Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4284/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 26 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ ÁN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2011-2020

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật sửa đổi và bổ sung một số điều của Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;

Căn cứ Công văn số 88/BNN-TCLN ngày 12/01/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc rà soát, xây dựng dự án thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2020;

Căn cứ Công văn số 2556/BNN-TCLN ngày 06/09/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc thực hiện kế hoạch trồng rừng năm;

Căn cứ Quyết định số 3999/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt Đề cương kỹ thuật và dự toán kinh phí lập Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020;

Xét hồ sơ dự án kèm Tờ trình số 476/TTr-SNN&PTNT ngày 21/12/2011 và Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 494 /TTr-SKHĐT ngày 22/12/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020 với các nội dung chính như sau:

I. Tên, phạm vi dự án, thời gian và cơ quan quản lý.

1. Tên dự án: Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020.

2. Phạm vi, địa điểm dự án: Trên địa bàn 16 huyện, thành phố trong tỉnh Quảng Nam: Nam Trà My, Bắc Trà My, Tiên Phước, Phú Ninh, Núi Thành, Thăng Bình, Hiệp Đức, Quế Sơn, Nông Sơn, Duy Xuyên, Phước Sơn, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Tam Kỳ, Hội An (Chi tiết theo Phụ biểu 1).

3. Thời gian thực hiện: từ năm 2011 đến năm 2020.

4. Chủ dự án: Các Ban Quản lý Dự án trồng rừng cơ sở.

(Cho phép các Ban Quản lý Dự án trồng rừng cơ sở được sử dụng khuôn dấu, số tài khoản và mã số Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng để giao dịch tạm ứng, thanh quyết toán kinh phí thuộc nguồn vốn Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 – 2020 và vốn kết dư Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng năm 2010 chuyển sang năm 2011).

5. Đơn vị lập dự án: Phân viện Điều tra Quy hoạch rừng Trung Trung bộ.

6. Cơ quan chủ quản: Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Nam.

7. Tổng diện tích : 565.163 ha.

Trong đó:

- Diện tích đất lâm nghiệp : 366.967 ha.

+ Diện tích đất có rừng : 259.669 ha.

+ Diện tích đất chưa có rừng : 107.298 ha.

- Diện tích đất nông nghiệp và đất khác: 198.196 ha.

II. Mục tiêu của dự án

- Bảo vệ và phát triển rừng ổn định nhằm phát huy chức năng phòng hộ đầu nguồn, phòng hộ các hồ đập thủy điện thủy lợi, phòng hộ ven biển; bảo vệ môi trường nhằm điều tiết nguồn nước, dòng chảy, bảo vệ đất, giảm thiểu các thiên tai lũ lụt, hạn hán, tăng cường khả năng chắn gió, chắn cát, cải thiện môi trường sinh thái, cảnh quan.

- Phấn đấu đến năm 2015, đưa độ che phủ của rừng vùng dự án từ 46% năm 2010 lên 50% và đến năm 2020 là 55%.

- Giảm áp lực khai thác rừng tự nhiên thông qua các hoạt động bảo vệ, phát triển rừng góp phần bảo tồn đa dạng sinh học của các khu rừng phòng hộ, đặc dụng của tỉnh Quảng Nam.

- Thông qua các hoạt động đầu tư bảo vệ phát triển rừng phòng hộ, đặc dụng, hỗ trợ phát triển rừng sản xuất nhằm tạo việc làm và thu nhập cho người dân các huyện tham gia dự án, góp phần xóa đói giảm nghèo, giữ vững trật tự, an ninh quốc phòng các khu vực biên giới, miền núi.

- Xây dựng vùng nguyên liệu gỗ rừng trồng phục vụ cho chế biến, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng nội địa cũng như xuất khẩu.

III. Nhiệm vụ của dự án

Nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020:

1. Các hạng mục đầu tư của dự án

a) Lâm sinh:

- Khoán bảo vệ rừng hiện có : 386.245 lượt ha.

- Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng : 7.405 ha.

- Trồng rừng sản xuất : 19.750 ha.

- Chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng : 23.331 lượt ha.

- Khoanh nuôi bảo vệ rừng : 226.500 lượt ha.

- Khoanh nuôi có trồng bổ sung chuyển tiếp: 2.962 lượt ha.

b) Xây dựng hạ tầng:

- Trạm bảo vệ rừng : 11 trạm.

- Chòi canh lửa : 07 chòi.

- Đường băng cản lửa : 43 ha.

- Đường lâm sinh : 21,8 km.

- Bảng bảo vệ rừng : 182 bảng.

- Vườn ươm : 01 vườn.

- Thiết bị phục vụ dự án: 34 bộ.

(Chi tiết theo Phụ biểu 2)

2. Vốn đầu tư dự án

Tổng vốn đầu tư dự án: 412.711 triệu đồng.

Trong đó:

- Vốn xây lắp : 376.596 triệu đồng.

- Vốn sự nghiệp: 36.114 triệu đồng.

a) Lâm sinh : 347.252 triệu đồng.

- Khoán bảo vệ rừng hiện có : 77.249 triệu đồng.

- Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng : 103.670 triệu đồng.

- Trồng rừng sản xuất : 73.273 triệu đồng.

- Chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng : 47.169 triệu đồng.

- Khoanh nuôi bảo vệ rừng : 45.300 triệu đồng.

- Khoanh nuôi có trồng bổ sung chuyển tiếp: 592 triệu đồng.

b) Xây dựng hạ tầng : 29.344 triệu đồng.

- Trạm bảo vệ rừng : 5.500 triệu đồng.

- Chòi canh lửa : 1.050 triệu đồng.

- Đường ranh cản lửa : 430 triệu đồng.

- Đường lâm sinh : 21.800 triệu đồng.

- Bảng bảo vệ rừng : 364 triệu đồng.

- Vườn ươm : 200 triệu đồng.

c) Vốn sự nghiệp, quản lý : 36.114 triệu đồng.

- Thiết bị phục vụ dự án : 1.700 triệu đồng.

- Đào tạo nâng cao năng lực : 1.570 triệu đồng.

- Chi phí quản lý dự án : 32.294 triệu đồng.

- Chi phí xây dựng dự án : 550 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ biểu 3)

3. Nguồn vốn: Dự án bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 và vốn kết dư Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng năm 2010 chuyển sang năm 2011.

Điều 2. Phân công trách nhiệm:

- Chủ đầu tư chịu trách nhiệm quản lý, hướng dẫn các đơn vị, tập thể, cá nhân tham gia dự án thực hiện đầy đủ các thủ tục trình tự xây dựng cơ bản lâm sinh theo quy định của Nhà nước.

- Sở Nông nghiệp và PTNT chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các chủ dự án triển khai thực hiện đảm bảo tiến độ quy định của dự án; Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Nam thực hiện việc theo dõi tham mưu bố trí vốn, kiểm soát, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư của dự án theo đúng mục tiêu chương trình bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 – 2020 và các quy định hiện hành của nhà nước có liên quan.

- Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với UBND huyện thực hiện đầy đủ các thủ tục thu hồi đất, giao đất theo quy định của Luật Đất đai, đồng thời giám sát việc sử dụng đất đúng mục đích.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Nam, Giám đốc Ban Quản lý dự án Trồng rừng tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố trong vùng dự án, Giám đốc Ban Quản lý dự án Trồng rừng cơ sở và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kế từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố: Nam T.My, Bắc T.My, T.Phước, P.Ninh, N.Thành, T.Bình, H.Đức, Q.Sơn, N.Sơn, D.Xuyên, P.Sơn, N.Giang, Đ.Giang, T.Giang, T.Kỳ, H.An;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTTH, KTN.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Quang

 

Biểu: 1 PHẠM VI VÙNG DỰ ÁN

Kèm theo Quyết định số 4284 /QĐ-UBND ngày 26 /12/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam

TT

Tên dự án

Huyện, thành phố

01

Dự án trồng rừng huyện Nam Trà My

Nam Trà My

02

Dự án trồng rừng Sông Tranh

Bắc Trà My

03

Dự án trồng rừng huyện Tiên Phước

Tiên Phước

04

Dự án trồng rừng huyện Phú Ninh

Phú Ninh

05

Dự án trồng rừng huyện Núi Thành

Nuí Thành

06

Dự án trồng rừng phòng hộ Phú Ninh

Phú Ninh, Núi Thành

07

Dự án trồng rừng huyện Thăng Bình

Thăng Bình

08

Dự án trồng rừng huyện Hiệp Đức

Hiệp Đức

09

Dự án trồng rừng huyện Quế Sơn

Quế Sơn

10

Dự án trồng rừng huyện Nông Sơn

Nông Sơn

11

Dự án trồng rừng huyện Duy Xuyên

Duy Xuyên

12

Dự án trồng rừng phòng hộ Đăk Mi

Phước Sơn

13

Dự án trồng rừng huyện Phước Sơn

Phước Sơn

14

Dự án trồng rừng huyện Nam Giang

Nam Giang

15

Dự án trồng rừng A Vương

Đông Giang

16

Dự án trồng rừng Sông Kôn

Đông Giang

17

Dự án trồng rừng huyện Đông Giang

Đông Giang

18

Dự án trồng rừng huyện Tây Giang

Tây Giang

19

Dự án trồng rừng thành phố Tam Kỳ

Tam Kỳ

20

Dự án trồng rừng Cù Lao Chàm

Hội An

 

Biểu 2: Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020

Kèm theo Quyết định số 4284 /QĐ-UBND ngày 26 /12/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam

TT

Hạng mục

Khối lượng các hạng mục lâm sinh

Cơ sở hạ tầng và thiết bị

Khoán BVR

(lượt ha)

Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng (ha)

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất

(ha)

Chăm sóc rừng (lượt ha)

Khoanh nuôi bảo vệ rừng

(lượt ha)

Khoanh nuôi chuyển tiếp

(Lượt ha)

Trạm BV rừng

(trạm)

Chòi canh lửa

(cái)

Băng cản lửa

(ha)

Đường L.sinh

(km)

Bảng BV rừng

(cái)

Vườn ươm

(vườn)

Thiết bị

(bộ)

 

Tổng

386,245

7,405

19,750

23,331

226,500

2,962

11.0

7.0

43.0

21.8

182.0

1.0

34.0

1

BQLTRPH Sông Tranh

38,450

550

330

2,420

20,000

-

2.0

1.0

6.0

4.5

9.0

-

2.0

2

BQLTR Nam Trà My

22,500

450

690

1,326

45,000

792

1.0

-

2.0

-

9.0

-

2.0

3

BQLTR Tiên Phước

27,750

350

2,250

934

2,000

101

-

1.0

-

-

18.0

-

2.0

4

BQLTR huyện Phú Ninh

2,850

170

2,100

479

-

-

-

1.0

8.0

-

22.0

-

2.0

5

BQLTRPH Phú Ninh

33,500

500

900

1,804

-

53

-

-

9.0

2.0

18.0

-

2.0

6

BQLTR huyện Núi Thành

3,550

900

2,000

2,505

-

-

-

1.0

4.0

-

18.0

-

2.0

7

Ban QLTR Tam Kỳ

3,600

104

-

444

-

-

-

-

-

-

5.0

-

-

8

Ban QLTR Hội An

3,500

-

-

-

2,700

-

-

-

-

-

3.0

-

-

9

Ban QLTR Thăng Bình

7,100

306

1,000

879

-

-

-

1.0

-

-

7.0

-

2.0

10

Ban QLTR Quế Sơn

1,800

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.0

-

-

11

Ban QLTR Nông Sơn

10,000

500

700

1,500

9,000

-

1.0

1.0

2.0

3.0

9.0

1.0

2.0

12

Ban QLTR Duy xuyên

14,000

355

450

1,211

9,000

-

1.0

-

4.0

2.0

7.0

-

2.0

13

Ban QLTR Hiệp Đức

37,000

770

3,250

2,142

4,875

-

2.0

1.0

4.0

3.0

16.0

-

2.0

14

Ban QLTRPH Đắc Mi

21,825

600

330

1,685

12,425

580

-

-

2.0

3.0

3.0

-

2.0

15

Ban QLTR Phước Sơn

41,175

300

700

900

65,000

-

1.0

-

2.0

2.0

9.0

-

2.0

16

Ban QLTR Nam Giang

17,000

300

700

900

13,000

47

1.0

-

-

-

-

-

2.0

17

Ban QLTRPH A Vương

36,170

-

230

483

4,500

502

-

-

-

0.8

7.0

-

2.0

18

Ban QLTR Đông Giang

32,500

500

1,250

1,500

9,000

-

1.0

-

-

-

5.0

-

2.0

19

Ban QLTRPH Sông Kôn

9,475

300

370

867

-

578

-

-

-

1.5

9.0

-

2.0

20

Ban QLTR Tây Giang

22,500

450

2,500

1,352

30,000

309

1.0

-

-

-

5.0

-

2.0

 

Biểu 3: Tổng hợp vốn đầu tư dự án bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020

Kèm theo Quyết định số 4284 /QĐ-UBND ngày 26 /12/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Hạng mục

Tổng vốn

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

Tổng

2011

2012

2013

2014

2015

 

Tổng

412.711

181.645

39.700

35.900

34.164

35.995

35.886

231.066

-

Đầu tư lâm sinh

347.252

150.088

30.465

30.401

29.723

29.156

30.344

197.164

-

Cơ sở hạ tầng

29.344

15.368

5.802

2.290

1.244

3.770

2.262

13.976

-

Thiết bị

1.700

900

50

150

200

200

300

800

-

Chi phí quản lý cơ sở (8% lâm sinh)

27.780

12.007

2.437

2.432

2.378

2.332

2.428

15.773

-

Chi phí quản lý của BQLDATR tỉnh (1,3% lâm sinh)

4.514

1.951

396

395

386

379

394

2.563

-

Đào tạo nâng cao năng lực

1.570

780

-

232

232

158

158

790

-

Chi phí xây dựng dự án

550

550

550

-

-

-

-

-

1

BQLTRPH Sông Tranh

33.438

14.317

3.756

2.352

2.473

2.655

3.081

19.122

-

Đầu tư lâm sinh

25.565

11.138

2.042

2.176

2.279

2.308

2.332

14.428

-

Cơ sở hạ tầng

5.728

2.188

1.500

2

12

162

512

3.540

-

Thiết bị

100

100

50

-

-

-

50

-

-

Chi phí quản lý cơ sở

2.045

891

163

174

182

185

187

1.154

2

BQLTR Nam Trà My

27.841

10.127

1.879

2.492

1.926

1.922

1.908

17.713

-

Đầu tư lâm sinh

25.188

8.833

1.738

1.796

1.782

1.768

1.748

16.355

-

Cơ sở hạ tầng

538

538

2

502

2

12

20

-

-

Thiết bị

100

50

-

50

-

-

-

50

-

Chi phí quản lý cơ sở

2.015

707

139

144

143

141

140

1.308

3

BQLTR Tiên Phước

23.101

11.248

2.135

2.195

2.422

2.248

2.248

11.853

-

Đầu tư lâm sinh

21.125

10.215

1.977

2.029

2.054

2.078

2.078

10.910

-

Cơ sở hạ tầng

186

166

-

4

154

4

4

20

-

Thiết bị

100

50

-

-

50

-

-

50

-

Chi phí quản lý cơ sở

1.690

817

158

162

164

166

166

873

4

BQLTR huyện Phú Ninh

13.052

8.440

2.185

1.570

1.571

1.545

1.569

4.612

-

Đầu tư lâm sinh

11.739

7.709

2.023

1.439

1.439

1.416

1.392

4.030

-

Cơ sở hạ tầng

274

64

-

16

16

16

16

210

-

Thiết bị

100

50

-

-

-

-

50

50

-

Chi phí quản lý cơ sở

939

617

162

115

115

113

111

322

5

BQLTRPH Phú Ninh

24.449

16.229

3.290

3.490

3.359

2.251

3.839

8.220

-

Đầu tư lâm sinh

20.577

13.077

3.047

2.293

2.172

2.071

3.495

7.500

-

Cơ sở hạ tầng

2.126

2.056

-

1.014

1.014

14

14

70

-

Thiết bị

100

50

-

-

-

-

50

50

-

Chi phí quản lý cơ sở

1.646

1.046

244

183

174

166

280

600

6

BQLTR huyện Núi Thành

28.336

14.909

2.818

2.993

3.056

3.021

3.021

13.427

-

Đầu tư lâm sinh

25.935

13.725

2.609

2.722

2.826

2.784

2.784

12.210

-

Cơ sở hạ tầng

226

36

-

4

4

14

14

190

-

Thiết bị

100

50

-

50

-

-

-

50

-

Chi phí quản lý cơ sở

2.075

1.098

209

218

226

223

223

977

7

Ban QLTR Tam Kỳ

3.319

2.885

1.035

1.089

394

230

136

434

-

Đầu tư lâm sinh

3.064

2.664

959

1.007

363

211

124

400

-

Cơ sở hạ tầng

10

8

-

2

2

2

2

2

-

Thiết bị

-

-

 

 

 

 

 

 

-

Chi phí quản lý cơ sở

245

213

77

81

29

17

10

32

8

Ban QLTR Hội An

1.345

1.127

225

227

225

227

225

218

-

Đầu tư lâm sinh

1.240

1.040

208

208

208

208

208

200

-

Cơ sở hạ tầng

6

4

-

2

-

2

-

2

-

Thiết bị

-

-

 

 

 

 

 

 

-

Chi phí quản lý cơ sở

99

83

17

17

17

17

17

16

9

Ban QLTR Thăng Bình

12.435

9.512

2.433

1.808

1.764

1.739

1.767

2.923

-

Đầu tư lâm sinh

11.270

8.615

2.253

1.672

1.632

1.562

1.495

2.655

-

Cơ sở hạ tầng

164

158

-

2

2

2

152

6

-

Thiết bị

100

50

-

-

-

50

-

50

-

Chi phí quản lý cơ sở

902

689

180

134

131

125

120

212

10

Ban QLTR Quế Sơn

395

328

65

67

65

67

65

67

-

Đầu tư lâm sinh

360

300

60

60

60

60

60

60

-

Cơ sở hạ tầng

6

4

-

2

-

2

-

2

-

Thiết bị

-

-

 

 

 

 

 

 

-

Chi phí quản lý cơ sở

29

24

5

5

5

5

5

5

11

Ban QLTR Nông Sơn

21.697

4.297

-

834

634

1.684

1.144

17.399

-

Đầu tư lâm sinh

16.397

2.342

-

586

586

586

586

14.055

-

Cơ sở hạ tầng

3.888

1.718

-

202

2

1.002

512

2.170

-

Thiết bị

100

50

-

-

-

50

-

50

-

Chi phí quản lý cơ sở

1.312

187

-

47

47

47

47

1.124

12

Ban QLTR Duy xuyên

17.330

6.653

966

1.194

1.163

1.148

2.181

10.678

-

Đầu tư lâm sinh

13.589

5.162

895

1.095

1.075

1.052

1.046

8.428

-

Cơ sở hạ tầng

2.554

1.028

-

12

2

12

1.002

1.526

-

Thiết bị

100

50

-

-

-

-

50

50

-

Chi phí quản lý cơ sở

1.087

413

72

88

86

84

84

674

13

Ban QLTR Hiệp Đức

42.726

18.320

3.179

3.829

3.375

4.359

3.323

24.406

-

Đầu tư lâm sinh

35.560

15.495

3.179

3.070

3.075

3.098

3.074

20.065

-

Cơ sở hạ tầng

4.222

1.536

-

514

4

1.014

4

2.686

-

Thiết bị

100

50

-

-

50

-

-

50

-

Chi phí quản lý cơ sở

2.845

1.240

254

246

246

248

246

1.605

14

Ban QLTRPH Đắc Mi

24.742

11.231

3.698

1.864

1.880

1.927

1.862

13.512

-

Đầu tư lâm sinh

20.015

8.488

1.572

1.724

1.731

1.736

1.724

11.528

-

Cơ sở hạ tầng

3.026

2.014

2.000

2

10

2

-

1.012

-

Thiết bị

100

50

-

-

-

50

-

50

-

Chi phí quản lý cơ sở

1.601

679

126

138

139

139

138

922

15

Ban QLTR Phước Sơn

34.857

12.383

2.103

2.305

2.365

3.305

2.305

22.473

-

Đầu tư lâm sinh

29.832

10.477

1.947

2.133

2.133

2.133

2.133

19.355

-

Cơ sở hạ tầng

2.538

1.018

-

2

12

1.002

2

1.520

-

Thiết bị

100

50

-

-

50

-

-

50

-

Chi phí quản lý cơ sở

2.387

838

156

171

171

171

171

1.548

16

Ban QLTR Nam Giang

16.375

3.522

442

632

632

1.132

682

12.853

-

Đầu tư lâm sinh

14.606

2.751

409

586

586

586

586

11.855

-

Cơ sở hạ tầng

500

500

-

-

-

500

-

-

-

Thiết bị

100

50

-

-

-

-

50

50

-

Chi phí quản lý cơ sở

1.169

220

33

47

47

47

47

948

17

Ban QLTRPH A Vương

11.772

6.471

2.133

1.240

1.162

953

982

5.301

-

Đầu tư lâm sinh

10.054

5.197

1.234

1.147

1.074

881

861

4.857

-

Cơ sở hạ tầng

814

808

800

2

2

2

2

6

-

Thiết bị

100

50

-

-

-

-

50

50

-

Chi phí quản lý cơ sở

804

416

99

92

86

70

69

389

18

Ban QLTR Đông Giang

25.383

6.165

1.049

1.317

1.267

1.267

1.267

19.217

-

Đầu tư lâm sinh

22.938

5.655

971

1.171

1.171

1.171

1.171

17.283

-

Cơ sở hạ tầng

510

8

-

2

2

2

2

502

-

Thiết bị

100

50

-

50

-

-

-

50

-

Chi phí quản lý cơ sở

1.835

452

78

94

94

94

94

1.383

19

Ban QLTRPH Sông Kôn

11.700

5.239

2.127

781

815

758

758

6.462

-

Đầu tư lâm sinh

9.336

3.408

581

721

706

700

700

5.928

-

Cơ sở hạ tầng

1.518

1.508

1.500

2

2

2

2

10

-

Thiết bị

100

50

-

-

50

-

-

50

-

Chi phí quản lý cơ sở

747

273

46

58

56

56

56

474

20

Ban QLTR Tây Giang

31.783

14.961

2.982

2.992

2.996

3.021

2.971

16.822

-

Đầu tư lâm sinh

28.864

13.799

2.761

2.768

2.772

2.749

2.749

15.065

-

Cơ sở hạ tầng

510

8

-

2

2

2

2

502

-

Thiết bị

100

50

-

-

-

50

-

50

-

Chi phí quản lý cơ sở

2.309

1.104

221

221

222

220

220

1.205

21

Ban QLDA trồng rừng tỉnh

6.634

3.281

946

627

618

537

552

3.353

-

Chi phí quản lý của BQLDATR tỉnh (1,3% lâm sinh)

4.514

1.951

396

395

386

379

394

2.563

-

Đào tạo nâng cao năng lực

1.570

780

-

232

232

158

158

790