất đai./.
- 1Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2012 về hệ số trượt giá đơn giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc (hệ số K) để phục vụ cho công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 04/2017/QĐ-UBND bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc, bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 01/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất; kiểm tra thẩm định trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản đồ trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo đạc tài sản gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 51/2018/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ đo đạc bản đồ địa chính, trích đo địa chính thửa đất và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
- 11Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2019
- 1Quyết định 51/2018/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ đo đạc bản đồ địa chính, trích đo địa chính thửa đất và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
- 3Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2019
- 1Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Thông tư 07/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 5Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1111/QĐ-BHXH năm 2011 về Quy định quản lý thu bảo hiểm xã hội, y tế; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 7Luật giá 2012
- 8Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2012 về hệ số trượt giá đơn giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc (hệ số K) để phục vụ cho công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất do tỉnh Cà Mau ban hành
- 9Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Nghị định 191/2013/NĐ-CP hướng dẫn về tài chính công đoàn
- 11Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành
- 13Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 15Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 17Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 18Quyết định 04/2017/QĐ-UBND bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc, bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 20Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 21Quyết định 01/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất; kiểm tra thẩm định trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản đồ trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo đạc tài sản gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 22Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND đơn giá đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 43/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Ngày hết hiệu lực: 10/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực