Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2015/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 04 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 182/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 về quy định chi tiết về tài chính công đoàn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27 tháng 08 năm 2003 về việc hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 về Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2013 về hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định về bản đồ địa chính;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 về ban hành định mức Kinh tế Kỹ thuật Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;
Căn cứ Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 12 năm 2013 về hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1427/TTr-TNMT-QLBĐ ngày 11 tháng 3 năm 2015 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 1013/STP-VBQP ngày 06 tháng 3 năm 2015, số 1321/STP-VB ngày 24 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, gồm:
1. Đơn giá sản phẩm Xây dựng lưới địa chính.
2. Đơn giá sản phẩm Đo đạc thành lập bản đồ địa chính.
3. Đơn giá sản phẩm Chỉnh lý bản đồ địa chính.
4. Đơn giá sản phẩm Số hóa bản đồ.
5. Đơn giá sản phẩm Trích đo thửa đất và các sản phẩm đo đạc bản đồ khác.
6. Đơn giá sản phẩm Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.
(Bộ đơn giá chi tiết được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
1. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này còn làm cơ sở để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các dự án, công trình liên quan đến công tác đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc để tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, giải quyết cho phù hợp.
2. Trong trường hợp có biến động về giá, định mức hoặc khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính để tham mưu cho Ủy ban nhân dân Thành phố điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
3. Những công tác đo đạc bản đồ đặc biệt cần lập đơn giá riêng, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các Sở, ngành có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành áp dụng trên địa bàn Thành phố.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành bộ Đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính năm 2009 khu vực Thành phố.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thành phố, Thủ trưởng các Sở - ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 07/04/2015)
MỤC LỤC
STT | BẢNG | NỘI DUNG | TRANG |
|
| Phần mở đầu |
|
1 | Bảng 1 | Đơn giá sản phẩm Xây dựng lưới địa chính |
|
2 | Bảng 2 | Đơn giá sản phẩm Đo đạc thành lập bản đồ địa chính |
|
3 | Bảng 3 | Đơn giá sản phẩm Chỉnh lý bản đồ địa chính |
|
4 | Bảng 4 | Đơn giá sản phẩm Số hóa bản đồ |
|
5 | Bảng 5 | Đơn giá sản phẩm Trích đo thửa đất và các sản phẩm đo đạc bản đồ khác |
|
6 | Bảng 6 | Đơn giá sản phẩm Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
|
|
|
|
|
PHẦN MỞ ĐẦU
A. CƠ SỞ PHÁP LÝ XÂY DỰNG BỘ ĐƠN GIÁ
1. Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
2. Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (mức lương cơ sở là 1.150.000 đồng/tháng áp dụng từ 01/07/2013).
3. Nghị định số 182/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động (áp dụng từ 01/01/2014).
4. Nghị định 191/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết về tài chính công đoàn.
5. Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.
6. Thông tư số 49/2013/TT- BTC ngày 26 tháng 04 năm 2013 của Bộ Tài Chính về hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ.
7. Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
8. Thông tư 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 07 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức Kinh tế Kỹ thuật Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.
9. Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc và bản đồ.
10. Thông tư số 33/2013/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động.
11. Văn bản số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng
12. Đơn giá khảo sát xây dựng khu vực TP. Hồ Chí Minh ban hành kèm theo quyết định số 103/2006/QĐ-UBND ngày 14/7/2006 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh.
13. Văn bản số 9427/SXD-QLKTXD ngày 05/12/2011 của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo quy định tại Nghị định 108/2010/NĐ-CP và Nghị định 70/2011/NĐ-CP của Chính phủ về mức lương tối thiểu mới.
14. Quyết định số 1111/BHXH-THU ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định quản lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (theo đó từ ngày 01/01/2014, người sử dụng lao động phải trích nộp: BHXH 18%, BHYT 3%, BHTN 1%).
15. Đơn giá vật liệu, dụng cụ thiết bị, tính theo mức giá chung hiện hành (chứng thư thẩm định giá số VLG0598/13/EXIMA ngày 24/4/2013 của Công ty cổ phần Thẩm định giá EXIM).
16. Đơn giá công lao động phổ thông tính trên cơ sở mức lương vùng quy định tại Thông tư số 33/2013/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (bao gồm BHXH, BHYT là 126.692 đồng/ngày công).
B. HƯỚNG DẪN MỘT SỐ KHI ÁP DỤNG BỘ ĐƠN GIÁ
1. Đơn giá sản phẩm trong bộ đơn giá này chỉ tính đến các chi phí trong đơn giá. Các chi phí ngoài đơn giá như chi phí khảo sát thiết kế, kiểm tra nghiệm thu, thu nhập chịu thuế tính trước… được tính theo quy định tại thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT- BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.
2. Phụ cấp đặc biệt trong bộ đơn giá chưa tính, khu vực thi công nằm trong vùng sâu, vùng xa, hải đảo được hưởng phụ cấp này thì tính bổ sung.
3. Đối với các sản phẩm đo đạc bản đồ do Nhà nước đặt hàng các đơn vị sự nghiệp khi áp dụng bộ đơn giá này không tính chi phí khấu hao thiết bị (lấy cột đơn giá trừ đi giá trị tại cột khấu hao)
4. Trường hợp khi cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà phải chỉnh lý bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính thì cộng thêm giá chỉnh lý bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính.
5. Các trường hợp không có trong đơn giá mà có nội dung tương tự như đơn giá đã có thì căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật và các văn bản pháp lý hiện hành có liên quan để xây dựng đơn giá áp dụng.
6. Mức lao động kỹ thuật do ảnh hưởng của yếu tố thời tiết, lao động ngoại nghiệp được tính thêm 0.25.
7. Đơn giá chỉnh lý biến động:
- Mức đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ.
- Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%, mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới.
BẢNG 1
TỔNG HỢP CHI TIẾT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Định mức 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 (mức lương tối thiểu 1.150.000đ) ĐVT: Đồng/điểm
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Chi phí trong đơn giá | Tổng cộng
(B = A1+A2) | |||||
Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung (A2) | |||||||||
LĐKT | LĐPT | Vật tư | KH-NL | Cộng (A1) | ||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=1+2+3+4 | 6 | 7 = 5+6 |
1 | Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chọn điểm, chôn mốc bê tông | Điểm | 1 | 1.339.691 | 307.862 | 312.811 | 51.840 | 2.012.204 | 503.051 | 2.515.255 |
|
|
| 2 | 1.780.137 | 410.482 | 313.924 | 66.240 | 2.570.783 | 642.696 | 3.213.479 |
|
|
| 3 | 2.303.167 | 513.103 | 315.779 | 77.760 | 3.209.809 | 802.452 | 4.012.261 |
|
|
| 4 | 3.046.420 | 667.667 | 318.005 | 97.920 | 4.130.012 | 1.032.503 | 5.162.515 |
|
|
| 5 | 3.863.080 | 872.908 | 320.602 | 103.680 | 5.160.270 | 1.290.068 | 6.450.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chọn điểm, chôn mốc hè phố | Điểm | 1 | 1.607.629 | 369.434 | 375.373 | 62.208 | 2.414.644 | 603.661 | 3.018.305 |
| (có xây hố, nắp đậy) |
| 2 | 2.136.164 | 492.578 | 376.709 | 79.488 | 3.084.939 | 771.235 | 3.856.174 |
|
|
| 3 | 2.763.800 | 615.723 | 378.935 | 93.312 | 3.851.770 | 962.943 | 4.814.713 |
|
|
| 4 | 3.655.703 | 801.200 | 381.606 | 117.504 | 4.956.013 | 1.239.003 | 6.195.016 |
|
|
| 5 | 4.635.696 | 1.047.489 | 384.722 | 124.416 | 6.192.323 | 1.548.081 | 7.740.404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Chọn điểm, đóng cọc gỗ | Điểm | 1 | 523.030 | 72.214 | 31.281 | 23.040 | 649.565 | 162.391 | 811.956 |
|
|
| 2 | 605.614 | 83.617 | 31.392 | 23.040 | 743.663 | 185.916 | 929.579 |
|
|
| 3 | 743.253 | 102.621 | 31.578 | 25.920 | 903.372 | 225.843 | 1.129.215 |
|
|
| 4 | 880.892 | 121.624 | 31.801 | 31.680 | 1.065.997 | 266.499 | 1.332.496 |
|
|
| 5 | 1.018.532 | 140.628 | 32.060 | 40.320 | 1.231.540 | 307.885 | 1.539.425 |
2 | Xây tường vây | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1.158.143 | 608.122 | 368.996 | 51.840 | 2.187.101 | 546.775 | 2.733.876 |
|
|
| 2 | 1.158.143 | 798.160 | 369.958 | 51.840 | 2.378.101 | 594.525 | 2.972.626 |
|
|
| 3 | 1.389.772 | 1.064.213 | 370.679 | 63.360 | 2.888.024 | 722.006 | 3.610.030 |
|
|
| 4 | 1.621.400 | 1.824.365 | 372.122 | 74.880 | 3.892.767 | 973.192 | 4.865.959 |
|
|
| 5 | 1.853.029 | 2.128.426 | 373.805 | 83.520 | 4.438.780 | 1.109.695 | 5.548.475 |
3 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 247.751 | 45.609 | 89.671 | 51.840 | 434.871 | 108.718 | 543.589 |
|
|
| 2 | 311.983 | 45.609 | 89.869 | 66.240 | 513.701 | 128.425 | 642.126 |
|
|
| 3 | 376.214 | 68.414 | 90.017 | 77.760 | 612.405 | 153.101 | 765.506 |
|
|
| 4 | 467.974 | 86.151 | 90.264 | 97.920 | 742.309 | 185.577 | 927.886 |
|
|
| 5 | 623.965 | 86.151 | 90.659 | 103.680 | 904.455 | 226.114 | 1.130.569 |
4 | Tiếp điểm không có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 309.689 | 57.011 | 112.089 | 51.840 | 530.629 | 132.657 | 663.286 |
|
|
| 2 | 389.978 | 57.011 | 112.336 | 66.240 | 625.565 | 156.391 | 781.956 |
|
|
| 3 | 470.268 | 85.517 | 112.521 | 77.760 | 746.066 | 186.517 | 932.583 |
|
|
| 4 | 584.968 | 107.688 | 112.830 | 97.920 | 903.406 | 225.852 | 1.129.258 |
|
|
| 5 | 779.957 | 107.688 | 113.324 | 103.680 | 1.104.649 | 276.162 | 1.380.811 |
5 | Đo ngắm đường chuyền | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 461.753 | 43.075 | 9.873 | 13.464 | 528.165 | 132.041 | 660.206 |
|
|
| 2 | 681.636 | 86.151 | 10.736 | 20.400 | 798.923 | 199.731 | 998.654 |
|
|
| 3 | 824.559 | 86.151 | 11.426 | 24.480 | 946.616 | 236.654 | 1.183.270 |
|
|
| 4 | 1.132.395 | 127.959 | 12.634 | 33.456 | 1.306.444 | 326.611 | 1.633.055 |
|
|
| 5 | 1.506.195 | 171.034 | 14.188 | 44.472 | 1.735.889 | 433.972 | 2.169.861 |
6 | Đo ngắm GPS | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 771.611 | 57.011 | 65.297 | 73.420 | 967.339 | 241.835 | 1.209.174 |
|
|
| 2 | 932.844 | 79.816 | 65.698 | 88.160 | 1.166.518 | 291.630 | 1.458.148 |
|
|
| 3 | 1.128.626 | 159.632 | 66.501 | 108.260 | 1.463.019 | 365.755 | 1.828.774 |
|
|
| 4 | 1.405.024 | 285.057 | 67.504 | 132.380 | 1.889.965 | 472.491 | 2.362.456 |
|
|
| 5 | 2.188.152 | 354.738 | 70.312 | 206.080 | 2.819.282 | 704.821 | 3.524.103 |
7 | Đo độ cao lượng giác | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 46.175 | 4.308 | 987 | 1.346 | 52.816 | 13.204 | 66.020 |
|
|
| 2 | 68.164 | 8.615 | 1.074 | 2.040 | 79.893 | 19.973 | 99.866 |
|
|
| 3 | 82.456 | 8.615 | 1.143 | 2.448 | 94.662 | 23.666 | 118.328 |
|
|
| 4 | 113.239 | 12.796 | 1.263 | 3.346 | 130.644 | 32.661 | 163.305 |
|
|
| 5 | 150.620 | 17.103 | 1.419 | 4.447 | 173.589 | 43.397 | 216.986 |
8 | Phục vụ KTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Phục vụ KTNT đo GPS | Điểm | 1-5 | 207.299 |
|
|
| 207.299 | 51.825 | 259.124 |
8.2 | Phục vụ KTNT đo đường chuyền | Điểm | 1-5 | 197.894 |
|
|
| 197.894 | 49.474 | 247.368 |
9 | Tính toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 | Tính toán đo GPS | Điểm | 1-5 | 273.682 |
| 7.558 | 3.520 | 284.760 | 56.952 | 341.712 |
9.2 | Tính toán đo đường chuyền | Điểm | 1-5 | 246.314 |
| 13.667 | 3.520 | 263.501 | 52.700 | 316.201 |
9.3 | Tính toán đo cao lượng giác | Điểm | 1-5 | 17.105 |
| 1.367 | 352 | 18.824 | 3.765 | 22.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 2
ĐO ĐẠC - THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Định mức 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 (mức lương tối thiểu 1.150.000đ) ĐVT: đồng/ha
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Chi phí trong đơn giá | Tổng cộng
(B = A1+A2) | |||||
Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung (A2) | |||||||||
LĐKT | LĐPT | Vật tư | KH-NL | Cộng (A1) | ||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=1+2+3+4 | 6=(5)*25%, 20% | 7 = 5+6 |
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 20.432.138 | 2.413.483 | 1.451.238 | 374.648 | 24.671.507 | 6.022.236 | 30.693.743 |
|
| Ha | 2 | 23.681.384 | 2.891.111 | 1.471.563 | 428.864 | 28.472.922 | 6.964.333 | 35.437.255 |
|
| Ha | 3 | 27.247.367 | 3.409.281 | 1.491.889 | 503.325 | 32.651.862 | 8.001.570 | 40.653.432 |
|
| Ha | 4 | 31.438.955 | 3.970.528 | 1.519.444 | 590.982 | 37.519.909 | 9.205.514 | 46.725.423 |
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 6.043.115 | 730.760 | 478.142 | 115.794 | 7.367.811 | 1.775.687 | 9.143.498 |
|
| Ha | 2 | 6.940.660 | 880.155 | 482.979 | 137.370 | 8.441.164 | 2.040.691 | 10.481.855 |
|
| Ha | 3 | 8.020.834 | 1.059.753 | 490.529 | 164.755 | 9.735.871 | 2.361.191 | 12.097.062 |
|
| Ha | 4 | 10.092.650 | 1.277.867 | 499.433 | 195.414 | 12.065.364 | 2.939.434 | 15.004.798 |
|
| Ha | 5 | 10.888.638 | 1.535.306 | 511.160 | 230.679 | 13.165.783 | 3.209.568 | 16.375.351 |
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 2.034.368 | 197.032 | 209.558 | 51.626 | 2.492.584 | 593.729 | 3.086.313 |
|
| Ha | 2 | 2.325.981 | 234.025 | 211.531 | 57.837 | 2.829.374 | 676.432 | 3.505.806 |
|
| Ha | 3 | 2.839.085 | 321.797 | 213.584 | 66.909 | 3.441.375 | 827.489 | 4.268.864 |
|
| Ha | 4 | 3.695.655 | 513.558 | 216.917 | 79.956 | 4.506.086 | 1.091.280 | 5.597.366 |
|
| Ha | 5 | 4.492.606 | 659.051 | 221.048 | 96.147 | 5.468.852 | 1.328.986 | 6.797.838 |
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 801.201 | 76.434 | 79.463 | 19.332 | 976.430 | 232.110 | 1.208.540 |
|
| Ha | 2 | 911.701 | 90.294 | 80.522 | 22.028 | 1.104.545 | 263.423 | 1.367.968 |
|
| Ha | 3 | 1.053.709 | 111.894 | 81.705 | 25.333 | 1.272.641 | 304.582 | 1.577.223 |
|
| Ha | 4 | 1.271.262 | 160.101 | 82.588 | 26.332 | 1.540.283 | 372.519 | 1.912.802 |
|
| Ha | 5 | 1.605.853 | 215.591 | 85.011 | 33.011 | 1.939.466 | 471.278 | 2.410.744 |
5 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 252.229 | 23.477 | 16.388 | 4.928 | 297.022 | 72.055 | 369.077 |
|
| Ha | 2 | 288.056 | 27.823 | 16.794 | 5.793 | 338.466 | 82.243 | 420.709 |
|
| Ha | 3 | 331.499 | 33.039 | 17.157 | 7.042 | 388.737 | 94.549 | 483.286 |
|
| Ha | 4 | 384.253 | 39.296 | 17.634 | 8.634 | 449.817 | 109.466 | 559.283 |
6 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 124.687 | 13.226 | 4.480 | 2.192 | 144.585 | 35.595 | 180.180 |
|
| Ha | 2 | 143.231 | 15.697 | 4.627 | 2.556 | 166.111 | 40.923 | 207.034 |
|
| Ha | 3 | 165.631 | 18.662 | 4.721 | 3.011 | 192.025 | 47.318 | 239.343 |
|
| Ha | 4 | 192.703 | 22.220 | 4.868 | 3.577 | 223.368 | 55.041 | 278.409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT ĐƠN GIÁ
ĐO ĐẠC - THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
ĐVT: đồng/ha
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Chi phí trong đơn giá | Tổng cộng
(B) = A1+A2 | |||||
Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung (A2) | |||||||||
LĐKT | LĐPT | DC+VL | KH-NL | Cộng (A1) | ||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=1+2+3+4 | 6=(5)*25%, 20% | 7 = 5+6 |
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 18.701.521 | 2.413.483 | 402.206 | 241.486 | 21.758.696 | 5.439.674 | 27.198.370 |
|
| Ha | 2 | 21.802.380 | 2.891.111 | 421.646 | 279.838 | 25.394.975 | 6.348.744 | 31.743.719 |
|
| Ha | 3 | 25.233.778 | 3.409.281 | 441.086 | 339.814 | 29.423.959 | 7.355.990 | 36.779.949 |
|
| Ha | 4 | 29.190.706 | 3.970.528 | 467.164 | 402.238 | 34.030.636 | 8.507.659 | 42.538.295 |
1.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.730.617 | - | 1.049.032 | 133.162 | 2.912.811 | 582.562 | 3.495.373 |
|
| Ha | 2 | 1.879.004 | - | 1.049.917 | 149.026 | 3.077.947 | 615.589 | 3.693.536 |
|
| Ha | 3 | 2.013.589 | - | 1.050.803 | 163.511 | 3.227.903 | 645.581 | 3.873.484 |
|
| Ha | 4 | 2.248.249 | - | 1.052.280 | 188.744 | 3.489.273 | 697.855 | 4.187.128 |
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 5.165.764 | 730.760 | 96.963 | 49.002 | 6.042.489 | 1.510.622 | 7.553.111 |
|
| Ha | 2 | 6.006.991 | 880.155 | 101.470 | 60.557 | 7.049.173 | 1.762.293 | 8.811.466 |
|
| Ha | 3 | 7.030.847 | 1.059.753 | 108.691 | 81.054 | 8.280.345 | 2.070.086 | 10.350.431 |
|
| Ha | 4 | 9.027.572 | 1.277.867 | 117.155 | 104.620 | 10.527.214 | 2.631.804 | 13.159.018 |
|
| Ha | 5 | 9.734.113 | 1.535.306 | 128.333 | 130.471 | 11.528.223 | 2.882.056 | 14.410.279 |
2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 877.351 | - | 381.179 | 66.792 | 1.325.322 | 265.064 | 1.590.386 |
|
| Ha | 2 | 933.669 | - | 381.509 | 76.813 | 1.391.991 | 278.398 | 1.670.389 |
|
| Ha | 3 | 989.987 | - | 381.838 | 83.701 | 1.455.526 | 291.105 | 1.746.631 |
|
| Ha | 4 | 1.065.078 | - | 382.278 | 90.794 | 1.538.150 | 307.630 | 1.845.780 |
|
| Ha | 5 | 1.154.525 | - | 382.827 | 100.208 | 1.637.560 | 327.512 | 1.965.072 |
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.650.424 | 197.032 | 34.525 | 22.268 | 1.904.249 | 476.062 | 2.380.311 |
|
| Ha | 2 | 1.914.568 | 234.025 | 36.337 | 26.216 | 2.211.146 | 552.787 | 2.763.933 |
|
| Ha | 3 | 2.393.301 | 321.797 | 38.190 | 30.986 | 2.784.274 | 696.069 | 3.480.343 |
|
| Ha | 4 | 3.206.942 | 513.558 | 41.271 | 39.477 | 3.801.248 | 950.312 | 4.751.560 |
|
| Ha | 5 | 3.950.198 | 659.051 | 45.091 | 49.970 | 4.704.310 | 1.176.078 | 5.880.388 |
3.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 383.944 | - | 175.033 | 29.358 | 588.335 | 117.667 | 706.002 |
|
| Ha | 2 | 411.413 | - | 175.194 | 31.621 | 618.228 | 123.646 | 741.874 |
|
| Ha | 3 | 445.784 | - | 175.394 | 35.923 | 657.101 | 131.420 | 788.521 |
|
| Ha | 4 | 488.713 | - | 175.646 | 40.479 | 704.838 | 140.968 | 845.806 |
|
| Ha | 5 | 542.408 | - | 175.957 | 46.177 | 764.542 | 152.908 | 917.450 |
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 641.063 | 76.434 | 12.161 | 6.813 | 736.471 | 184.118 | 920.589 |
|
| Ha | 2 | 739.105 | 90.294 | 12.868 | 8.013 | 850.280 | 212.570 | 1.062.850 |
|
| Ha | 3 | 866.136 | 111.894 | 13.575 | 9.476 | 1.001.081 | 250.270 | 1.251.351 |
|
| Ha | 4 | 1.101.530 | 160.101 | 14.996 | 12.613 | 1.289.240 | 322.310 | 1.611.550 |
|
| Ha | 5 | 1.418.108 | 215.591 | 16.881 | 17.125 | 1.667.705 | 416.926 | 2.084.631 |
4.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
| Ha | 1 | 160.138 | - | 67.302 | 12.519 | 239.959 | 47.992 | 287.951 |
|
| Ha | 2 | 172.596 | - | 67.654 | 14.015 | 254.265 | 50.853 | 305.118 |
|
| Ha | 3 | 187.573 | - | 68.130 | 15.857 | 271.560 | 54.312 | 325.872 |
|
| Ha | 4 | 169.732 | - | 67.592 | 13.719 | 251.043 | 50.209 | 301.252 |
|
| Ha | 5 | 187.745 | - | 68.130 | 15.886 | 271.761 | 54.352 | 326.113 |
5 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 224.208 | 23.477 | 2.581 | 2.744 | 253.010 | 63.253 | 316.263 |
|
| Ha | 2 | 257.048 | 27.823 | 2.824 | 3.291 | 290.986 | 72.747 | 363.733 |
|
| Ha | 3 | 296.461 | 33.039 | 2.963 | 3.564 | 336.027 | 84.007 | 420.034 |
|
| Ha | 4 | 343.774 | 39.296 | 3.139 | 3.838 | 390.047 | 97.512 | 487.559 |
5.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 28.021 | - | 13.807 | 2.184 | 44.012 | 8.802 | 52.814 |
|
| Ha | 2 | 31.008 | - | 13.970 | 2.502 | 47.480 | 9.496 | 56.976 |
|
| Ha | 3 | 35.038 | - | 14.194 | 3.478 | 52.710 | 10.542 | 63.252 |
|
| Ha | 4 | 40.479 | - | 14.495 | 4.796 | 59.770 | 11.954 | 71.724 |
6 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 117.843 | 13.226 | 1.127 | 1.373 | 133.569 | 33.392 | 166.961 |
|
| Ha | 2 | 135.416 | 15.697 | 1.252 | 1.646 | 154.011 | 38.503 | 192.514 |
|
| Ha | 3 | 156.505 | 18.662 | 1.318 | 1.783 | 178.268 | 44.567 | 222.835 |
|
| Ha | 4 | 181.810 | 22.220 | 1.407 | 1.919 | 207.356 | 51.839 | 259.195 |
6.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 6.844 | - | 3.353 | 819 | 11.016 | 2.203 | 13.219 |
|
| Ha | 2 | 7.815 | - | 3.375 | 910 | 12.100 | 2.420 | 14.520 |
|
| Ha | 3 | 9.126 | - | 3.403 | 1.228 | 13.757 | 2.751 | 16.508 |
|
| Ha | 4 | 10.893 | - | 3.461 | 1.658 | 16.012 | 3.202 | 19.214 |
BẢNG 3
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Mức KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung (A2) | Chi phí trong đơn giá (B) | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+...+6 | 8=7x25%; 20% | 9=7+8 |
I | TỈ LỆ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| A. Khu vực có Mức biến động ≤ 15 % |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| mảnh | 1 | 1.314.922 |
| 7.382 | 52.206 |
|
| 1.374.510 | 343.627 | 1.718.137 |
|
| mảnh | 2 | 1.707.170 |
| 9.227 | 52.206 |
|
| 1.768.603 | 442.151 | 2.210.754 |
|
| mảnh | 3 | 2.219.767 |
| 12.303 | 52.206 |
|
| 2.284.276 | 571.069 | 2.855.344 |
|
| mảnh | 4 | 2.883.914 |
| 14.763 | 52.206 |
|
| 2.950.883 | 737.721 | 3.688.604 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 22.947 |
| 106 | 113 | 411 | 5 | 23.582 | 5.896 | 29.478 |
|
| thửa | 2 | 28.773 |
| 133 | 113 | 513 | 7 | 29.539 | 7.385 | 36.923 |
|
| thửa | 3 | 38.285 |
| 177 | 113 | 682 | 8 | 39.266 | 9.816 | 49.082 |
|
| thửa | 4 | 45.895 |
| 213 | 113 | 820 | 10 | 47.050 | 11.763 | 58.813 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 284.166 | 21.170 | 858 | 2.255 | 6.104 | 53 | 314.607 | 78.652 | 393.258 |
|
| thửa | 2 | 340.999 | 25.414 | 1.072 | 2.255 | 7.628 | 66 | 377.436 | 94.359 | 471.794 |
|
| thửa | 3 | 409.247 | 30.495 | 1.430 | 2.255 | 10.173 | 89 | 453.689 | 113.422 | 567.111 |
|
| thửa | 4 | 491.049 | 36.589 | 1.715 | 2.255 | 12.208 | 105 | 543.922 | 135.980 | 679.902 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 20.114 |
| 138 | 2.907 | 240 | 433 | 23.831 | 4.766 | 28.598 |
|
| thửa | 2 | 24.121 |
| 173 | 2.907 | 270 | 487 | 27.958 | 5.592 | 33.549 |
|
| thửa | 3 | 28.129 |
| 231 | 2.907 | 321 | 577 | 32.164 | 6.433 | 38.597 |
|
| thửa | 4 | 32.214 |
| 277 | 2.907 | 361 | 650 | 36.408 | 7.282 | 43.690 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-4 | 5.176 |
|
|
|
|
| 5.176 | 1.035 | 6.212 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-4 | 4.486 |
| 95 | 1.020 | 101 | 185 | 5.887 | 1.177 | 7.065 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-4 | 880 |
| 631 | 46.247 | 941 | 1.305 | 50.004 | 10.001 | 60.005 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-4 | 690 |
| 631 | 46.247 | 941 | 1.305 | 49.815 | 9.963 | 59.777 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-4 | 345 |
| 631 | 46.247 | 941 | 1.305 | 49.469 | 9.894 | 59.363 |
| B. Khu vực có mức biến động từ trên 15 % đến 25% |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| mảnh | 1 | 1.183.430 |
| 7.382 | 52.206 |
|
| 1.243.018 | 310.754 | 1.553.772 |
|
| mảnh | 2 | 1.536.453 |
| 9.227 | 52.206 |
|
| 1.597.886 | 399.472 | 1.997.358 |
|
| mảnh | 3 | 1.997.790 |
| 12.303 | 52.206 |
|
| 2.062.299 | 515.575 | 2.577.874 |
|
| mảnh | 4 | 2.595.522 |
| 14.763 | 52.206 |
|
| 2.662.492 | 665.623 | 3.328.115 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 20.653 |
| 96 | 101 | 370 | 5 | 21.224 | 5.306 | 26.530 |
|
| thửa | 2 | 25.896 |
| 120 | 101 | 462 | 6 | 26.585 | 6.646 | 33.231 |
|
| thửa | 3 | 34.457 |
| 159 | 101 | 614 | 8 | 35.339 | 8.835 | 44.174 |
|
| thửa | 4 | 41.305 |
| 191 | 101 | 738 | 9 | 42.345 | 10.586 | 52.932 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 255.750 | 19.053 | 772 | 2.030 | 5.494 | 47 | 283.146 | 70.787 | 353.933 |
|
| thửa | 2 | 306.900 | 22.873 | 965 | 2.030 | 6.865 | 60 | 339.692 | 84.923 | 424.615 |
|
| thửa | 3 | 368.322 | 27.445 | 1.287 | 2.030 | 9.156 | 80 | 408.320 | 102.080 | 510.400 |
|
| thửa | 4 | 441.944 | 32.930 | 1.544 | 2.030 | 10.987 | 95 | 489.530 | 122.382 | 611.912 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 18.103 |
| 125 | 2.616 | 216 | 389 | 21.448 | 4.290 | 25.738 |
|
| thửa | 2 | 21.709 |
| 156 | 2.616 | 243 | 438 | 25.162 | 5.032 | 30.194 |
|
| thửa | 3 | 25.316 |
| 208 | 2.616 | 289 | 520 | 28.948 | 5.790 | 34.737 |
|
| thửa | 4 | 28.993 |
| 249 | 2.616 | 325 | 585 | 32.767 | 6.553 | 39.321 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-4 | 4.659 |
|
|
|
|
| 4.659 | 932 | 5.590 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-4 | 4.038 |
| 85 | 918 | 91 | 167 | 5.298 | 1.060 | 6.358 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-4 | 792 |
| 568 | 41.622 | 847 | 1.175 | 45.004 | 9.001 | 54.005 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-4 | 621 |
| 568 | 41.622 | 847 | 1.175 | 44.833 | 8.967 | 53.800 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-4 | 311 |
| 568 | 41.622 | 847 | 1.175 | 44.522 | 8.904 | 53.427 |
| C. Khu vực có mức biến động từ trên 25% đến 40% (hoặc trên 40% biến động không tập trung ) |
|
|
| ||||||||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| mảnh | 1 | 1.051.938 |
| 7.382 | 52.206 |
|
| 1.111.525 | 277.881 | 1.389.407 |
|
| mảnh | 2 | 1.365.736 |
| 9.227 | 52.206 |
|
| 1.427.169 | 356.792 | 1.783.961 |
|
| mảnh | 3 | 1.775.813 |
| 12.303 | 52.206 |
|
| 1.840.322 | 460.081 | 2.300.403 |
|
| mảnh | 4 | 2.307.131 |
| 14.763 | 52.206 |
|
| 2.374.100 | 593.525 | 2.967.625 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 18.358 |
| 85 | 90 | 329 | 4 | 18.866 | 4.716 | 23.582 |
|
| thửa | 2 | 23.019 |
| 106 | 90 | 411 | 5 | 23.631 | 5.908 | 29.539 |
|
| thửa | 3 | 30.628 |
| 142 | 90 | 546 | 7 | 31.413 | 7.853 | 39.266 |
|
| thửa | 4 | 36.716 |
| 170 | 90 | 656 | 8 | 37.640 | 9.410 | 47.050 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 227.333 | 16.936 | 686 | 1.804 | 4.884 | 42 | 251.685 | 62.921 | 314.607 |
|
| thửa | 2 | 272.800 | 20.332 | 858 | 1.804 | 6.102 | 53 | 301.948 | 75.487 | 377.436 |
|
| thửa | 3 | 327.398 | 24.396 | 1.144 | 1.804 | 8.139 | 71 | 362.951 | 90.738 | 453.689 |
|
| thửa | 4 | 392.839 | 29.271 | 1.372 | 1.804 | 9.766 | 84 | 435.138 | 108.784 | 543.922 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 16.091 |
| 111 | 2.325 | 192 | 346 | 19.065 | 3.813 | 22.878 |
|
| thửa | 2 | 19.297 |
| 138 | 2.325 | 216 | 390 | 22.366 | 4.473 | 26.839 |
|
| thửa | 3 | 22.503 |
| 184 | 2.325 | 257 | 462 | 25.731 | 5.146 | 30.877 |
|
| thửa | 4 | 25.771 |
| 221 | 2.325 | 289 | 520 | 29.127 | 5.825 | 34.952 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-4 | 4.141 |
|
|
|
|
| 4.141 | 828 | 4.969 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-4 | 3.589 |
| 76 | 816 | 81 | 148 | 4.710 | 942 | 5.652 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-4 | 704 |
| 505 | 36.998 | 753 | 1.044 | 40.003 | 8.001 | 48.004 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-4 | 552 |
| 505 | 36.998 | 753 | 1.044 | 39.852 | 7.970 | 47.822 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-4 | 276 |
| 505 | 36.998 | 753 | 1.044 | 39.576 | 7.915 | 47.491 |
II | TỈ LỆ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| A. Khu vực có Mức biến động ≤ 15% |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| mảnh | 1 | 1.970.154 |
| 11.073 | 52.206 |
|
| 2.033.433 | 508.358 | 2.541.791 |
|
| mảnh | 2 | 2.558.526 |
| 13.841 | 52.206 |
|
| 2.624.573 | 656.143 | 3.280.716 |
|
| mảnh | 3 | 3.329.650 |
| 18.454 | 52.206 |
|
| 3.400.310 | 850.078 | 4.250.388 |
|
| mảnh | 4 | 4.328.099 |
| 24.913 | 52.206 |
|
| 4.405.218 | 1.101.305 | 5.506.523 |
|
| mảnh | 5 | 5.625.191 |
| 32.295 | 52.206 |
|
| 5.709.693 | 1.427.423 | 7.137.116 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 15.695 |
| 106 | 94 | 328 | 3 | 16.226 | 4.056 | 20.282 |
|
| thửa | 2 | 19.618 |
| 133 | 94 | 410 | 4 | 20.259 | 5.065 | 25.324 |
|
| thửa | 3 | 26.158 |
| 177 | 94 | 547 | 5 | 26.981 | 6.745 | 33.726 |
|
| thửa | 4 | 35.313 |
| 239 | 94 | 905 | 7 | 36.558 | 9.139 | 45.697 |
|
| thửa | 5 | 44.468 |
| 310 | 94 | 929 | 8 | 45.809 | 11.452 | 57.262 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 198.322 | 14.772 | 858 | 1.876 | 4.261 | 38 | 220.127 | 55.032 | 275.158 |
|
| thửa | 2 | 238.034 | 17.737 | 1.072 | 1.876 | 5.325 | 47 | 264.091 | 66.023 | 330.114 |
|
| thửa | 3 | 285.593 | 21.284 | 1.430 | 1.876 | 7.100 | 62 | 317.345 | 79.336 | 396.681 |
|
| thửa | 4 | 342.664 | 25.528 | 1.930 | 1.876 | 9.586 | 83 | 381.668 | 95.417 | 477.085 |
|
| thửa | 5 | 411.268 | 30.647 | 2.502 | 1.876 | 12.072 | 104 | 458.469 | 114.617 | 573.086 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 6.404 |
| 86 | 2.907 | 183 | 330 | 9.909 | 1.982 | 11.891 |
|
| thửa | 2 | 7.975 |
| 108 | 2.907 | 199 | 357 | 11.545 | 2.309 | 13.854 |
|
| thửa | 3 | 8.525 |
| 143 | 2.907 | 226 | 407 | 12.208 | 2.442 | 14.649 |
|
| thửa | 4 | 14.379 |
| 194 | 2.907 | 263 | 473 | 18.216 | 3.643 | 21.859 |
|
| thửa | 5 | 18.111 |
| 251 | 2.907 | 301 | 541 | 22.110 | 4.422 | 26.532 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-5 | 5.176 |
|
|
|
|
| 5.176 | 1.035 | 6.212 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 4.486 |
| 95 | 1.020 | 101 | 185 | 5.887 | 1.177 | 7.065 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-5 | 1.035 |
| 1.148 | 40.647 | 826 | 1.506 | 45.162 | 9.032 | 54.194 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-5 | 1.035 |
| 1.148 | 40.647 | 826 | 1.506 | 45.162 | 9.032 | 54.194 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-5 | 2.174 |
| 1.148 | 40.647 | 826 | 1.506 | 46.301 | 9.260 | 55.561 |
| B. Khu vực có mức biến động từ trên 15% đến 25% |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| mảnh | 1 | 1.773.139 |
| 11.073 | 52.206 |
|
| 1.836.417 | 459.104 | 2.295.522 |
|
| mảnh | 2 | 2.302.673 |
| 13.841 | 52.206 |
|
| 2.368.720 | 592.180 | 2.960.900 |
|
| mảnh | 3 | 2.996.685 |
| 18.454 | 52.206 |
|
| 3.067.345 | 766.836 | 3.834.182 |
|
| mảnh | 4 | 3.895.289 |
| 24.913 | 52.206 |
|
| 3.972.408 | 993.102 | 4.965.511 |
|
| mảnh | 5 | 5.062.672 |
| 32.295 | 52.206 |
|
| 5.147.173 | 1.286.793 | 6.433.967 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 14.125 |
| 96 | 84 | 295 | 3 | 14.603 | 3.651 | 18.254 |
|
| thửa | 2 | 17.656 |
| 120 | 84 | 369 | 3 | 18.233 | 4.558 | 22.791 |
|
| thửa | 3 | 23.542 |
| 159 | 84 | 493 | 4 | 24.283 | 6.071 | 30.353 |
|
| thửa | 4 | 31.781 |
| 215 | 84 | 815 | 6 | 32.902 | 8.226 | 41.128 |
|
| thửa | 5 | 40.021 |
| 279 | 84 | 836 | 8 | 41.228 | 10.307 | 51.535 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 178.490 | 13.295 | 772 | 1.689 | 3.835 | 34 | 198.114 | 49.528 | 247.642 |
|
| thửa | 2 | 214.230 | 15.963 | 965 | 1.689 | 4.792 | 42 | 237.682 | 59.420 | 297.102 |
|
| thửa | 3 | 257.034 | 19.156 | 1.287 | 1.689 | 6.390 | 56 | 285.611 | 71.403 | 357.013 |
|
| thửa | 4 | 308.398 | 22.976 | 1.737 | 1.689 | 8.628 | 75 | 343.501 | 85.875 | 429.376 |
|
| thửa | 5 | 370.141 | 27.582 | 2.252 | 1.689 | 10.865 | 94 | 412.622 | 103.155 | 515.777 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 5.763 |
| 77 | 2.616 | 165 | 297 | 8.918 | 1.784 | 10.702 |
|
| thửa | 2 | 7.177 |
| 97 | 2.616 | 179 | 322 | 10.391 | 2.078 | 12.469 |
|
| thửa | 3 | 7.672 |
| 129 | 2.616 | 203 | 366 | 10.987 | 2.197 | 13.184 |
|
| thửa | 4 | 12.941 |
| 174 | 2.616 | 237 | 426 | 16.394 | 3.279 | 19.673 |
|
| thửa | 5 | 16.300 |
| 226 | 2.616 | 271 | 487 | 19.899 | 3.980 | 23.879 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-5 | 4.659 |
|
|
|
|
| 4.659 | 932 | 5.590 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 4.038 |
| 85 | 918 | 91 | 167 | 5.298 | 1.060 | 6.358 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-5 | 932 |
| 1.033 | 36.582 | 744 | 1.355 | 40.646 | 8.129 | 48.775 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-5 | 932 |
| 1.033 | 36.582 | 744 | 1.355 | 40.646 | 8.129 | 48.775 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-5 | 1.957 |
| 1.033 | 36.582 | 744 | 1.355 | 41.671 | 8.334 | 50.005 |
| C. Khu vực có mức biến động từ trên 25% đến 40% (hoặc trên 40% biến động không tập trung) |
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| mảnh | 1 | 1.576.123 |
| 11.073 | 52.206 |
|
| 1.639.402 | 409.851 | 2.049.253 |
|
| mảnh | 2 | 2.046.821 |
| 13.841 | 52.206 |
|
| 2.112.868 | 528.217 | 2.641.085 |
|
| mảnh | 3 | 2.663.720 |
| 18.454 | 52.206 |
|
| 2.734.380 | 683.595 | 3.417.975 |
|
| mảnh | 4 | 3.462.479 |
| 24.913 | 52.206 |
|
| 3.539.599 | 884.900 | 4.424.498 |
|
| mảnh | 5 | 4.500.153 |
| 32.295 | 52.206 |
|
| 4.584.654 | 1.146.164 | 5.730.818 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 12.556 |
| 85 | 75 | 262 | 2 | 12.980 | 3.245 | 16.226 |
|
| thửa | 2 | 15.695 |
| 106 | 75 | 328 | 3 | 16.207 | 4.052 | 20.259 |
|
| thửa | 3 | 20.926 |
| 142 | 75 | 438 | 4 | 21.585 | 5.396 | 26.981 |
|
| thửa | 4 | 28.250 |
| 191 | 75 | 724 | 5 | 29.246 | 7.312 | 36.558 |
|
| thửa | 5 | 35.574 |
| 248 | 75 | 743 | 7 | 36.647 | 9.162 | 45.809 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 158.657 | 11.818 | 686 | 1.501 | 3.409 | 30 | 176.101 | 44.025 | 220.127 |
|
| thửa | 2 | 190.427 | 14.190 | 858 | 1.501 | 4.260 | 37 | 211.273 | 52.818 | 264.091 |
|
| thửa | 3 | 228.474 | 17.027 | 1.144 | 1.501 | 5.680 | 49 | 253.876 | 63.469 | 317.345 |
|
| thửa | 4 | 274.131 | 20.423 | 1.544 | 1.501 | 7.669 | 66 | 305.334 | 76.334 | 381.668 |
|
| thửa | 5 | 329.015 | 24.517 | 2.001 | 1.501 | 9.657 | 83 | 366.775 | 91.694 | 458.469 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 5.123 |
| 69 | 2.325 | 146 | 264 | 7.928 | 1.586 | 9.513 |
|
| thửa | 2 | 6.380 |
| 86 | 2.325 | 159 | 286 | 9.236 | 1.847 | 11.083 |
|
| thửa | 3 | 6.820 |
| 115 | 2.325 | 181 | 326 | 9.766 | 1.953 | 11.719 |
|
| thửa | 4 | 11.503 |
| 155 | 2.325 | 211 | 379 | 14.572 | 2.914 | 17.487 |
|
| thửa | 5 | 14.489 |
| 201 | 2.325 | 241 | 433 | 17.688 | 3.538 | 21.226 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-5 | 4.141 |
|
|
|
|
| 4.141 | 828 | 4.969 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 3.589 |
| 76 | 816 | 81 | 148 | 4.710 | 942 | 5.652 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-5 | 828 |
| 918 | 32.518 | 661 | 1.205 | 36.130 | 7.226 | 43.356 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-5 | 828 |
| 918 | 32.518 | 661 | 1.205 | 36.130 | 7.226 | 43.356 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-5 | 1.739 |
| 918 | 32.518 | 661 | 1.205 | 37.041 | 7.408 | 44.449 |
III | TỈ LỆ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| A. Khu vực có Mức biến động ≤ 15% |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| mảnh | 1 | 2.955.231 |
| 16.605 | 52.206 |
|
| 3.024.043 | 756.011 | 3.780.054 |
|
| mảnh | 2 | 3.842.246 |
| 20.757 | 52.206 |
|
| 3.915.209 | 978.802 | 4.894.012 |
|
| mảnh | 3 | 4.992.246 |
| 27.676 | 52.206 |
|
| 5.072.128 | 1.268.032 | 6.340.160 |
|
| mảnh | 4 | 6.489.920 |
| 37.362 | 52.206 |
|
| 6.579.488 | 1.644.872 | 8.224.360 |
|
| mảnh | 5 | 8.437.787 |
| 48.433 | 52.206 |
|
| 8.538.426 | 2.134.607 | 10.673.033 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 4.280 |
| 106 | 91 | 91 | 1 | 4.569 | 1.142 | 5.712 |
|
| thửa | 2 | 5.350 |
| 133 | 91 | 112 | 1 | 5.686 | 1.422 | 7.108 |
|
| thửa | 3 | 7.134 |
| 177 | 91 | 149 | 1 | 7.552 | 1.888 | 9.440 |
|
| thửa | 4 | 9.631 |
| 239 | 91 | 203 | 2 | 10.165 | 2.541 | 12.707 |
|
| thửa | 5 | 12.365 |
| 310 | 91 | 257 | 2 | 13.025 | 3.256 | 16.282 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 72.409 | 5.384 | 858 | 1.811 | 1.720 | 14 | 82.196 | 20.549 | 102.745 |
|
| thửa | 2 | 86.914 | 6.474 | 1.072 | 1.811 | 2.150 | 18 | 98.439 | 24.610 | 123.049 |
|
| thửa | 3 | 104.155 | 7.754 | 1.430 | 1.811 | 2.861 | 24 | 118.034 | 29.508 | 147.542 |
|
| thửa | 4 | 125.081 | 9.312 | 1.930 | 1.811 | 3.869 | 33 | 142.035 | 35.509 | 177.544 |
|
| thửa | 5 | 150.049 | 11.174 | 2.502 | 1.811 | 5.011 | 43 | 170.589 | 42.647 | 213.237 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 2.161 |
| 62 | 2.907 | 140 | 253 | 5.522 | 1.104 | 6.627 |
|
| thửa | 2 | 2.711 |
| 77 | 2.907 | 145 | 262 | 6.102 | 1.220 | 7.322 |
|
| thửa | 3 | 3.614 |
| 103 | 2.907 | 155 | 279 | 7.057 | 1.411 | 8.469 |
|
| thửa | 4 | 4.871 |
| 138 | 2.907 | 167 | 302 | 8.385 | 1.677 | 10.062 |
|
| thửa | 5 | 6.325 |
| 179 | 2.907 | 182 | 329 | 9.922 | 1.984 | 11.907 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-5 | 5.176 |
|
|
|
|
| 5.176 | 1.035 | 6.212 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 4.486 |
| 95 | 1.020 | 101 | 185 | 5.887 | 1.177 | 7.065 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-5 | 1.173 |
| 1.445 | 33.085 | 933 | 1.707 | 38.343 | 7.669 | 46.012 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-5 | 1.380 |
| 1.445 | 33.085 | 933 | 1.707 | 38.550 | 7.710 | 46.260 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-5 | 2.933 |
| 1.445 | 33.085 | 933 | 1.707 | 40.103 | 8.021 | 48.124 |
| B. Khu vực có mức biến động từ trên 15% đến 25% |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| mảnh | 1 | 2.659.708 |
| 16.605 | 52.206 |
|
| 2.728.520 | 682.130 | 3.410.650 |
|
| mảnh | 2 | 3.458.022 |
| 20.757 | 52.206 |
|
| 3.530.985 | 882.746 | 4.413.731 |
|
| mảnh | 3 | 4.493.021 |
| 27.676 | 52.206 |
|
| 4.572.903 | 1.143.226 | 5.716.129 |
|
| mảnh | 4 | 5.840.928 |
| 37.362 | 52.206 |
|
| 5.930.496 | 1.482.624 | 7.413.120 |
|
| mảnh | 5 | 7.594.008 |
| 48.433 | 52.206 |
|
| 7.694.647 | 1.923.662 | 9.618.309 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 3.852 |
| 96 | 81 | 82 | 1 | 4.112 | 1.028 | 5.141 |
|
| thửa | 2 | 4.815 |
| 120 | 81 | 101 | 1 | 5.118 | 1.279 | 6.397 |
|
| thửa | 3 | 6.420 |
| 159 | 81 | 134 | 1 | 6.797 | 1.699 | 8.496 |
|
| thửa | 4 | 8.668 |
| 215 | 81 | 183 | 2 | 9.149 | 2.287 | 11.436 |
|
| thửa | 5 | 11.129 |
| 279 | 81 | 231 | 2 | 11.723 | 2.931 | 14.653 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 65.168 | 4.846 | 772 | 1.630 | 1.548 | 13 | 73.976 | 18.494 | 92.470 |
|
| thửa | 2 | 78.223 | 5.827 | 965 | 1.630 | 1.935 | 17 | 88.595 | 22.149 | 110.744 |
|
| thửa | 3 | 93.739 | 6.978 | 1.287 | 1.630 | 2.575 | 22 | 106.231 | 26.558 | 132.788 |
|
| thửa | 4 | 112.573 | 8.381 | 1.737 | 1.630 | 3.483 | 29 | 127.832 | 31.958 | 159.789 |
|
| thửa | 5 | 135.044 | 10.057 | 2.252 | 1.630 | 4.510 | 38 | 153.530 | 38.383 | 191.913 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 1.945 |
| 55 | 2.616 | 126 | 228 | 4.970 | 994 | 5.964 |
|
| thửa | 2 | 2.440 |
| 69 | 2.616 | 131 | 236 | 5.492 | 1.098 | 6.590 |
|
| thửa | 3 | 3.253 |
| 92 | 2.616 | 139 | 251 | 6.352 | 1.270 | 7.622 |
|
| thửa | 4 | 4.384 |
| 125 | 2.616 | 151 | 271 | 7.547 | 1.509 | 9.056 |
|
| thửa | 5 | 5.692 |
| 162 | 2.616 | 164 | 296 | 8.930 | 1.786 | 10.716 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-5 | 4.659 |
|
|
|
|
| 4.659 | 932 | 5.590 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 4.038 |
| 85 | 918 | 91 | 167 | 5.298 | 1.060 | 6.358 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-5 | 1.056 |
| 1.300 | 29.777 | 840 | 1.536 | 34.509 | 6.902 | 41.411 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-5 | 1.242 |
| 1.300 | 29.777 | 840 | 1.536 | 34.695 | 6.939 | 41.634 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-5 | 2.640 |
| 1.300 | 29.777 | 840 | 1.536 | 36.093 | 7.219 | 43.311 |
| C. Khu vực có mức biến động từ trên 25% đến 40% (hoặc trên 40% biến động không tập trung) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| mảnh | 1 | 2.364.185 |
| 16.605 | 52.206 |
|
| 2.432.997 | 608.249 | 3.041.246 |
|
| mảnh | 2 | 3.073.797 |
| 20.757 | 52.206 |
|
| 3.146.760 | 786.690 | 3.933.450 |
|
| mảnh | 3 | 3.993.797 |
| 27.676 | 52.206 |
|
| 4.073.679 | 1.018.420 | 5.092.098 |
|
| mảnh | 4 | 5.191.936 |
| 37.362 | 52.206 |
|
| 5.281.504 | 1.320.376 | 6.601.880 |
|
| mảnh | 5 | 6.750.230 |
| 48.433 | 52.206 |
|
| 6.850.869 | 1.712.717 | 8.563.586 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 3.424 |
| 85 | 72 | 73 | 1 | 3.656 | 914 | 4.569 |
|
| thửa | 2 | 4.280 |
| 106 | 72 | 89 | 1 | 4.549 | 1.137 | 5.686 |
|
| thửa | 3 | 5.707 |
| 142 | 72 | 119 | 1 | 6.042 | 1.510 | 7.552 |
|
| thửa | 4 | 7.705 |
| 191 | 72 | 162 | 1 | 8.132 | 2.033 | 10.165 |
|
| thửa | 5 | 9.892 |
| 248 | 72 | 206 | 2 | 10.420 | 2.605 | 13.025 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 57.927 | 4.308 | 686 | 1.448 | 1.376 | 11 | 65.757 | 16.439 | 82.196 |
|
| thửa | 2 | 69.532 | 5.179 | 858 | 1.448 | 1.720 | 15 | 78.751 | 19.688 | 98.439 |
|
| thửa | 3 | 83.324 | 6.203 | 1.144 | 1.448 | 2.289 | 20 | 94.427 | 23.607 | 118.034 |
|
| thửa | 4 | 100.065 | 7.449 | 1.544 | 1.448 | 3.096 | 26 | 113.628 | 28.407 | 142.035 |
|
| thửa | 5 | 120.039 | 8.939 | 2.001 | 1.448 | 4.009 | 34 | 136.471 | 34.118 | 170.589 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 1.729 |
| 49 | 2.325 | 112 | 203 | 4.418 | 884 | 5.301 |
|
| thửa | 2 | 2.169 |
| 62 | 2.325 | 116 | 210 | 4.882 | 976 | 5.858 |
|
| thửa | 3 | 2.891 |
| 82 | 2.325 | 124 | 223 | 5.646 | 1.129 | 6.775 |
|
| thửa | 4 | 3.897 |
| 111 | 2.325 | 134 | 241 | 6.708 | 1.342 | 8.050 |
|
| thửa | 5 | 5.060 |
| 144 | 2.325 | 146 | 263 | 7.938 | 1.588 | 9.525 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-5 | 4.141 |
|
|
|
|
| 4.141 | 828 | 4.969 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 3.589 |
| 76 | 816 | 81 | 148 | 4.710 | 942 | 5.652 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-5 | 939 |
| 1.156 | 26.468 | 747 | 1.365 | 30.675 | 6.135 | 36.810 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-5 | 1.104 |
| 1.156 | 26.468 | 747 | 1.365 | 30.840 | 6.168 | 37.008 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-5 | 2.347 |
| 1.156 | 26.468 | 747 | 1.365 | 32.083 | 6.417 | 38.499 |
IV | TỈ LỆ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| A. Khu vực có Mức biến động ≤ 15% |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 5.197.285 |
| 24.910 | 52.206 |
|
| 5.274.401 | 1.318.600 | 6.593.001 |
|
|
| 2 | 6.240.308 |
| 31.137 | 52.206 |
|
| 6.323.651 | 1.580.913 | 7.904.564 |
|
|
| 3 | 7.488.369 |
| 41.517 | 52.206 |
|
| 7.582.092 | 1.895.523 | 9.477.615 |
|
|
| 4 | 8.986.043 |
| 56.047 | 52.206 |
|
| 9.094.296 | 2.273.574 | 11.367.870 |
|
|
| 5 | 10.782.360 |
| 72.654 | 52.206 |
|
| 10.907.220 | 2.726.805 | 13.634.025 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 3.686 |
| 106 | 23 | 79 | 1 | 3.895 | 974 | 4.869 |
|
|
| 2 | 4.994 |
| 133 | 23 | 104 | 1 | 5.254 | 1.314 | 6.568 |
|
|
| 3 | 6.183 |
| 177 | 23 | 129 | 1 | 6.513 | 1.628 | 8.141 |
|
|
| 4 | 7.728 |
| 239 | 23 | 162 | 2 | 8.153 | 2.038 | 10.192 |
|
|
| 5 | 10.820 |
| 310 | 23 | 228 | 2 | 11.382 | 2.845 | 14.227 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 101.420 | 7.551 | 858 | 453 | 1.784 | 16 | 112.081 | 28.020 | 140.102 |
|
|
| 2 | 121.752 | 9.071 | 1.072 | 453 | 2.380 | 20 | 134.748 | 33.687 | 168.435 |
|
|
| 3 | 146.007 | 10.883 | 1.430 | 453 | 2.971 | 27 | 161.770 | 40.442 | 202.212 |
|
|
| 4 | 175.256 | 13.062 | 1.930 | 453 | 3.716 | 33 | 194.449 | 48.612 | 243.062 |
|
|
| 5 | 210.331 | 15.672 | 2.502 | 453 | 5.132 | 0 | 234.089 | 58.522 | 292.612 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 2.632 |
| 65 | 2.907 | 145 | 261 | 6.010 | 1.202 | 7.211 |
|
| thửa | 2 | 3.496 |
| 81 | 2.907 | 153 | 277 | 6.915 | 1.383 | 8.298 |
|
| thửa | 3 | 4.361 |
| 109 | 2.907 | 163 | 292 | 7.831 | 1.566 | 9.397 |
|
| thửa | 4 | 5.461 |
| 136 | 2.907 | 173 | 312 | 8.988 | 1.798 | 10.786 |
|
| thửa | 5 | 7.621 |
| 190 | 2.907 | 0 | 0 | 10.718 | 2.144 | 12.862 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-5 | 5.176 |
|
|
|
|
| 5.176 | 1.035 | 6.212 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 4.486 |
| 95 | 1.020 | 101 | 185 | 5.887 | 1.177 | 7.065 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-5 | 1.329 |
| 1.949 | 28.884 | 1.040 | 1.908 | 35.109 | 7.022 | 42.131 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-5 | 1.898 |
| 1.949 | 28.884 | 1.040 | 1.908 | 35.679 | 7.136 | 42.814 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-5 | 4.383 |
| 1.949 | 28.884 | 1.040 | 1.908 | 38.163 | 7.633 | 45.796 |
| B. Khu vực có mức biến động từ trên 15% đến 25% |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 4.677.556 |
| 24.910 | 52.206 |
|
| 4.754.672 | 1.188.668 | 5.943.340 |
|
|
| 2 | 5.616.277 |
| 31.137 | 52.206 |
|
| 5.699.620 | 1.424.905 | 7.124.525 |
|
|
| 3 | 6.739.532 |
| 41.517 | 52.206 |
|
| 6.833.255 | 1.708.314 | 8.541.568 |
|
|
| 4 | 8.087.439 |
| 56.047 | 52.206 |
|
| 8.195.692 | 2.048.923 | 10.244.615 |
|
|
| 5 | 9.704.124 |
| 72.654 | 52.206 |
|
| 9.828.984 | 2.457.246 | 12.286.230 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 3.317 |
| 96 | 20 | 71 | 1 | 3.505 | 876 | 4.382 |
|
|
| 2 | 4.494 |
| 120 | 20 | 93 | 1 | 4.729 | 1.182 | 5.911 |
|
|
| 3 | 5.564 |
| 159 | 20 | 116 | 1 | 5.861 | 1.465 | 7.327 |
|
|
| 4 | 6.956 |
| 215 | 20 | 145 | 1 | 7.338 | 1.834 | 9.172 |
|
|
| 5 | 9.738 |
| 279 | 20 | 205 | 2 | 10.244 | 2.561 | 12.805 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 91.278 | 6.796 | 772 | 408 | 1.605 | 15 | 100.873 | 25.218 | 126.092 |
|
|
| 2 | 109.576 | 8.164 | 965 | 408 | 2.142 | 18 | 121.273 | 30.318 | 151.591 |
|
|
| 3 | 131.406 | 9.795 | 1.287 | 408 | 2.674 | 24 | 145.593 | 36.398 | 181.991 |
|
|
| 4 | 157.730 | 11.756 | 1.737 | 408 | 3.345 | 29 | 175.004 | 43.751 | 218.755 |
|
|
| 5 | 189.298 | 14.105 | 2.252 | 408 | 4.619 | 0 | 210.680 | 52.670 | 263.351 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 2.369 |
| 59 | 2.616 | 130 | 235 | 5.409 | 1.082 | 6.490 |
|
| thửa | 2 | 3.147 |
| 73 | 2.616 | 138 | 250 | 6.224 | 1.245 | 7.468 |
|
| thửa | 3 | 3.925 |
| 98 | 2.616 | 146 | 263 | 7.048 | 1.410 | 8.457 |
|
| thửa | 4 | 4.915 |
| 122 | 2.616 | 156 | 281 | 8.089 | 1.618 | 9.707 |
|
| thửa | 5 | 6.859 |
| 171 | 2.616 | 0 | 0 | 9.646 | 1.929 | 11.576 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-5 | 4.659 |
|
|
|
|
| 4.659 | 932 | 5.590 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 4.038 |
| 85 | 918 | 91 | 167 | 5.298 | 1.060 | 6.358 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-5 | 1.196 |
| 1.754 | 25.995 | 936 | 1.717 | 31.598 | 6.320 | 37.918 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-5 | 1.708 |
| 1.754 | 25.995 | 936 | 1.717 | 32.111 | 6.422 | 38.533 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-5 | 3.944 |
| 1.754 | 25.995 | 936 | 1.717 | 34.347 | 6.869 | 41.216 |
| C. Khu vực có mức biến động từ trên 25% đến 40% (hoặc trên 40% biến động không tập trung) |
|
| |||||||||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 4.157.828 |
| 24.910 | 52.206 |
|
| 4.234.944 | 1.058.736 | 5.293.680 |
|
|
| 2 | 4.992.246 |
| 31.137 | 52.206 |
|
| 5.075.590 | 1.268.897 | 6.344.487 |
|
|
| 3 | 5.990.695 |
| 41.517 | 52.206 |
|
| 6.084.418 | 1.521.104 | 7.605.522 |
|
|
| 4 | 7.188.834 |
| 56.047 | 52.206 |
|
| 7.297.088 | 1.824.272 | 9.121.360 |
|
|
| 5 | 8.625.888 |
| 72.654 | 52.206 |
|
| 8.750.748 | 2.187.687 | 10.938.435 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2.949 |
| 85 | 18 | 63 | 1 | 3.116 | 779 | 3.895 |
|
|
| 2 | 3.995 |
| 106 | 18 | 83 | 1 | 4.203 | 1.051 | 5.254 |
|
|
| 3 | 4.946 |
| 142 | 18 | 103 | 1 | 5.210 | 1.303 | 6.513 |
|
|
| 4 | 6.183 |
| 191 | 18 | 129 | 1 | 6.523 | 1.631 | 8.153 |
|
|
| 5 | 8.656 |
| 248 | 18 | 182 | 1 | 9.105 | 2.276 | 11.382 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 81.136 | 6.041 | 686 | 362 | 1.427 | 13 | 89.665 | 22.416 | 112.081 |
|
|
| 2 | 97.401 | 7.257 | 858 | 362 | 1.904 | 16 | 107.798 | 26.950 | 134.748 |
|
|
| 3 | 116.805 | 8.706 | 1.144 | 362 | 2.377 | 21 | 129.416 | 32.354 | 161.770 |
|
|
| 4 | 140.205 | 10.450 | 1.544 | 362 | 2.973 | 26 | 155.559 | 38.890 | 194.449 |
|
|
| 5 | 168.264 | 12.537 | 2.001 | 362 | 4.106 | 0 | 187.272 | 46.818 | 234.089 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 2.106 |
| 52 | 2.325 | 116 | 209 | 4.808 | 962 | 5.769 |
|
| thửa | 2 | 2.797 |
| 65 | 2.325 | 123 | 222 | 5.532 | 1.106 | 6.639 |
|
| thửa | 3 | 3.489 |
| 87 | 2.325 | 130 | 234 | 6.265 | 1.253 | 7.518 |
|
| thửa | 4 | 4.369 |
| 109 | 2.325 | 138 | 250 | 7.191 | 1.438 | 8.629 |
|
| thửa | 5 | 6.097 |
| 152 | 2.325 | 0 | 0 | 8.574 | 1.715 | 10.289 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-5 | 4.141 |
|
|
|
|
| 4.141 | 828 | 4.969 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 3.589 |
| 76 | 816 | 81 | 148 | 4.710 | 942 | 5.652 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-5 | 1.063 |
| 1.560 | 23.107 | 832 | 1.526 | 28.087 | 5.617 | 33.705 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-5 | 1.518 |
| 1.560 | 23.107 | 832 | 1.526 | 28.543 | 5.709 | 34.252 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-5 | 3.506 |
| 1.560 | 23.107 | 832 | 1.526 | 30.531 | 6.106 | 36.637 |
V | TỈ LỆ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| A. Khu vực có Mức biến động ≤ 15% |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| mảnh | 1 | 10.399.027 |
| 49.820 | 52.206 |
|
| 10.501.053 | 2.625.263 | 13.126.316 |
|
| mảnh | 2 | 12.480.615 |
| 62.275 | 52.206 |
|
| 12.595.096 | 3.148.774 | 15.743.870 |
|
| mảnh | 3 | 14.976.738 |
| 83.033 | 52.206 |
|
| 15.111.977 | 3.777.994 | 18.889.971 |
|
| mảnh | 4 | 17.972.086 |
| 91.336 | 52.206 |
|
| 18.115.628 | 4.528.907 | 22.644.535 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 9.631 |
| 106 | 31 |
|
| 9.768 | 2.442 | 12.210 |
|
| thửa | 2 | 11.058 |
| 133 | 31 |
|
| 11.221 | 2.805 | 14.027 |
|
| thửa | 3 | 14.743 |
| 177 | 31 |
|
| 14.951 | 3.738 | 18.689 |
|
| thửa | 4 | 16.170 |
| 239 | 31 |
|
| 16.440 | 4.110 | 20.550 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 142.083 | 10.591 | 858 | 618 | 2.554 | 23 | 156.727 | 39.182 | 195.909 |
|
| thửa | 2 | 170.500 | 12.707 | 1.072 | 618 | 2.946 | 26 | 187.869 | 46.967 | 234.836 |
|
| thửa | 3 | 204.623 | 15.241 | 1.430 | 618 | 3.929 | 35 | 225.876 | 56.469 | 282.345 |
|
| thửa | 4 | 245.524 | 18.294 | 1.930 | 618 | 0 | 0 | 266.367 | 66.592 | 332.959 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 5.500 |
| 84 | 2.909 | 174 | 313 | 8.981 | 1.796 | 10.777 |
|
| thửa | 2 | 6.364 |
| 105 | 2.909 | 182 | 329 | 9.890 | 1.978 | 11.868 |
|
| thửa | 3 | 8.486 |
| 140 | 2.909 | 204 | 368 | 12.107 | 2.421 | 14.529 |
|
| thửa | 4 | 9.350 |
| 155 | 2.909 | 213 | 383 | 13.009 | 2.602 | 15.611 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-4 | 5.176 |
|
|
|
|
| 5.176 | 1.035 | 6.212 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-4 | 4.486 |
| 95 | 1.020 | 101 | 185 | 5.887 | 1.177 | 7.065 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-4 | 1.467 |
| 2.653 | 24.682 | 1.155 | 2.108 | 32.065 | 6.413 | 38.478 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-4 | 2.933 |
| 2.653 | 24.682 | 1.155 | 2.108 | 33.531 | 6.706 | 40.238 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-4 | 5.866 |
| 2.653 | 24.682 | 1.155 | 2.108 | 36.465 | 7.293 | 43.757 |
| B. Khu vực có mức biến động từ trên 15% đến 25% |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| mảnh | 1 | 9.359.124 |
| 49.820 | 52.206 |
|
| 9.461.150 | 2.365.287 | 11.826.437 |
|
| mảnh | 2 | 11.232.554 |
| 62.275 | 52.206 |
|
| 11.347.034 | 2.836.759 | 14.183.793 |
|
| mảnh | 3 | 13.479.064 |
| 83.033 | 52.206 |
|
| 13.614.303 | 3.403.576 | 17.017.879 |
|
| mảnh | 4 | 16.174.877 |
| 91.336 | 52.206 |
|
| 16.318.420 | 4.079.605 | 20.398.024 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 8.668 |
| 96 | 28 | 0 | 0 | 8.791 | 2.198 | 10.989 |
|
| thửa | 2 | 9.952 |
| 120 | 28 | 0 | 0 | 10.099 | 2.525 | 12.624 |
|
| thửa | 3 | 13.269 |
| 159 | 28 | 0 | 0 | 13.456 | 3.364 | 16.820 |
|
| thửa | 4 | 14.553 |
| 215 | 28 | 0 | 0 | 14.796 | 3.699 | 18.495 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 127.875 | 9.532 | 772 | 557 | 2.299 | 20 | 141.055 | 35.264 | 176.318 |
|
| thửa | 2 | 153.450 | 11.436 | 965 | 557 | 2.651 | 23 | 169.082 | 42.271 | 211.353 |
|
| thửa | 3 | 184.161 | 13.717 | 1.287 | 557 | 3.536 | 31 | 203.288 | 50.822 | 254.111 |
|
| thửa | 4 | 220.972 | 16.465 | 1.737 | 557 | 0 | 0 | 239.730 | 59.933 | 299.663 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 4.950 |
| 76 | 2.618 | 156 | 282 | 8.083 | 1.617 | 9.699 |
|
| thửa | 2 | 5.728 |
| 95 | 2.618 | 164 | 296 | 8.901 | 1.780 | 10.681 |
|
| thửa | 3 | 7.637 |
| 126 | 2.618 | 184 | 331 | 10.897 | 2.179 | 13.076 |
|
| thửa | 4 | 8.415 |
| 139 | 2.618 | 191 | 345 | 11.708 | 2.342 | 14.050 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-4 | 4.659 |
|
|
|
|
| 4.659 | 932 | 5.590 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-4 | 4.038 |
| 85 | 918 | 91 | 167 | 5.298 | 1.060 | 6.358 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-4 | 1.320 |
| 2.387 | 22.214 | 1.040 | 1.898 | 28.858 | 5.772 | 34.630 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-4 | 2.640 |
| 2.387 | 22.214 | 1.040 | 1.898 | 30.178 | 6.036 | 36.214 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-4 | 5.280 |
| 2.387 | 22.214 | 1.040 | 1.898 | 32.818 | 6.564 | 39.382 |
| C. Khu vực có mức biến động từ trên 25% đến 40% (hoặc trên 40% biến động không tập trung) |
|
| |||||||||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| mảnh | 1 | 8.319.221 |
| 49.820 | 52.206 |
|
| 8.421.247 | 2.105.312 | 10.526.559 |
|
| mảnh | 2 | 9.984.492 |
| 62.275 | 52.206 |
|
| 10.098.973 | 2.524.743 | 12.623.716 |
|
| mảnh | 3 | 11.981.390 |
| 83.033 | 52.206 |
|
| 12.116.630 | 3.029.157 | 15.145.787 |
|
| mảnh | 4 | 14.377.668 |
| 91.336 | 52.206 |
|
| 14.521.211 | 3.630.303 | 18.151.514 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 7.705 |
| 85 | 25 | 0 | 0 | 7.814 | 1.954 | 9.768 |
|
| thửa | 2 | 8.846 |
| 106 | 25 | 0 | 0 | 8.977 | 2.244 | 11.221 |
|
| thửa | 3 | 11.795 |
| 142 | 25 | 0 | 0 | 11.961 | 2.990 | 14.951 |
|
| thửa | 4 | 12.936 |
| 191 | 25 | 0 | 0 | 13.152 | 3.288 | 16.440 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 113.666 | 8.473 | 686 | 495 | 2.043 | 18 | 125.382 | 31.345 | 156.727 |
|
| thửa | 2 | 136.400 | 10.166 | 858 | 495 | 2.357 | 20 | 150.295 | 37.574 | 187.869 |
|
| thửa | 3 | 163.699 | 12.193 | 1.144 | 495 | 3.143 | 28 | 180.701 | 45.175 | 225.876 |
|
| thửa | 4 | 196.419 | 14.635 | 1.544 | 495 | 0 | 0 | 213.094 | 53.273 | 266.367 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 4.400 |
| 67 | 2.327 | 139 | 251 | 7.184 | 1.437 | 8.621 |
|
| thửa | 2 | 5.091 |
| 84 | 2.327 | 146 | 263 | 7.912 | 1.582 | 9.494 |
|
| thửa | 3 | 6.789 |
| 112 | 2.327 | 163 | 294 | 9.686 | 1.937 | 11.623 |
|
| thửa | 4 | 7.480 |
| 124 | 2.327 | 170 | 306 | 10.407 | 2.081 | 12.489 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-5 | 4.141 |
|
|
|
|
| 4.141 | 828 | 4.969 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 3.589 |
| 76 | 816 | 81 | 148 | 4.710 | 942 | 5.652 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-5 | 1.173 |
| 2.122 | 19.746 | 924 | 1.687 | 25.652 | 5.130 | 30.782 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-5 | 2.347 |
| 2.122 | 19.746 | 924 | 1.687 | 26.825 | 5.365 | 32.190 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-5 | 4.693 |
| 2.122 | 19.746 | 924 | 1.687 | 29.172 | 5.834 | 35.006 |
VI | TỈ LỆ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| A. Khu vực có Mức biến động ≤ 15% |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| mảnh | 1 | 15.600.769 |
| 74.730 | 52.206 | 307 | 2 | 15.728.014 | 3.932.003 | 19.660.017 |
|
| mảnh | 2 | 18.720.923 |
| 93.412 | 52.206 | 349 | 3 | 18.866.893 | 4.716.723 | 23.583.616 |
|
| mảnh | 3 | 22.465.107 |
| 124.550 | 52.206 | 460 | 3 | 22.642.326 | 5.660.582 | 28.302.908 |
|
| mảnh | 4 | 26.958.128 |
| 137.005 | 52.206 | 511 | 4 | 27.147.854 | 6.786.963 | 33.934.817 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 19.261 |
| 106 | 58 | 307 | 2 | 19.735 | 4.934 | 24.668 |
|
| thửa | 2 | 22.115 |
| 133 | 58 | 349 | 3 | 22.658 | 5.664 | 28.322 |
|
| thửa | 3 | 29.487 |
| 177 | 58 | 460 | 3 | 30.185 | 7.546 | 37.731 |
|
| thửa | 4 | 32.340 |
| 195 | 58 | 511 | 4 | 33.108 | 8.277 | 41.385 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 284.166 | 21.183 | 858 | 1.155 | 3.831 | 29 | 311.222 | 77.805 | 389.027 |
|
| thửa | 2 | 340.999 | 25.402 | 1.072 | 1.155 | 4.419 | 33 | 373.080 | 93.270 | 466.350 |
|
| thửa | 3 | 409.128 | 30.482 | 1.430 | 1.155 | 5.896 | 45 | 448.135 | 112.034 | 560.169 |
|
| thửa | 4 | 491.049 | 36.589 | 1.573 | 1.155 | 0 | 0 | 530.365 | 132.591 | 662.956 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 8.643 |
| 169 | 2.909 | 261 | 470 | 12.451 | 2.490 | 14.942 |
|
| thửa | 2 | 9.507 |
| 211 | 2.909 | 274 | 494 | 13.394 | 2.679 | 16.073 |
|
| thửa | 3 | 11.629 |
| 281 | 2.909 | 306 | 552 | 15.677 | 3.135 | 18.812 |
|
| thửa | 4 | 12.493 |
| 309 | 2.909 | 319 | 574 | 16.605 | 3.321 | 19.926 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-4 | 5.176 |
|
|
|
|
| 5.176 | 1.035 | 6.212 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-4 | 4.486 |
| 95 | 1.020 | 101 | 185 | 5.887 | 1.177 | 7.065 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-4 | 1.725 |
| 5.305 | 24.682 | 1.347 | 2.134 | 35.193 | 7.039 | 42.232 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-4 | 3.451 |
| 5.305 | 24.682 | 1.347 | 2.134 | 36.919 | 7.384 | 44.302 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-4 | 6.902 |
| 5.305 | 24.682 | 1.347 | 2.134 | 40.370 | 8.074 | 48.444 |
| B. Khu vực có mức biến động từ trên 15% đến 25% |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| mảnh | 1 | 14.040.692 |
| 74.730 | 52.206 | 276 | 2 | 14.167.906 | 3.541.976 | 17.709.882 |
|
| mảnh | 2 | 16.848.830 |
| 93.412 | 52.206 | 314 | 3 | 16.994.765 | 4.248.691 | 21.243.457 |
|
| mảnh | 3 | 20.218.596 |
| 124.550 | 52.206 | 414 | 3 | 20.395.769 | 5.098.942 | 25.494.711 |
|
| mảnh | 4 | 24.262.316 |
| 137.005 | 52.206 | 460 | 4 | 24.451.989 | 6.112.997 | 30.564.987 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 17.335 |
| 96 | 52 | 276 | 2 | 17.761 | 4.440 | 22.201 |
|
| thửa | 2 | 19.904 |
| 120 | 52 | 314 | 3 | 20.392 | 5.098 | 25.490 |
|
| thửa | 3 | 26.538 |
| 159 | 52 | 414 | 3 | 27.167 | 6.792 | 33.958 |
|
| thửa | 4 | 29.106 |
| 175 | 52 | 460 | 4 | 29.797 | 7.449 | 37.246 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 255.750 | 19.065 | 772 | 1.039 | 3.448 | 26 | 280.100 | 70.025 | 350.125 |
|
| thửa | 2 | 306.900 | 22.862 | 965 | 1.039 | 3.977 | 30 | 335.772 | 83.943 | 419.715 |
|
| thửa | 3 | 368.215 | 27.434 | 1.287 | 1.039 | 5.306 | 41 | 403.322 | 100.830 | 504.152 |
|
| thửa | 4 | 441.944 | 32.930 | 1.415 | 1.039 | 0 | 0 | 477.328 | 119.332 | 596.660 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 7.779 |
| 152 | 2.618 | 234 | 423 | 11.206 | 2.241 | 13.447 |
|
| thửa | 2 | 8.556 |
| 190 | 2.618 | 247 | 444 | 12.055 | 2.411 | 14.466 |
|
| thửa | 3 | 10.466 |
| 253 | 2.618 | 276 | 497 | 14.109 | 2.822 | 16.931 |
|
| thửa | 4 | 11.244 |
| 278 | 2.618 | 287 | 517 | 14.944 | 2.989 | 17.933 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-4 | 4.659 |
|
|
|
|
| 4.659 | 932 | 5.590 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-4 | 4.038 |
| 85 | 918 | 91 | 167 | 5.298 | 1.060 | 6.358 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-4 | 1.553 |
| 4.775 | 22.214 | 1.213 | 1.920 | 31.674 | 6.335 | 38.009 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-4 | 3.106 |
| 4.775 | 22.214 | 1.213 | 1.920 | 33.227 | 6.645 | 39.872 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-4 | 6.212 |
| 4.775 | 22.214 | 1.213 | 1.920 | 36.333 | 7.267 | 43.599 |
| C. Khu vực có mức biến động từ trên 25% đến 40% (hoặc trên 40% biến động không tập trung) |
|
|
| ||||||||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| mảnh | 1 | 12.480.615 |
| 74.730 | 52.206 | 245 | 2 | 12.607.798 | 3.151.950 | 15.759.748 |
|
| mảnh | 2 | 14.976.738 |
| 93.412 | 52.206 | 279 | 2 | 15.122.638 | 3.780.660 | 18.903.298 |
|
| mảnh | 3 | 17.972.086 |
| 124.550 | 52.206 | 368 | 3 | 18.149.212 | 4.537.303 | 22.686.515 |
|
| mảnh | 4 | 21.566.503 |
| 137.005 | 52.206 | 409 | 3 | 21.756.125 | 5.439.031 | 27.195.156 |
1.2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 15.409 |
| 85 | 46 | 245 | 2 | 15.788 | 3.947 | 19.735 |
|
| thửa | 2 | 17.692 |
| 106 | 46 | 279 | 2 | 18.126 | 4.532 | 22.658 |
|
| thửa | 3 | 23.589 |
| 142 | 46 | 368 | 3 | 24.148 | 6.037 | 30.185 |
|
| thửa | 4 | 25.872 |
| 156 | 46 | 409 | 3 | 26.486 | 6.622 | 33.108 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 227.333 | 16.946 | 686 | 924 | 3.065 | 23 | 248.978 | 62.244 | 311.222 |
|
| thửa | 2 | 272.800 | 20.321 | 858 | 924 | 3.535 | 27 | 298.464 | 74.616 | 373.080 |
|
| thửa | 3 | 327.302 | 24.386 | 1.144 | 924 | 4.717 | 36 | 358.508 | 89.627 | 448.135 |
|
| thửa | 4 | 392.839 | 29.271 | 1.258 | 924 | 0 | 0 | 424.292 | 106.073 | 530.365 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 6.914 |
| 135 | 2.327 | 208 | 376 | 9.961 | 1.992 | 11.953 |
|
| thửa | 2 | 7.606 |
| 169 | 2.327 | 219 | 395 | 10.716 | 2.143 | 12.859 |
|
| thửa | 3 | 9.303 |
| 225 | 2.327 | 245 | 441 | 12.542 | 2.508 | 15.050 |
|
| thửa | 4 | 9.994 |
| 247 | 2.327 | 255 | 460 | 13.284 | 2.657 | 15.941 |
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc | thửa | 1-4 | 4.141 |
|
|
|
|
| 4.141 | 828 | 4.969 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-4 | 3.589 |
| 76 | 816 | 81 | 148 | 4.710 | 942 | 5.652 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in | mảnh | 1-4 | 1.380 |
| 4.244 | 19.746 | 1.078 | 1.707 | 28.155 | 5.631 | 33.786 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp | mảnh | 1-4 | 2.761 |
| 4.244 | 19.746 | 1.078 | 1.707 | 29.535 | 5.907 | 35.442 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm | mảnh | 1-4 | 5.521 |
| 4.244 | 19.746 | 1.078 | 1.707 | 32.296 | 6.459 | 38.755 |
* Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất thì mức chỉnh lý biến động chỉ được tính đối với các nội dung công việc quy định tại các điểm 2.3; 2.5; 2.6 trên.
BẢNG 4
Đơn vị tính: đồng/mảnh
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Mức KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí trong đơn giá | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+...+6 | 8=7*20% | 9=7+8 |
I | BẢN ĐỒ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mảnh | 1 | 1.043.891 |
| 16.253 | 207.078 | 70.708 | 33.584 | 1.371.513 | 274.303 | 1.645.815 |
|
| Mảnh | 2 | 1.133.614 |
| 18.605 | 209.430 | 81.842 | 38.102 | 1.481.592 | 296.318 | 1.777.911 |
|
| Mảnh | 3 | 1.238.866 |
| 21.385 | 212.210 | 95.342 | 43.825 | 1.611.627 | 322.325 | 1.933.953 |
|
| Mảnh | 4 | 1.359.647 |
| 24.593 | 215.418 | 111.208 | 50.602 | 1.761.467 | 352.293 | 2.113.760 |
|
| Mảnh | 5 | 1.497.682 |
| 28.228 | 219.053 | 130.113 | 58.583 | 1.933.659 | 386.732 | 2.320.391 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | BẢN ĐỒ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mảnh | 1 | 1.639.168 |
| 28.596 | 219.421 | 138.208 | 62.047 | 2.087.440 | 417.488 | 2.504.928 |
|
| Mảnh | 2 | 1.811.712 |
| 32.735 | 223.560 | 146.178 | 65.360 | 2.279.545 | 455.909 | 2.735.454 |
|
| Mảnh | 3 | 2.010.138 |
| 37.626 | 228.451 | 165.208 | 73.342 | 2.514.765 | 502.953 | 3.017.718 |
|
| Mảnh | 4 | 2.237.896 |
| 43.270 | 234.095 | 190.663 | 84.185 | 2.790.110 | 558.022 | 3.348.132 |
|
| Mảnh | 5 | 2.500.163 |
| 49.666 | 240.492 | 273.208 | 118.974 | 3.182.503 | 636.501 | 3.819.003 |
III | BẢN ĐỒ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mảnh | 1 | 2.769.331 |
| 38.204 | 244.138 | 169.605 | 83.990 | 3.305.267 | 661.053 | 3.966.320 |
|
| Mảnh | 2 | 3.098.890 |
| 43.733 | 249.667 | 207.552 | 104.200 | 3.704.043 | 740.809 | 4.444.851 |
|
| Mảnh | 3 | 3.476.762 |
| 50.268 | 256.202 | 270.300 | 137.468 | 4.191.000 | 838.200 | 5.029.200 |
|
| Mảnh | 4 | 3.911.572 |
| 57.808 | 263.742 | 313.752 | 159.229 | 4.706.104 | 941.221 | 5.647.324 |
|
| Mảnh | 5 | 4.411.950 |
| 66.354 | 272.288 | 388.179 | 197.060 | 5.335.831 | 1.067.166 | 6.402.997 |
IV | BẢN ĐỒ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mảnh | 1 | 4.762.214 |
| 60.269 | 265.976 | 285.413 | 144.335 | 5.518.207 | 1.103.641 | 6.621.848 |
|
| Mảnh | 2 | 5.362.668 |
| 68.992 | 274.699 | 370.442 | 190.660 | 6.267.461 | 1.253.492 | 7.520.953 |
|
| Mảnh | 3 | 6.054.569 |
| 79.301 | 285.008 | 440.958 | 227.135 | 7.086.971 | 1.417.394 | 8.504.366 |
|
| Mảnh | 4 | 6.849.997 |
| 91.196 | 296.903 | 525.817 | 270.839 | 8.034.752 | 1.606.950 | 9.641.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 5
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT VÀ CÁC SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ KHÁC
Định mức 50/2013/QĐ-BTNMT; Định mức 20/2012/TT-BTNMT (mức lương tối thiểu 1.150.000đ) ĐVT: Đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Chi phí trong đơn giá | Tổng cộng
(B = A1+A2) | ||||||
Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung (A2) | |||||||||
LĐKT | LĐPT | Vật tư | KH | NL | Cộng (A1) | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+...+5 | 7 | 8 = 6+7 |
I | TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 1.032.921 |
| 61.316 | 15.180 | 5.415 | 1.114.832 | 267.898 | 1.382.730 |
NN.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 1.226.593 |
| 72.812 | 18.026 | 6.430 | 1.323.861 | 318.129 | 1.641.990 |
NN.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 1.304.822 |
| 77.603 | 19.133 | 6.768 | 1.408.326 | 338.532 | 1.746.858 |
NN.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 1.588.496 |
| 94.369 | 23.323 | 8.291 | 1.714.479 | 412.049 | 2.126.528 |
NN.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 2.176.349 |
| 129.339 | 31.942 | 11.336 | 2.348.966 | 564.572 | 2.913.538 |
NN.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 3.356.993 |
| 199.278 | 49.335 | 17.596 | 3.623.202 | 870.670 | 4.493.872 |
| Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DT.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 1.549.381 |
| 62.429 | 18.676 | 5.751 | 1.636.237 | 394.253 | 2.030.490 |
DT.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 1.839.890 |
| 74.135 | 22.178 | 6.829 | 1.943.032 | 468.176 | 2.411.208 |
DT.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 1.950.398 |
| 78.189 | 23.482 | 7.188 | 2.059.257 | 496.306 | 2.555.563 |
DT.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 2.388.630 |
| 96.245 | 28.793 | 8.865 | 2.522.533 | 607.807 | 3.130.340 |
DT.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 3.278.765 |
| 132.509 | 39.551 | 12.219 | 3.463.044 | 834.297 | 4.297.341 |
DT.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 5.035.490 |
| 202.895 | 60.698 | 18.689 | 5.317.772 | 1.281.322 | 6.599.094 |
II | LẬP BẢN ĐỒ VỊ TRÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đo đạc ranh bao, lập bản đồ vị trí |
|
|
|
|
|
|
|
| |
RB.NN | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RB.NN.1 | DT thửa đất < 100m2 | Ha | 309.876 | - | 18.395 | 4.554 | 1.625 | 334.450 | 80.369 | 414.819 |
RB.NN.3 | DT thửa đất < 300m2 | Ha | 367.978 | - | 21.844 | 5.408 | 1.929 | 397.158 | 95.439 | 492.597 |
RB.NN.5 | DT thửa đất < 500m2 | Ha | 391.447 | - | 23.281 | 5.740 | 2.030 | 422.498 | 101.560 | 524.057 |
RB.NN.10 | DT thửa đất < 1000m2 | Ha | 476.549 | - | 28.311 | 6.997 | 2.487 | 514.344 | 123.615 | 637.958 |
RB.NN.30 | DT thửa đất < 3000m2 | Ha | 652.905 | - | 38.802 | 9.583 | 3.401 | 704.690 | 169.372 | 874.061 |
RB.NN.Ha | DT thửa đất < 10000m2 | Ha | 1.007.098 | - | 59.783 | 14.801 | 5.279 | 1.086.961 | 261.201 | 1.348.162 |
RB.DT | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RB.DT.1 | DT thửa đất < 100m2 | Ha | 464.814 | - | 18.729 | 5.603 | 1.725 | 490.871 | 118.276 | 609.147 |
RB.DT.3 | DT thửa đất < 300m2 | Ha | 551.967 | - | 22.241 | 6.653 | 2.049 | 582.910 | 140.453 | 723.362 |
RB.DT.5 | DT thửa đất < 500m2 | Ha | 585.119 | - | 23.457 | 7.045 | 2.156 | 617.777 | 148.892 | 766.669 |
RB.DT.10 | DT thửa đất < 1000m2 | Ha | 716.589 | - | 28.874 | 8.638 | 2.660 | 756.760 | 182.342 | 939.102 |
RB.DT.30 | DT thửa đất < 3000m2 | Ha | 983.630 | - | 39.753 | 11.865 | 3.666 | 1.038.913 | 250.289 | 1.289.202 |
RB.DT.Ha | DT thửa đất < 10.000m2 | Ha | 1.510.647 | - | 60.869 | 18.209 | 5.607 | 1.595.332 | 384.397 | 1.979.728 |
III | CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH DO YẾU TỐ QUY HOẠCH |
|
|
|
| |||||
QH.NN | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QH.NN.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 309.876 | - | 18.395 | 4.554 | 1.625 | 334.450 | 80.369 | 414.819 |
QH.NN.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 367.978 | - | 21.844 | 5.408 | 1.929 | 397.158 | 95.439 | 492.597 |
QH.NN.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 391.447 | - | 23.281 | 5.740 | 2.030 | 422.498 | 101.560 | 524.057 |
QH.NN.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 476.549 | - | 28.311 | 6.997 | 2.487 | 514.344 | 123.615 | 637.958 |
QH.NN.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 652.905 | - | 38.802 | 9.583 | 3.401 | 704.690 | 169.372 | 874.061 |
QH.NN.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 1.007.098 | - | 59.783 | 14.801 | 5.279 | 1.086.961 | 261.201 | 1.348.162 |
QH.DT | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QH.DT.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 464.814 | - | 18.729 | 5.603 | 1.725 | 490.871 | 118.276 | 609.147 |
QH.DT.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 551.967 | - | 22.241 | 6.653 | 2.049 | 582.910 | 140.453 | 723.362 |
QH.DT.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 585.119 | - | 23.457 | 7.045 | 2.156 | 617.777 | 148.892 | 766.669 |
QH.DT.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 716.589 | - | 28.874 | 8.638 | 2.660 | 756.760 | 182.342 | 939.102 |
QH.DT.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 983.630 | - | 39.753 | 11.865 | 3.666 | 1.038.913 | 250.289 | 1.289.202 |
QH.DT.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 1.510.647 | - | 60.869 | 18.209 | 5.607 | 1.595.332 | 384.397 | 1.979.728 |
IV | CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ TỪNG THỬA ĐẤT |
|
|
|
| |||||
CL.NN | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CL.NN.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 516.461 | - | 30.658 | 7.590 | 2.708 | 557.416 | 133.949 | 691.365 |
CL.NN.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 613.297 | - | 36.406 | 9.013 | 3.215 | 661.931 | 159.065 | 820.995 |
CL.NN.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 652.411 | - | 38.802 | 9.567 | 3.384 | 704.163 | 169.266 | 873.429 |
CL.NN.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 794.248 | - | 47.185 | 11.662 | 4.146 | 857.240 | 206.025 | 1.063.264 |
CL.NN.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 1.088.175 | - | 64.670 | 15.971 | 5.668 | 1.174.483 | 282.286 | 1.456.769 |
CL.NN.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 1.678.497 | - | 99.639 | 24.668 | 8.798 | 1.811.601 | 435.335 | 2.246.936 |
CL.DT | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CL.DT.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 774.691 | - | 31.215 | 9.338 | 2.876 | 818.119 | 197.127 | 1.015.245 |
CL.DT.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 919.945 | - | 37.068 | 11.089 | 3.415 | 971.516 | 234.088 | 1.205.604 |
CL.DT.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 975.199 | - | 39.095 | 11.741 | 3.594 | 1.029.629 | 248.153 | 1.277.782 |
CL.DT.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 1.194.315 | - | 48.123 | 14.397 | 4.433 | 1.261.267 | 303.904 | 1.565.170 |
CL.DT.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 1.639.383 | - | 66.255 | 19.776 | 6.110 | 1.731.522 | 417.149 | 2.148.671 |
CL.DT.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 2.517.745 | - | 101.448 | 30.349 | 9.345 | 2.658.886 | 640.661 | 3.299.547 |
V | ĐO BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC |
|
| |||||||
TS.NN | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TS.NN.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 723.045 | - | 42.921 | 10.626 | 3.791 | 780.382 | 187.529 | 967.911 |
TS.NN.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 858.615 | - | 50.968 | 12.618 | 4.501 | 926.703 | 222.690 | 1.149.393 |
TS.NN.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 913.375 | - | 54.322 | 13.393 | 4.738 | 985.828 | 236.972 | 1.222.801 |
TS.NN.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 1.111.947 | - | 66.058 | 16.326 | 5.804 | 1.200.135 | 288.434 | 1.488.570 |
TS.NN.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 1.523.444 | - | 90.537 | 22.359 | 7.935 | 1.644.276 | 395.200 | 2.039.477 |
TS.NN.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 2.349.895 | - | 139.495 | 34.535 | 12.317 | 2.536.241 | 609.469 | 3.145.710 |
TS.DT | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TS.DT.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 1.084.567 | - | 43.700 | 13.073 | 4.026 | 1.145.366 | 275.977 | 1.421.343 |
TS.DT.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 1.287.923 | - | 51.895 | 15.525 | 4.780 | 1.360.122 | 327.723 | 1.687.846 |
TS.DT.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 1.365.279 | - | 54.732 | 16.437 | 5.032 | 1.441.480 | 347.414 | 1.788.894 |
TS.DT.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 1.672.041 | - | 67.372 | 20.155 | 6.206 | 1.765.773 | 425.465 | 2.191.238 |
TS.DT.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 2.295.136 | - | 92.756 | 27.686 | 8.553 | 2.424.131 | 584.008 | 3.008.139 |
TS.DT.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 3.524.843 | - | 142.027 | 42.489 | 13.082 | 3.722.440 | 896.925 | 4.619.366 |
VI | TRÍCH ĐO PHỤC VỤ CÁC CÔNG TRÌNH ĐO TUYẾN |
|
|
|
|
|
| |||
CTT.NN | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTT.NN.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 1.179.959 | - | 61.316 | 15.180 | 5.415 | 1.261.870 | 303.868 | 1.565.738 |
CTT.NN.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 1.401.202 | - | 72.812 | 18.026 | 6.430 | 1.498.470 | 360.843 | 1.859.313 |
CTT.NN.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 1.490.670 | - | 77.603 | 19.133 | 6.768 | 1.594.174 | 384.007 | 1.978.181 |
CTT.NN.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 1.814.673 | - | 94.369 | 23.323 | 8.291 | 1.940.656 | 467.384 | 2.408.040 |
CTT.NN.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 2.486.260 | - | 129.339 | 31.942 | 11.336 | 2.658.877 | 640.395 | 3.299.272 |
CTT.NN.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 3.834.867 | - | 199.278 | 49.335 | 17.596 | 4.101.076 | 987.570 | 5.088.646 |
CTT.DT | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTT.DT.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 1.769.939 | - | 62.429 | 18.676 | 5.751 | 1.856.795 | 448.207 | 2.305.002 |
CTT.DT.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 2.101.802 | - | 74.135 | 22.178 | 6.829 | 2.204.944 | 532.246 | 2.737.190 |
CTT.DT.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 2.228.145 | - | 78.189 | 23.482 | 7.188 | 2.337.004 | 564.261 | 2.901.265 |
CTT.DT.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 2.728.656 | - | 96.245 | 28.793 | 8.865 | 2.862.559 | 690.986 | 3.553.545 |
CTT.DT.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 3.745.398 | - | 132.509 | 39.551 | 12.219 | 3.929.677 | 948.437 | 4.878.114 |
CTT.DT.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 5.752.301 | - | 202.895 | 60.698 | 18.689 | 6.034.583 | 1.456.673 | 7.491.256 |
VII | TRÍCH ĐO PHỤC VỤ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP |
|
|
|
|
|
| |||
GQTC.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 2.431.378 | 234.953 | 69.983 | 18.676 | 5.751 | 2.760.741 | 675.379 | 3.436.120 |
GQTC.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 2.887.262 | 279.007 | 83.105 | 22.178 | 6.829 | 3.278.381 | 802.013 | 4.080.394 |
GQTC.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 3.062.082 | 296.139 | 87.710 | 23.482 | 7.188 | 3.476.601 | 850.642 | 4.327.243 |
GQTC.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 3.748.376 | 362.220 | 107.890 | 28.793 | 8.865 | 4.256.144 | 1.041.210 | 5.297.354 |
GQTC.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 5.143.822 | 496.828 | 148.482 | 39.551 | 12.219 | 5.840.902 | 1.428.761 | 7.269.663 |
GQTC.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 7.901.981 | 763.598 | 227.444 | 60.698 | 18.689 | 8.972.410 | 2.194.982 | 11.167.392 |
VIII | CÁC CÔNG TÁC PHỤC VỤ ĐỀN BÙ GIẢI TOẢ |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT PHỤC VỤ ĐỀN BÙ GIẢI TOẢ |
|
|
|
|
|
| |||
DB.NN | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DB.NN.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 1.310.265 | - | 71.564 | 25.992 | 10.914 | 1.418.735 | 335.241 | 1.753.976 |
DB.NN.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 1.531.507 | - | 83.060 | 28.838 | 11.929 | 1.655.334 | 392.216 | 2.047.550 |
DB.NN.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 1.620.975 | - | 87.106 | 29.945 | 12.267 | 1.750.293 | 415.231 | 2.165.524 |
DB.NN.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 1.944.978 | - | 104.245 | 34.135 | 13.790 | 2.097.148 | 498.682 | 2.595.830 |
DB.NN.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 2.616.566 | - | 138.841 | 42.754 | 16.835 | 2.814.996 | 671.619 | 3.486.615 |
DB.NN.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 3.965.172 | - | 209.526 | 60.147 | 23.095 | 4.257.940 | 1.018.943 | 5.276.883 |
DB.DT | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DB.DT.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 1.917.637 | - | 72.979 | 25.045 | 12.120 | 2.027.781 | 482.404 | 2.510.185 |
DB.DT.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 2.249.500 | - | 84.685 | 28.547 | 13.198 | 2.375.930 | 566.443 | 2.942.373 |
DB.DT.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 2.375.842 | - | 88.739 | 29.851 | 13.557 | 2.507.989 | 598.458 | 3.106.447 |
DB.DT.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 2.876.354 | - | 106.795 | 35.162 | 15.234 | 3.033.545 | 725.183 | 3.758.728 |
DB.DT.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 3.893.096 | - | 143.059 | 45.920 | 18.588 | 4.100.663 | 982.634 | 5.083.297 |
DB.DT.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 5.899.998 | - | 213.445 | 67.067 | 25.058 | 6.205.568 | 1.490.870 | 7.696.438 |
2 | CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP LẬP BẢN ĐỒ TỔNG THỂ PHỤC VỤ ĐỀN BÙ |
|
|
|
| |||||
BDTT.NN | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BDTT.NN.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 173.799 | - | 47.730 | 5.059 | 5.404 | 231.992 | 46.398 | 278.390 |
BDTT.NN.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 206.386 | - | 56.679 | 6.007 | 6.417 | 275.489 | 55.098 | 330.587 |
BDTT.NN.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 217.249 | - | 60.408 | 6.323 | 6.755 | 290.735 | 58.147 | 348.882 |
BDTT.NN.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 266.131 | - | 73.459 | 7.746 | 8.275 | 355.611 | 71.122 | 426.733 |
BDTT.NN.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 363.892 | - | 100.681 | 10.592 | 11.314 | 486.479 | 97.296 | 583.775 |
BDTT.NN.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 564.848 | - | 155.123 | 16.441 | 17.562 | 753.974 | 150.795 | 904.769 |
BDTT.DT | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BDTT.DT.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 260.699 | - | 47.785 | 5.609 | 5.740 | 319.833 | 63.967 | 383.799 |
BDTT.DT.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 309.580 | - | 56.745 | 6.661 | 6.816 | 379.802 | 75.960 | 455.762 |
BDTT.DT.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 325.874 | - | 59.731 | 7.012 | 7.175 | 399.792 | 79.958 | 479.750 |
BDTT.DT.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 401.911 | - | 73.668 | 8.648 | 8.849 | 493.076 | 98.615 | 591.692 |
BDTT.DT.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 553.985 | - | 101.543 | 11.920 | 12.197 | 679.645 | 135.929 | 815.574 |
BDTT.DT.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 847.272 | - | 155.301 | 18.230 | 18.655 | 1.039.458 | 207.892 | 1.247.349 |
IX | BẢN ĐỒ PHÂN LÔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đo vẽ hiện trạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Áp dụng đơn giá Trích đo bản đồ (theo diện tích khu đo) |
|
|
|
|
|
| |||
2 | Lập bản đồ phân lô tổng thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Áp dụng đơn giá Chỉnh lý bản trích đo địa chính do yếu tố quy hoạch |
|
|
|
|
| ||||
3 | Lập bản đồ trích lô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TL.NN | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TL.NN.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 157.999 | - | 47.730 | 5.059 | 5.404 | 216.192 | 43.238 | 259.430 |
TL.NN.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 187.624 | - | 56.679 | 6.007 | 6.417 | 256.727 | 51.345 | 308.072 |
TL.NN.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 197.499 | - | 60.408 | 6.323 | 6.755 | 270.985 | 54.197 | 325.182 |
TL.NN.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 241.937 | - | 73.459 | 7.746 | 8.275 | 331.417 | 66.283 | 397.700 |
TL.NN.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 330.811 | - | 100.681 | 10.592 | 11.314 | 453.398 | 90.680 | 544.078 |
TL.NN.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 513.498 | - | 155.123 | 16.441 | 17.562 | 702.624 | 140.525 | 843.149 |
TL.DT | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TL.DT.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 236.999 | - | 47.785 | 5.609 | 5.740 | 296.133 | 59.227 | 355.360 |
TL.DT.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 281.436 | - | 56.745 | 6.661 | 6.816 | 351.658 | 70.332 | 421.990 |
TL.DT.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 296.249 | - | 59.731 | 7.012 | 7.175 | 370.167 | 74.033 | 444.200 |
TL.DT.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 365.374 | - | 73.668 | 8.648 | 8.849 | 456.539 | 91.308 | 547.847 |
TL.DT.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 503.623 | - | 101.543 | 11.920 | 12.197 | 629.283 | 125.857 | 755.140 |
TL.DT.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 770.247 | - | 155.301 | 18.230 | 18.655 | 962.433 | 192.487 | 1.154.920 |
X | TRÍCH ĐO CÓ YẾU TỐ ĐỘ CAO |
|
|
|
|
|
|
|
| |
CD.NN | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CD.NN.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 1.136.213 | - | 67.448 | 16.698 | 5.956 | 1.226.315 | 294.688 | 1.521.003 |
CD.NN.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 1.349.252 | - | 80.093 | 19.829 | 7.073 | 1.456.247 | 349.942 | 1.806.189 |
CD.NN.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 1.435.304 | - | 85.364 | 21.046 | 7.445 | 1.549.159 | 372.386 | 1.921.545 |
CD.NN.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 1.747.346 | - | 103.806 | 25.656 | 9.121 | 1.885.929 | 453.254 | 2.339.183 |
CD.NN.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 2.393.984 | - | 142.273 | 35.136 | 12.469 | 2.583.862 | 621.028 | 3.204.890 |
CD.NN.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 3.692.693 | - | 219.206 | 54.268 | 19.355 | 3.985.522 | 957.736 | 4.943.258 |
CD.DT | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CD.DT.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 1.704.319 | - | 68.672 | 20.544 | 6.326 | 1.799.861 | 433.678 | 2.233.539 |
CD.DT.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 2.023.879 | - | 81.549 | 24.396 | 7.512 | 2.137.336 | 514.993 | 2.652.329 |
CD.DT.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 2.145.438 | - | 86.008 | 25.830 | 7.907 | 2.265.183 | 545.937 | 2.811.120 |
CD.DT.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 2.627.493 | - | 105.870 | 31.673 | 9.752 | 2.774.788 | 668.588 | 3.443.376 |
CD.DT.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 3.606.641 | - | 145.760 | 43.506 | 13.441 | 3.809.348 | 917.726 | 4.727.074 |
CD.DT.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 5.539.039 | - | 223.184 | 66.768 | 20.558 | 5.849.549 | 1.409.453 | 7.259.002 |
XI | ÁP RANH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AR500 | Bản đồ 1/500 | Ha | 984.923 |
| 282.942 | 29.988 | 32.034 | 1.329.887 | 265.977 | 1.595.864 |
| Phân bổ theo từng mức diện tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
AR500.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 303.053 |
| 87.059 | 9.227 | 9.857 | 409.196 | 81.839 | 491.035 |
AR500.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 359.876 |
| 103.383 | 10.957 | 11.705 | 485.920 | 97.184 | 583.104 |
AR500.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 382.605 |
| 109.912 | 11.649 | 12.444 | 516.610 | 103.322 | 619.932 |
AR500.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 465.944 |
| 133.853 | 14.187 | 15.155 | 629.139 | 125.828 | 754.967 |
AR500.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 638.306 |
| 183.368 | 19.435 | 20.760 | 861.869 | 172.374 | 1.034.243 |
AR500.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 984.923 |
| 282.942 | 29.988 | 32.034 | 1.329.887 | 265.977 | 1.595.864 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AR1000 | Bản đồ 1/1000 | Ha | 263.782 |
| 79.103 | 8.088 | 8.113 | 359.086 | 71.817 | 430.903 |
| Phân bổ theo từng mức diện tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
AR1000.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 81.164 |
| 24.339 | 2.489 | 2.496 | 110.488 | 22.098 | 132.586 |
AR1000.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 96.382 |
| 28.903 | 2.955 | 2.964 | 131.205 | 26.241 | 157.446 |
AR1000.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 102.469 |
| 30.728 | 3.142 | 3.152 | 139.491 | 27.898 | 167.389 |
AR1000.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 124.789 |
| 37.422 | 3.826 | 3.838 | 169.875 | 33.975 | 203.850 |
AR1000.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 170.951 |
| 51.265 | 5.242 | 5.258 | 232.715 | 46.543 | 279.258 |
AR1000.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 263.782 |
| 79.103 | 8.088 | 8.113 | 359.086 | 71.817 | 430.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AR2000 | Bản đồ 1/2000 | Ha | 72.814 |
| 20.780 | 2.430 | 2.406 | 98.430 | 19.686 | 118.116 |
| Phân bổ theo từng mức diện tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
AR2000.1 | DT thửa đất < 100m2 | Thửa | 22.404 |
| 6.394 | 748 | 740 | 30.286 | 6.057 | 36.343 |
AR2000.3 | 100 ≤ DT thửa đất < 300m2 | Thửa | 26.605 |
| 7.593 | 888 | 879 | 35.965 | 7.193 | 43.158 |
AR2000.5 | 300 ≤ DT thửa đất < 500m2 | Thửa | 28.285 |
| 8.072 | 944 | 935 | 38.236 | 7.647 | 45.883 |
AR2000.10 | 500 ≤ DT thửa đất < 1000m2 | Thửa | 34.447 |
| 9.831 | 1.150 | 1.138 | 46.565 | 9.313 | 55.878 |
AR2000.30 | 1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2 | Thửa | 47.189 |
| 13.467 | 1.575 | 1.559 | 63.790 | 12.758 | 76.548 |
AR2000.Ha | 3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2 | Thửa | 72.814 |
| 20.780 | 2.430 | 2.406 | 98.430 | 19.686 | 118.116 |
XII | ÁP RANH CHO CÁC TRƯỜNG HỢP ĐO ĐẠC CHUNG CƯ |
|
|
|
|
| ||||
AR.CC |
| căn hộ | 689.446 | - | 198.059 | 20.992 | 22.424 | 930.921 | 186.184 | 1.117.105 |
XIII | BIÊN TẬP BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BT.500A4 | Bản đồ A4 | Mảnh | 25.828 | - | 23.682 | 2.389 | 1.345 | 53.244 | 10.649 | 63.892 |
BT.500A3 | Bản đồ A3 | Mảnh | 51.655 | - | 47.364 | 4.778 | 2.690 | 106.487 | 21.297 | 127.784 |
BT.500A2 | Bản đồ A2 | Mảnh | 103.311 | - | 94.728 | 9.556 | 5.380 | 212.974 | 42.595 | 255.569 |
BT.500A1 | Bản đồ A1 | Mảnh | 206.621 | - | 189.455 | 19.112 | 10.760 | 425.948 | 85.190 | 511.138 |
BT.500A0 | Bản đồ A0 | Mảnh | 413.243 | - | 378.910 | 38.224 | 21.519 | 851.896 | 170.379 | 1.022.276 |
XIV | VẠCH SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VS | Vạch sơn phục vụ ĐBGT | 10 điểm | 504.128 | 35.220 | 11.556 | - | - | 550.904 | 137.726 | 688.630 |
XV | ĐỊNH VỊ TIM ĐƯỜNG VÀ ĐỊNH VỊ MỐC RANH THEO QUY HOẠCH |
|
|
|
|
| ||||
DV.1 | Địa hình cấp 1 | Điểm | 288.050 |
| 4.400 | 536 |
| 292.985 | 201.635 | 494.620 |
DV.2 | Địa hình cấp 2 | Điểm | 385.781 |
| 4.400 | 607 |
| 390.788 | 270.046 | 660.834 |
DV.3 | Địa hình cấp 3 | Điểm | 483.512 |
| 4.400 | 678 |
| 488.590 | 338.458 | 827.048 |
DV.4 | Địa hình cấp 4 | Điểm | 527.234 |
| 4.400 | 750 |
| 532.383 | 369.064 | 901.447 |
DV.5 | Địa hình cấp 5 | Điểm | 668.687 |
| 4.400 | 893 |
| 673.979 | 468.081 | 1.142.060 |
BẢNG 6
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
Định mức 18/2013/TT-BTNMT ngày 18/7/2013 (mức lương tối thiểu 1.150.000đ) Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) | |
Khấu hao | Năng lượng | ||||||||||
I | Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ việc chỉnh lý, hoàn thiện hoặc đo đạc lập mới bản đồ địa chính gắn với đăng ký, cấp mới, cấp đổi Giấy chứng nhận và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính cho tất cả các thửa đất (QT 1) |
| 40.679 | 600 | 863 | 1.014 | 250 | 43.407 | 6.511 | 49.919 | 48.905 |
1 | Công tác chuẩn bị (Bước 1) | Thửa | 321 | 3 | 5 | 5 | 1 | 336 | 50 | 386 | 381 |
2 | Thu thập tài liệu (Bước 2) | Thửa | 224 | 4 | 6 | 6 | 2 | 242 | 36 | 278 | 273 |
3 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính từ kết quả đo đạc, chỉnh lý (Bước 3) | Thửa | 2.982 | 56 | 80 | 74 | 22 | 3.214 | 482 | 3.696 | 3.622 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 4) | Thửa | 28.058 | 390 | 561 | 516 | 155 | 29.680 | 4.452 | 34.131 | 33.615 |
| Trong đó: + Tiết 4.2. Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc tính thửa đất từ hồ sơ địa chính (hoặc bản lưu GCN…) trước khi cấp đổi (thông tin lịch sử) đối với thửa đất đã được cấp GCN nhưng không có tài sản | Thửa | 11.702 |
|
|
|
| 11.702 | 1.755 | 13.457 | 13.457 |
| + Tiết 4.3 Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho thửa đất từ hồ sơ đăng ký cấp mới, cấp đổi, đăng ký biến động đổi đối với trường hợp cấp GCN nhưng không có tài sản | Thửa | 14.631 |
|
|
|
| 14.631 | 2.195 | 16.825 | 16.825 |
5 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 5) | Trang A4 | 1.528 | 37 | 53 | 55 | 20 | 1.694 | 254 | 1.948 | 1.893 |
6 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính (Bước 6) | Thửa | 2.714 | 52 | 74 | 68 | 20 | 2.928 | 439 | 3.367 | 3.299 |
7 | Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7) | Thửa | 1.969 | 15 | 22 | 20 | 6 | 2.032 | 305 | 2.337 | 2.317 |
8 | Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật cơ sở dữ liệu (Bước 8) | Thửa | 1.556 | 16 | 23 | 235 | 13 | 1.843 | 277 | 2.120 | 1.885 |
9 | Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9) | Thửa | 173 | 3 | 5 | 5 | 1 | 187 | 28 | 215 | 210 |
10 | Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10) | Thửa | 1.156 | 23 | 33 | 31 | 9 | 1.252 | 188 | 1.440 | 1.409 |
II | Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động đất đai (QT2) |
| 41.118 | 734 | 1.066 | 1.191 | 304 | 44.412 | 6.662 | 51.074 | 49.883 |
1 | Công tác chuẩn bị (Bước 1) | Thửa | 642 | 7 | 10 | 9 | 3 | 671 | 101 | 772 | 763 |
2 | Thu thập tài liệu (Bước 2) | Thửa | 3.739 | 31 | 46 | 41 | 12 | 3.870 | 581 | 4.451 | 4.409 |
3 | Phân loại thửa đất và hoàn thiện hồ sơ địa chính hiện có (Bước 3) | Thửa | 6.691 | 73 | 106 | 97 | 29 | 6.996 | 1.049 | 8.046 | 7.949 |
4 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính (Bước 4) | Thửa | 6.320 | 120 | 175 | 159 | 48 | 6.822 | 1.023 | 7.846 | 7.686 |
5 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 5) | Thửa | 14.631 | 355 | 516 | 471 | 141 | 16.114 | 2.417 | 18.531 | 18.060 |
6 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6) | Trang A4 | 1.528 | 37 | 54 | 55 | 20 | 1.694 | 254 | 1.948 | 1.893 |
7 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính (Bước 7) | Thửa | 2.714 | 52 | 75 | 68 | 20 | 2.929 | 439 | 3.368 | 3.300 |
8 | Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 8) | Thửa | 1.969 | 15 | 22 | 20 | 6 | 2.032 | 305 | 2.337 | 2.317 |
9 | Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL (Bước 9) | Thửa | 1.556 | 16 | 24 | 235 | 13 | 1.844 | 277 | 2.120 | 1.885 |
10 | Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 10) | Thửa | 173 | 3 | 5 | 5 | 1 | 187 | 28 | 215 | 210 |
11 | Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 11) | Thửa | 1.156 | 23 | 33 | 31 | 9 | 1.252 | 188 | 1.440 | 1.410 |
III | Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng nhưng nội dung chưa theo đúng quy định tại Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT (QT3) |
| 17.061 | 303 | 265 | 622 | 133 | 18.384 | 2.758 | 21.141 | 20.520 |
1 | Công tác chuẩn bị (Bước 1) | Thửa | 161 | 2 | 2 | 2 | 1 | 167 | 25 | 192 | 190 |
2 | Rà soát, đánh giá hiện trạng CSDL (Bước 2) | Thửa | 217 | 3 | 3 | 5 | 1 | 230 | 34 | 264 | 259 |
3 | Thu thập bổ sung tài liệu (Bước 3) | Thửa | 893 | 6 | 6 | 9 | 3 | 916 | 137 | 1.053 | 1.045 |
4 | Hoàn thiện dữ liệu không gian (Bước 4) | Thửa | 6.768 | 133 | 116 | 176 | 53 | 7.247 | 1.087 | 8.334 | 8.158 |
| Trong đó: Mục 4.2.Cập nhật các đối tượng địa chính đã biến động theo tình trạng hồ sơ cấp GCN, hồ sơ đăng ký biến động | Thửa | 5.176 |
|
|
|
| 5.176 | 776 | 5.953 | 5.953 |
5 | Chuyển đổi và hoàn thiện dữ liệu thuộc tính (Bước 5) | Thửa | 2.641 | 63 | 55 | 84 | 25 | 2.869 | 430 | 3.300 | 3.216 |
| Trong đó: Mục 5.3. Nhập và chuẩn hóa dữ liệu thuộc tính bổ sung theo hiện trạng biến động của hồ sơ cấp GCN, hồ sơ đăng ký biến động | Thửa | 2.151 |
|
|
|
| 2.151 | 323 | 2.473 | 2.473 |
6 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6) | Trang A4 | 1.528 | 37 | 32 | 55 | 20 | 1.673 | 251 | 1.924 | 1.869 |
7 | Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7) | Thửa | 1.969 | 15 | 13 | 20 | 6 | 2.024 | 304 | 2.327 | 2.307 |
8 | Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL (Bước 8) | Thửa | 1.556 | 16 | 14 | 235 | 13 | 1.834 | 275 | 2.109 | 1.874 |
9 | Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9) | Thửa | 173 | 3 | 3 | 5 | 1 | 185 | 28 | 213 | 208 |
10 | Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10) | Thửa | 1.156 | 23 | 20 | 31 | 9 | 1.239 | 186 | 1.425 | 1.394 |
IV | Tích hợp dữ liệu địa chính của xã vào CSDL đất đai cấp huyện |
|
|
|
|
|
| Khi tính cho 1 huyện đơn giá cho một xã dưới đây ta nhân (x) với tổng số xã của từng huyện | |||
1 | Rà soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau | Xã | 3.618.077 | 47.503 | 60.763 | 97.576 | 36.135 | 3.860.054 | 579.008 | 4.439.062 | 4.341.486 |
2 | Rà soát, cập nhật bổ sung CSDL đối với các trường hợp biến động sau thời điểm nghiệm thu sản phẩm CSDL địa chính đến thời điểm triển khai tích hợp (chỉ tính cho các thửa phải cập nhật) | Thửa | Áp dụng theo quy định tại mục 5, chương II, (bảng 7) | Khi có phát sinh thì lấy tính theo đơn giá ở mục VI dưới đây | |||||||
3 | Chuyển đổi dữ liệu địa chính được xây dựng theo ĐVHC cấp xã vào CSDL đất đai cấp huyện | Xã | 1.809.038 | 23.769 | 30.404 | 48.824 | 18.081 | 1.930.118 | 289.518 | 2.219.635 | 2.170.811 |
4 | Xử lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo đơn vị hành chính xã | Xã | 19.899.423 | 261.321 | 334.267 | 536.776 | 198.783 | 21.230.569 | 3.184.585 | 24.415.154 | 23.878.379 |
5 | Thử nghiệm việc quản lý, khai thác, cập nhật CSDL đã được tích hợp trong thời gian mười (10) ngày | Xã | 2.829.885 | 23.769 | 30.404 | 48.824 | 18.081 | 2.950.964 | 442.645 | 3.393.608 | 3.344.784 |
V | Tích hợp CSDL địa chính của huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh |
| 32.562.692 | 427.632 | 896.505 | 878.400 | 325.296 | 35.090.525 | 5.263.579 | 40.354.104 | 39.475.704 |
1 | Rà soát dữ liệu không gian của từng ĐVHC cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các huyện tiếp giáp nhau | Huyện | 7.236.154 | 95.020 | 199.203 | 195.180 | 72.281 | 7.797.838 | 1.169.676 | 8.967.514 | 8.772.334 |
2 | Chuyển đổi dữ liệu địa chính cấp huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh (đối với các huyện hạ tầng mạng chưa đáp ứng được yêu cầu truy cập trực tiếp vào CSDL đất đai tập trung tại cấp tỉnh) | Huyện | 2.713.558 | 35.622 | 74.679 | 73.171 | 27.097 | 2.924.126 | 438.619 | 3.362.745 | 3.289.574 |
3 | Xử lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo ĐVHC huyện | Huyện | 22.612.981 | 296.990 | 622.623 | 610.049 | 225.918 | 24.368.561 | 3.655.284 | 28.023.845 | 27.413.796 |
VI | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên |
| 119.994 | 2.282 | 13.987 | 3.021 | 906 | 140.190 | 21.028 | 161.218 | 158.197 |
1 | Chỉnh lý hình thể thửa đất vào dữ liệu không gian địa chính của CSDL | Thửa | 21.708 | 413 | 2.598 | 547 | 164 | 25.429 | 3.814 | 29.244 | 28.697 |
2 | Cập nhật thông tin biến động về thuộc tính địa chính của thửa đất | Thửa | 98.285 | 1.869 | 11.390 | 2.475 | 742 | 114.760 | 17.214 | 131.975 | 129.500 |
2.1 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu | Thửa | 14.472 | 275 | 1.731 | 364 | 109 | 16.952 | 2.543 | 19.495 | 19.131 |
2.2 | Đăng ký thế chấp | Thửa | 10.854 | 206 | 1.299 | 273 | 82 | 12.715 | 1.907 | 14.622 | 14.349 |
2.3 | Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất | Thửa | 14.472 | 275 | 1.731 | 364 | 109 | 16.952 | 2.543 | 19.495 | 19.131 |
2.4 | Chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất | Thửa | 22.450 | 427 | 2.313 | 565 | 169 | 25.925 | 3.889 | 29.814 | 29.248 |
2.5 | Thay đổi thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất | Thửa | 17.946 | 341 | 2.153 | 452 | 136 | 21.027 | 3.154 | 24.181 | 23.729 |
2.6 | Cấp đổi, cấp lại GCN | Thửa | 7.236 | 137 | 864 | 182 | 55 | 8.474 | 1.271 | 9.746 | 9.563 |
2.7 | Các thay đổi khác | Thửa | 10.854 | 206 | 1.299 | 273 | 82 | 12.715 | 1.907 | 14.622 | 14.349 |
3 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo địa chính đối với trường hợp đăng ký bổ sung lần đầu, đăng ký biến động (nếu có) |
| 1.825 | 176 | 914 | 405 | 146 | 3.466 | 520 | 3.986 | 3.581 |
- 1Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2009 về bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính năm 2009 khu vực thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và bổ sung đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 6Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2015 đính chính một số nội dung tại Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 6127/QĐ-UBND năm 2015 về bộ đơn giá sản phẩm xây dựng bảng giá đất, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 04/2017/QĐ-UBND bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 43/2016/QĐ-UBND đơn giá đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2009 về bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính năm 2009 khu vực thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 04/2017/QĐ-UBND bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 103/2006/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng khu vực thành phố Hồ Chí Minh (bổ sung phụ lục) do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 5Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 6Công văn số 1779/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Khảo sát Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Nghị định 108/2010/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động
- 8Thông tư 17/2010/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 70/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
- 10Quyết định 1111/QĐ-BHXH năm 2011 về Quy định quản lý thu bảo hiểm xã hội, y tế; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 11Công văn 9427/SXD-QLKTXD hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo quy định tại Nghị định 108/2010/NĐ-CP và 70/2011/NĐ-CP về mức lương tối thiểu mới do Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Luật giá 2012
- 13Thông tư 20/2012/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Thông tư 49/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành ban hành
- 15Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 16Thông tư 18/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Nghị định 182/2013/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
- 18Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 19Nghị định 191/2013/NĐ-CP hướng dẫn về tài chính công đoàn
- 20Thông tư 33/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 21Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 22Thông tư 25/2014/TT-BTNMT về bản đồ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 23Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do tỉnh Phú Yên ban hành
- 24Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và bổ sung đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 25Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 26Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 27Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tỉnh Bình Thuận
- 28Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2015 đính chính một số nội dung tại Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 29Quyết định 6127/QĐ-UBND năm 2015 về bộ đơn giá sản phẩm xây dựng bảng giá đất, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 30Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 31Quyết định 43/2016/QĐ-UBND đơn giá đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 19/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/04/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 26
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra