CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 425/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 80/TTr-CP ngày 16/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHDCND LÀO ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-CTN ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Pham Văn Tý, sinh ngày 06/8/1974 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: CHDCND Lào Hiện trú tại: bản Thahinua, TP. Pakse, tỉnh Chămpasak, CHDCND Lào Hộ chiếu số: N2277558 cấp ngày 03/12/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Pakse, CHDCND Lào | Giới tính: Nam |
2. | Pham Văn Phúc, sinh ngày 04/4/1996 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: CHDCND Lào Hiện trú tại: bản Thahinua, TP. Pakse, tỉnh Chămpasak, CHDCND Lào Hộ chiếu số: N2277917 cấp ngày 18/3/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Pakse, CHDCND Lào | Giới tính: Nam |
3. | Pham Văn Phước, sinh ngày 13/6/1998 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: CHDCND Lào Hiện trú tại: bản Thahinua, TP. Pakse, tỉnh Chămpasak, CHDCND Lào Hộ chiếu số: N1995904 cấp ngày 20/8/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Pakse, CHDCND Lào | Giới tính: Nam |
4. | Pham Thi Nhung, sinh ngày 21/5/2005 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: CHDCND Lào Hiện trú tại: bản Thahinua, TP. Pakse, tỉnh Chămpasak, CHDCND Lào Hộ chiếu số: N2277549 cấp ngày 03/12/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Pakse, CHDCND Lào | Giới tính: Nữ |
5. | Vũ Thị Mai Phương, sinh ngày 04/02/1975 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 59 ngày 14/02/1975 Hiện trú tại: nhà số 493, bản Sỉ-vị-lay, tổ 40, quận Xay-tha-ny, Thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào Hộ chiếu số: N1806182 cấp ngày 08/02/1917 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: nhà số 8/1 ngõ Toàn Thắng, phố Khâm Thiên, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
6. | Đặng Xuân An, sinh ngày 06/5/1972 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kỳ Tây, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 133 ngày 18/7/2009 Hiện trú tại: bản Hay-khăm, quận Xay-sệt-thả, Thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào Hộ chiếu số: C0808412 cấp ngày 24/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nam |
7. | Đặng Xuân Thành, sinh ngày 18/9/2011 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 401 ngày 21/9/2011 Hiện trú tại: bản Hay-khăm, quận Xay-sệt-thả, Thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào Hộ chiếu số: N1985118 cấp ngày 28/02/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nam |
8. | Phạm Thị Cẩm Vân, sinh ngày 09/11/1999 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Xuân, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 135 ngày 07/3/2001 Hiện trú tại: bản Phải, quận Xay-sệt-thả, Thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào Hộ chiếu số: B9880418 cấp ngày 15/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vinh Xuân, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
9. | Phạm Thị Thu, sinh ngày 02/02/1974 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lê Bình, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 14 ngày 08/02/1974 Hiện trú tại: bản Hạt-xai-khảo, quận Hạt-xai-phong, Thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào Hộ chiếu số: N1806030 cấp ngày 25/11/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lê Bình, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Quốc Việt, sinh ngày 01/5/2014 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào, theo GKS số 36 ngày 27/5/2014 Hiện trú tại: bản Hạt-xai-khảo, quận Hạt-xai-phong, Thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào Hộ chiếu số: N2416616 cấp ngày 30/10/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 319/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1074/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 46 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 214/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 540/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 204/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 319/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1074/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 46 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 214/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 540/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 204/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 425/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 425/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Văn Thưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 705 đến số 706
- Ngày hiệu lực: 05/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực