Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 10 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG THAY THẾ (ĐỢT 1) NĂM 2017 ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH TRỒNG RỪNG THAY THẾ NỘP TIỀN VÀO QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004; Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013; Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 85/2014/TT-BTC ngày 30/06/2014 của Bộ Tài Chính về hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 236/TTr-SNN ngày 25/11/2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế (đợt 1) năm 2017 đối với diện tích trồng rừng thay thế đã nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Nhiệm vụ: Trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển đổi sang mục đích sử dụng khác theo phương án đã được UBND tỉnh phê duyệt với tổng diện tích là 70,76 ha. Trong đó: 30,76 ha rừng phòng hộ vùng đồi núi; 40 ha rừng phòng hộ vùng ven biển.
2. Đối tượng, diện tích trồng rừng: Chỉ trồng trên đối tượng đất rừng phòng hộ, có diện tích liền khoảnh từ 0,5 ha trở lên.
3. Loài cây lựa chọn trồng: Keo, Xoan ta, Sưa bắc bộ, Thông nhựa, Trám, Trang, Bần chua.
4. Nguồn vốn: Tổng vốn giao là 2.900 triệu đồng (hai tỷ, chín trăm triệu đồng), từ nguồn vốn tiền nộp vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh để trồng rừng thay thế cho diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác.
5. Thời gian thực hiện: Bắt đầu từ tháng 01/2017 đến hết tháng 12/2021.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ vào Quyết định này, các Chủ đầu tư có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hoàn tất các thủ tục về quản lý đầu tư xây dựng, tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn, thẩm định phương án trồng rừng thay thế của các địa phương, chủ rừng đăng ký; kiểm tra, giám sát các Chủ đầu tư về kết quả trồng rừng thay thế theo quy định hiện hành.
3. Sở Tài Chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn thủ tục thanh quyết toán trồng rừng thay thế theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Các chủ rừng và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
DIỆN TÍCH TRỒNG RỪNG THAY THẾ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 33/QĐ-UBND, ngày 10/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Toàn tỉnh | Huyện Gia Viễn | TP Tam Điệp | Huyện Yên Mô | Huyện Kim Sơn | Huyện Nho Quan | Hội chữ thập đỏ tỉnh | Ghi chú |
1 | Rừng phòng hộ vùng đồi núi | 30,76 | 20 | 3 | 5 |
| 2,76 |
|
|
2 | Rừng phòng hộ vùng ven biển | 40 |
|
|
| 20 |
| 20 |
|
| Tổng cộng | 70,76 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 4284/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020
- 2Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành Kế hoạch thực hiện trồng rừng thay thế đối với kinh phí do chủ đầu tư nộp vào Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng do Tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 63/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn trồng rừng thay thế (đợt 1) năm 2016 đối với diện tích trồng rừng thay thế nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Điện Biên
- 4Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020
- 5Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn ủy thác trồng rừng thay thế cho địa phương, đơn vị thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, năm 2016-2017
- 6Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Ban Chỉ đạo về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng xã Bình Điền, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng xã Hồng Thủy, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020
- 10Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020
- 11Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 4758/QĐ-UBND phê duyệt Dự án trồng rừng thay thế diện tích rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng công trình thủy điện Đăk Mi 2 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 12Quyết định 4419/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh để trồng rừng thay thế diện tích rừng bị ảnh hưởng do thi công Công trình Nhà máy thủy điện Đak Mi 3 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 13Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND
- 14Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2018 khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp theo Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Quyết định 4284/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020
- 4Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 85/2014/TT-BTC hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành Kế hoạch thực hiện trồng rừng thay thế đối với kinh phí do chủ đầu tư nộp vào Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng do Tỉnh Sơn La ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 63/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn trồng rừng thay thế (đợt 1) năm 2016 đối với diện tích trồng rừng thay thế nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Điện Biên
- 10Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020
- 11Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn ủy thác trồng rừng thay thế cho địa phương, đơn vị thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, năm 2016-2017
- 12Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Ban Chỉ đạo về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng xã Bình Điền, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng xã Hồng Thủy, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020
- 16Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020
- 17Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 4758/QĐ-UBND phê duyệt Dự án trồng rừng thay thế diện tích rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng công trình thủy điện Đăk Mi 2 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 18Quyết định 4419/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh để trồng rừng thay thế diện tích rừng bị ảnh hưởng do thi công Công trình Nhà máy thủy điện Đak Mi 3 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 19Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND
- 20Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2018 khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp theo Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Quyết định 33/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế (đợt 1) năm 2017 đối với diện tích trồng rừng thay thế đã nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 33/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Đinh Chung Phụng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra